Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Nghiên cứu phát triển hệ thống đo giám sát đê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.33 MB, 131 trang )

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM


NHIỆM VỤ HỢP TÁC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ VIỆT NAM – CHLB ĐỨC


BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐO GIÁM SÁT ĐÊ
MÃ SỐ: 42/823/2007/HĐ-NĐT




Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Địa chất

Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Trần Cánh






8010

Hà Nội – 12/2009


i


MỤC LỤC

Trang
Mở đầu
1
Chương 1: Phương pháp luận của hướng nghiên cứu
7
1.1. Đê có đời sống động
7
1.2. Tình hình nghiên cứu quan trắc đê thế giới
10
1.3. Tình hình nghiên cứu và yêu cầu đảm bảo an toàn đê ở nước ta
10
1.4. Tổng quan về nguyên nhân, cơ chế xuất hiện tai biến trong công
trình đê đập và phương pháp quan trắc cảnh báo.
12


Chương 2 Các phương pháp công nghệ và thi
ết bị ứng dụng
24
2.1 Cơ sở khoa học xây dựng hệ thống đo giám sát đê thử nghiệm
24
2.1.1 Các yếu tố liên quan đến an toàn đê và phương pháp ứng dụng
24
2.1.2 Cơ sở khoa học để ứng dụng các phương pháp-công nghệ, thiết bị
25
2.2 Các Công nghệ-thiết bị ứng dụng

2.2.1 Công nghệ-thiết bị địa điện đa cực phân cực kích thích.


2.2.2 Hệ thống cảm biến áp lực (Tensiometer)
35
2.2.3 Hệ thống cảm biến thuỷ lực (Frequence Domain Reflectometry)
37
2.2.4 Thiết bị quan trắc biến động mực nước
37

Chương 3: Lựa chọn, thiết kế, lắp đặt hệ thống quan trắc 41
3.1 Lựa chọn đọan đê thử nghiệm
41
3.2 Thiết kế hệ thống đo quan trắc
44
3.3. Lắp đặt các thiết bị
49


Chương 4:Các kết quả quan trắc biến động đê
52
4.1. Kết quả khảo sát địa vật lý xác định cấu trúc đoạn đê thử nghiệm
52
4.1.1. Cấu trúc 2D trên các tuyến.
52
4.1.2. Kết quả phân tích 3D
54
4.2 Biến động của mực nước sông Hồng và mực nước phía đồng
58
4.3 Các kết quả quan trắc bằng công nghệ địa điện đa cực (IP)
60
4.3.1 Khố

i lượng số liệu quan trắc và kết qủa phân tích
60
4.3.2 Phân tích và thảo luận kết quả
61
4.3.3 Kết luận
64
4.4. Các kết quả quan trắc bằng công nghệ cảm biến thủy lực
75
4.4.1. Kết quả quan trắc của hệ thống cảm biến nhiệt-áp lực (T8)
76
4.4.2. Kết quả quan trắc của hệ thống cảm biến thủy lực (FDR)
77
4.5. Đánh giá hiện trạng
đê trên cơ sở tài liệu quan trắc
79
4.5.1 Về trạng thái đê trong thời gian có lũ
79
4.5.2. Kết quả tính mô hình biến dạng đê bằng phần mềm SESAR

81

ii
Chương 5 Hoàn thiện một số thiết bị quan trắc
87
5.1. Các điều kiện ảnh hưởng đến hệ thống thiết bị quan trắc
87
5.2. Một số khó khăn thực tế trong quá trình vận hành, quan trắc
88
5.3 Hoàn thịên thiết bị đo phù hợp điều kiện Việt Nam
92

5.3.1. Thiết bị địa điện đa cực IP
92
5.3.2 Cải tiến hệ cả
m biến thuỷ lực.
93
Kết luận và kiến nghị
95
1. Kết luận
95
2.Kiến nghị
98
Công bố khoa học liên quan đến kết quả thực hiện nhiệm vụ
100
Kết quả đào tạo, hội thảo khoa học
101
Tài liệu tham khảo
102
Phụ lục
107




a
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT Tên bảng Trang
1 Bảng 1.1. Các yếu tố gây tai biến và thông số môi trường 14

2 Bảng 2.2.1 Các biểu thức tính hệ số K của các hệ đo điện đa
cực


3 Bảng 2.2.2 Thông số kỹ thuật của máy đo Geolight 4P Hp 29
4 Bảng 2.2.3 Chỉ tiêu kỹ thuật của cảm biến thủy lực
Tensiometer T8
35
5 Bảng 2.2.4 Cao độ đặt các cảm biến 2 hệ quan trắc thủy lực

36
6 Bảng 2.2.5. Chỉ tiêu kỹ thuật của bộ bị ghi số tự động và
lưu trữ tín hiệu trong hệ FDR 8 và FDR 6
38
7 Bảng 2.2.6 Tham số kỹ thuật của thiết bị đo độ mực nước trong
hố khoan
39

8 Bảng 4.1: Tham số các lớp đất trên tuyến ngang đê 52
9 Bảng 4.2 : Kết quả theo dõi mực nước lũ hai năm 2008-2009 59
10
Bảng 4.3. Biến động ranh giới đường đẳng trị 17 Ωm trong 2
ngày lũ 2008
64
11 Bảng 4.4: Cao độ tương ứng với các đường cong biến động
ĐTS
72
12 Bảng 4.5. Các tham số mực nước, nhiệt, áp lực 80
13 Bảng 4.6. Các tham số ĐTS, Delta, Độ thấm, Hàm lượng nước 80
14 Bảng 4.5.1. Các đặc trưng cơ lý 83
15
Bảng 4.5.2. Kết quả tính biến dạng trong mặt cát ngang đê 86


