Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thpt lịch sử (84)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.11 KB, 12 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
B. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
C. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
D. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
Câu 2. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Phần Lan.
C. Áo.
D. Bồ Đào Nha.
Câu 3. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phục hồi và phát triển.
C. phát triển mạnh mẽ.

B. phát triển xen kẽ suy thoái.
D. khủng hoảng và suy thoái.

Câu 4. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. nhường cơm sẻ áo. C. tăng gia sản xuất.
D. đông du.


Câu 5. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. xác định động lực cách mạng là cơng – nơng. B. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
C. tập hợp lực lượng tồn dân tộc chống đế quốc. D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 7. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
B. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
C. chống đế quốc, chống phát xít.
D. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
Câu 8. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh thế
giới là
A. Tịa án Quốc tế.
B. Ban Thư kí.
C. Đại hội đồng.
D. Hội đồng Bảo an.
Câu 9. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 10. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.

B. Phịng thủ.
C. rút lui.
D. Tiến cơng.
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 11. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đông Dương Cộng sản liên đồn.
D. Đảng Cộng sản Đơng Dương.
Câu 12. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
B. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
C. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
D. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
Câu 13. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Việt Bắc.
B. Đường Kách mệnh. C. Đất nước.
D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 14. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
B. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
Câu 15. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
C. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.

D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 16. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Malaysia.
C. Tuynidi.
D. Ai Cập.
Câu 17. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Người cùng khổ.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn hoá.
Câu 18. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. tự do và dân chủ.
B. ruộng đất cho dân cày.
C. đoàn kết cách mạng thế giới.
D. độc lập và tự do.
Câu 19. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. nhân dân tệ.
C. đôla.

D. ơrô.

Câu 20. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Búa liềm.
B. Chuông rè.
C. Người nhà quê.

D. An Nam trẻ.
Câu 21. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
B. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
C. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
Câu 22. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
D. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 23. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
C. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
Câu 24. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Malaysia.
C. Tuynidi.
D. Ai Cập.
Câu 25. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?

A. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
B. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
C. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
D. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
Câu 26. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
Câu 27. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 28. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
D. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
Câu 29. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
B. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
C. Học thuyết Truman của Mĩ.

D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 30. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Philippin, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Mianma.
D. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
Câu 31. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
C. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
Trang 3/11 Mã đề 1


Câu 32. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ti xun quốc gia.
C. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
D. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
Câu 33. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Tập trung binh lực.
B. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
C. Mở rộng ngụy quân.
D. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
Câu 34. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 35. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
B. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
Câu 36. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Giáo dục.
C. Y tế.
D. Văn hoá.
Câu 37. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
B. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
C. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
D. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
Câu 38. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị. B. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. D. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
Câu 39. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
B. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 40. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.

C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 41. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc Á.
B. Tây Âu.
C. Đông Nam Á.
D. Đông Phi.
Câu 42. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Pháp.
B. Đức.
C. Anh.
D. Hy Lạp.
Câu 43. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
Trang 4/11 Mã đề 1


D. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
Câu 44. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
C. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
Câu 45. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.

C. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 46. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. đôla.
C. ơrô.

D. nhân dân tệ.

Câu 47. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
B. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
D. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
Câu 48. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Quá trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
C. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
D. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 49. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn hoá.
C. Văn nghệ.
D. Văn học – Nghệ thuật.
Câu 50. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Thằng lập được chính quyền của toàn dân tộc. B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.

C. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. D. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
Câu 51. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
C. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
Câu 52. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. hợp tác và phát triển.
B. căng thẳng, phức tạp.
C. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
D. đối đầu căng thẳng.
Câu 53. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản. D. các tổ chức yêu nước cách mạng.
Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 54. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 55. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
B. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
C. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
D. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nơng dân.

