Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ quảng ninh đến quảng nam tổng hợp các chuyên đề khoa học tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 63 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI
_______o0o_______




Tên đề tài: Nghiên cứu giải pháp để đắp đê bằng vật liệu địa phương và
đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
Thuộc Chương trình: Nghiên cứu KHCN phục vụ xây dựng đê biển và
công trình thuỷ lợi vùng cửa sông ven biển
Tên cơ quan chủ trì đề tài:
Viện Khoa học Thuỷ lợi
Địa chỉ: 171- Tây sơn - Đống Đa – Hà nội
Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: PGS.TS Nguyễn Quốc Dũng
Địa chỉ: Trung tâm Thuỷ công; số 3 Ngõ 95, Chùa Bộc, Hà nội
TẬP I
TỔNG HỢP CÁC CHUYÊN ĐỀ KHOA HỌC
1. TỔNG QUAN ĐỊA CHẤT VÙNG VEN BIỂN TỪ QUẢN NINH ĐẾN
QUẢNG NAM;
2. CƠ SỞ KHOA HỌC PHÂN LOẠI ĐỊA CHẤT NỀN VÀ THÂN ĐÊ;
3. XÂY DỰNG HỆ THỐNG TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI.










7579-29
22/12/2009


Hà nội, tháng 01 năm 2008
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI
_______o0o_______



Tên đề tài: Nghiên cứu giải pháp để đắp đê bằng vật liệu địa phương và
đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
Thuộc Chương trình: Nghiên cứu KHCN phục vụ xây dựng đê biển và
công trình thuỷ lợi vùng cửa sông ven biển

TẬP I
TỔNG HỢP CÁC CHUYÊN ĐỀ KHOA HỌC
1. TỔNG QUAN ĐỊA CHẤT VÙNG VEN BIỂN TỪ QUẢN NINH ĐẾN
QUẢNG NAM;
2. CƠ SỞ KHOA HỌC PHÂN LOẠI ĐỊA CHẤT NỀN VÀ THÂN ĐÊ;
3. XÂY DỰNG HỆ THỐNG TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI.

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI
Viện trưởng






Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS Nguyễn Quốc Dũng
Thực hiện chính: ThS. Khổng Trung Duân
KS. Trần Văn Quang
ThS. Vương Xuân Huynh
ThS. Nguyễn Quý Anh


Hà nội, tháng 01 năm 2008
Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
1

Mục lục
MụC LụC 1
CHƯƠNG I 2
TỔNG QUAN VỀ ĐỊA CHẤT VÙNG VEN BIỂN TỪ QUẢNG NINH ĐẾN QUẢNG NAM 2
1.1. KHU VỰC QUẢNG NINH 2
1.2 KHU VỰC HẢI PHÒNG 6
1.3. KHU VỰC THÁI BÌNH 7
1.4. KHU VỰC NAM ĐỊNH 7
1.5. KHU VỰC NINH BÌNH 8
1.6. KHU VỰC THANH HOÁ 11
1.7. KHU VỰC NGHỆ AN 13
1.8. KHU VỰC HÀ TĨNH 17
1.9. KHU VỰC QUẢNG BÌNH 20
1.10. KHU VỰC QUẢNG TRỊ 20
1.11. KHU VỰC HUẾ 23
1.12. KHU VỰC QUẢNG NAM - ĐÀ NẴNG 24

CHƯƠNG II 38
CƠ SỞ KHOA HỌC PHÂN LOẠI ĐỊA CHẤT NỀN ĐÊ VÀ VẬT LIỆU ĐẮP 38
2.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI ĐẤT CỦA NƯỚC NGOÀI 38
2.2. PHÂN LOẠI ĐẤT TRONG NƯỚC 43
CHƯƠNG III 50
XÂY DỰNG HỆ THỐNG TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI ĐẤT 50
3.1. PHÂN LOẠI ĐẤT THEO 14 TCN 123-2002 50
3.2. PHÂN LOẠI ĐẤT THEO VÙNG MIỀN ĐỊA LÝ 59
3.3. PHÂN LOẠI ĐẤT THEO SỨC CHỊU TẢI 59
3.4. PHÂN LOẠI ĐẤT PHÙ HỢP CÔNG NGHỆ 60
PHỤ LỤC 62
PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT TỪ CÁC DỰ ÁN THUỘC CÁC TỈNH VE BIỂN TỪ QUẢN NINH ĐẾN
QUẢN NAM 62

Tng quan về đất và phân loại đất vùng ven biển t Qung Ninh n Qung Nam
VTH: Trung tõm Thy cụng - VKHTL
2
Chng I
TNG QUAN V A CHT VNG VEN BIN T QUNG NINH N
QUNG NAM
Qua cỏc s liu thu thp ti liu a cht ca cỏc tuyn ờ bin tự Qung Ninh
n Qung Nam (Phiu iu tra tng hp v ti liu thu thp) chỳng tụi ó thc hin
vic tng hp v phõn loi c iu kin a cht ca tng tnh nh sau:
1.1. KHU V
C QUNG NINH
Lp 1: Lp t p ờ l loi t ỏ cỏt hoc ỏ sột, cú mu xỏm nht, xỏm en,
ụi ch cú ln ớt hu c, trng thỏi t do cng n do va. Hu ht cỏc tuyn ờ bin
Qung Ninh u c p bng loi võt liu ny.
Lp 2a: t ỏ cỏt (pha cỏt) cú mu xỏm nht, trng thỏi do va n do mm,
cỏ bit cú ch