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
TT Hình vẽ Trang

Chương 1. Phương pháp luận của hướng nghiên cứu

1 Hình I.1. Mô hình Hệ thống Đê-Môi trường 8
2 Hình 1.2. Cống tràn chống lụt và Trung tâm phân tích-cảnh báo
lũ của Đức 2008
11
3 Hình I.3. Các vị trí đê trọng điểm ở miền Bắc VN. 11
4 Hình 1.4. Hình ảnh đoạn đê vỡ ở Hà Lan năm 2003 13
5 Hình 1.5. Hệ thống quan trắc tai biến đập và sạt lở ở Thụy Điển 13
6 Hình 1.6. Mô tả một số dạng tai biến chính trong đê, đập 15
7 Hình 1.7. Ví dụ dự báo phạm vi phát sinh biến dạng thấm
tại một số vị trí đê sông ở Thái Bình
18

b
8 Hình 1.8. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của cầu Winsơn 20
9 Hình 1.9. Hệ thống đo biến dạng và nhiệt để quan trắc
tai biến địa chất
21
10 Hình 1.10. Cấu tạo thiết bị Piezometer ống đứng quan trắc
áp lực nước ngầm
21
11 Hình 1.11. Quan trắc thành phần biến dạng các tầng đất
bằng tensiometer
22
12
Hình 1.12. Thí nghiệm quan trắc hiệu ứng nhiệt độ do nước thấm 22



Chương 2 Các phương pháp công nghệ
và thiết bị ứng dụng

1 Hình 2.2.1 Sơ đồ nguyên lý đo điện trở với hệ 4 điện cực 28
2 Hình 2.2.2 Sơ đồ bố trí các kiểu thiết bị đo địa điện đa cực 30
3 Hình 2.2.3 Đường cong suy giảm thế phân cực kích thích của đất
đa chứa khoáng vật kim loại hoặc lớp sét.
33
4 Hình 2.2.4: Sơ đồ xác định độ dẫn thủy lực bằng phương pháp
phân cực kích thích tần số
35
5 Hình 2.2.5 Nguyên lý đo máy địa điện IP 35
6 Hình 2.2.6 Nguyên lý cảm biến nhiệt-áp lực T8 29
7
Hình 2.2.7 Nguyên lý chế tạo cảm biến tích điện tần số FDR 38
8 Hình 2.2 .8 Nguyên lý làm việc cấu tạo của cam biến thuỷ lực
FDR dạng thanh
39
9 Hình 2.6a Vị trí quan trắc mực nước sông Hồng. 40
10
Hình 2.6b Vị trí quan trắc mực nước vùng chân đê. 40


Chương 3 Các Công nghệ-thiết bị ứng dụng

1 Hình 3.1 Hệ thống đê miền Bắc và một số vị trí
xung yếu trọng điểm
41

2 Hình 3.2 Hình ảnh khảo sát lựa chọn đoạn đê thử nghiệm:
a) đến h)
42
3 Hình 3.3 Đoạn đê chọn thử nghiệm: Đê Tả Hồng, đoạn
km 169+000 đến +250m,Ngô Xá¸, Vũ Thư, Thái Bình.
43
4 Hình 3.4a Đoạn đê được lát kè đá và mỏ hàn phía sông. 44
5 Hình 3.4b Phần đê bị cong do tác động mạnh của dòng chảy. 44
6 Hình 3.5 Sơ đồ bố trí hệ điện cực đo giám sát đê. 45
7 Hình 3.6 Sơ đồ bố trí các tuyến dọc đê 46
8 Hình 3.7 Gia cố tăng tiếp địa tại các vị trí đo trên tuyến dọc đê
bằng sét pentonit
46
9 Hình 3.8 Hệ cảm biến ghi nhiệt độ và áp lực nước trong đất. 47
10 Hình 3.9 Sơ đồ bố trí hệ cảm biến ghi hàm lượng nước đất đê. 47

c
11 Hình 3.10 Sơ đồ bố trí thiết bị trên tuyến ngang đê. 48
12 Hình 3.11 Các điện cực và cáp dẫn 49
13 Hình 3.12 Lắp đặt hệ thống điện cực vào đê: phía đồng, mặt đê
và phía sông
49
14 Hình 3.13a Xác định cao độ điện cực 49
15 Hình 3.13b Vận hành đo thử hệ IP 49
16 Hình 3.14a Khoan đặt thiết bị. 50
17 Hình 3.14b Đặt hệ cảm biến FDR 8 50
18 Hình 3.14c Đặt hệ cảm biến T8 50
19 Hình 3.14d Hố đặt T8 và FDR 8 50
20 Hình 3.14e Hố bê tông bảo quản nguồn và bộ ghi lưu số liệu của
hệ T8 và FDR 6, FDR 8.

50
21 Hình 3.14f Lắp đặt hệ cảm biến thanh FDR 8 50
22
Hình 3.15 Vị trí đo mực nước sông và mực nước phía đồng 51


Chương 4. Các kết quả quan trắc biến động đê

1 Hình 4.1 Mặt cắt điện trở suất tuyến ngang. 52
2 Hình 4.2 Kết quả đo chiếu xạ mật độ trên tuyến cắt ngang đê 52
3 Hình 4.3 Mặt cắt điện trở suất trên các tuyến dọc đê. 53
4 Hình 4.4 Ảnh 3D phân bố điện trở suất của đoạn đê đo 5/7/2008 55
5 Hình 4.5a Phân bố ĐTS trên mặt (x,y), z=0,0m và z=-1,96 m;
đo 5/7/2008
55
6 Hình 4.5b Phân bố ĐTS trên mặt (x,y), z=-3,92 và z=-6,86 m;
đo 5/7/2008
56
7 Hình 4.6a Ảnh 3D phân bố ĐTS của đoạn đê, đo 21/2/2009. 56
8 Hình 4.6b Ảnh 3D phân bố ĐTS của đoạn đê, đo 21/2/2009. 56
9 Hình 4.7 Phân bố ĐTS trong mặt (x,y)ở độ sâu: 0,0; -3,0;
-4,5 và 6,0m; đo 21/2/2009
57
10 Hình 4.8 Biến động mực nước tại vị trí lắp đặt hệ thống
quan trắc đê.
58
11 hình 4.9 Các mặt cắt điện trở suất quan trắc năm 2008
( từ 4.9,H1/x đến 4.9 H/5x)
Sau 61
(tr.a-e)

