BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KHOA HỌC THUỶ LỢI VIỆT NAM
PHỤ LỤC
ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT TỈNH QUẢNG NINH
THUỘC ĐỀ TÀI:
“
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ĐỂ ĐẮP ĐÊ BẰNG VẬT LIỆU ĐỊA PHƯƠNG VÀ ĐẮP TRÊN
NỀN ĐẤT YẾU TỪ QUẢNG NINH ĐẾN QUẢNG NAM
”
Mã số: 05 Thuộc chương trình: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ XÂ
Y
DỰNG ĐÊ BIỂN VÀ CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN
Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS Nguyễn Quốc Dũng
Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Khoa học Thuỷ lợi Việt Nam
7579-31
22/12/2009
Hà Nội 2009
TỈNH QUẢNG NINH
HUYỆN HẢI NINH
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK1
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 1,25
0,25-0,1 5,37
Hạt cát
0,1-0,05 15,90
0,05-0,01 22,34
Hạt bụi
0,01-0,005 28,6
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 26,54
Độ ẩm tự nhiên W (%) 28,20
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,87
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,46
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,67
Hệ số rỗng ε
0
0,830
Độ rỗng n (%) 45,37
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 90,66
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,12
Giới hạn dẻo W
p
(%) 21,74
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
15,38
Độ sệt B
0,42
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,2
Góc ma sát trong ϕ(độ) 6
0
15'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,08
p=1,00-2,00 0,06
p=2,00-3,00 0,045
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,035
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
1,4-1,6
Mô tả đất
Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK3
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 1,68
0,25-0,1 3,92
Hạt cát
0,1-0,05 19,21
0,05-0,01 20,23
Hạt bụi
0,01-0,005 26,2
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 28,76
Độ ẩm tự nhiên W (%) 27,01
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,85
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,46
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,67
Hệ số rỗng ε
0
0,833
Độ rỗng n (%) 45,45
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 86,56
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,22
Giới hạn dẻo W
p
(%) 20,48
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
16,74
Độ sệt B
0,39
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,21
Góc ma sát trong ϕ(độ) 7
0
21'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,06
p=1,00-2,00 0,05
p=2,00-3,00 0,04
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,03
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
1,2-1,4
Mô tả đất
Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK4
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 2,09
0,25-0,1 4,51
Hạt cát
0,1-0,05 16,50
0,05-0,01 24,37
Hạt bụi
0,01-0,005 26,6
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 25,93
Độ ẩm tự nhiên W (%) 29,15
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,87
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,45
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,66
Hệ số rỗng ε
0
0,837
Độ rỗng n (%) 45,57
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 92,61
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,89
Giới hạn dẻo W
p
(%) 23,07
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
14,82
Độ sệt B
0,41
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,19
Góc ma sát trong ϕ(độ)
6
0
12'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,055
p=1,00-2,00 0,045
p=2,00-3,00 0,035
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,028
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
1,2-1,4
Mô tả đất
Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK7
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 0,94
0,25-0,1 5,22
Hạt cát
0,1-0,05 18,32
0,05-0,01 23,27
Hạt bụi
0,01-0,005 24,6
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 27,65
Độ ẩm tự nhiên W (%) 32,96
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,86
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,40
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,67
Hệ số rỗng ε
0
0,989
Độ rỗng n (%) 47,61
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 96,83
Giới hạn chảy W
T
(%) 38,58
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22,52
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
16,06
Độ sệt B
0,65
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,2
Góc ma sát trong ϕ(độ)
5
0
28'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
2,16.10
-5
Độ sâu lấy mẫu (m)
0,6-0,8
Mô tả đất
Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK9
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 1,38
0,25-0,1 3,78
Hạt cát
0,1-0,05 15,61
0,05-0,01 25,6
Hạt bụi
0,01-0,005 26,25
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 27,38
Độ ẩm tự nhiên W (%) 31,51
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,88
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,43
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,68
Hệ số rỗng ε
0
0,874
Độ rỗng n (%) 56,65
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 96,62
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,52
Giới hạn dẻo W
p
(%) 21,68
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
15,84
Độ sệt B
0,62
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,18
Góc ma sát trong ϕ(độ)
5
0
32'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
2,75.10
-6
Độ sâu lấy mẫu (m)
0,4-0,6
Mô tả đất Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK12
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 0,91
0,25-0,1 6,03
Hạt cát
0,1-0,05 17,42
0,05-0,01 22,3
Hạt bụi
0,01-0,005 24,27
