Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Môn tin học cơ sở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.29 KB, 14 trang )

CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP
PHẦN I: CƠ SỞ TOÁN – ĐẠI SỐ LOGIC
I. ĐỔI SỐ GIỮA CÁC HỆ. (Phương án đánh dấu là đáp án đúng)
Đổi số B01
16
sang hệ 2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
1010 01 1010 000 001 1011 0000 0001 1000 0000 0001
Đánh giá x
Đổi số 1101 0001
2
sang hệ 8
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
641 321 131 209
Đánh giá x
Đổi số 112
8
sang hệ 2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
1010 11 10 000 001 001 001 011 001 001 010
Đánh giá x
Đổi số 1A4
16
sang hệ 10
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
420 380 276 268
Đánh giá x
Đổi số 102
10
sang hệ 2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4


1010 1101 0110 0110 1001 0110 0111 0111
Đánh giá x
Đổi số 1A4
16
sang hệ 8
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
646 464 466 644
Đánh giá x
Đổi số 102
8
sang hệ 10
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
66 86 68 88
Đánh giá x
Đổi số A14
16
sang hệ 2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
1010 0001 0100 1000 1111 0 1111 0111 1111 1010 0011
0011
Đánh giá x
Đổi số 102
8
sang hệ 16
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
24 44 42 22
Đánh giá x
Đổi số A14
16
sang hệ 8

Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
5024 4205 2405 5402
Đánh giá x
Đổi số 112
8
sang hệ 2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
1001 1100 0110 11010 1010 1101 0100 1010
Đánh giá x
Đổi số A14
16
sang hệ 10
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
5280 2580 2850 2588
Đánh giá x
Đổi số 127
10
sang hệ 2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
0111 1111 1000 0000 1111 1111 0100 1010
Đánh giá x
Đổi số 146
8
sang hệ 16
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
166 661 066 660
Đánh giá x
Đổi số 110
16
sang hệ 10

Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
E6 6E 614 146
Đánh giá x
Đổi số 416
8
sang hệ 16
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
10E 01E E01 E10
Đánh giá x
II. CÁC PHÉP TÍNH TRONG HỆ 2. (phương án đánh dấu là đáp án đúng)
Thực hiện phép tính
1110
2
- 1001
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
0110 0101 0100 0111
Đánh giá x
Thực hiện phép tính
101
2
* 1010
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
0010 0001 0010 1101 0011 0111 0011 0010
Đánh giá x
Thực hiện phép tính
1011
2
- 0101

2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
0110 0101 1010 0111
Đánh giá x
Thực hiện phép tính
1001
2
* 111
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
00100001 00111111 0100 0011 01111 1110
Đánh giá x
Thực hiện phép tính
1111
2
- 1101
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
0010 0101 1010 0011
Đánh giá x
Thực hiện phép tính
1001
2
* 101
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
0010 0001 0010 1101 0100 0011 0111 1110
Đánh giá x
Thực hiện phép tính
1110

2
- 11
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
1110 1101 1011 1001
Đánh giá x
Thực hiện phép tính
110
2
* 1110
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
0110 0001 0101 0100 0011 0111 0011 0010
Đánh giá x
Thực hiện phép tính
1110
2
- 1101
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
1000 0001 0010 1001
Đánh giá x
Thực hiện phép tính
1100
2
* 1110
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
1000 1100 1100 1001 0011 0110 1010 1000
Đánh giá x

Thực hiện phép tính
1110
2
- 1100
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
1000 0001 0010 1001
Đánh giá x
Thực hiện phép tính
1100
2
* 110
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
0100 1100 1100 1001 0011 0110 0100 1000
Đánh giá x
Thực hiện phép tính
1111
2
- 1001
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
0110 0101 1010 0111
Đánh giá x
Thực hiện phép tính
101
2
* 1011
2
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4

0010 0001 0010 1101 0011 0111 0111 1110
Đánh giá x
III. ĐẠI SỐ LOGIC. Tìm giá trị của các biểu thức Logic
A. CÂU HỎI DỄ
1/ (sina + cosa = 2) and (lg1000 = SQRT(9)) or not(‘Hom nay’ < ‘ngay mai’) and ((2>1)=(4>1))
Đánh giá F
2/ ((9 div 2) =(8 mod 3)) and not(‘Tuan’ =’Tinh’) and (F < T) or not(tg 45
o
> sin
2
45
o
)
Đánh giá F
3/ (x
2
< 0) and (lg1000 = SQRT(9)) or not(‘Chien tranh’ < ‘Hoa binh’) and ((2>1)=(4>1))
Đánh giá F
4/ ((9 div 2) =(8 mod 3)) and not(‘Mua Xuan’ <’Mua Thu’) and (F < T) or not(tg 45
o
> sin
2
45
o
)
Đánh giá F
5/ (x
2
< 0) and ((a
2