12 Hình 4.10 Các mặt cắt điện trở suất quan trắc năm 2009
( gồm h4.10a đến h410d)
Sau 61
(tr.A-D)

13 Hình 4.11 So sánh biến động điện trở suất đất
các tháng năm 2009 ( gồm h.4.11a đến h.4.11c)
Sau 61
tr.(E-G)
14
Hình 4.12a. Mặt cát điện trở suất và tham số ϕ tháng 7 và
10 /2009
Sau 61
tr. (H)
15
Hình 4.12b Mặt cát điện trở suất và tham số ϕ tháng 10
và 11/2009.
(I)

d
16 Hình 4.13 Biến đổi ĐTS trong các tháng 3, 6, 7 và 8 năm 2008 62
17 Hình 4.14 Biến đổi ĐTS các tháng 3, 5, 7 và 8 năm 2009. 63
18 Hình 4.15 Biến đổi điện trở suất đất đê trong ngày 29, 30/07/08. 64
19 Hình 4.16 Biến đổi trong các ngày 11 và 12/07/2009. 65
20 Hình 4.17a Vị trí của các mặt cắt dò sâu trên tuyền
ngang đê: S1 – S7
66
21 Hình 4.17b- 4.17g Biến động độ thấm theo độ sâu và thời gian
tại vị trí tương ứng: S1-S7, S2, S3, S4, S5, S6.
67-69

22 Hình 4.18 Các mặt cắt ĐTS trong các ngày khác nhau 70
23 Hình 4.18b Biến động ranh giới thấm trong mặt cắt ngang đê
theo thời gian
71
24 Hình 4.19 Biến động ĐTS đất đê theo độ sâu và thời gian 72
25
Hình 4.20 Mặt cắt ĐTS và mặt cắt tham số ϕ
đo ở các tháng khác nhau.
74
26 Hình 4.21 Kết quả quan trắc biến động nhiệt và áp lực nước đất
đê bằng cảm biến T8
Sau 76
tr. (i)
27 Hình 4.22a Biến động áp lực nước đất vùng thân đê
mùa lũ năm 2007
77
28 Hình 4.22b Biến động áp lực nước đất vùng thân đê phụ thuộc
biến động mực nước lũ trên sông, mùa lũ năm 2007
77
29 Hình 4.23a Biến động thấm theo độ sâu và thời gian
vùng thân đê phía sông
Sau
tr.78 tr
(I)
30 Hình 4.23b Biến động thấm theo độ sâu và thời gian
vùng thân đê phía sông (chuẩn theo mẫu)
Sau
tr.78 tr
(I)
31 Hình 4.23c Biến động thấm theo độ sâu và thời gian

vùng thân đê phía đồng
Sau
tr.78
tr.(II)
32 Hình 4.23d Biến động thấm theo độ sâu và thời gian vùng thân
đê phía đồng (chuẩn theo mẫu)
Sau
tr.78
tr.(II)
33 Hình 4.23e So sánh biến động thấm theo độ sâu và thời gian
trên hai vùng thân đê phía đồng và phía đồng.

Sau
tr.78
tr.(III)
34 Hình 4.24a Biến động thấm tính ra phần trăm theo độ sâu
và thời gian vùng thân đê phía sông
Sau 78,
tr. (III)
35 Hình 4.24b Biến động thấm tính ra phần trăm theo độ sâu
và thời gian vùng thân đê phía sông (chuẩn)

Sau 78
tr. (IV)

e
36 Hình 4.24c Biến động thấm tính ra phần trăm theo độ sâu và thời
gian vùng thân đê phía đồng
Sau 78
(IV)

37 Hình 4.24d Biến động thấm tính ra phần trăm theo độ
sâu và thời gian vùng thân đê phía đồng (chuẩn)
Sau 78
tr (V)
38
Hình 4.5.1 Mô hình mặt cắt đê với các lớp đất
83
39 Hình4.5. 2 Các tải trọng tính toán 84
40 Hình 4.5.3a Biến dạng của đê dưới tác dụng của tải trọng bản
thân và áp lực thuỷ tĩnh
85
41 Hình 4.5.3b Chuyển dịch tổng thể 85
42 Hình 4.5.4a Biến dạng của đê dưới tác dụng của tải trọng bản
thân và áp lực thuỷ tĩnh
85
43
Hình 4.5.4b Chuyển dịch tổng thể

85
44 Hình 4.5.5a Biến dạng của đê dưới tác dụng của tải trọng bản
thân và áp lực thuỷ tĩnh
86
45
Hình 4.5.5b Chuyển dịch tổng thể 86


Chương 5 Hoàn thiện một số thiết bị quan trắc
87
1 Hình 5.1 Các khối của hệ thiêt bị địa điện đa cực trong hệ quan
sát biến động đê.