do chy, phn trờn cú ln ớt r cõy, l loi bi tớch tr, phõn b hu nh
ton b mt t t nhiờn thuc cỏc huyn Qung H, Tiờn Yờn v mt phn huyn
Honh B, chiu dy ca lp ny rt mng, chiu dy khụng ng u nhau, cú nhiu
ch ỏ gc l ra, ch dy nht khong 1.2m, trung bỡnh khong 1m, khu vc Qung
H cú chiu dy ln nht (trờn di 3m)nhiu o
n cú ln nhiu cc ỏ tng xen ln.
Lp 2 l t ỏ sột cú mu xỏm en, xỏm sỏng, cú cha cht hu c l r v thõn
cõy trng thỏi t do va n do mm, ụi ch l do chy, chiu dy ca lp ny
tng v trớ ca mt t cú khỏc nhau, chiu dy trung bỡnh l 1,2m. Phõn b trờn b mt
t nhiờn cỏc huyn Hi Ninh, Cm Ph, Yờn Hng v mt phn huyn HAũnh B
.
Lp 3 l lp t sột nm sỏt di lp 2a. t cú mu vng loang l, thm,
trng sỏng, trng thỏi do cng n do mm.Theo ti liu thu thp lp t ny ch
xut hin cc b ti huyn Hi Ninh.
Lp 4: ỏ gc, loi cỏt kt, bt kt, sột kt nm xen kp nhau, nm ngay di
lp 2a. ỏ cú mu thm, b phong hoỏ nt n
v vn mnh. Nhiu im ỏ l ngay
trờn mt t, ỏ ti cú cng ln, ghố bỳa khú v.
MT CT IN HèNH TUYN ấ NGN MN VNG HI NINH
0
2
4
6
-2
-4
0
2
4
6
-2

-4
Tên hố
Cao độ (m)
Khoảng cách
Mốc so sánh:
2,20 4,18 2,00
5,20 7,00
HK4 HK5
HK6
1
2
3


Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
3

MẶT CẮT ĐIỂN HÌNH TUYẾN ĐÊ NGĂN MẶN
VÙNG VÂN ĐỒN VÀ TIÊN YÊN
0
2
4
6
-2
-4
0
2
4
6

-2
-4
1
2a
4
Tªn hè
Cao ®é (m)
Kho¶ng c¸ch
Mèc so s¸nh:
1,40 3,19 1,80
6,40 4,40
HK4 HK5
HK6

Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
4
BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ LỚP ĐẤT 2A

Huyện

Quảng Hà Tiên Yên Vân Đồn Hoành Bồ TB
>20
20,0-10,0 0,21
10,0-5,0
0,21

Hạt sỏi sạn
5,0-2,0 0,83 1,07 0,95
2,0-0,5 16,8 8,94 16,55 12,87

0,5-0,25 26,78 18,93 25,06 25,03 23,59
0,25-0,1 23,99 19,01 21,86 27,46 21,62
Hạt cát
0,1-0,05 16,3 9,86 14,2 10,87 13,45
0,05-0,01 8,55 13,45 10,44 4,99 10,81
Hạt bụi
0,01-0,005 7,82 11,11 9,65 7,34 9,53
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 8,49 9,8 8,79 7,75 9,03
Độ ẩm tự nhiên W (%) 24,49 23,43 23,20 24,52 23,71
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
)
1,84 1,81 1,81 1,845 1,82
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
)
1,48 1,47 1,47 1,48 1,47
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,69 2,69 2,70 2,695 2,69
Độ bão hoà G (%) 80,34 76,08 74,75 81,34 77,06
Độ rỗng n (%) 45,03 45,31 45,59 45,02 45,31
Chỉ tiêu vật lý
Hệ số rỗng ε

0
0,82 0,83 0,84 0,82 0,83
Giới hạn chảy W
T
(%) 26,89 28,69 28,10 25,82 27,89
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22,40 22,57 21,40 20,99 22,12
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
4,48 6,12 6,70 4,83 5,77
Độ sệt B
0,46 0,14 0,27 0,72 0,29
Góc ma sát trong ϕ(độ)
6
0
44' 6
0
9' 6
0
18' 6
0
16' 6
0
21'
Lực dính kết C(kG/cm
2
)

0,1 0,104 0,1 0,1 0,101
Góc nghỉ khô của cát

Góc nghỉ ướt của cát

p=0,5 0,052 0,055 0,05 0,054
p=1,0 0,039 0,043 0,039 0,041
p=2,0 0,031 0,033 0,03 0,032
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,0 0,026 0,027 0,025 0,027
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)

