BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KHOA HỌC THUỶ LỢI VIỆT NAM
PHỤ LỤC
ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT
TỪ HẢI PHÒNG ĐẾN QUẢNG NAM
THUỘC ĐỀ TÀI:
“
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ĐỂ ĐẮP ĐÊ BẰNG VẬT LIỆU ĐỊA PHƯƠNG VÀ ĐẮP TRÊN
NỀN ĐẤT YẾU TỪ QUẢNG NINH ĐẾN QUẢNG NAM
”
Mã số: 05 Thuộc chương trình: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ XÂ
Y
DỰNG ĐÊ BIỂN VÀ CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN
Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS Nguyễn Quốc Dũng
Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Khoa học Thuỷ lợi Việt Nam
7579-32
22/12/2009
Hà Nội 2009
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK1
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 32,60
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,80
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,64
Hệ số rỗng ε
0
0,945
Độ rỗng n (%) 48,60
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 91,10
Giới hạn chảy W
T
(%) 38,10
Giới hạn dẻo W
p
(%) 24,60
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
13,50
Độ sệt B
0,59
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,142
Góc ma sát trong ϕ(độ) 9
0
13'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,033
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
12,3
Độ sâu lấy mẫu (m)
3,5-3,7
Mô tả đất
Sét pha màu xám
nâu, trạng thái
dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK1
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 31,80
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,79
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,65
Hệ số rỗng ε
0
0,951
Độ rỗng n (%) 48,80
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 88,60
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,6
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22,40
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
15,20
Độ sệt B
0,62
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,136
Góc ma sát trong ϕ(độ) 8
0
02'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,034
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
6,2
Độ sâu lấy mẫu (m)
5,5-5,7
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK2
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 33,50
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,81
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,64
Hệ số rỗng ε
0
0,947
Độ rỗng n (%) 48,60
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 93,40
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,5
Giới hạn dẻo W
p
(%) 25,70
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
11,80
Độ sệt B
0,66
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,135
Góc ma sát trong ϕ(độ) 9
0
15'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,032
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
3,6
Độ sâu lấy mẫu (m)
3,0-3,2
Mô tả đất
Sét pha màu xám
nâu, trạng thái dẻo
mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK2
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 32,50
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,8
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,65
Hệ số rỗng ε
0
0,951
Độ rỗng n (%) 48,70
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 90,60
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,6
Giới hạn dẻo W
p
(%) 23,40
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
14,20
Độ sệt B
0,64
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,137
Góc ma sát trong ϕ(độ) 8
0
09'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=1,00-2,00 0,035
p=2,00-3,00
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
16,4
Độ sâu lấy mẫu (m)
5,0-5,2
Mô tả đất
Sét pha màu xám
nâu, trạng thái dẻo
mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK3
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 34,1
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,82
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,64
Hệ số rỗng ε
0
0,945
Độ rỗng n (%) 48,6
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 95,2
Giới hạn chảy W
T
(%) 39,9
Giới hạn dẻo W
p
(%) 25,1
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
14,80
Độ sệt B
0,61
Lực dính kết C(kG/cm
2
) 0,139
Góc ma sát trong ϕ(độ) 9
0
11'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,032
p=2,00-3,00
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
7,5
Độ sâu lấy mẫu (m)
4,8-5,0
Mô tả đất
Sét pha màu xám
nâu, trạng thái
dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK3
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 33,4
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,81
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,65
Hệ số rỗng ε
0
0,953
Độ rỗng n (%) 48,8
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 92,9
Giới hạn chảy W
T
(%) 38,1
Giới hạn dẻo W
p
(%) 24,3
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
13,80
Độ sệt B
0,66
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,145
Góc ma sát trong ϕ(độ) 7
0
26'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,034
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
9,4
Độ sâu lấy mẫu (m)
6,8-7,0
Mô tả đất
Sét pha màu xám
nâu, trạng thái
dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK3
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 33,1
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,82
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,37
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,64
Hệ số rỗng ε
0
0,931
Độ rỗng n (%) 48,2
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 93,9
Giới hạn chảy W
T
(%) 39,9
Giới hạn dẻo W
p
(%) 23,7
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
16,20
Độ sệt B
0,58
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,135
Góc ma sát trong ϕ(độ) 9
0
19'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,033