88
2 Hình 5.2 Các bộ phận của hệ quan trắc tự động biến động thuỷ
động lực.
88
3 Hình 5.3 Hệ điện cực thiết kế (a, b) và hệ đo (d) lắp đặt lần I. Sau
một thời gian ngắn, tiếp xúc điện cực
- cáp đã bị han rỉ (c)
89
4 Hình 5.4 Hệ điện cực (a) và cáp dẫn (b) thiết kế lần II; 90
5 Hình 5.5 Hệ điện cực và cáp dẫn thiết kế lần III 91
6 Hình 5.6a &b Hệ cảm biến thủy lực bị hỏng 91-92
7 Hình 5.7 Sơ đồ cải tiến hệ thiết bị địa điện đa cực IP 92
8 Hình 5.8 Hệ thiết bị địa điện đa cực IP đã được cải tiến 92-93
9 Hình 5.9a Sơ đồ mới của hệ cảm biến thuỷ lực 94
10 Hình 5.9b Cáp dẫn và đầu tiếp xúc thiết kế mới của hệ cảm
biến thuỷ lực
94
11
Hình 5.10 Thu nhận số liệu theo sơ đồ mới hệ cảm biến thuỷ lực. 94

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT

TT Ký hiệu, viết
tăt
Tên đại lượng/ tham số vật lý Đơn vị
1 I Cường độ dòng điện A - Ămpe;
mA –Mili ămpe
µA – micro A
2
∆U

Hiệu điện thế V –Volt, mV
3 K Hệ số thiết bị đo điện
4 A, B, N, M Ký hiệu điện cực phát và điện
cực thu

5 r
AM
, r
AN,
r
BM,

r
AN

Khoảng cách đến các điện cực
6
ρ, ĐTS, Rho
Điện trở suất Ω.m (ôm.m)
7
σ(ω) =
σ’(ω)+iσ’’(ω)
Độ dẫn điện phức phụ thuộc tần
số và phần thực và phần ảo

8
ω
Tần số góc Radiant, mrad
9 IP Phân cực kích thích, induced
polarization


10
11 f1 , f2, Tần số (nguồn phát dòng điện
tần số thấp 0,05 đến 10Hz)
Hz
12 φ , phase Độ lệch pha giữa thế nguồn
phát và thế phân cực
Mrad - mili
radian
13
H Độ cao (so với mực nước biển m - mét
14 U Điện thế nguồn phát/ thu V –Volt,
mV – mili volt
15
E
U
Thế nguồn phát ban đầu nt
16
()
tU
IP

Thế phân cực kích thích nt
17
()
tP
Hệ số suy giảm thế phân cực
kích thích theo thời gian
mV/V hoặc %
18

2
1
t
t
M
Tham số phân cực ms (milli giây).
19
2
1
f
f
MF
Hệ số kim loại
11
.
−−
Ω m hoặc là
1
.

mS .
20 T Nhiệt độ

°C
21 Áp lực nước trong đất hPa
22 Độ dẫn điện S/m
23
F
Hệ số kích thước lỗ rỗng
24

k
Độ dẫn thủy lực m/s
25
V
Mực nước
26 Delta/
Aenderung
Độ thay đổi tương đối của điện
trở suất đất/ của φ
%
27 PS, PĐ, TT Phía sông, phía đồng, trung tâm
28 HTĐĐ Hệ thống đê điều
29 DMS Hệ thống quan trắc đê – dike
monitoring system



1
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HTQT VỀ KHCN
THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ VIỆT NAM-CHLB ĐỨC

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Nhiệm vụ: Nghiên cứu phát triển hệ thống đo giám sát đê
Mã số: 42/823/2007/HĐ-NĐT; VNM 05/001
Thuộc:
Nhiệm vụ HTQT về khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
Việt Nam – CHLB Đức
2. Chủ nhiệm:
Họ và tên: TRẦN CÁNH

Ngày, tháng, năm sinh: 01/07/1944 Nam/Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sỹ
Chức danh khoa học: NCVCC ; Chức vụ
Điện thoại: Phòng
ĐVL: 04 37751792, Nhà riêng: 0438372495
Mobile: 01233425556
Fax: E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Viện Địa chất, Viện KH và CN VN
Địa chỉ tổ chức: Ngõ 84, phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.
Địa chỉ nhà riêng: F309, B5, Đồng Xa, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.
3. Tổ chức chủ trì:
Tên tổ chức chủ trì: Viện Địa chất, Viện KH và CN VN .
Điện thoại: (04)37754798 ; Fax: 043 7754797
E-mail:
Website:
Địa chỉ: Ngõ 84, phố Chùa Láng, Đống Đ
a, Hà Nội.
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: TS. Trần Tuấn Anh
Số tài khoản: 301.01.035.1
Ngân hàng: Kho bạc Ba Đình Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam




2
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ 01 tháng 06/ 2007đến 31tháng 05/2009
- Thực tế thực hiện: từ 1 tháng 6/2007 đến 31 tháng 12/2009

- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ 1 tháng 6 năm2009 đến 31 tháng 12 năm2009
- Lần 2 ….
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 850 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 850 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: Đối tác Đức
Kinh phí của BMBF tài trợ :
TT Nội dung chi kinh phí Tiền (EURO)
1 Công nghệ thiết bi 25.000
2 Chuyên gia sang lắp đặt thiết bị và kiểm tra
vận hành
20.000
3 Trả lương cho các cán bộ KH phía Đức 55.000
4 Trao đổi, tham quan khoa học của cán bộ
KH Việt Nam sang Đức
20.000
5 Chi cho chuyên gia Đức sang Việt nam sủa
chữa thiết bị hệ đo giám sát
20.000
6 Chi bổ sung thiết bị, phụ tùng thay thế ở
Việt Nam không có
25.000

Tổng cộng:
165.000 EURO
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): Không có
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số

TT
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 2007 296 2007 296
2 2008 397 2008 397
27 2008 27 Trừ KPTK
3 2009 130 2009 130

Tổng cộng: 850 850




3
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung

các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNKH Nguồn
khác
1 Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
684 684 684 684
2 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
19 19 19 19
3 Thiết bị, máy móc 100 100
4 Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
43 43 43 43
5 Chi khác 4 4 4 4

Tổng cộng
850 850 850 850

3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện nhiệm vụ:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu có); văn
bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú

1 ngày 11/10/2005 Biên bản ghi nhớ Hợp tác song
phương về khoa học và phát triển
công nghệ trong lĩnh vực nước và
môi trường, ký giữa Đại diện Bộ
Khoa học và Công nghệ Việt Nam