+2*a*b+ b
2
) > (a + b)
2
) or not(‘Chien tranh’ < ‘Hoa binh’) and (A
16
> B
16
)
Đánh giá F
6/ ((9 div 2) =(8 mod 3)) and not(‘Mua Xuan’ <’Mua Thu’) and (F < T) or (tg 90
o
= ∞)
Đánh giá T
7/ (lg10
2
<= 0) and ((a
2
+2*a*b+ b
2
) > (a + b)
2
) or (‘RAM’ < ‘ROM’) and (A
16
< B
16
)
Đánh giá T
8/ ((9 div 2) =SQRT(16)) and (‘Mua Xuan’ <’Mua Thu’) or (False < True) and not(tg45
o

= ∞)
Đánh giá T
9/ (lg10
2
<= 0) and (True > False) or (‘RAM’ < ‘ROM’) and (A
16
> B
16
)
Đánh giá T
10/ ((9 div 2) =SQRT(16)) and (‘Mua Xuan’ < ’Mua Thu’) or (lg10 > sin45
o
) and not(‘A’ = ‘a’)
Đánh giá T
11/ (lg10
2
<= 0) and ((3=5) = (4 >6)) or (‘Hom nay’ < ‘Ngay mai’) and (A
16
> B
16
)
Đánh giá F
12/ ((9 div 2) =SQRT(16)) and (‘Mua Xuan’ < ’Mua Thu’) or ( lg(10) > ln(e) ) and not(‘A’ = ‘a’)
Đánh giá F
B. CÂU HỎI KHÓ
Cho hai số a = 1011 0001
2
, b = 010011
2
,

1/ Đổi số (đánh dấu vào đáp án đúng)
Đổi số a sang hệ 10 Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
a là số có dấu -99 -79 -97 -77
Đánh giá x
a là số không mang dấu 177 178 175 157
Đánh giá x
2/ Thực hiện các phép tính trong khuôn 8 bits sau đó đổi kết quả sang hệ 10 (đánh dấu vào
đáp án đúng)
Thực hiện phép tính a+b Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
a là số có dấu -66 -60 -06 -76
Đánh giá x
a là số không mang dấu 196 169 176 167
Đánh giá x
Cho hai số a = 1011 0001
2
, b = 010011
2
,
3/ Đổi số (đánh dấu vào đáp án đúng)
Đổi số a sang hệ 10 Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
a là số có dấu -99 -79 -97 -77
Đánh giá x
a là số không mang dấu 177 178 175 157
Đánh giá x
4/ Thực hiện các phép tính trong khuôn 8 bits sau đó đổi kết quả sang hệ 10 (đánh dấu vào
đáp án đúng)
Thực hiện phép tính a+b Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
a là số có dấu -66 -60 -06 -76
Đánh giá x
a là số không mang dấu 196 169 176 167

Đánh giá x
Cho hai số a = 1001 1001
2
, b = 010101
2
,
5/ Đổi số (đánh dấu vào đáp án đúng)
Đổi số a sang hệ 10 Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
a là số có dấu -341 -145 -103 -147
Đánh giá x
a là số không mang dấu 135 139 175 153
Đánh giá x
6/ Thực hiện các phép tính trong khuôn 8 bits sau đó đổi kết quả sang hệ 10 (đánh dấu vào
đáp án đúng)
Thực hiện phép tính a+b Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
a là số có dấu -211 -122 -121 -112
Đánh giá x
a là số không mang dấu 194 149 176 167
Đánh giá x
Cho hai số a = 1111 1111
2
, b = 101
2
,
7/ Đổi số (đánh dấu vào đáp án đúng)
Đổi số a sang hệ 10 Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
a là số có dấu -001 -128 -100 -127
Đánh giá x
a là số không mang dấu 256 255 127 128
Đánh giá x