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
22,6
Độ sâu lấy mẫu (m)
8,8-9,0
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK4
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 32,6
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,8
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,65
Hệ số rỗng ε
0
0,952
Độ rỗng n (%) 48,5
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 90,7
Giới hạn chảy W
T
(%) 39,1
Giới hạn dẻo W
p
(%) 23,9
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
15,20
Độ sệt B
0,57
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,152
Góc ma sát trong ϕ(độ) 8
0
06'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,035
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
5,4
Độ sâu lấy mẫu (m)
3,3-3,5
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK4
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 31,6
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,79
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,64
Hệ số rỗng ε
0
0,941
Độ rỗng n (%) 48,5
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 88,7
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,1
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22,3
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
14,80
Độ sệt B
0,63
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,138
Góc ma sát trong ϕ(độ) 8
0
01'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,034
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
3,8
Độ sâu lấy mẫu (m)
5,3-5,5
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK4
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 33,8
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,81
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,35
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,64
Hệ số rỗng ε
0
0,952
Độ rỗng n (%) 48,8
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 93,8
Giới hạn chảy W
T
(%) 38,6
Giới hạn dẻo W
p
(%) 26,7
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
11,90
Độ sệt B
0,6
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,138
Góc ma sát trong ϕ(độ) 8
0
08'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,035
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
17,8
Độ sâu lấy mẫu (m) 7,3-7,5
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK5
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 31,9
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,79
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,65
Hệ số rỗng ε
0
0,953
Độ rỗng n (%) 48,8
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 88,7
Giới hạn chảy W
T
(%) 38,2
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
16,20
Độ sệt B
0,61
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,127
Góc ma sát trong ϕ(độ) 7
0
37'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,033
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
1,5
Độ sâu lấy mẫu (m)
8,8-9,0
Mô tả đất
Sét pha màu xám
nâu, trạng thái dẻo
mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK6
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 32,7
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,8
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,66
Hệ số rỗng ε
0
0,961
Độ rỗng n (%) 49
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 90,5
Giới hạn chảy W
T
(%) 38,7
Hạn
độ
Atterb
er
Giới hạn dẻo W
p
(%) 24
Chỉ số dẻo W
n
14,70
Độ sệt B
0,59
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,129
Góc ma sát trong ϕ(độ) 9
0
10'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,032
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
6,3
Độ sâu lấy mẫu (m)
6,0-6,2
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK6
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 34,2
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,81
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,35
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,64
Hệ số rỗng ε
0
0,957
Độ rỗng n (%) 48,9
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 94,3
Hạ
n
độ
Att
erb
er
Giới hạn chảy W
T
(%) 39,9
Giới hạn dẻo W
p
(%) 24,6
Chỉ số dẻo W
n
15,30
Độ sệt B
0,63
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,128
Góc ma sát trong ϕ(độ) 8
0
18'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,034
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
10,4
Độ sâu lấy mẫu (m)
8,8-9,0
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK7
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 31,5
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,82
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,38
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,65
Hệ số rỗng ε
0
0,915
Độ rỗng n (%) 47,8
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 91,3
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,7
Giới hạn dẻo W
p
(%) 21,4
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
16,30
Độ sệt B
0,62
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,132
Góc ma sát trong ϕ(độ) 8
0
03'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,033
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
3,8
Độ sâu lấy mẫu (m)
7,0-7,2
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK7
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 32,8
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,8
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,64
Chỉ tiêu vật lý
Hệ số rỗng ε
0
0,948
Độ rỗng n (%) 48,7
Độ bão hoà G (%) 91,4
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,5
Giới hạn dẻo W
p
(%) 24,9
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
12,60
Độ sệt B 0,63
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,135
Góc ma sát trong ϕ(độ) 8
0
13'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,034
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