2 ngày 05/ 08/2005 Thông báo chính thức của phía
Đức,

3 ký ngày 18/ 11/
2005
Thỏa thuận giữa Viện trưởng Viện
Địa chất-VAST, TS. Trần Trọng
Huệ và Viện trưởng viện Địa vật
lý, ĐHKT Clausthal, Đức , GS.TS
KH. Andreas Weller,

4 số 35 /QĐ-
BKHCN, ngày
15/ 01/ 2007.
Về việc phê duyệt danh mục bổ
xung các đề xuất nhiệm vụ hợp tác
quốc tề về khoa học và công nghệ
theo nghị định thư đư ra xem xét
thực hiện từ năm 2007,


4
5 số 823 /QĐ-

BKHCN, ngày
22/ 05/ 2007.
Quyết định về việc phê duyệt các
nhiệm vụ hợp tác quốc tề về khoa
học và công nghệ theo nghị định
thư bắt đầu từ năm 2007,

6 số: 42/823/2007/
HĐ-NĐT, ngày
08/11/2007
Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ hợp
tác quốc tế về khoa học công nghệ
theo Nghị định thư Việt Đức,

Số 254/ ĐC-CV,
ngày 10/12/2008.
Về việc gia hạn HĐKHCN và
chuyển hạng mục

7 công văn số:
3305/BKHCN-
XHTN, 31/12/08.
Về việc gia hạn và thay đổi nội
dung kinh phí của nhiệm vu


Văn bản phục vụ triển khai thực địa
8 Số:33/ĐC-CV,
28/02/2006
Về việc đề nghị phối hợp thử

nghiệm hệ quan trắc đê
Đến Cục
PCLB&QLĐĐ
9 Tờ trình,
07/03/06
V/v lắp đặt hệ thống thiết bị vào
than đê
Đến Bộ
NN&PTNT
10 Số:71 TT/NN-
PCLB, 09/3/2006
Tờ trình v/v cho phép khoan, lắp
đặt thiết bị KH vào đê
Đến Bộ
NN&PTNT,
UBNN tỉnhTB
11 Số:336/UBNN-
NN, 10/03/2006
V/v xin phép khoan lắp đặt thiết bị
KH theo dõi biến động đê
Bộ NNPTNT,
Cục
PCLB&QLDD
12 Số:536/QĐ-
BNN-ĐĐ,
16/03/2006
Quyết định cho phép khoan và lắp
đặt thiết bị kH theo dõi BĐ đê.

13 Số:196/CV/NN-

ĐĐ, 08/05/2006
V/v cho phép làm lán bảo vệ thiết
bị KH và y/cầu đảm bảm an toàn
đê
Đến Viện ĐC
và chủ nhiệm
ĐT
4. Tổ chức phối hợp thực hiện:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
Phía Việt Nam
1 Viện Địa
chất, VAST
Viện Địa chất,
VAST
Chủ trì BC tổng

hợp, KQ

2 Chi cục
PCLB &
QLĐĐ tỉnh
Thái Bình
Chi cục PCLB
& QLĐĐ tỉnh
Thái Bình
Thủ tục, cán
bộ hỗ trợ
Hỗ trợ lắp
đặt thiết bị,
quan trắc


5
3 -Viện Cơ
học,
-Viện Vật lý
ứng dụng,
VAST
-Viện Cơ học,
-Viện Vật lý
ứng dụng,
VAST
- Tính biến
dạng,
- Sửa chữa,
cải tiến thiết

bị
- chuyên
đề,
- Đảm bảo
vận hành
thiết bị.

Phía Đức
1 Viện Địa vật
lí, ĐHKT
Clausthal
Viện Địa vật lí,
ĐHKT
Clausthal
Chủ trì Đảm bào
CN, Kết
quả phân
tích, BC

2 Sở Địa kỹ
thuật-Môi
trường,
Dresden
Sở Địa kỹ
thuật-Môi
trường,
Dresden
Hệ cảm biến
thủy lực
Đảm bào

KHCN
cảm biến
thủy lực.

3 -Công ty
máy ĐVL
Lippman
-Công ty
phần mềm
Rauen
-Công ty máy
ĐVL Lippman
-Công ty phần
mềm Rauen
- Chế tạo
thiết bị theo
yêu cầu NV,
- Phần mềm
đo, phân tích
tài liệu
Đảm bảo
thiết bị, cải
tiến theo
yêu cầu ĐT

- Lý do thay đổi (nếu có): Không thay đổi

5. Cá nhân tham gia thực hiện:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)

Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
Phía Việt Nam
1 PGS.TS. Trần
Cánh
PGS.TS. Trần
Cánh
Chủ nhiệm
2 TS. Đoàn Văn
Tuyến
TS. Đoàn Văn
Tuyến
Quan trắc,
Phân tích, nc
chuyên đề
Bc chuyên

đề

3 TS. Phan thị
Kim Văn
TS. Phan thị
Kim Văn
Quan trắc,
Phân tích, nc
chuyên đề
Bc chuyên
đề

4 ThS. Trịnh
Việt Bắc
ThS. Trịnh
Việt Bắc
Quan trắc,
Phân tích, nc
chuyên đề
Bc chuyên
đề

5 TS. Nguyễn
Đức Tân
TS. Nguyễn
Đức Tân
Quan trắc,
Phân tích,
Bc chuyên
đề



6
6 Nguyễn Phú
Nhuận
Nguyễn Phú
Nhuận
Tư vấn, cử
cán bộ hỗ trợ

7 PGS.TS. Ngô
Hương Nhu
PGS.TS. Ngô
Hương Nhu
Chuyên đề Bc chuyên
đề

8 Ths. Âu Đình
Tuấn
Ths. Âu Đình
Tuấn
Sửa chữa,Cải
tiến thiết bị
Đảm bảo tốt
thiết bị

Phía Đức
1 GS.TSKH.
Andreas
Weller

GS.TSKH.
Andreas
Weller
Chủ nhiêm BC cho
BMBF

2 TS. Ronald
Lewis
TS. Ronald
Lewis
CN cảm biến
thủy lực
Chuyên đề
3 KS. Lipmann KS. Lipmann Thiết bị theo
yêu cầu
KHCN
Đảm bảo
máy đo ổn
định