8/ Thực hiện các phép tính trong khuôn 8 bits sau đó đổi kết quả sang hệ 10 (đánh dấu vào
đáp án đúng)
Thực hiện phép tính a-b Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
a là số có dấu -6 250 -060 -230
Đánh giá x
a là số không mang dấu 255 250 256 254
Đánh giá x
Cho hai số a = 0111 1111
2
, b = 101
2
,
9/ Đổi số (đánh dấu vào đáp án đúng)
Đổi số a sang hệ 10 Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
a là số có dấu -001 -128 -100 127
Đánh giá x
a là số không mang dấu 256 255 127 128
Đánh giá x
10/ Thực hiện các phép tính trong khuôn 8 bits sau đó đổi kết quả sang hệ 10 (đánh dấu vào
đáp án đúng)
Thực hiện phép tính a-b Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
a là số có dấu 122 221 -211 -230
Đánh giá x
a là số không mang dấu 255 122 256 254
Đánh giá x
11/ Cho a là một số nhị phân 16 bits có dấu. Tìm số âm nhỏ nhất và số dương lớn nhất (đánh
dấu vào đáp án đúng)
Đổi số a sang hệ 10 Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
Số âm nhỏ nhất -32677 -32768 -32776 -32667
Đánh giá x

Số dương lớn nhất 32765 32767 32776 32768
Đánh giá x
12/ Cho ba số a = 1010
2
, b = 1111
2
, c = 101
2
Thực hiện các phép tính trong khuôn 8 bits. (đánh dấu vào đáp án đúng)
Thực hiện phép tính Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
a - b 1110 1110 1000 1111 1111 1100 1111 1011
Đánh giá x
(a - b)*c 1110 0111 1110 1110 1110 1010 1110 1011
Đánh giá x
13/ Cho a là một số nhị phân 8 bit có dấu. Tìm số âm nhỏ nhất và số dương lớn nhất (đánh
dấu vào đáp án đúng)
Đổi số a sang hệ 10 Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
Số âm nhỏ nhất -192 -182 -128 -218
Đánh giá x
Số dương lớn nhất 172 127 217 212
Đánh giá x
14/ Cho ba số a = 1010
2
, b = 1111
2
, c = 101
2
cả ba đều là số có mang dấu khuôn 4 bit.
Thực hiện các phép tính sau : (đánh dấu vào đáp án đúng)
Thực hiện phép tính Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4

b - a 0101 0100 0111 1001
Đánh giá x
(b - a)*c 11000 11001 11100 11101
Đánh giá x
15/ Cho hệ đếm cơ số 5 với 5 số cơ sở: a, b, c, d, e (xem bảng dưới).
Cơ số 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Cơ số 5 a b c d e
Đổi số bad
5
sang hệ 10
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
82 88 28 82
Đánh giá x
Đổi số bad
5
sang hệ 2 11100 00111 11011 11110
Đánh giá x
16/ Cho ba số a = 1011
2
, b = 1111
2
, c = 101
2
cả ba đều là số có dấu khuôn 4 bit.
Thực hiện các phép tính sau : (đánh dấu vào đáp án đúng)
Thực hiện phép tính Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
b - a 0101 0100 0111 1001
Đánh giá x
(b - a)*c 11000 10101 11100 10100
Đánh giá x

17/ Cho hệ đếm cơ số 8 với tám số cơ sở (xem bảng dưới).
Cơ số 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Cơ số 8 a b c d e f g h
Đổi số bad
8
sang hệ 10
Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
67 76 68 86
Đánh giá x
Đổi số bad
8
sang hệ 2 1110001 1000011 1111011 1111000
Đánh giá x
Đổi số caf
8
sang hệ 10 Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
123 133 132 231
Đánh giá x
Đổi số caf
8
sang hệ 2 1000 0100 1001 0101 1100 1001 1000 0101
Đánh giá x
18/ Cho ba số a = 1011
2
, b = 1111
2
, c = 101
2
cả ba đều là số có dấu khuôn 4 bit.
Thực hiện các phép tính sau : (đánh dấu vào đáp án đúng)