Câu 56. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 57. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Tuần lễ vàng.
C. Xây dựng Quỹ độc lập.
D. Đồng khởi.
Câu 58. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
C. Chiến dịch Việt Bắc.
D. Chiến dịch Thượng Lào.
Câu 59. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
B. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
Câu 60. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Campuchia.
C. Na Uy.
D. Thụy Điển.
Câu 61. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với

A. Anh.
B. Trung Quốc.
C. Ác hen ti na.
D. Tây Ban Nha.
Câu 62. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. B. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
C. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
D. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
Câu 63. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
D. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
Câu 64. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Giáo dục.
B. Y tế.
C. Quân sự.
D. Văn hoá.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 65. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
B. xác định những ngun tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
C. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
D. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
Câu 66. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
B. cơ lập căn cứ địa Việt Bắc.

C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
Câu 67. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
B. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
C. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
D. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
Câu 68. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, buôn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Patơnốt.
B. Giáp Tuất.
C. Nhâm Tuất.
D. Hácmăng.
Câu 69. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
C. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
D. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
Câu 70. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xây dựng nông thôn mới.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 71. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.

B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
Câu 72. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 73. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. B. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
C. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 74. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
B. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
C. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
D. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
Câu 75. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 76. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở

Biển Đông hiện nay?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
B. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
C. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 77. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Chủ nô.
B. Đại tư sản.
C. Tư bản mại sản.
D. Văn thân, sĩ phu.
Câu 78. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
B. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 79. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
C. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
Câu 80. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
B. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
C. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
Câu 81. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

B. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 82. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ty xun quốc gia.
B. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
C. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
Câu 83. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
B. Nông dân, công nhân.
C. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
D. Tư sản, tiểu tư sản.
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 84. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
B. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
C. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
D. Cần liên minh để chống phát xít.
Câu 85. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
Câu 86. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đơng Dương (1919

- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. giai cấp tư sản ra đời.
B. trở thành cường quốc phần mềm.
C. công nghiệp vũ trụ ra đời.
D. trở thành siêu cường tài chính.
Câu 87. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
B. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
C. quan hệ Liên Xơ – Mĩ sau chiến tranh.
D. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
Câu 88. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Trung Hoa Dân quốc. C. Bồ Đào Nha.
D. Áo.
Câu 89. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Sử dụng đòn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 90. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
B. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
C. sử dụng bạo lực cách mạng.
D. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
Câu 91. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Liên Xô.

B. Anh.
C. Nhật Bản.
D. Mỹ.
Câu 92. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Phịng thủ.
B. rút lui.
C. Tiến cơng.
D. hịa hỗn.
Câu 93. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
B. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
C. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
D. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 94. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
B. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
Trang 9/11 Mã đề 1


C. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
Câu 95. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đất nước.
B. Việt Bắc.
C. Tuyên ngôn độc lập. D. Đường Kách mệnh.
Câu 96. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Chiến thắng Ấp Bắc.

B. Xây dựng nơng thơn mới.
C. Phổ cập tiểu học.
D. Xố nạn mù chữ.
Câu 97. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Tư bản mại sản.
B. Đại tư sản.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Chủ nô.
Câu 98. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an tồn về chính trị.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 99. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 100. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
B. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
C. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
D. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1



ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

C

2. A

3.

C

4.

6.

C

7. A
D

8.

B

9. A

10.


C

11.

D

12.

C

13.

D

D

14.

15.

16. A

17.

18.

21.
B


25.
D

26.
C

29.

B
D
B

38.

B

C

35.

D

37.

C

39.

C


41. A

42.

B

43.

44. A

C
D

B

C

45. A

46.

C

47.

48.

C

49. A


50.

D

52.

51.

56.

D

58.

B
D

55.

C

57.

C

59. A

C


61.

B

62. A

63.

64. A

65.

66.

B

53.

C

54. A

68.

B

33.

40.


60.

C

31.

34.
36.

B

27. A

30. A
32.

D

23.

24. A
28.

B

19.

D

20. A

22.

C

67.

C
B

69. A
1

B
D
B
D


70. A

71. A
C

72.
74.

73. A
D

75.


C

76.

B

77.

C

78.

B

79.

C

80.

D

81. A
83.

82. A
84.

D


85.

86.

D

87. A

88.

B

90.

D
B

89. A
91. A

C

92.

B

93.

C


94.

B

95.

C

D

96.

97. A

98. A
100.

99.
C

2

B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×