4 Ths. Thomas
Hennig
Ths. Thomas
Hennig
NC phần
mềm địa hình
Phần mềm
TOPOCOR

5 Ths. Marcus

Moeller
Ths. Marcus
Moeller
Phân tích số
liệu, cải tiến
phần mềm
K quả phân
tích, phần
mềm

- Lý do thay đổi ( nếu có): Không thay đổi

6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Ghi
chú*

Đoàn vào
1 Lựa chọn vị trí, lắp đặt thiết
bị, kiểm tra vận hành hệ
quan trắc; 2006-2008; 49 trđ.

5 lần; 2 chuyên gia Đức.
Lựa chọn vị trí, lắp đặt thiết
bị, kiểm tra vận hành hệ quan
trắc; 2006-2008; 49 trđ.
5 lần; 2 chuyên gia Đức.

2 Sửa chữa, cải tiến thiết bị, hệ
thống, kiểm tra vận hành hệ
quan trắc; 2 lần, 2 ch/gia Đức
2008-2009: 40 trđ.
(KP xin chuyển từ KP hội
thảo QT).
cv:3055/KHTNXH,
ngày 31/12/2008.

Thiết bị
hỏng;
do ĐK
nhiệt
đới
Tổng cộng đoàn vào: = 89 triệu đồng




7
Đoàn ra
Tham quan trao đổi KH, học
tập CN mới; 2007-2008; 140
tr.đ.; 3 lần; 3 cán bộ VN.

Tham quan trao đổi KH tại
Đức; 2008: 49,42 tr.đ.; 1 lần;
2 cán bộ VN

01 cb VN thực tập; 2007; 4
tuần; phía Đức chi toàn bộ.

KP còn lại 90,58 tr.đ. chuyển
sang thuê khoán chuyên môn
2009
cv:3055/
KHTNXH
, ngày
31/12/20
08
Tổng cộng đoàn ra: = 49,42 tr.đ.
- Lý do thay đổi (nếu có): Hệ quan trắc hỏng hóc cần KP sủa chữa, hoàn
thiện.

7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Ghi chú*


1 12/2007: Hội thảo ph.pháp,
CN quan trắc đê, tại Thái
Bình, 20 tr.đ.
12/2007: Hội thảo
ph.pháp, CN quan trắc
đê, tại Thái Bình, 20
tr.đ.

12/2008: Hội thảo CN,
thiết bị quan trắc đê và
một số kết qủa ban đầu
tại Cục PCLB & QLĐĐ
tai Hà Nội.

9/2009: Hội thảo tại
Trung Tâm nghiên cứu
Mối, Viện KHKT Thủy
lợi
Dr.R. Lewis
và Tr. Cánh;
Hội trường
Cục
PCLB&QLD
D.

A.Weller và
Tr. Cánh
2 2008: Hội thảo Việt Đức về
quan trác đê; 40 tr.đ.
Đã xin chuyển sang đón

đoàn vào sử chữa thiết
bi, hệ quan trắc.
cv:3055/KHTN
XH, ngày
31/12/2008


8
4/2008: Hội thảo tại ở
Đức: -Hệ thống đê miền
Bắc VN-và đảm bảo an
toàn (Ng.Ph. Nhuận);
- Hệ quan trắc đê Sông
Hồng tại Thái Bình và
kết quả ban đầu(Tr.
Cánh)
Dịp đi trao
đổi, tham
quan khoa
học tại Đức
- Lý do thay đổi (nếu có): Không tổ chức hội thảo KH Việt-Đức vì hệ thiết bị
quan trắc vận hành không ổn định, phải sửa chữa.

8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngoài)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số

TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
1 Lựa chọn đoạn đê nghiên cứu
thử nghiệm
2007-2008 3/2008 Tr. Canh,
Đ.V. Tuyến,
A.Weller,
R.Lewis
2 Thực hiện các đo đạc địa vật
lý.
6/2007 6/2007 Đ.V.Tuyến,
Tr. Cánh,
Tr.V. Bắc
3 Tính toán tối ưu hóa hệ điện
cực dùng để quan trắc và mô
hình hóa.
2/2007 7/2007 A. Weller,
M. Moeller,
Tr. Cánh
4 Nghiên cứu vật lý thạch học: 3/2008 8/2008 Ph.Q. Ngọc,
Phan Th.K.

Văn
5 Thiết kế và lắp đặt hệ thống
quan trắc:
6/2007 6/2007 A.Weller,
R.Lewis, Tr.
Cánh
6 Thu nhận số liệu (quan trắc
chu kỳ tháng), phân tích và
minh giải:
2007, 2008,
2009
2007,
2008, 2009
Đ.V.Tuyến,
Tr. Cánh,
Ng.Đ. Tân
7 Báo cáo tổng kết và công bố
các kết quả.