Thực hiện phép tính Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
b - a 0101 0100 0111 1001
Đánh giá x
(b - a)*c 11000 10101 11100 10100
Đánh giá x
19/ Cho ba số a = 1010
2
, b = 1110
2
, c = 101
2
cả ba đều là số có dấu khuôn 4 bit.
Thực hiện các phép tính sau : (đánh dấu vào đáp án đúng)
Thực hiện phép tính Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4
b - a 0101 0100 0111 1001
Đánh giá x
(b - a)*c 10100 10101 11100 10100
Đánh giá x x
Với các thông tin cho trong bảng hãy tính xem các biểu thức lôgic nhận giá trị gì?
Hoten Namsinh Trinhdo Que Heso
Nguyen Van Tam 1946 Cu nhan Ha noi 7
1
(Hoten=’Nguyen Van Tam’) and (Namsinh<=1946) or Not(Trinhdo=’Cu Nhan’) and
(Heso<=7)
Đánh giá T
2
(Hoten<>’Nguyen Van ’) and (Namsinh<=1946) or Not(Trinhdo=’Cu Nhan’) and (Heso<=7)
or que <’Ha tay’)
Đánh giá T
Hoten Namsinh Chucvu Trinhdo Que Heso

Nguyen Van Tam 1946 Phophong Cu nhan Ha noi 7
3
(Hoten=’Nguyen Van Tam’) and (Namsinh<=1946) or Not(Trinhdo=’Cu Nhan’) and
(Heso<=7) or (Chucvu=’Pho phong’) and Not(que= ‘Ha noi’)
Đánh giá T
4
(Hoten<>’Nguyen Van ’) and (Namsinh<=1946) or Not(Trinhdo=’Cu Nhan’) and
(Heso<=7.5) or chucvu <>’PHOPHONG’)
Đánh giá T
5
(Hoten=’N* Van Tam’) and (Namsinh >=1946) or Not(Trinhdo=’Thac si’) and (Heso = 7)
or (Chucvu=’Pho Phong’) and (que= ‘Ha tay’)
Đánh giá F
6 (Hoten=’Nguyen Van ’) and (Namsinh<=1946) and (Trinhdo=’Cu Nhan’) and (Heso<=7)
or not(que <’Ha tay’)
Đánh giá F
Tenhang Ngaysx Noisx Mausac Giaban Tenkhach
XI MANG 20 HOANG THACH Do 1200 Cong ty 10
7
(Tenhang=’XI MANG’) or (Ngaysx >=18) and Not(Mausac=’Trang’) or (Giaban <=
1500) and (Noisx = ‘Hoang Thach’)
Đánh giá T
8
Not(Tenhang=’XI MANG’) and (Ngaysx =18) or Not(Mausac=’Do’) and (Giaban <=
1500) or (Noisx = ‘HOANGTHACH’)
Đánh giá T
9
(Tenhang=’XI MĂNG’) or (Ngaysx >=15) and Not(Mausac=’Trang’) or (Giaban <
1500) and (Noisx = ‘Hoang Thach’) or (Tenkhach = ‘Công ty 10’)
Đánh giá T

PHẦN II: HỆ ĐIỀU HÀNH
Câu 1: Chức năng cơ bản của hệ điều hành là:
A- Điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính
B- Là chương trình thông dịch, cầu nối giữa người sử dụng và máy tính
C- Là một phần mềm tiện ích có bản quyền
D- Bao gồm hai chức năng A và B
Câu 2: Khi khởi động hệ điều hành, ta làm như sau:
A – Ấn nút Power trên thân máy C- Ấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
B - Ấn nút Reset D- Bật đèn màn hình
Câu 3: Chức năng nào dùng để cài đặt các tham số liên quan đến giao diện Windows, màn hình,
chuột và ngày tháng, thời gian?
A - Windows Explorer C – Control Panel
B - Documents B – Search
Câu 5: Trong Windows Explorer, nhấn chuột vào dấu + bên trái thư mục, màn hình bên trái sẽ xuất
hiện:
A – Các thư mục con của thư mục đó
B - Trở về thư mục mẹ
C – Các thư mục con và các file thuộc thư mục đó
D – Các file thuộc thư mục đó
Câu 6: Trong Windows Explorer, nhấn chuột vào dấu - bên trái thư mục để:
A - Xóa các thư mục con
B – Xóa các file thuộc thư mục đó
C – Ẩn danh sách các thư mục con của thư mục đó ở bên trái
D – Xóa tất cả các file và thư mục thuộc thư mục đó
Câu 7: Thao tác nào dưới đây không phải để thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong Windows:
A – Vào File -> chọn Exit C – Ấn tổ hợp phím Alt + F4
B – Nhấn chuột vào nút X D – Ấn tổ hợp phím Ctrl + F4
Câu 8: Khi click chuột vào biểu tượng Minimize của các ứng dụng trong Windows để:
A – Thoát khỏi ứng dụng C – Phóng to màn hình ứng dụng
B – Mở ra một cửa sổ mới D – Thu nhỏ cực tiểu màn hình ứng dụng