10,9
Độ sâu lấy mẫu (m)
8,0-8,2
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK7
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 30,9
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,79
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,37
Chỉ tiêu vật lý
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,65
Hệ số rỗng ε
0
0,938
Độ rỗng n (%) 48,4
Độ bão hoà G (%) 87,3
Giới hạn chảy W
T
(%) 36,9
Giới hạn dẻo W
p
(%) 21,6
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
15,30
Độ sệt B
0,61
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,136
Góc ma sát trong ϕ(độ) 9
0
16'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,033
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
5,8
Độ sâu lấy mẫu (m)
9,0-9,2
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK7
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 31,8
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,8
Chỉ tiêu vật
lý
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,37
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,64
Hệ số rỗng ε
0
0,933
Độ rỗng n (%) 48,3
Độ bão hoà G (%) 90
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,9
Giới hạn dẻo W
p
(%) 23
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
14,90
Độ sệt B
0,59
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,128
Góc ma sát trong ϕ(độ) 9
0
02'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,035
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
6,2
Độ sâu lấy mẫu (m)
10-10,2
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK8
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 33,6
Chỉ
tiêu
vật lý
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,81
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,35
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,65
Hệ số rỗng ε
0
0,956
Độ rỗng n (%) 48,9
Độ bão hoà G (%) 93,1
Giới hạn chảy W
T
(%) 38,7
Giới hạn dẻo W
p
(%) 25,5
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
13,20
Độ sệt B
0,61
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,154
Góc ma sát trong ϕ(độ) 8
0
09'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,034
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
21,4
Độ sâu lấy mẫu (m)
7,5-7,7
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK8
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Ch
ỉ
tiê
u
vật
lý
Độ ẩm tự nhiên W (%) 32,3
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,78
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,35
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,64
Hệ số rỗng ε
0
0,962
Độ rỗng n (%) 49
Độ bão hoà G (%) 88,6
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,7
Giới hạn dẻo W
p
(%) 23
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
14,70
Độ sệt B
0,63
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,142
Góc ma sát trong ϕ(độ) 7
0
19'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,033
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
4,2
Độ sâu lấy mẫu (m)
8,5-8,7
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK8
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 32,7
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,79
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,35
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,64
Hệ số rỗng ε
0
0,957
Độ rỗng n (%) 48,9
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 90,2
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,6
Giới hạn dẻo W
p
(%) 23,5
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
14,10
Độ sệt B
0,65
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,137
Góc ma sát trong ϕ(độ) 8
0
25'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,032
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
2,6
Độ sâu lấy mẫu (m)
9,5-9,7
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK9
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt bụi
0,01-0,005
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 33,1
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,81
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,66
Hệ số rỗng ε
0
0,956
Độ rỗng n (%) 48,9
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 92,1
Giới hạn chảy W
T
(%) 39,3
Giới hạn dẻo W
p
(%) 23,5
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
15,80
Độ sệt B
0,61
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,144
Góc ma sát trong ϕ(độ) 9
0
04'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,035
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
18,3
Độ sâu lấy mẫu (m)
4,0-4,2
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK9
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25
0,25-0,1
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt cát
0,1-0,05
0,05-0,01
Hạt bụi
0,01-0,005
Hạt sét
<0,005
Độ ẩm tự nhiên W (%) 33,9
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,82
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,36
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,65
Hệ số rỗng ε
0
0,95
Độ rỗng n (%) 48,7
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 94,6
Giới hạn chảy W
T
(%) 39,5
Giới hạn dẻo W
p
(%) 25,8
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
13,70
Độ sệt B
0,59
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,162
Góc ma sát trong ϕ(độ) 9
0
15'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00 0,034
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K(cm/s) x10
-5
2,8
Độ sâu lấy mẫu (m)
6,0-6,2
Mô tả đất
Sét pha màu xám nâu,
trạng thái dẻo mềm
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê Bến Gót - Văn Chấn- huyện Cát Hải - Hải Phòng
Dự án: Dự án củng cố và nâng cấp tuyến đê kè biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK9
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
Thành phần cơ hạt
(%)
Hạt cát
0,5-0,25