10/2009 12/2009 Tr. Canh,
A.Weller,
R.Lewis,
- Lý do thay đổi (nếu có): không


9
III. SẢN PHẨM KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I*:
Số

TT
Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1 Bộ thiết bị đo địa điện
phân cực kích thích-
Geolight 4P Hp, gồm:
- Máy phát-thu;
- Box điều khiển
50chíp/1 box ;
- Điện cực không rỉ;
-Phần mềm điềukhiểnđo
cái


1

2
200
1



1


1
100
1



1

2
200
1
2 Bộ thiết bị đo nhiệt-áp
lực nước trong đất,
gồm:
- Cảm biến nhiệt-áp lực;
- Bộ Datalogger
- Phần mềm điều khiển
phát- thu nhận số liệu
Bộ


cái

ch/trình
PC
2


2

1
2
2


2
1
2
2


2
1
2
3 Bộ thiết bị đo hàm
lượng nước trong đất,
gồm:
- Cảm biến tần số FDR
6-sensors;
- Cảm biến tần số FDR
8-sensors;
- Bộ Datalogger
- Phần mềm điều khiển
phát- thu nhận số liệu
Bộ


Cái

-


-
ch/trình
PC
2


6

8

2
2

2


6

8

2
2

2


6

8


2
2

4 Bộ thiết bị ghi tự động
mực mước trong hố
khoan, gồm:
- Cảm biến điện từ
- Bộ Datalogger
- Phần mềm điều khiển
phát- thu nhận số liệu
Bộ


Cái
-
-
1


1
1
1
0


0
0
0
1



1
1
1

*) - Các thiết bị dùng trong hệ quan trắc được phía Đức chi kinh phí mua
toàn bộ.
- Các thiết bị số TT: 1,2,3 được cải tiến hoàn thiện để phù hợp với điều kiện
khia hậu Việt Nam.

10
- Lý do thay đổi (nếu có): không

b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú

1 Nghiên cứu tổng hợp,
lựa chọn vị trí trọng

điểm, thực hiện các đo
đạc địa vật lý và xác
định vị trí lắp đặt thiết
bị.
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
10 bản
2 Tính toán tối ưu hệ điện
đa cực, độ sâu đặt
Tensiometer; Thiết kế
lắp đặt và vận hành thử
nghiệm.
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
10 bản
3 Nghiên cứu thạch học
vật lý mẫu đất đê.
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
Đạt tiêu
chuẩn Đức,

Việt Nam
10 bản
4 Tính toán mô hình địa
cơ học biến dạng,đánh
giá an toàn đê
năm 2007.
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
10 bản
5 Quan trắc chu kỳ, thu
nhận tài liệu, phân tích
và đánh giá biến động
môi trường nền đê đoạn
thử nghiệm năm 2007
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
10 bản
6 Quan trắc chu kỳ, thu
nhận số liệu, phân tích
đánh giá biến động môi
trường nền đê đoạn thử
nghiệm 2008-2009.

Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
10 bản
7 Nghiên cứu biến động
trường nhiệt và trường
thuỷ lực bằng thệ thống
cảm biến(sensors) FDR,
Tensiometer phục vụ
đánh gía biến động đê và
xây quy trình CN ứng
dụng.
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
10 bản

11
8 Phân tích tổng hợp tài
liệu, đánh giá biến động
thân và nền đê theo các
số liệu đo giám sátcác
tham số địa vật lý-địa kỹ
thuật năm 2008-2009

trên đọan đê thử nghiệm.
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
10 bản

9 Nghiên cứu đánh giá đặc
điểm cấu trúc địa chất và
tham số vật lý của đoạn
đê Tả Hồng, tại Ngô Xá,
Vũ Thư, Thái Bình theo
tài liệu đo địa chấn sóng
dọc và ngang

Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
10 bản

10 Nghiên cứu biên soạn
qui trình công nghệ về
quan tắc địa điện đa cực
Đạt tiêu
chuẩn Đức,

Việt Nam
Đạt tiêu
chuẩn Đức,
Việt Nam
10 bản
11 Báo cáo tổng hợp 10 bản
12 Báo cáo tóm tắt của
BCTH

10 bản
13 Báo cáo đánh giá tóm tắt
các nội dung HTQT

10 bản
- Lý do thay đổi (nếu có):

c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng, nơi
công bố

(Tạp chí, nhà xuất
bản)
1* Sơ đồ thiết kế hệ điện
cực phục vụ quan trắc
biến động đê.
Tiêu chuẩn
VN và Đức
Tiêu chuẩn
VN và Đức
1, lưu trữ
2* Sơ đồ cải tiến thiết bị đo
địa điện đa cực.
Tiêu chuẩn
VN và Đức
Tiêu chuẩn
VN và Đức
1, lưu trữ
3* Sơ đồ cải tiến hệ thiết bị
quan trắc thủy lục FDR.
Tiêu chuẩn
VN và Đức
Tiêu chuẩn
VN và Đức
1, lưu trữ
4 Số liệu quan trắc gốc và
kết quả phân tích 3
năm: 2007 ÷ 2009
1 đĩa CD, 4 loại
SL, lưu trữ


12
5
Công bố 1: Trần Cánh,
Phan Thị Kim Văn, nnk,
2007: Hệ thống quan trắc
biến động đê sông-Công
cụ chủ động phòng chống
thiên tai lũ lụt

TT công trình của
Hội nghị KHKT
Việt Nam lần thứ
V, ngày 25 &
26/8/2007, TP Hồ
Chí Minh và
Vũng Tầu.

Công bố 2: Trần Cánh,
Andreas Weller and
Ronald Lewis, 2009:
Some initial results
received from the dike
monitoring system at red
river dike section in
Province Thai Bình.


Journal. of
Geology, Series
B, No 33, 89-92.


Công bố 3: Trần Cánh,
Đ.V. Tuyến, Ph.Th.K.
Văn, A.Weller, M.
Moeller. Some monitoring
results on permeable
changes of dike structure
by geoelectrical multi-
electrods and induced
polarisation technology


Journal of Earth
Sciences, 32(2),
6/2010, 118-127

Công bố 4: A.Weller, R.
Lewis, Tr. Canh, 2010:
Đo giám sát đê tai Sông
Hồng bằng các công nghệ
Đia vật lý và Địa kỹ thuật
Dike monitoring at Red
River by Geophysical and
Geotechnical tools.