Câu 9: Nếu xóa Shortcut của một chương trình ứng dụng trên Desktop, Windows sẽ:
A – Xóa toàn bộ chương trình đó C – Không chạy được chương trình đó
B – Chương trình vẫn chạy được, D – Cả 3 cùng sai
chỉ xóa shortcut tới chương trình
Câu 10: Khi đặt tên cho File cần tuân theo nguyên tắc:
A - Trong một thư mục, phần tên File không được trùng nhau
B – Sử dụng mọi ký tự, tên file không được trùng nhau trong mọi trường hợp
C – Trong một thư mục, phần tên file và đuôi File không được trùng nhau, không được sử
dụng một số ký tự đặc biệt (ví dụ như dấu “:”)
D – Không cần tuân theo một nguyên tắc nào.
Câu 11: Hệ điều hành nào không phải là bản quyền của MicroSoft:
A – Windows 2000 C – Windows XP
B – MS DOS D – LINUX
Câu 12: Sử dụng chức năng Search (Find) trong Windows để tìm các file word trong máy tính, phần
Search for Files or Folders Name ta gõ:
A - ?.doc C – file word
B - .doc D - *.doc
Câu 13: Thanh ứng dụng TaskBar bao gồm:
A – Nút Start và các ứng dụng đã được kích hoạt
B – Các ứng dụng đã được kích hoạt
C – Nút Start
D – Nút Start và các ứng dụng được sử dụng nhiều nhất
Câu 14: Bấm phím phải chuột trên một biểu tượng, chọn Cut nghĩa là
A – Xóa biểu tượng đó
B – Sao chép biểu tượng đó
C – Lưu biểu tượng vào bộ nhớ, xóa biểu tượng sau khi Paste nó sang chỗ mới
D – Làm xuất hiện hộp thoại
Câu 15: File Baitap.doc nằm trong thư mục Bai tap. Thư mục “Bai tap” nằm trong thư mục “Nam
hoc 98-99”. Thư mục “Nam hoc 98-99” nằm trên ổ đĩa C. Đường dẫn của File Baitap.doc là:
A – C:\Baitap\Namhoc98-99\Baitap.doc

B – C\Baitap\ Namhoc98-99\Baitap.doc
C – C:/Baitap/Namhoc98-99/Baitap.doc
D – C:\\Baitap\Namhoc98-99\Baitap.doc
PHẦN III: CẤU TRÚC MÁY TÍNH
1. Máy tính cá nhân (PC) bao gồm các bộ phận cơ bản nào
A B C D
Màn hình
Thân máy (case)
Chuột
USB
Màn hình
Bàn phím
Thân máy (case)
Chuột
Màn hình
Thân máy (case)
Chuột
Máy in
Màn hình
Thân máy (case)
Bàn phím
Cổng USB
2. Ram được gọi là:
A B C D
Bộ nhớ ngoài Bộ nhớ chỉ đọc Bộ nhớ truy cập
ngẫu nhiên
Bộ nhớ đệm
3. Dữ liệu lưu trữ trên đĩa cứng dưới dạng
A B C D
Các ký tự bảng mã

ASCII
Các ký tự bảng mã
Unicode
Các vật liệu từ tính Các số của hệ đếm
cơ số 2
4. Phương án nào sau đây sắp xếp các bộ nhớ theo tốc độ tăng dần?
A B C D
RAM, ổ đĩa cứng, ổ
đĩa mềm
Ổ đĩa cứng, ổ đĩa
mềm, RAM
RAM, ổ đĩa mềm, ổ
đĩa cứng
Ổ đĩa mềm, ổ đĩa
cứng, RAM
5. Phương án nào sau đây sắp xếp các bộ nhớ theo dung lượng tăng dần?
A B C D
Đĩa CD, USB, đĩa
ứng
USB, đĩa ứng, đĩa
CD
Đĩa CD, đĩa ứng,
USB
Đĩa cứng, Đĩa CD,
USB,
6. Màn hình 14’’ được chia thành 25 dòng và 80 cột, tọa độ góc dưới bên phải màn hình
là:
A B C D
25x80 80x25 24x79 79x24
7. Các vòng tròn đồng tâm trên mặt đĩa cứng được gọi là:

