Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Chueyn de DLBTDL.6720

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.44 KB, 4 trang )

Nguyn Vn
BI TP CHUYấN
NH LUT BO TON NG LNG
Bài 1: Một quả cầu có khối lợng m=100 g đang chuyển động với vận tốc v=10 m/s thì đập vuông góc vào 1 bức t-
ờng sau đó bật ngợc trở lại với cùng vận tốc 10m/s. Tính độ biến thiên động lợng của vật?Tính lực(hớng độ lớn)
của tờng tác dụng vào vật nếu tgian vchạm là 0,1s
Xét thêm trờng hợp quả cầu đập vào tờng và bật ra theo phơng hợp với tờng góc 60
0
Bài 2:Một vật khối lợng 1 kg chuyển động tròn đều tâm O với vận tốc 5 m/s ban đầu ở A. Tính độ biến thiên động
lợng của vật tính đến khi vật tới C,B.Biết AB là đờng kính;OC vuông với AB
Bi 3:Mt viờn n cú khi lng m = 10g ang bay vi vn tc v
1
= 1000m/s thỡ gp bc tng. Sau khi
xuyờn qua vc tng thỡ vn tc viờn n cũn l v
2
= 500m. Tớnh bin thiờn ng lng v lc cn
trung bỡnh ca bc tng lờn viờn n, bit thi gian xuyờn thng tng l

t = 0,01s
Bi 4:Mt qu búng cú khi lng m = 450 g ang bay vi vn tc 10m/s thỡ va vo mt mt sn nm
ngang theo hng nghiờng gúc

so vi mt sn; khi ú qu búng ny lờn vi vn tc 10m/s theo hng
nghiờng vi mt sn gúc

.Tỡm bin thiờn ng lng ca qu búng v lc trung bỡnh do sn tỏc dng
lờn búng, bit thi gian va chm l 0,1s.xột trng hp:
a.
0
30=


b.
0
90=

Bi 5:Mt qu cu rn cú m = 0,1kg chuyn ng vi vn tc 4 m/s trờn mt phng nm ngang.Sau khi va
vo 1 vỏch cng,nú b bt tr li vi cựng vn tc 4 m/s .
a.Hi bin thiờn ng lng ca qu cu sau va chm bng bao nhiờu?
b.Tớnh xung lng ca lc ca vỏch tỏc dng lờn qu cu nu thi gian va chm l 0,05 s
Bi 6:Trong cn bóo,giú thi vi vn tc 120 km/h p vuụng gúc vi mt tin ca 1 to nh rng 50
m,cao 30 m.Sau khi p vo nh vn tc ca lung khớ coi nh gn bng 0.Hóy tớnh lc trung bỡnh do giú
tỏc dng lờn to nh.Khi lng riờng ca khụng khớ l 1,3 kgm/s
Bi 7:Mt ngi ng trờn xa trt tuyt chuyn ng theo phng nm ngang, c sau mi khong thi
gian 5s anh ta li y xung tuyt (nh gy) mt cỏi vi ng lng theo phng ngang v phớa sau bng
150kg.m/s. Tỡm vn tc ca xe sau khi chuyn ng 1 phỳt. Bit rng khi lng ca ngi v xe trt
bng 100kg, h s ma sỏt gia xe v mt tuyt bng 0,01. Ly g = 10m/s
2
. Nu sau ú ngi y khụng y
na thỡ xe s dng li bao lõu sau khi khụng y.
Bài 8:Một ngời đứng trên thanh trợt của xe trợt tuyết chuyển động ngang, cứ mỗi 3s ngời này lại đẩy xuống tuyết
một cái với xung lợng 60 kg.m/s. Biết khối lợng của ngời và xe trợt tuyết là 80 kg, hệ số ma sát là 0,01.Tìm vận
tốc của xe khi bắt đầu chuyển động đợc 30 s (2,25 m/s)
Bi 9:Mt ngi khi lng 60 kg th mỡnh ri t do t 1 cu nhy cao 3m xung nc v sau khi
chm mt nc c 0,05s thỡ dng chuyn ng.Tỡm lc cn m nc tỏc dng lờn ngi
Bi 10:Mt chin s bn sỳng liờn thanh tỡ bỏ sỳng vo vai v bn vi vn tc 600 viờn/phỳt. Bit rng
mi viờn n cú khi lng m = 20g v vn tc khi ri nũng sỳng l 800m/s. Hóy tớnh lc trung bỡnh do
sỳng ộp lờn vai chin s ú.
Bi 11:Mt viờn n 20g ,vn tc 600m/s,sau khi xuyờn thng mt bc tng vn tc ca viờn n ch
cũn 200 m/s. Tớnh bin thiờn ng lng ca viờn n v lc cn trung bỡnh m tng tỏc dng lờn
viờn n,thi gian n xuyờn qua tng
st

