Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Cuối kì 2 TOÁN 6 CÓ MA TRẬN ĐẶC TẢ BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.81 KB, 13 trang )

Kiểm tra mức độ nắm kiến thức và kỹ năng của học sinh về:
- Các phép tính về phân số, số thập phân trong các bài tính tốn.
- Giải được một số bài tập tổng hợp, vận dụng kiến thức có liên quan về phân số.
- Đọc đúng tên góc; đỉnh, cạnh của góc. Vận dụng thành thạo các kiến thức về góc; các điểm trong của góc; số đo góc; các góc
đặc biệt ...để giải các bài tốn liên quan.
- Tổng hợp dữ liệu thu được từ bảng thống kê ban đầu để biểu diễn bằng biểu đồ tranh hoặc biểu đồ cột hoặc biểu đồ cột kép từ
đó dễ dàng rút ra được các kết luận đơn giản về vấn đề đặt ra.
(Tuỳ thuộc vào tiến độ thực hiện chương trình, mức độ nhận thức của học sinh, tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch kiểm
tra, xây dựng ma trận đề kiểm tra, lựa chọn hình thức kiểm tra, đánh giá phù hợp)
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII MƠN TỐN -LỚP 6 (SÁCH KNTT)
TT

1

2

Chương/
Chủ đề

Nội dung/Đơn vị
kiến thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức đợ đánh giá

-Tính chất cơ bản Nhận biết:
của phân số.
– Nhận biết được số đối
- So sánh phân số. của một phân số.
Chương
Thông hiểu:


VI: Phân
– So sánh được hai phân
số
số cho trước.
-Các phép tính
Vận dụng:
với phân số
– Thực hiện được các
phép tính cộng, trừ,
nhân, chia với phân số.
Chương Số thập phân và
Nhận biết:
VII: Số
các phép tính với – Nhận biết được số thập
thập phân số thập phân. Tỉ
phân âm, số đối của một
số và tỉ số phần
số thập phân.
trăm
Thông hiểu:

Nhận biêt

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao


2/3
(TL1b,c)

1
(TL6)

1 (TN1)

1 (TN2)

1/3
(TL1a)

1 (TN3)

2 (TN4,5)


3

Chương -Điểm, đường
VIII:
thẳng, tia.
Những
hình hình
học cơ bản

-Đoạn thẳng, độ
dài đoạn thẳng.


-Góc. Các góc

– So sánh được hai sớ
thập phân cho trước.
Vận dụng:
– Thực hiện được các
phép tính cộng, trừ,
nhân, chia với số thập
phân.
Nhận biết:
4 (TN 8,
– Nhận biết được những
9,10,11)
quan hệ cơ bản giữa
điểm, đường thẳng: điểm
thuộc đường thẳng, điểm
không thuộc đường
thẳng; tiên đề về đường
thẳng đi qua hai điểm
phân biệt.
– Nhận biết được khái
niệm ba điểm thẳng
hàng, ba điểm không
thẳng hàng.
– Nhận biết được khái
niệm điểm nằm giữa hai
điểm.
Nhận biết:
2 (TN 12,13)
– Nhận biết được khái 2 (TL4a,b)

niệm đoạn thẳng, trung
điểm của đoạn thẳng, độ
dài đoạn thẳng.
Nhận biết:
2 (TN 14,15)

1/3 (TL2a)

1 (TN7)

1 (TN6)
2/3 (TL2b, c)


đặc biệt. Số đo
góc

5

Làm quen với
một số mơ hình
xác suất đơn
giản. Làm quen
Chương
với việc mô tả
IX: Một số
xác suất (thực
yếu tố xác nghiệm) của khả
suât
năng xảy ra nhiều

lần của một sự
kiện trong một số
mơ hình xác suất
đơn giản

– Nhận biết được các
góc đặc biệt (góc vng,
góc nhọn, góc tù, góc
bẹt).
Nhận biết:

1(TL3)

Thông hiểu:
– Làm quen với việc mô
tả xác suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra
nhiều lần của một sự
kiện trong một số mơ
hình xác suất đơn giản.

2 (TL5a, b)

Vận dụng:
Mơ tả xác suất – Sử dụng được phân số
(thực nghiệm)
để mô tả xác suất (thực
của khả năng xảy nghiệm) của khả năng
ra nhiều lần của xảy ra nhiều lần thông
một sự kiện trong qua kiểm đếm số lần lặp

một số mơ hình lại của khả năng đó trong
xác suất đơn giản một số mơ hình xác suất
đơn giản.