A B C D
Sector Track Clustor Circle
8. Một đoạn (đơn vị lưu trữ dữ liệu) trên vòng tròn đồng tâm của đĩa gọi là:
A B C D
Sector track Clustor Circle
9. Bộ phận nào sau đây không phải là thiết bị vào ra?
A B C D
Bàn phím RAM Chuột Máy in
10. Bộ nhớ ROM được dùng để:
A B C D
Lưu mã chương
trình
Lưu trữ tạm thời dữ
liệu chờ xử lý
Lưu hệ điều hành Các phương án A,
B, C đều sai
11. Có thể thay đổi độ phân giải màn hình PC đang sử dụng không?
A B C D
Có Không Chỉ với máy tính
xách tay
Tùy vào loại máy
12. Phần mềm máy tính (Software) là:
A Các bộ phận được chế tạo bởi vật liệu mềm của máy tính
B Hệ điều hành Windows
C Hệ điều hành Linux
D Chương trình do người sử dụng thiết kế, cài đặt trên máy tính phục vụ mục
đích của mình
13. Phần cứng máy tính (Hardware) là:
A Màn hình
B Bàn phím

C Cả 3 phương án A, B, D đều sai
D Chuột
PHẦN IV: INTERNET
1. Mạng Internet là:
A
Kho dữ liệu khổng lồ được quản lý bởi chính phủ các nước, cho phép người dùng
có thể khai thác ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào
B Mạng máy tính cho phép người dùng có thể trao đổi và khai thác thông tin
C
Mạng kết nối máy tính có phạm vi toàn cầu, các máy tính trong mạng có thể
trao đổi thông tin với nhau
D Nơi cung cấp các dịch vụ trao đổi thông tin như web, email, chat
2. WWW là viết tắt của:
A World Wild Web
B Wide World Wait
C Wide World Web
D World Wide Web
3. Tất cả các địa chỉ web đều bắt đầu bằng cụm ký tự:
A htpt
B http//
C http://
D www
4. Website là:
A
Website còn gọi là trang mạng, là một tập hợp trang web, được xác định bởi
một một tên miền (hoặc tên miền phụ trên World Wide Web của Internet)
B Tất cả các trang web trên mạng Internet
C Là trang web chứa rất nhiều liên kết tới trang web khác
D Trang web được thiết kế bởi ngôn ngữ HTML
5. Đâu là địa chỉ web đúng:

A www.hua.edu.vn
B
C www.yahoo.com/intro.html
D http:/www.hau1.edu.vn/
6. Trong hòm thư điện tử, thư mục Inbox dùng để:
A Lưu trữ thư điện tử mới nhận được
B Lưu trữ thư do chủ hòm thư soạn thảo
C Lưu trữ thư gửi riêng cho địa chỉ của hòm thư
D Lưu trữ thư điện tử gửi tới địa chỉ hòm thư trên máy tính của người sử dụng
7. Trong hòm thư điện tử, thư mục Spam dùng để:
A Lưu trữ thư do người dùng soạn nháp
B Lưu trữ thư gửi riêng cho địa chỉ của hòm thư
C Lưu trữ thư điện tử mới nhận được
D Lưu trữ thư rác gửi tới hòm thư
8. Tệp đính kèm thư điện tử gọi là:
A B C D
Attachement File Email message File box
9. là:
A B C D
Trang web Địa chỉ web Dịch vụ web Tên miền
10. Phần mềm Google chrome được gọi là:
A B C D
Trình duyệt web Địa chỉ web Công cụ tra cứu Bản đồ trực tuyến
11. Khi một Email được gửi đi thành công, nó sẽ được lưu ở đâu?
A Trên máy tính của người nhận thư
B Trên mạng của cơ quan
C Hòm thư của người nhận thư trên máy chủ
D Trên mạng Internet
12. Có thể khai thác gì từ website của trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
A

Xem thời khoá biểu, lịch kiểm tra học kỳ, điểm kiểm tra học kỳ, điểm tuyển sinh
đại học
B Chương trình đào tạo một số ngành, thông báo về hoạt động của trường
C Phương án đầu tiên A đúng, phướng án B sai
D Hai phương án đầu tiên (A và B) đều đúng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×