Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.91 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THỦY AN NĂM HỌC 2011-2012
==================== ===============
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian: 45’
I.Listen and write true (T) or false (F) for each sentence below (2.0ps).
1. Mai lives in Quang Ninh
2. She teaches English at a school in the country.
3. After dinner she reads English books.
4. She goes to bed at 11 o’clock.
II. Odd one out (1.0p)
1. a. math b. history c. timetable d. literature
2. a. dinner b. shower c. breakfast d. lunch
3. a. nurse b. doctor c. engineer d. school
4. a. near b. opposite c. between d. temple
III. Choose the best answer to complete the following sentences (2.0ps).
1. What (is this/ are those/ is these)? They are stools.
2. (How/ who/ what) does your father do?
3. Lan is ( on/ in/ at ) grade 6.
4. What time ( do Nga gets up/ does Nga gets up/ does Nga get up)?
5. Afer school, Hoa ( does a housework/ does the housework/ does housework).
6. She goes to school at ( quarter to seven/ the quarter to seven/ seven to
quarter).
7. The movie theatre is ( opposite/ between/ left of ) the bakery and the
drugstore.
8. Does she play soccer? ( No, she does/ No, she doesn’t/ No, she don’t.)
IV. Read the text and answer the questions below (2.5ps).
Hi! My name is Lan. I’m twelve years old. I am in class 6A. I live in an
apartment with my father, mother and sister. My house is next to a bookstore.
Near our apartment, there is a restaurant, a market and a stadium. My father
works in the restaurant. My mother works in the market. I go to school at 6.30


every morning. I have classes from seven thirty to eleven thirty.
1. How many people are there in Lan’s house?
2. What is next to her house?
3. Is there a supermarket near her apartment?
4. Where does her father work?
5. What time does Lan go to school?
V. Complete the sentences using the given words (2.5ps).
1. My sister/ be/ doctor
2. Minh/ get up/ wash/ face/ 6.15/ every morning
3. When/ she / have/ English?
4. There/ be/ any/ flowers/ your garden?
5. To/ left/ house/ there/ be/ a river

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THỦY AN NĂM HỌC 2011-2012
==================== ===============
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
I. Listening 2,0p (0,5p/ one correct answer)
1. T
2. F
3. F
4. T
II. Phonetics 1.0 (0,25/one correct answer)
1. c. timetable 2. b. shower 3. d. school 4. d. temple
III. Language focus 2,0p (0,25/one correct answer)
1.are those 2. what 3.in 4. does
Nga get up
5. does the housework 6. quarter to seven 7. between 8.
No, she doesn’t
IV. Reading 2,5p (0,5/one correct answer)

1. There are four people in Lan’s house.
2. Next to her house is a bookstore ( A bookstore is next to her house)
3. No, there isn’t.
4. Her father works in the restaurant.
5. She goes to school at 6.30.
IV. Writing 2,5p (0,5/one correct answer)
1. My sister is a doctor.
2. Minh gets up and washes his face at 6.15 every morning.
3. When does she have English?
4. Are there any flowers in your garden?
5. To the left of the house, there is a river.
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THỦY AN NĂM HỌC 2011-2012
==================== ==============
TAPESCRIPT ENGLISH 6
Mai lives in Quang Ninh. She teaches English at a school in the city
center. She goes to work everyday. Her classes start at 8 o’clock in the
morning and finish at 4.30 in the afternoon. She plays tennis after
work. She comes home at half past five and has dinner. After dinner
she watches television. She goes to bed at 11 o’clock.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6
Năm học: 2011-2012
Tên chủ đề
Unit 1-> 7
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
I. Listening Listen and
write T or F
Listen and
write T or F
Số câu: 4

Số điểm: 2,0
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số câu: 2
Số điểm:
1,0
Số câu: 4
Số điểm: 2,0
20%
II. Phonetics Odd one out
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
10%
III. Language
focus
Choose the best
answer
Choose the
best answer
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
Số câu: 4
Số điểm:
1,0

Số câu: 8
Số điểm: 2,0
20%
IV. Reading
Read the text
then answer the
questions
Read the
text then
answer the
questions
Read the text
then answer
the questions
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm:
0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
25%
V. Writing
Complete the
sentences using
the given words

Complete
the
sentences
using the
given words
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Số câu: 3
Số điểm:1,5
Số câu: 2
Số điểm:1
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
25%
Tổng số câu: 26
Tổng số điểm: 10
Số câu: 16
Số điểm: 6

60%
Số câu: 9
Số điểm:
3,5
35%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
5%
Số câu: 26
Số điểm: 10
100%


×