1000
1
=
(s: -8000N)
Bài 12: Hai vật có khối lợng m
1
=1 kg; m
2
=2 kg chuyển động với vận tốc lần lợt 3m/s và 2 m/s. Tìm tổng động l-
ợng(phơng và chiều) của hệ trong các trờng hợp:
1)
2
1
,

vv
cùng hớng 2)
2
1
,

vv
ngợc hớng 3)
2
1
,

vv
vuông góc với nhau 4) (
2

1
,

vv
)=60
0
Bi 13:H gm 2 vt .Vt 1 cú khi lng 1 kg cú vn tc hng nm ngang v cú ln 4 m/s. Vt 2 cú
khi lng 2 kg cú vn tc ln l 2 m/s. .Tớnh tng ng lng ca h trong cỏc trng hp sau:
a.
2

v
cựng hng vi

1
v
b.
2

v
ngc hng vi

1
v
c.
2

v
hng chch lờn trờn,hp vi


1
v
gúc 90
0
d.
2

v
hng chch lờn trờn, hp vi

1
v
gúc 60
0
e.
2

v
hp vi

1
v
gúc 120
0
T Vt Lý Trng THPT Tin Phong-H Ni
1
Nguyn Vn
Bi 14:Mt vt nh khi lng m =2 kg trt xung 1 ng dc thng nhn t 1 thi im xỏc nh cú
vn tc 3 m/s, sau ú 4s cú vn tc 7 m/s, tip ngay sau ú 3s vt cú ng lng l bao nhiờu?
Bi 15:Mt vt khi lng 1 kg c nộm thng ng lờn cao vi vn tc v

0
= 10m/s. Tỡm bin thiờn
ng lng ca vt sau khi nộm 0,5s, 1s. Ly g = 10m/s
2
.
Bài 16: Một hòn bi thép khối lợng 3 kg chuyển động với vận tốc 1m/s va chạm vào 1 hòn bi ve khối lợng 1 kg,sau
va chạm 2 bi chuyển động về phía trớc với vận tốc của bi thép gấp 3 lần vận tốc của bi ve. Tìm vận tốc của mỗi bi
sau va chạm ( 1,5 m/s; 0,5 m/s)
B i 17: Mt viờn bi khi lng 300g ln trờn mt mỏng thng vi vn tc 0,4 m/s n va chm vi mt
viờn bi khỏc ang ng yờn trờn mỏng ú v cú khi lng 500g lm bi ny chuyn ng vi vn tc 0,3
m/s .Hi sau va chm viờn bi th nht chuyn ng nh th no? (.S: 0,1 m/s)
Bi 18: Hai xe ln nh cú khi lng 300g v 2kg chuyn ng trờn mt phng ngang ngc chiu nhau
vi cỏc vn tc tng ng 2 m/s v 0,8 m/s. Sau va chm 2 xe dớnh vo nhau v chuyn ng vi cựng
vn tc. Tỡm ln v chiu ca vn tc ny.B qua mi lc cn (.S: -0,43m/s)
Bi 19: mt hũn bi khi lng 50g ln trờn mt mt phng nm ngang vi vn tc 2 m/s ,hũn bi th hai
80g ln trờn cựng mt qu o thng ca vt 1 nhng ngc chiu
a, tỡm vn tc ca vt 2 trc va chm sau va chm 2 hũn bi ng yờn (.S 1,25 m/s)
b, Mun sau va chm vt 2 ng yờn, vt 1 chy ngc chiu vi vn tc 2 m/s thỡ v
2
phi bng bao
nhiờu? (.s : 2,5 m/s)
Bi 20: Qu cu B cú khi lng m chuyn ng trờn mt sn nm ngang vi vn tc V, ti va chm vo
qu cu A ( cng cú khi lng m) ang ng yờn. Sau va chm 2 qu cu chuyn ng theo 2 hng
vuụng gúc vi nhau vi cựng vn tc 5 m/s .Hóy xỏc nh V v gúc hp bi
),(
2
Vv
.B qua ma sỏt
Bi 21: Toa xe A cú khi lng 20 tn ang chuyn ng vi vn tc 2,4 m/s n va chm vo toa xe B
cú khi lng 40 tn ang chy cựng chiu vi vn tc 1,2 m/s. Khi ú xe A v xe B múc vo nhau v