Hệ số thấm K
20
(cm/s)
2,79.10
-4
2,21.10
-4
3,08.10
-4
2,64.10
-4
2,68.10
-4













Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
5

BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ LỚP ĐẤT 2



Huyện Hải Ninh
Hoành
Bồ
Yên
Hưng
Cẩm phả TB
>20

20,0-10,0

10,0-5,0


Hạt sỏi sạn
5,0-2,0

1,19 1,19
2,0-0,5

5,02 5,02
0,5-0,25 1,49 1,62 2,31 9,65 3,77
0,25-0,1 4,27 4,03 6,44 11,23 6,49
Hạt cát
0,1-0,05 16,73 18,08 8,98 12,07 13,97
0,05-0,01 23,42 19,65 30,04 14,94 22,01
Hạt bụi
0,01-0,005 26,66 30,25 27,09 20,6 26,15
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 27,42 26,37 25,14 25,31 26,06
Độ ẩm tự nhiên W (%) 29,70 29,71 29,89 29,25 29,64
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
)
1,87 1,860 1,87 1,87 1,87
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
)

1,45 1,44 1,44 1,45 1,44
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,67 2,668 2,67 2,69 2,67
Độ bão hoà G (%) 93,44 92,42 92,37 92,08 92,58
Độ rỗng n (%) 45,87 46,14 46,27 46,19 46,12
Chỉ tiêu vật lý
Hệ số rỗng ε
0
0,85 0,85 0,86 0,86 0,86
Giới hạn chảy W
T
(%) 36,56 37,34 37,57 35,97 36,86
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22,06 22,65 23,18 22,53 22,61
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
14,50 14,69 14,39 13,44 14,26
Độ sệt B
0,52 0,48 0,48 0,52 0,50
Góc ma sát trong ϕ(độ)
6
0
12' 6
0
8' 6
0

15' 7
0
57' 6
0
38'
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,19 0,18 0,195 0,18 0,186
Góc nghỉ khô của cát


Góc nghỉ ướt của cát


p=0,5 0,055 0,065 0,058 0,044 0,06
p=1,0 0,044 0,05 0,044 0,0333 0,04
p=2,0 0,034 0,037 0,035 0,027 0,03
Hệ số nén lún a
(cm
2
/kG)
p=3,0 0,027 0,029 0,028 0,022 0,03
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)


Hệ số thấm K
20

(cm/s)
9,88.10
-6
5,94.10
-6
6,38.10
-6
4,12.10
-6
6,58.10
-6










Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
6

1.2 KHU VỰC HẢI PHÒNG
- Lớp Đ: Đất đắp đê: Á sét trung đến á sét nặng đôi chỗ á sét nhẹ. Màu nâu, nâu nhạt
xen kẹp xám đen. kết cấu chặt vừa, trạng thái dẻo cứng. Đây là lớp đất tương đối tốt
xong độ chặt kém, không đồng nhất, mức độ nén lún không đều.
Lớp 1: Cát bồi màu xám nâu, nâu sẫm, xám vàng ít đá hộc. Bề dày trung bình 4.7m,

Đáy lớp kết thúc ở độ sâu 2.5 đến 7.5m. Đ
ây là lớp đất không ổn định dễ bị tác động
bởi sóng biển.
Lớp 2. Lớp này nằm dưới lớp 1 với bề dày trung bình khoảng 3.6m. Đáy lớp kết thúc ở
độ sâu từ 6.2 đến 11.0m. Đất thuộc loại sét pha màu nâu xám, nâu xẫm lẫn hữu cơ, vỏ
sò, vỏ hến trạng thái dẻo mềm.
Lớp 3. Lớp này nằm dưới lớp 2 với bề dày trung bình khoảng 3.6m. Đáy lớp kết thúc

độ sâu từ 9.7 đến 12.7m. Đất thuộc loại bùn sét pha màu nâu xám, xám đen lẫn tạp
chất. Đây là lớp đất có sức chịu tải yếu, biến dạng rất mạnh.
Lớp 4. Lớp này nằm dưới lớp 3 với bề dày trung bình khoảng 3.3m. Đáy lớp kết thúc ở
độ sâu từ 12.0 đến 20.0m. Đất thuộc loại sét pha màu xám tro, xám vàng, xám ghi
trạng thái dẻo mềm. Đây là lớp đất có sức chịu tải trung bình, bi
ến dạng trung bình.
Các chỉ tiêu cơ lý nêu trong bảng sau.
Các chỉ tiêu cơ lý
Tên lớp
γ
tn
(g/cm
3
) C (kg/cm
2
) φ (độ) a
1-2
(cm
2
/kg) K (cm/s)
Lớp Đ


Lớp 1
Lớp 2 1,80 0,139 8
0
47' 0,034 9,0.19
-5
Lớp 3 1,68 0,089 3
0
31' 0,074 12,3.10
-5
Lớp 4 1,81 0,143 9
0
12' 0,033 12,2.10
-5
Lớp 5 1,86 0,189 12
0
50' 0,030 10,5.10
-5
Tªn hè
Cao ®é (m)
Kho¶ng c¸ch
Mèc so s¸nh:
-20
-18
-16
-14
-12
-10
-8
-6
-4