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 29,07
Độ ẩm tự nhiên W (%) 30,22
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,89
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,45
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,67
Hệ số rỗng ε
0
0,840
Độ rỗng n (%) 45,64
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 96,1
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,28
Giới hạn dẻo W
p
(%) 20,86
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
16,42
Độ sệt B
0,57
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,19
Góc ma sát trong ϕ(độ) 6
0
08'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,047
p=1,00-2,00 0,035
p=2,00-3,00 0,027
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,022
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
1,4-1,6
Mô tả đất
Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK13
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 1,76
0,25-0,1 2,78
Hạt cát
0,1-0,05 14,86
0,05-0,01 26,37
Hạt bụi
0,01-0,005 29,28
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 24,86
Độ ẩm tự nhiên W (%) 30
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,9
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,46
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,66
Hệ số rỗng ε
0
0,820
Độ rỗng n (%) 45,05
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 97,36
Giới hạn chảy W
T
(%) 35,15
Giới hạn dẻo W
p
(%) 21,94
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
13,21
Độ sệt B
0,61
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,18
Góc ma sát trong ϕ(độ)
5
0
32'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,052
p=1,00-2,00 0,042
p=2,00-3,00 0,032
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,025
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
1,3-1,5
Mô tả đất Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK15
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 0,83
0,25-0,1 3,78
Hạt cát
0,1-0,05 15,78
0,05-0,01 24,13
Hạt bụi
0,01-0,005 26,9
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 28,58
Độ ẩm tự nhiên W (%) 33,88
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,85
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,38
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,66
Hệ số rỗng ε
0
0,925
Độ rỗng n (%) 48,05
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 97,44
Giới hạn chảy W
T
(%) 38,48
Giới hạn dẻo W
p
(%) 23,14
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
15,34
Độ sệt B
0,7
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,17
Góc ma sát trong ϕ(độ) 5
0
15'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
4,72.10
-6
Độ sâu lấy mẫu (m)
0,8-1,0
Mô tả đất
Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK16
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 1,73
0,25-0,1 4,65
Hạt cát
0,1-0,05 17,33
0,05-0,01 32,26
Hạt bụi
0,01-0,005 29,11
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 23,92
Độ ẩm tự nhiên W (%) 26
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,86
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,48
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,68
Hệ số rỗng ε
0
0,816
Độ rỗng n (%) 44,92
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 85,44
Giới hạn chảy W
T
(%) 30,92
Giới hạn dẻo W
p
(%) 20,68
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
10,24
Độ sệt B
0,52
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,19
Góc ma sát trong ϕ(độ) 6
0
10'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
6,15.10
-6
Độ sâu lấy mẫu (m)
12,-1,4
Mô tả đất
Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK19
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 2,15
0,25-0,1 2,8
Hạt cát
0,1-0,05 15,42
0,05-0,01 25,13
Hạt bụi
0,01-0,005 28
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 26,5
Độ ẩm tự nhiên W (%) 28,72
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,89
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,47
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,67
Hệ số rỗng ε
0
0,819
Độ rỗng n (%) 45,05
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 93,69
Giới hạn chảy W
T
(%) 35,22
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22,48
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
12,74
Độ sệt B
0,49
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,2
Góc ma sát trong ϕ(độ)
6
0
15'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,055
p=1,00-2,00 0,045
p=2,00-3,00 0,035
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,028
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
1,3-1,5
Mô tả đất Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK22
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 0,88
0,25-0,1 5,12
Hạt cát
0,1-0,05 18,3
0,05-0,01 22,19
Hạt bụi
0,01-0,005 24,1
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 29,41
Độ ẩm tự nhiên W (%) 29,11
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,89
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,46
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,69
Hệ số rỗng ε
0
0,835
Độ rỗng n (%) 45,58
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 93,76
Giới hạn chảy W
T
(%) 36,43
Giới hạn dẻo W
p
(%) 21,78
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
14,65
Độ sệt B
0,5
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,19
Góc ma sát trong ϕ(độ)
6
0
30'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,05
p=1,00-2,00 0,04
p=2,00-3,00 0,03
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,025
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
1,0-1,2
Mô tả đất Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK24
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 1,85
0,25-0,1 3,73
Hạt cát
0,1-0,05 17,21
0,05-0,01 27,07
Hạt bụi
0,01-0,005 20,06
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 30,08