chuyn ng n múc vo toa xe C khi lng 20 tn ang ng yờn trờn ray thng nm ngang .Tớnh vn
tc ca on xe A+B v ca on ba toa xe.b qua ma sỏt
Bi 22:Mt viờn bi khi lng m
1
= 500g ang chuyn ng vi vn tc v
1
= 4m/s n chm vo bi th
hai cú khi lng m
2
= 300g. Sau va chm chỳng dớnh li. Tỡm vn tc ca hai bi sau va chm.
Bi 23:Trong bi 29 nu khi hai bi cựng chuyn ng, bi th nht b dớnh li sn thỡ bi th hai s chuyn
ng vi vn tc bao nhiờu?
Bài 24: Một tên lửa có khối lợng 5 tấn đang bay với vận tốc 100m/s đối với trái đất thì phụt ra tức thời 1 tấn khí ra
sau với vận tốc 500 m/s đối với tên lửa. Tìm vận tốc tức thời của tên lửa ngay sau khi khí phụt ra. Giải bài toán
trong trờng hợp 500m/s đối với trái đất
Bài 25:Một viên đạn khối lợng m=0,8 kg đang bay ngang với vận tốc v
0
=12,5m/s ở độ cao h=20m thì nổ và vỡ làm
2 mảnh. Mảnh 1 có khối lợng 0,5 kg rơi thẳng đứng xuống và khi chạm đất có vận tốc 40m/s. Tính độ lớn và hớng
vận tốc của mảnh 2 ngay sau khi vỡ. (g=10m/s
2
)
ĐS: Bay lên hợp với phơng ngang góc 60
0
với vận tốc 66,7 m/s
Bài 26 :Khẩu đại bác có bánh xe, khối lợng tổng cộng là 7,5 tấn, nòng súng hợp góc 60
0
với phơng nằm ngang.
Khi bắn 1 viên đạn khối lợng 20 kg thì súng giật lùi theo phơng ngang với vận tốc 1m/s. Tính vận tốc của viên đạn
lúc rời nòng súng. Bỏ qua ma sát (750 m/s)