-2
0
2
4
6
8
10
216
3,17
HK5
-20
-18
-16
-14
-12
-10
-8
-6
-4
-2
0
2
4
6
8
10
7,5
8,9
13,7
18,0

§
1
2
3
4


Tng quan về đất và phân loại đất vùng ven biển t Qung Ninh n Qung Nam
VTH: Trung tõm Thy cụng - VKHTL
7
1.3. KHU VC THI BèNH
Lp : t p: Cỏt pha nh, pha nng . Mu nõu nht - xỏm nht ụi ch l sột
pha nh n va ln ớt ỏ dm. Trng thỏi do cng n do mm.
Lp 1c. Cỏt pha nh, ht nh mu vng nht, trng thỏi cht va.Lp ny phõn
b khụng liờn tc, chiu dy mng t 0.3m n 0.5m
Lp 1. Sột pha va, sột pha nh mu xỏm nht, xỏm nõu kp cỏt trng thỏi do
mm n d
o chy. Din phõn b hu ht trờn b mt a hỡnh khu vc, chiu dy tng
thay i t 0.5m n 2.0m
Lp 2. Cỏt ht nh mu xỏm tro, xỏm nht. trng thỏi cht va n xp.b dy
trung bỡnh 3.0m
Lp 3. Cỏt pha nng nhiu bi, mu xỏm en kp sột mng ln nhiu hu c.
trng thỏi kộm cht.Do cỏc l khoan thm dũ cha khoan ht chiu sõu tng nờn cha
xỏc nh c b
dy tng


















1.4. KHU VC NAM NH

- Lp 1. t p thnh phn ỏ cỏt, ỏ sột nh, kt cu cht n cht va, trng thỏi cht
n do, chiu dy lp thay i t 4.2m n 4.7m.
Ch tiờu c lý trung bỡnh lp
Dung trng t

w

1.86 T/m
3

st B 0.79
Gúc ma sỏt trong

17
0
38

H s thm K 1.94x10
-3
cm/s

- Lp 2. Lp cỏt bi, cỏt ht nh mu xỏm vng, xỏm nht n xỏm en cha v c,
hn. Kt cu kộm cht, bóo ho nc trng thỏi cht va n ri
2
Mặt Cắt Địa Chất điển hình
1
Đ
3
Tng quan về đất và phân loại đất vùng ven biển t Qung Ninh n Qung Nam
VTH: Trung tõm Thy cụng - VKHTL
8


Ch tiờu c lý trung bỡnh lp
Dung trng t

w

1.89 T/m
3

st B 0.81
Gúc ma sỏt trong

23
0
57

H s thm K 3.08x10
-3
cm/s
- Lp 3.
+ sột nng mu nõu, xỏm nõu thnh phn ng nht trung bỡnh, kt cu kộm
cht, trng thỏi do mm n do chy. Phõn b rng rói trờn khu vc kho sỏt

1
2
Mặt Cắt Địa Chất điển hình
3


1.5. KHU VC NINH BèNH
- Lp : t p sột pha mu xỏm vng trng thỏi do mm.
- Lp 1. Lp t sột nh n bi nng mu nõu g n xỏm hng, trng thỏi do chy.
Phõn b trờn ton b b mt a hỡnh khu vc chiu dy trung bỡnh lp 2.4m.

Ch tiờu c lý trung bỡnh lp

>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Ht si sn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 0,12
0,25-0,1 0,52
Ht cỏt
0,1-0,05 32,1

0,05-0,01 21,74
Ht bi
0,01-0,005 14,12
Thnh phn c ht (%)
Ht sột
<0,005 31,40
m t nhiờn W (%) 44,84
Dung trng t nhiờn

(g/cm
3
) 1,71
Ch tiờu
vt lý
Dung trng khụ
c
(g/cm
3
) 1,18
Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
9
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,73
Hệ số rỗng ε
0
1,318
Độ rỗng n (%) 56,76
Độ bão hoà G (%) 93,240

Giới hạn chảy W
T
(%) 45,1
Giới hạn dẻo W
p
(%) 24,7
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
20,40
Độ sệt B
0,99
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,034
Góc ma sát trong ϕ(độ)
4
0
36'
Góc nghỉ khô của cát

Góc nghỉ ướt của cát

a
0-0,25
0,262
a
0,25-0,5

0,155
a
0,5-1,0
0,117
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
a
1-2
0,072
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)

Hệ số thấm K
20
(cm/s)
9,7.10
-5


Lớp 2. Đất sét màu xám nâu, xám xanh, trạng thái chảy, lớp nay nằm trực tiếp
dưới lớp 1. bề dày trung bình lớp 1.8m.
Chỉ tiêu cơ lý trung bình lớp
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5 0,1

0,5-0,25 0,16
0,25-0,1 0,36
Hạt cát
0,1-0,05 33,06
0,05-0,01 18,54
Hạt bụi
0,01-0,005 11,34
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 36,5
Độ ẩm tự nhiên W (%) 46,34
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,72
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,18
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,74
Hệ số rỗng ε
0
1,332
Chỉ tiêu vật lý
Độ rỗng n (%) 56,88
Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam

ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
10
Độ bão hoà G (%) 95,7
Giới hạn chảy W
T
(%) 45,56
Giới hạn dẻo W
p
(%) 25,26
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
20,3
Độ sệt B
1,044
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,044
Góc ma sát trong ϕ(độ)
3
0
44'
Góc nghỉ khô của cát

Góc nghỉ ướt của cát

a
0-0,25

0,309
a
0,25-0,5
0,179
a
0,5-1,0
0,140
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
a
1-2
0,093
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)

Hệ số thấm K
20
(cm/s)
6,5.10
-5


- Lớp 3: Đất bụi màu xám nâu, trạng thái dẻo chảy. Do các lỗ khoan chưa khoan hết
chiều sâu lớp nên chưa xác định được bề dày lớp.