TT

Chương/

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÝ II
MƠN: TỐN 6
Nội dung/đơn vị kiến
Mức độ đánh giá

1 (TN16)

Tổng %


(1)

1

2

3

4

Chủ đề
(2)


thức
(3)

-Tính chất cơ bản của
phân số.
Chương VI: - So sánh phân số.
Phân số
- Các phép tính với
phân số
Số thập phân và các
phép tính với số thập
phân. Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
- Điểm, đường thẳng,
tia.
Chương
VIII: Các - Đoạn thẳng, độ dài
hình hình đoạn thẳng.
học cơ bản - Góc. Các góc đặc
biệt. Số đo góc
Chương IX: Làm quen với một số
Một số yếu mơ hình xác suất đơn
tố xác st giản. Làm quen với
việc mô tả xác suất
(thực nghiệm) của
khả năng xảy ra
nhiều lần của một sự
kiện trong một số mô
Chương

VII: Số
thập phân

điểm
(12)

(4-11)
Nhận biết
TNKQ
TL

Thông hiểu
TNKQ TL

Vận dụng
TNKQ TL

Vận dụng cao
TNKQ
TL

1
1
1/3
0,5đ

1

2


1/3
0,5đ

2/3

2/3


1
0,5đ

1

25 %
2,5 đ

25 %
2,5 đ

4
2
2

1

1
0,5đ

37,5%
3,75đ

1
1


12,5%
1, 25đ


hình xác suất đơn
giản
- Mơ tả và biểu diễn
dữ liệu trên các bảng,
biểu đồ
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

1
10
2
4
5/3
2,5đ
1,5đ


40%
30%
70%


4/3


2
0,5đ

20%

1
0,5đ
10%

30%

22
10đ
100
100


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MƠN: TỐN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
  3
 
Câu 1: Phân số đối của  11  là:
3
11
A. 11

B.  3

 11
C. 3

11
D. 3

Câu 2: Khẳng định đúng là:
A.

4
0
B. 9

4
0
C.  9

D.

Câu 3: Số đối của  3,5  là:

A.  5,3
B.  3,5 
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C. 5,64 > 5,641

C. 3,5


D. 5,3

B. –11,23 <
D.

Câu 5: Sắp xếp các số thập phân 30,8;  5, 9 ;1, 7;  0,1 theo thứ tự tăng dần ta được kết quả đúng
là:
A.  0,1;  5,9 ; 1, 7; 30,8
C.  5,9 ;  0,1; 1, 7; 30,8

B. 30,8;1, 7;  0,1;  5,9 
D.  0,1;1, 7;  5,9 ; 30,8

Câu 6: Kết quả đúng của phép tính  8,38  2,14  : 2, 4 là:
B. 2, 6
C. 6, 26
A.  6, 26 
Câu 7: Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ

D.  2, 6 

A. 50∘
B. 40∘
C. 60∘
Câu 8: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. A  d .
B. A  d .
C. d  A .


D. 130∘


D. A  d .
Câu 9: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước?
B. 2.
C. 3.
D. Vô số đường thẳng
A. 1 .
Câu 10: Quan sát hình vẽ sau và chọn phương án kí hiệu biểu diễn đúng:

A. A  d , B  d , C  d .
B. A  d , B  d , C  d .
C. A  d , B  d , C  d .
D. A  d , B  d , C  d .
Câu 11: Nhìn hình vẽ bên dưới, chọn khẳng định đúng:
A

B

C

A.Điểm A nằm giữa hai điểm B và C .
B. Ba điểm A, B, C Không thẳng hàng.
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C .
Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. M nằm giữa hai điểm A và B .
B. M cách đều hai điểm AB .
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B .

D. độ dài đoạn thẳng AM nhỏ hơn độ dài đoạn thẳng BM.
Câu 13: Cho đoạn thẳng AB 6cm . Điểm K nằm giữa AB , biết AK 4cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 4 cm.
D. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 10 cm.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A.Góc lớn hơn góc vng là góc tù.
B. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù.
C. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
D. Góc lớn hơn góc vng và nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
Câu 15: Góc bẹt là góc có số đo:
0

0

B. 180
C. 90 .
D.
.
A. 120
Câu 16: Nam gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được
kết quả như sau:
0


Số lần số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:
A. 65
B. 47
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính

C. 85

D. 20

a/
b/
c/
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a/
b/
c/
Câu 3: (0,5 điểm) Em hãy ghi chú thích cho các hình ảnh góc trong các đồ vật sau đây.