Bài 27:Một hạt nhân phóng xạ ban đầu đứng yên phân rã thành 3 hạt: e, nơtrinô, hạt nhân con. Biết động lợng của
nơtrinô vuông góc với động lợng của e và có độ lớn 12.10
-23
kg.m/s. Động lợng của hạt nhân con là 15.10
-23
kg.m/s.
Tìm vận tốc (hớng,độ lớn) của e
ĐS: Động lợng của hệ bằng không; đáp số động lợng của e là 9.10
-23
kg.m/s
Bài 28: Một tên lửa đợc phóng lên thẳng đứng từ mặt đất. Vận tốc khí phụt ra đối với tên lửa là 1000 m/s. Tại thời
điểm phóng tên lửa có khối lợng 6 tấn. Tìm khối lợng khí phụt ra trong 1s để:
1) Tên lửa lên rất chậm ( 60 kg/s)
2) Tên lửa lên ndđ với a=2g=20 m/s
2
(180 kg/s)
Bi 29:Mt sỳng i bc t hnh cú khi lng M =1000kg, v t trờn mt t nm ngang, bn mt viờn
n cú khi lng m= 2,5 kg theo phng nm ngang. Vn tc ca viờn n l 600m/s. Tớnh vn tc ca
sỳng sau khi bn ? ( Ma sỏt rt nh cú th b qua )
Bi 30:Mt viờn n cú khi lng m=2 kg ang bay thng ng lờn cao vi vn tc 250 m/s thỡ n thnh
hai mnh cú khi lng bng nhau. Bit mnh th nht bay theo phng ngang vi vn tc 500 m/s. Hi
mnh kia bay theo phng no vi vn tc bao nhiờu?
T Vt Lý Trng THPT Tin Phong-H Ni
2
Nguyễn Văn Thiệ
Bài 31:Một tên lửa khối lượng tổng hợp M = 10 tấn (kể cả khí) xuất phát theo phương thẳng đứng. Vận
tốc của khí phụt ra là v = 1000m/s.
a. Biết khối lượng khí của tên lửa là m = 2 tấn được phụt ra tức thời. Tính vận tốc xuất phát của tên lửa.
b. Biết khí được phụt ra trong một thời gian tương đối dài, mỗi giây phụt ra được m
1

= 100kg. Tính vận
tốc tên lửa đạt được sau 1 giây đầu. Lấy g = 9,8m/s
2
.
Bài 32:Một quả đạn khối lượng m khi bay lên đến điểm cao nhất thì nổ thành hai mảnh. trong đó một
mảnh có khối lượng m
1
=
3
m
bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v
1
= 20m/s. Tìm độ cao cực đại mà
mảnh còn lại lên tới được (so với vị trí nổ). Lấy g = 10m/s
2
.
Bài 33:Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc v = 300m/s thì nổ, vỡ thành hai mảnh có khối
lượng m
1
= 5kg và m
2
= 15kg. Mảnh nhỏ bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc v
1
= 400
3
m/s.
Hỏi mảnh to bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.
Bài 34:Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc v
0
= 45m/s ở độ cao h = 50m thì nổ, vỡ làm hai

mảnh có khối lượng m
1

= 1,5

kg và m
2
= 2,5 kg. Mảnh 1 (m
1
) bay thẳng đứng xuống dưới và rơi chạm đất
với vận tốc v’
1
= 100m/s. Xác định độ lớn và hướng vận tốc của 2 mảnh ngay sau khi đạn nổ. Bỏ qua sức
cản của không khí. Lấy g = 10m/s
2
.
Bài 35:Một lựu đạn ược ném t mặt đất với vận tốc vo = 10m/s theo phương làm với đường nằm ngang
một góc
α
= 30
0
. Lên tới điểm cao nhất thì nó nổ làm hai mảnh có khối lượng bằng nhau; khối lượng của
thuốc nổ không đáng kể. Mảnh 1 rơi thẳng đứng với vận tốc ban đầu của mảnh 2.
Tính khoảng cách từ các điểm rơi trên mặt đất của hai mảnh đến vị trí ném lựu đạn. Lấy g = 10m/s
2
.
Bài 36:Một viên bi đang chuyển động với vận tốc v = 5m/s thì va vào viên bi thứ hai có cùng khối lượng
đang đứng yên. Sau va chạm, hai viên bi chuyển động theo hai hướng khác nhau và tạo với hướng của
v
r


một góc lần lượt là
, .
α β
Tính vận tốc mỗi viên bi sau và chạm khi:
a.
α
=
β
=30
0
b.
α
= 30
0
,
β
= 60
0

Bài 37:Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 1 tấn. Khi đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc
v = 150m/s thì tầng thứ hai khối lượng m
2
= 0,4 tấn tách ra và tăng tốc đến v
2
. Lúc đó tầng thứ nhất bay
lên theo chiều cũ với vận tốc v
1
= 120m/s. Tính v
2