Chỉ tiêu cơ lý trung bình lớp
>20
20,0-10,0

10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 0,12
0,25-0,1 3
Hạt cát
0,1-0,05 38,04
0,05-0,01 28,66
Hạt bụi
0,01-0,005 9,48
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 20,7
Độ ẩm tự nhiên W (%) 36,82
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,81
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,32
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,73
Hệ số rỗng ε
0

1,0604
Độ rỗng n (%) 51,47
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 94,66

n
độ
At
ter
be
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,08
Tng quan về đất và phân loại đất vùng ven biển t Qung Ninh n Qung Nam
VTH: Trung tõm Thy cụng - VKHTL
11
Gii hn do W
p
(%) 20,88
Ch s do W
n
16,2
st B
0,986
Lc dớnh kt C(kG/cm
2
)
0,028
Gúc ma sỏt trong ()
6

0
08'
Gúc ngh khụ ca cỏt

Gúc ngh t ca cỏt

a
0-0,25
0,177
a
0,25-0,5
0,097
a
0,5-1,0
0,062
H s nộn lỳn a (cm
2
/Kg)
a
1-2
0,042
Sc chu ti quy c R (kG/cm
2
)

H s thm K
20
(cm/s)
3,2.10
-4




3
Mặt Cắt Địa Chất điển hình
1
Đ
2


1.6. KHU VC THANH HO
- Lp : t p dng sột pha, cỏt - cỏt pha mu xỏm nõu, xỏm vng, xỏm en. kt cu
khụng ng u cht va n kộm cht. Trng thỏi do n do mm. B dy thay i
t 0.00m n 1.00m, trung bỡnh 0.4m.
- Lp 1: Cỏt bi tớch hin i: cỏt ht bi - nh mn mu xỏm vng, kộm cht bóo ho
nc. phõn b cc b, b dy thay i t 0.4m n 0.5m.
- Lp 2. t ỏ sột nh n n
ng cha bi mu nõu g, xỏm nõu, xỏm en, ụi ch xen
kp ớt cỏt mng kt cu kộm cht, trng thỏi do chy n chy. phõn b trờn b mt
khu vc vi chiu dy thay i t 0.5 n 1.2m.
Ch tiờu c lý chung ca lp

Thnh phn ht
+ Si sn %
+ Ht cỏt 37.17 %
Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
12
+ Hạt bụi 35.00 %
+ Hạt sét 27.83 %

Độ ẩm tự nhiên W 46.1 %
Dung trọng tự nhiên
γ
w

1.43 g/cm
3

Dung trọng khô
γ
c

1.19 g/cm
3

Tỷ trọng

2.68 g/cm
3

Độ lỗ rỗng
ν
55.76 %
Tỷ lệ lỗ rỗng
ε
ο

1.26
Giới hạn chảy
W

L

48.26 %
Giới hạn dẻo
W
p

31.98 %
Chỉ số dẻo
I
P

16.28 %
Độ sệt I
B
0.867
Góc ma sát trong
φ
6
0
30’
Lực dính C 0.127 KG/cm
2

Độ bão hoà
G
98.08 %
Hệ số nén lún
a
1-2


0.086 cm
2
/KG
Mô đuyn tổng biến dạng Eo 26.42 KG/cm
2



- Lớp 3: Cát hạt mịn - nhỏ màu xám vàng, xám xanh, xám sáng hoặc xám đen chứa
mùn hữu cơ, vỏ sò, ốc hến. Thỉnh thoảng xen kẹp những lớp mỏng sét pha. Kết cấu ít
chặt, trạng thái bão hoà nước. Chiều dày lớp thay đổi từ 4.0m đến 10.0m.
Chỉ tiêu cơ lý chung của lớp

Thành phần hạt
+ Sỏi sạn 0.07 %
+ Hạt cát 99.33 %
+ Hạt bụi 0.6 %
+ Hạt sét %
Độ ẩm tự nhiên W %
Dung trọng tự nhiên
γ
w

g/cm
3

Dung trọng khô
γ
c


g/cm
3

Tỷ trọng

2.66 g/cm
3

Độ lỗ rỗng
ν
%
Tỷ lệ lỗ rỗng
ε
ο


Giới hạn chảy
W
L

%
Giới hạn dẻo
W
p

%
Chỉ số dẻo
I
P


%
Độ sệt I
B

Góc ma sát trong
φ

Lực dính C KG/cm
2

Độ bão hoà
G
100 %
Mô đuyn tổng biến dạng Eo KG/cm
2


- Lớp 4: Sét - sét pha nặng màu xám nâu gụ, nâu hồng. kết cấu kém chặt, trạng thái
dẻo chảy đến dẻo mềm. Nằm dưới lớp 3. chiều dày chưa xác định.
Tng quan về đất và phân loại đất vùng ven biển t Qung Ninh n Qung Nam
VTH: Trung tõm Thy cụng - VKHTL
13