Câu 4: (1 điểm) Trên tia
, vẽ hai điểm

sao cho
,
.
a. Trong ba điểm
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b. Xác định độ dài của
?
Câu 5. (1 điểm). Sau đây là bảng tổng hợp kết quả xét nghiệm Covid 19 ở một bệnh viện trong
một năm.
Thời gian
Số ca xét nghiệm
Số ca có kết quả dương tính

6 tháng đầu năm
250
12
6 tháng cuối năm
200
15
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Xét nghiệm có kết quả dương tính trong 6 tháng đầu
năm và Xét nghiệm có kết quả trong 6 tháng cuối năm.
b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Xét nghiệm có kết quả dương tính trong cả năm.
Câu 6: ( 0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: P =
............Hết............


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI HKII
MƠN TỐN – 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
ĐA A
A
B

D
C
D
A
A
A
A
C
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu

Đáp án

13
D

14
D

15
B

Điểm
0,25

a

0,25
0,25


1

=

b

0,25
=
0,25

c

a

2

=
0,25
0,35 . x = -0,14
x = -0,14 : 0,35
x = -0,14

0,25
0,25
0,25

b
0,25
0,25

c

hoặc
x = 0,25 hoặc x = -3,98

16
A

0,25


0,25

Hình ảnh góc tù: Hai
kim của đồng hồ lúc
12 giờ 30 phút
3

Hình ảnh góc nhọn:
Hai kim của đồng hồ
0,25

lúc 8 giờ 30 phút
Vẽ đúng hình
O

0,25

4 cm


2 cm

M

N

x

a
Trên tia

4

Vì điểm
b

a
5

b

, vẽ hai điểm

sao cho
nên điểm
nằm giữa hai điểm và
nằm giữa hai điểm và
nên

,


(

0,25

.

Hay
HS có thể khơng trình bày lập luận mà chỉ ra được MN = 2 cm.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện xét nghiệm có kết quả dương tính
trong 6 tháng đầu năm:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện xét nghiệm có kết quả dương tính
trong 6 tháng cuối năm:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện xét nghiệm có kết quả dương tính
trong cả năm là:

0,25
0,25
0,25

0,25

0,5

0,25
P=
6

=
0,25


=
Ghi chú: Học sinh có thể trình bày theo cách khác GV căn cứ vào hướng dẫn linh hoạt cho
điểm phù hợp.


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI HKII
MƠN TỐN – 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
ĐA A
A
B
D
C
D
A
A
A
A

C
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu

Đáp án

13
D

14
D

15
B

Điểm
0,25

a

0,25
0,25

1

=

b


0,25
=
0,25

c

a

2

=
0,25
0,35 . x = -0,14
x = -0,14 : 0,35
x = -0,14

0,25
0,25
0,25

b
0,25
0,25
c

hoặc
x = 0,25 hoặc x = -3,98

16
A


0,25


0,25

Hình ảnh góc tù: Hai
kim của đồng hồ lúc
12 giờ 30 phút
3

Hình ảnh góc nhọn:
Hai kim của đồng hồ
0,25

lúc 8 giờ 30 phút
Vẽ đúng hình
O

0,25

4 cm

2 cm

M

N

x


a
Trên tia

4

Vì điểm
b

a
5

b

, vẽ hai điểm

sao cho
nên điểm
nằm giữa hai điểm và
nằm giữa hai điểm và
nên

,

(

0,25

.


Hay
HS có thể khơng trình bày lập luận mà chỉ ra được MN = 2 cm.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện xét nghiệm có kết quả dương tính
trong 6 tháng đầu năm:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện xét nghiệm có kết quả dương tính
trong 6 tháng cuối năm:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện xét nghiệm có kết quả dương tính
trong cả năm là:

0,25
0,25
0,25

0,25

0,5

0,25
P=
6

=
0,25

=
Ghi chú: Học sinh có thể trình bày theo cách khác GV căn cứ vào hướng dẫn linh hoạt cho
điểm phù hợp.





×