The 78
th
ICOLD
Meeting, 24-27

th

Maiy 2010,
Hanoi.

Công bố 5: A.Weller, M.
Moeller, R. Lewis, T.
Canh : Dike monitoring
at Red River by
geophysical and
geotechnical tools
Proceed.of Near
Surface 16
th

Euro. Meet.
EEGS,6-8/9/10
Zurich,
Switzerland, P4
7** Phần mềm Topocorr Đạt t/c châu
Âu
Đạt t/c
châu Âu

8** Phần mềm phân tích tài
liệu điện AC2DSIRT
Đạt t/c châu
Âu
Đạt t/c
châu Âu


9** Phần mềm phân tích
SensInv3D
Đạt t/c châu
Âu
Đạt t/c
châu Âu

*) Kết quả sẽ được ứng dụng trong xây dựng hệ thống quan trắc biến động
đê sau này.

13
**) Các công cụ này được NCS phía Đức thực hiện và chuyển giao để phía
Việt Nam sử dụng.

d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1
Sinh viên ĐVL, Khoa

Vật lý, ĐHKHTN thực
tập các thiết bị mới.

Các năm
2007, 2008,
2009
2
01 luận văn tốt nghiệp
cử nhân 2007.
1 8/2007
3
Tiến sỹ: Địa vật lý-địa
kỹ thuật, tại Viện ĐVL,
ĐHKT Clausthal
2 1 2010 bảo vệ

Phạm Quy Ngọc
Thema:
Untersuchung zur Beziehung von
geotechnischen und petrophysikalischen
Parametern an Deichmaterial (in Vietnam
und Deutschland)
Nghiên cứu mối liên hệ của các tham số địa
kỹ thuật và vật lý thạch học của vật liệu đê ở
Việt Nam và Đức.
Người hướng dẫn khoa học là GS.TSKH.
Andreas Weller.


Nguyễn Trọng Vũ

Thema Vu:
Nutzung geophysikalischer Messungen zur
Bestimmung der Grenze zwischen frischen
Wasser und Salzwasser in Kuestengebieten
der Provinz Nam Dinh.
Đề tài: Sử dụng các tài liệu địa vật lý để xác
đinh ranh giới của nước ngọt và nước mặn
trên vùng ven biển tỉnh Nam Định.
Người hướng dẫn khoa học là GS.TSKH.
Andreas Weller.

đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Thiết bị cải tiến đang thử nghiệm nên chưa đăng ký bản quyền


14
Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)


e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế:
Các sản phẩm KHCN dạng I, bảng a) đang được vận hành quan trắc
tại Ngô Xá, Nguyên Xá, Vũ Thư, Thái Bình.
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng dụng)
Kết quả
sơ bộ

2. Đánh giá về hiệu quả:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công
nghệ so với khu vực và thế giới…)
- Lựa chọn thiết bị, xây dựng hệ quan trắc biến động đê thử nghiệm đầu tiên
ở 01 vị trí yếu trọng điểm của đê sông Hồng.
- Hệ quan trắc gồm 4 phương pháp công nghệ mới: địa điện đa cực phân cực
kích thích; Cảm biến nhiệt-áp lực nước trong đất (Tensiometer); Cảm biến
thủy lực (Frequence domain reflectometry); Quan trắc mực nước thủy vă
n
bằng cảm biến Hydrad3. Các thiết bị do đối tác Đức cung cấp.
- Cơ sở dữ liệu về biến động lũ sông Hồng, biến động thấm theo thời gian và
không gian dưới tác động của thủy động lực dòng sông và môi trường, nơi
quan trắc các năm 2007-2009. Tài liệu phục vụ đánh giá an toàn đê sau này.
- Bước đầu hoàn thiện các thiết bị trong hệ thống quan trắc phù hợp với điề
u

kiện nhiệt đới Việt Nam; hệ có khả năng tự động hóa thu nhận số liệu cao.
- Một số phần mềm phân tích tài liệu địa vật lý đạt được nhờ triển khai đề tài
hợp tác nghiên cứu này (về phần mềm phân tích tài liệu địa vậ lý ở ta hiện
nay chủ yếu là mua của các công ty bán thiết bị để sử dụng).
- Hệ thống quan trắc đạt tiêu chuẩn châu Âu, có thể
triển khai, nhân rộng
trên các vị trí đê xung yếu trên hệ thống đê sông miền Bắc nước ta.
- Góp phần đào tạo cán bô KHCN: 01 cư nhân ĐVL, 2 TS ĐVL tại Đức.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản
phẩm cùng loại trên thị trường…)
- Chưa có vì đề tài còn đang ở giai đoạn thử nghiệm.



15
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)
I Báo cáo định kỳ
Lần 1 10/2008 - Lắp đặt hệ thống quan
trắc, vận hành đo, số liệu
và kết quả ban đầu; 5 bc
chuyên đề

- Cần sửa chữa thiết bị hệ
thủy lực
Lần 2 7/2009 - Tiếp tục quan trắc, số
liệu và kết quả phân tích;
bc chuyên đề.
Lần 3 11/2009 - Kết quả quan trắc 2009;
- 5 bc chuyên đề; chuẩn
bị bc tổng hợp.
II Kiểm tra định kỳ
Lần 1 11/2008 - Đề tài gặp khó khăn,
- Xin gia hạn đến
31/12/09
Lần 2 11/2009 Cơ bản hoàn thành; chú ý
các sản phẩm KH và
chuyển giao CN
III Nghiệm thu cấp cơ sở 28/01/2010 Kết luận của HĐ KH cơ
sở là đạt, vói 7/7 phiếu
IV Nghiệm thu cấp Nhà nước 14/ 5/ 2010 Kết luận của HĐ KH cấp
NN: Đạt, 8/9 phiếu

Hà Nội, ngày tháng 6 năm 2010
Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)


Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)




×