Ch tiờu c lý chung ca lp

Thnh phn ht
+ Si sn %
+ Ht cỏt 34.7 %
+ Ht bi 33.8 %

+ Ht sột 31.5 %
m t nhiờn W 48.48 %
Dung trng t nhiờn

w

1.71 g/cm
3

Dung trng khụ

c

1.15 g/cm
3

T trng

2.69 g/cm
3

l rng

57.1 %
T l l rng



1.33
Gii hn chy

W
L

51.75 %
Gii hn do
W
p

34.50 %
Ch s do
I
P

17.25 %
st I
B
0.81
Gúc ma sỏt trong

5
0
56
Lc dớnh C 0.137 KG/cm
2

bóo ho
G
97.72 %
H s nộn lỳn
a

1-2

0.086 cm
2
/KG
Mụ uyn tng bin dng Eo 28.53 KG/cm
2



2
Đ
1
Mặt Cắt Địa Chất điển hình
3
4


1.7. KHU VC NGH AN
- Lp 1: Cỏt ht mn mu vng nht, trng thỏi cht va.Lp ny phõn b dng di kộo
dc theo b bin, b dy trung bỡnh 3.0m
Ch tiờu c lý chung ca lp

>20
Th
n
h
phn
c
ht

(%)
Ht si sn
20,0-10,0
Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
14
10,0-5,0 1
5,0-2,0 1,235
2,0-0,5 3,907
0,5-0,25 1,81
0,25-0,1 1,70
Hạt cát
0,1-0,05 87,60
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
2,75
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 26,83
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,92
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,51

Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,68
Độ bão hoà G (%) 92,80
Độ rỗng n (%) 43,70
Chỉ tiêu vật lý
Hệ số rỗng ε
0
0,775
Giới hạn chảy W
T
(%)
Giới hạn dẻo W
p
(%)
Hạn độ
Atterber

Chỉ số dẻo W
n

Độ sệt B

Góc ma sát trong ϕ(độ)
28
0
30'
Lực dính kết C(kG/cm
2
)


Góc nghỉ khô của cát
32
0
21'
Góc nghỉ ướt của cát
26
0
03'

- Lớp 2: Cát hạt mịn đến vừa màu xám đen chứa bụi lẫn vỏ sò, trạng thái dẻo kết cấu
chặt. Lớp này nằm phủ trực tiếp trên bề mặt địa hình có diện phân bố rộng. Chiều dày
trung bình tầng 7m.

Chỉ tiêu cơ lý chung của lớp

>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)

Hạt sét
<0,005
C
hỉ
tiê
u
vậ
t
Độ ẩm tự nhiên W (%) 22,88
Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
15
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 2,02
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,64
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,71
Độ bão hoà G (%) 95,40
Độ rỗng n (%) 39,40
Hệ số rỗng ε
0
0,65

Giới hạn chảy W
T
(%) 28,65
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22,06
Hạn độ
Atterber

Chỉ số dẻo W
n
6,59
Độ sệt B
0,12
Góc ma sát trong ϕ(độ)
26
0
27'
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,127
Góc nghỉ khô của cát

Góc nghỉ ướt của cát

p=0,00-1,00
p=1,00-2,00
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm

2
/kG)
p=3,00-4,00
0,017

- Lớp 3: Sét pha màu vàng nhạt, trạng thái dẻo chảy.Lớp này nằm trực tiếp dưới lớp 2,
diện phân bố rộng. Chiều dày trung bình 3.0m.

Chỉ tiêu cơ lý chung của lớp

>20
20,0-10,0
10,0-5,0

Hạt sỏi sạn
5,0-2,0

2,0-0,5 1,6
0,5-0,25 2,3
0,25-0,1 26,2
Hạt cát
0,1-0,05 7,2
0,05-0,01 5,5
Hạt bụi
0,01-0,005 57,2
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 36,70
Dung trọng tự nhiên γ

ω
(g/cm
3
) 1,87
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,72
Độ bão hoà G (%) 99,90
Độ rỗng n (%) 49,80
Chỉ tiêu vật lý
Hệ số rỗng ε
0

1,00

n
độ
At
ter
be
Giới hạn chảy W
T
(%) 38,5
Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL

16
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22,74
Chỉ số dẻo W
n
15,76
Độ sệt B
0,88
Góc ma sát trong ϕ(độ)
7
0
35'
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,09
Góc nghỉ khô của cát

Góc nghỉ ướt của cát

p=0,00-1,00
p=1,00-2,00
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
0,035
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm

2
)

Hệ số thấm K
20
(cm/s)
3,83.10
-6


- Lớp 4: Sét pha màu vàng loang lổ, trạng thái dẻo mềm.Chiều dày chưa xác định.