Độ ẩm tự nhiên W (%) 31,19
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,88
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,43
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,65
Hệ số rỗng ε
0
0,849
Độ rỗng n (%) 45,92
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 97,34
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,73
Giới hạn dẻo W
p
(%) 20,96
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
16,77
Độ sệt B
0,61
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,18
Góc ma sát trong ϕ(độ)
5
0
27'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
1,92.10
-5
Độ sâu lấy mẫu (m)
0,8-1,0
Mô tả đất Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK25
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 0,69
0,25-0,1 3,61
Hạt cát
0,1-0,05 15,53
0,05-0,01 24,35
Hạt bụi
0,01-0,005 28,33
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 27,49
Độ ẩm tự nhiên W (%) 32,81
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,86
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,4
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,7
Hệ số rỗng ε
0
0,929
Độ rỗng n (%) 48,15
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 95,39
Giới hạn chảy W
T
(%) 38,36
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22,5
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
15,86
Độ sệt B
0,65
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,18
Góc ma sát trong ϕ(độ)
5
0
42'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
3,87.10
-6
Độ sâu lấy mẫu (m)
0,9-1,1
Mô tả đất Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK28
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 2,14
0,25-0,1 4,13
Hạt cát
0,1-0,05 16,72
0,05-0,01 22,37
Hạt bụi
0,01-0,005 26,3
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 28,34
Độ ẩm tự nhiên W (%) 30,23
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,9
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,46
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,67
Hệ số rỗng ε
0
0,83
Độ rỗng n (%) 45,37
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 97,19
Giới hạn chảy W
T
(%) 36,24
Giới hạn dẻo W
p
(%) 21,93
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
14,31
Độ sệt B
0,58
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,19
Góc ma sát trong ϕ(độ)
6
0
12'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,06
p=1,00-2,00 0,045
p=2,00-3,00 0,035
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,027
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
1,-1,3
Mô tả đất Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK31
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 1,76
0,25-0,1 5,09
Hạt cát
0,1-0,05 17,38
0,05-0,01 20,17
Hạt bụi
0,01-0,005 29,2
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 26,4
Độ ẩm tự nhiên W (%) 26,66
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,87
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,48
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,66
Hệ số rỗng ε
0
0,802
Độ rỗng n (%) 44,5
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 88,45
Giới hạn chảy W
T
(%) 35,57
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22,84
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
12,73
Độ sệt B
0,3
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,21
Góc ma sát trong ϕ(độ)
7
0
15'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,045
p=1,00-2,00 0,037
p=2,00-3,00 0,03
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,025
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
1,6-1,8
Mô tả đất Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 1
Số hiệu lỗ khoan
HK32
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 1,83
0,25-0,1 3,77
Hạt cát
0,1-0,05 16,25
0,05-0,01 21,54
Hạt bụi
0,01-0,005 28,78
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 27,82
Độ ẩm tự nhiên W (%) 27,53
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,87
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,47
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,67
Hệ số rỗng ε
0
0,821
Độ rỗng n (%) 45,08
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 89,55
Giới hạn chảy W
T
(%) 35,24
Giới hạn dẻo W
p
(%) 24,38
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
10,86
Độ sệt B
0,29
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,21
Góc ma sát trong ϕ(độ)
7
0
18'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,05
p=1,00-2,00 0,04
p=2,00-3,00 0,034
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,027
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
2,8-3,0
Mô tả đất Á sét màu xám
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK2
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 0,76
0,25-0,1 8,13
Hạt cát
0,1-0,05 15,01
0,05-0,01 19,5
Hạt bụi
0,01-0,005 22,4
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 34,2
Độ ẩm tự nhiên W (%) 31,12
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,91
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,46
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,69
Hệ số rỗng ε
0
0,847
Độ rỗng n (%) 45,85
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 98,87
Giới hạn chảy W
T
(%) 40,69
Giới hạn dẻo W
p
(%) 21,15
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
19,54
Độ sệt B
0,51
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,18
Góc ma sát trong ϕ(độ)
6
0
08'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,062
p=1,00-2,00 0,045
p=2,00-3,00 0,035
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,027
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
5,8-6,0
Mô tả đất
Sét màu vàng loang lổ
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK5
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 1,82
0,25-0,1 10,24
Hạt cát
0,1-0,05 17,43
0,05-0,01 22,29
Hạt bụi
0,01-0,005 16,4
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 31,82
Độ ẩm tự nhiên W (%) 31,56
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,91
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,45
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,68
Hệ số rỗng ε
0
0,846
Độ rỗng n (%) 45,83
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 99,97
Giới hạn chảy W
T
(%) 41,46
Giới hạn dẻo W
p
(%) 23,12
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
18,34
Độ sệt B
0,46
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,21
Góc ma sát trong ϕ(độ)
7
0
12'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,055
p=1,00-2,00 0,045
p=2,00-3,00 0,035
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,028
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
5,0-5,2
Mô tả đất
Sét màu vàng loang lổ
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK6
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 1,07
0,25-0,1 7,96
Hạt cát
0,1-0,05 14,80
0,05-0,01 20,15
Hạt bụi
0,01-0,005 20,95
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 35,07
Độ ẩm tự nhiên W (%) 31,32
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,89
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,44
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,71
Hệ số rỗng ε
0
0,883
Độ rỗng n (%) 46389,00
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 96,14
Giới hạn chảy W
T
(%) 39,9
Giới hạn dẻo W
p
(%) 19,46
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
20,44
Độ sệt B
0,58
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,2
Góc ma sát trong ϕ(độ)
5
0
32'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,045
p=1,00-2,00 0,035
p=2,00-3,00 0,028
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,025
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
2,0-2,2
Mô tả đất
Sét màu vàng
loang lổ
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK8
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 0,95
0,25-0,1 9,63
Hạt cát
0,1-0,05 16,31
0,05-0,01 12
Hạt bụi
0,01-0,005 27,65
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 33,46
Độ ẩm tự nhiên W (%) 28,31
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,89
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,47
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,70
Hệ số rỗng ε
0
0,833
Độ rỗng n (%) 45,44
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 91,76
Giới hạn chảy W
T
(%) 39,55
Giới hạn dẻo W
p
(%) 20,17
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
19,38
Độ sệt B
0,42
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,17
Góc ma sát trong ϕ(độ)
6
0
42'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
2,65.10
-6
Độ sâu lấy mẫu (m)
5,1-5,3
Mô tả đất
Sét màu vàng
loang lổ
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK10
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 2,04
0,25-0,1 11,08
Hạt cát
0,1-0,05 15,33
0,05-0,01 18,27
Hạt bụi
0,01-0,005 22,53
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 30,75
Độ ẩm tự nhiên W (%) 30,52
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,89
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,45
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,69
Hệ số rỗng ε
0
0,858
Độ rỗng n (%) 46,17
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 95,72
Giới hạn chảy W
T
(%) 37,4
Giới hạn dẻo W
p
(%) 19,75
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
17,65
Độ sệt B
0,61
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,2
Góc ma sát trong ϕ(độ)
5
0
18'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00
p=1,00-2,00
p=2,00-3,00
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
1,87.10
-6
Độ sâu lấy mẫu (m)
2,0-2,2
Mô tả đất
Sét màu vàng
loang lổ
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK11
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 1,64
0,25-0,1 9,15
Hạt cát
0,1-0,05 17,43
0,05-0,01 19,25
Hạt bụi
0,01-0,005 20,12
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 32,41
Độ ẩm tự nhiên W (%) 28,28
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,88
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,47
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,7
Hệ số rỗng ε
0
0,842
Độ rỗng n (%) 45,72
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 90,65
Giới hạn chảy W
T
(%) 40,07
Giới hạn dẻo W
p
(%) 21,36
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
18,71
Độ sệt B
0,37
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,18
Góc ma sát trong ϕ(độ)
7
0
21'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,04
p=1,00-2,00 0,03
p=2,00-3,00 0,025
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,02
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
5,4-5,6
Mô tả đất
Sét màu vàng
loang lổ
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
Tuyến đê: Đoạn đê ngăn mặn Hải Ninh - Quảng Ninh
Dự án: Dự án PAM - 5325 phục hồi và nâng cấp đê biển
Lớp: 2
Số hiệu lỗ khoan
HK14
>20
20,0-10,0
10,0-5,0
Hạt sỏi sạn
5,0-2,0
2,0-0,5
0,5-0,25 0,58
0,25-0,1 7,64
Hạt cát
0,1-0,05 16,28
0,05-0,01 18,42
Hạt bụi
0,01-0,005 22,55
Thành phần cơ hạt (%)
Hạt sét
<0,005 34,53
Độ ẩm tự nhiên W (%) 32,72
Dung trọng tự nhiên γ
ω
(g/cm
3
) 1,9
Dung trọng khô γ
c
(g/cm
3
) 1,43
Khối lượng riêng G (g/cm
3
) 2,7
Hệ số rỗng ε
0
0,886
Độ rỗng n (%) 46,98
Chỉ tiêu vật lý
Độ bão hoà G (%) 99,7
Giới hạn chảy W
T
(%) 42,54
Giới hạn dẻo W
p
(%) 22,08
Hạn độ
Atterber
Chỉ số dẻo W
n
20,46
Độ sệt B
0,52
Lực dính kết C(kG/cm
2
)
0,21
Góc ma sát trong ϕ(độ)
6
0
15'
Góc nghỉ khô của cát
Góc nghỉ ướt của cát
p=0,00-1,00 0,06
p=1,00-2,00 0,05
p=2,00-3,00 0,04
Hệ số nén lún a (cm
2
/kG)
p=3,00-4,00 0,03
Sức chịu tải quy ước R (kG/cm
2
)
Hệ số thấm K
20
(cm/s)
Độ sâu lấy mẫu (m)
4,6-4,8
Mô tả đất
Sét màu vàng
loang lổ