Chỉ tiêu cơ lý chung của lớp

>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5 0,6
0,5-0,25 2,5
0,25-0,1 17,1
Hạt cát
0,1-0,05 7
0,05-0,01 6,6
Hạt bụi
0,01-0,005 66,2
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005

Độ ẩm tự nhiên W (%) 31,60
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,90
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,40
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,70
Độ bão hoà G (%) 97,20
Độ rỗng n (%) 46,80
Chỉ tiêu vật lý
Hệ số rỗng ε
0

0,90
Giới hạn chảy W
T
(%) 35
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22,80
Hạn độ
Atterber


Chỉ số dẻo W
n
12,20
Độ sệt B
0,6
Góc ma sát trong ϕ(độ)
11
0
59'
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,1
Tng quan về đất và phân loại đất vùng ven biển t Qung Ninh n Qung Nam
VTH: Trung tõm Thy cụng - VKHTL
17
Gúc ngh khụ ca cỏt

Gúc ngh t ca cỏt

p=0,00-1,00
p=1,00-2,00
p=2,00-3,00
H s nộn lỳn a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
0,029
Sc chu ti quy c R (kG/cm
2

)

H s thm K
20
(cm/s)
3,93.10
-6



4
3
Mặt Cắt Địa Chất điển hình
1
2



1.8. KHU VC H TNH
Dng phõn b a cht kiu 1

- Lp : t p hn hp thnh phn l cỏt pha, sột pha mu xỏm nõu, xỏm vng, xỏm
ghi trng thỏi na cng n cng.
- Lp 1. t ỏ sột nng mu xỏm xanh nht, nõu en cha hu c trng thỏi do mm.
Din phõn b xut hin trờn hu ht b mt khu vc nghiờn cu. Chiu dy tng thay
i ln t 2m n hn 10m (do cú phm vi h khoan khụng khoan ht c chiu dy
tng). B dy trung bỡnh 6m.
- L
p 2. t ỏ sột nh - cỏt pha mu xỏm sỏng kt cu kộm cht, bóo ho nc.Tng
ny cú din phõn b rng, nm di lp 1 chiu dy trung bỡnh tng 6.5m

- Lp 3. Cỏt ht mn mu xỏm sỏng, kt cu kộm cht, t m t, bóo ho nc.Chiu
dy lp cha xỏc nh.
Dng phõn b a cht kiu 2

- Lp t p: Hn hp thnh phn l cỏt pha, sột pha mu xỏm vng, xỏm ghi, trng
thỏi do cng n na cng cha sn.
Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
18

Chỉ tiêu cơ lý chung của lớp
Độ ẩm tự nhiên W (%)
18,00
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,83
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,54
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,67
Độ bão hoà G (%) 0,73
Độ rỗng n (%) 42,00
Chỉ tiêu vật lý
Hệ số rỗng ε

0
65,96
Giới hạn chảy W
T
(%) 21,85
Giới hạn dẻo W
p
(%) 14,72
Hạn độ
Atterber

Chỉ số dẻo W
n
7,13
Độ sệt B
0,673
Góc ma sát trong ϕ(độ)
19
0
35'
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,077
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
a
1-2


0,063
Hệ số thấm K(cm/s)
1,9.10
-4


- Lớp 1: Cát pha màu xám đen, xám trắng, trạng thái dẻo mềm đến dẻo chảy, chứa hữu
cơ. Bề dày trung bình khoảng 2.5m.

Chỉ tiêu cơ lý chung của lớp
Độ ẩm tự nhiên W (%)
18,90
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,82
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,53
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,65
Độ bão hoà G (%) 0,73
Độ rỗng n (%) 42,10
Chỉ tiêu vật lý
Hệ số rỗng ε
0

68,66
Giới hạn chảy W
T
(%) 24,76
Giới hạn dẻo W
p
(%) 16,43
Hạn độ
Atterber

Chỉ số dẻo W
n
8,33
Độ sệt B
0,837
Góc ma sát trong ϕ(độ)
19
0
54'
Lực dính kết C(kG/cm
2
) 0,063
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
a
1-2

0,078
Hệ số thấm K(cm/s)

2,3.10
-4

Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
19

- Lớp 2: Cát hạt nhỏ đến vừa màu xám trắng, xám vàng, bão hoà nước chứa vỏ sò, ốc
hến. Bề dày trung bình khoảng 6.5m.

Chỉ tiêu cơ lý chung của lớp
Độ ẩm tự nhiên W (%)
15,82
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,62
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,37
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,64
Độ bão hoà G (%) 0,61
Độ rỗng n (%) 37,44
Chỉ tiêu vật lý
Hệ số rỗng ε

0
57,86
Giới hạn chảy W
T
(%) 0
Giới hạn dẻo W
p
(%) 0,00
Hạn độ
Atterber

Chỉ số dẻo W
n
0,00
Độ sệt B

Góc ma sát trong ϕ(độ)
21
0
27'
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,047
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
a
1-2


0,098
Hệ số thấm K(cm/s)
5,75.10
-4


- Lớp 3: Sét màu xám vàng trạng thái dẻo mềm.

Chỉ tiêu cơ lý chung của lớp
Độ ẩm tự nhiên W (%)
39,95
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,79
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,28
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,73
Độ bão hoà G (%) 1,13
Độ rỗng n (%) 53,05
Chỉ tiêu vật lý
Hệ số rỗng ε
0
96,30

Giới hạn chảy W
T
(%) 44,9
Giới hạn dẻo W
p
(%) 27,80
Hạn độ
Atterber

Chỉ số dẻo W
n
17,10
Độ sệt B
0,71
Góc ma sát trong ϕ(độ)
11
0
23'
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,07
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
a
1-2

0,197
Hệ số thấm K(cm/s)

3,35.10
-6


Tng quan về đất và phân loại đất vùng ven biển t Qung Ninh n Qung Nam
VTH: Trung tõm Thy cụng - VKHTL
20



1.9. KHU VC QUNG BèNH
- Lp 1: Cỏt ht mn mu xỏm trng, xỏm vng ln thch anh. Din phõn b bao ph
ton b b mt a hỡnh, nhiu ch to thnh cỏc di cỏt n cỏt cú chiu cao t 2m-
hn 15 m, b dy trung bỡnh tng >10m
Htb >= 10.0m
1
Mặt Cắt Địa Chất điển hình



1.10. KHU VC QUNG TR
- Lp 1: Cỏt ht mn mu xỏm en. Din phõn b bao ph ton b b mt a hỡnh cỏc
huyn vựng cỏt ven bin, b dy trung bỡnh tng 3.5m
Ch tiờu c lý chung ca lp
2
Đ
1
Mặt Cắt Địa Chất điển hình
3
2

1
Lộc hà - cẩm xuyên kỳ anh
3
Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
21
TCVN
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0 0,29
2,0-0,5 3,24
0,5-0,25 8,98
0,25-0,1 65,61
Hạt cát
0,1-0,05 10,96
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 11,28
Độ ẩm tự nhiên W (%) 0,00
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
)
0,00
Dung trọng khô γ
c
(g/cm

3
)
0,00
Tỷ trọng ∆ (g/cm
3
)
2,66
Độ bão hoà G (%) 0,00
Độ rỗng n (%) 0,00
Chỉ tiêu vật lý
Hệ số rỗng ε
0

0,00
Giới hạn chảy W
T
(%) 0,00
Giới hạn dẻo W
p
(%) 0,00
Hạn độ
Atterber

Chỉ số dẻo W
n
0,00
Độ sệt B 0,00
Góc ma sát trong ϕ(độ) 0,00
Lực dính kết C(kG/cm
2

)
0,00
Góc nghỉ khô của cát
33
0
06'
Góc nghỉ ướt của cát
30
0
16'
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)

Hệ số thấm K
20
(cm/s)


- Lớp 2: Cát hạt trung đến thô lẫn vỏ sò, sạn sỏi vỏ hến màu vàng lẫn thạch anh. Chiều
dày tầng thay đổi từ 12-17m. Tầng trầm tích này nằm chuyển tiếp dưới lớp 1 và có
diện phân bố rộng rãi trong khu vực.
Chỉ tiêu cơ lý chung của lớp

Tổng quan vÒ ®Êt vµ ph©n lo¹i ®Êt vïng ven biÓn từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
ĐVTH: Trung tâm Thủy công - VKHTL
22
TCVN
>20
20,0-10,0

10,0-5,0 0,37
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0 0,79
2,0-0,5 28,66
0,5-0,25 36,58
0,25-0,1 15,85
Hạt cát
0,1-0,05 9,20
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 8,79
Độ ẩm tự nhiên W (%) 0,00
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
)
0,00
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
)
0,00
Tỷ trọng ∆ (g/cm
3
)
2,65
Độ bão hoà G (%) 0,00
Độ rỗng n (%) 0,00

Chỉ tiêu vật lý
Hệ số rỗng ε
0

0,00
Giới hạn chảy W
T
(%) 0,00
Giới hạn dẻo W
p
(%) 0,00
Hạn độ
Atterber

Chỉ số dẻo W
n
0,00
Độ sệt B 0,00
Góc ma sát trong ϕ(độ) 0,00
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,00
Góc nghỉ khô của cát
33
0
15'
Góc nghỉ ướt của cát
30
0

35'
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)

Hệ số thấm K
20
(cm/s)


Tng quan về đất và phân loại đất vùng ven biển t Qung Ninh n Qung Nam
VTH: Trung tõm Thy cụng - VKHTL
23





















1.11. KHU VC HU
- Lp 1: Cỏt ht nh n trung mu vng nht, ln v sũ. B dy trung bỡnh 12.4m.
Ch tiờu c lý chung ca lp
m t nhiờn W %
Dung trng t nhiờn

w

g/cm
3

Dung trng khụ

c

g/cm
3

T trng

2.65 g/cm
3

Gúc ngh khi khụ

32
0

57 %
Gúc ngh khi t

32
0
07
Gii hn chy
W
L

%
Gii hn do
W
p

%
Ch s do
I
P

%
st I
B

H s nộn lỳn
a
1-2

cm
2

/KG
Gúc ma sỏt trong


Lc dớnh C KG/cm
2

bóo ho
G
%

- Lp 2: Sột pha mu xỏm en, trng thỏi do mm. b dy cha xỏc nh nhng trung
bỡnh > 10m.
Ch tiờu c lý chung ca lp
m t nhiờn W 30.3 %
Dung trng t nhiờn

w

1.76 g/cm
3

Dung trng khụ

c

1.35 g/cm
3

T trng


2.66 g/cm
3

l rng

49 %
T l l rng



0.967
1
2
Htb = 3.5m
Htb = 14.5m
Mặt Cắt Địa Chất điển hình

×