.
Bài 38:Một lên lửa có khối lượng M = 12 tấn được phóng thẳng đứng nhờ lượng khí phụt ra phía sau
trong 1 giây để cho tên lửa đó:
a. Bay lên rất chậm
b. Bay lên với gia tốc a = 10m/s
2
.
Bài 39:Một tên lửa gồm vỏ có khối lượng mo = 4 tấn và khi có khối lượng m = 2 tấn. Tên lửa đang bay
với vận tốc v
0
= 100m/s thì phụt ra phía sau tực thời với lượng khí nói trên. Tính vận tốc của tên lửa sau
khi khí phụt ra với giả thiết vận tốc khí là:
a. V
1
= 400m/s đối với đất
b. V
1
= 400m/s đối với tên lửa trước khi phụt khí.
c. v
1
= 400m/s đối với tên lửa sau khi phụt khí.
Bài 40:Tại thời điểm ban đầu, một tên lửa khối lượng M có vận tốc v
0
. Cho biết cứ cuối mỗi giây có một
khối lượng khí thoát khỏi tên lửa là m và vận tốc của khí thoát ra so với tên lửa là u. Hãy xác định vận tốc
tên lửa sau n giây. Bỏ qua trọng lực.
Bài 41 :Một tên lửa khối lượng tổng cộng 1 tấn đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc 200 m/
s thì động cơ hoạt động.Từ trong tên lửa một lượng nhiên liệu,khối lượng 100 kg cháy và phụt tức thời ra
sau với vận tốc 700 m/s
a. tính vận tốc của tên lửa ngay sau đó

b.Sau đó phần đuôi tên lửa có khối lượng 100 kg tách ra khỏi tên lửa,vấn chuyển động theo hướng cũ
nhưng vận tốc giảm còn 1/3. Tính vận tốc phần tên lửa còn lại
Bài 42:Một toa xe có khối lượng M = 300kg ban đầu đứng yên trên đường ray và chở hai người, mỗi
người có khối lượng m = 50kg. Tính vận tốc của toa xe sau khi hai người nhảy khỏi xe theo phương song
song với đừng ray, với vận tốc u = 5m/s đối với xe.
Tổ Vật Lý Trường THPT Tiền Phong-Hà Nội
3
Nguyn Vn
Xột cỏc trng hp sau õy.
a. ng thi nhy: Cựng chiu - Trỏi chiu.
b. Ln lt nhy: Cựng chiu - Trỏi chiu
Bi 43:Mt ngi cú khi lng m
1
= 50kg ang chy vi vn tc v
1
= 4m/s thỡ nhy lờn mt toa goũng
khi lng m
2
= 150kg chy trờn ng ray nm ngang song song ngang qua ngi ú vi vn tc v
2
=
1m/s. Tớnh vn tc ca toa goũng v ngi chuyn ng:
a. Cựng chiu. b. Ngc chiu.
B qua ma sỏt.
Bi 44:Mt ngi cú khi lng m
1
= 60kg ng trờn mt toa goũng cú khi lng m
2
= 140kg ang
chuyn ng theo phng ngang vi vn tc v = 3m/s, nhy xung t vi vn tc v

0
= 2m/s i vi toa.
Tớnh vn tc ca toa goũng sau khi ngi ú nhy xung trong cỏc trng hp sau:
a.
o
v
uur
cựng hng vi
v
r
;
b.
o
v
uur
ngc hng vi
v
r
;
c.
o
v
uur



v
r
: B qua ma sỏt.
Bi 45:Mt cỏi bố cú khi lng m

1
= 150 kg ang trụi u vi vn tc v
1
= 2m/s dc theo b sụng. Mt
ngi cú khi lng m
2
= 50kg nhy lờn bố vi vn tc v
2
= 4m/s. Xỏc nh vn tc ca bố sau khi ngi
nhy vo trong cỏc trng hp sau:
a. Nhy cựng hng vi chuyn ng ca bố.
b. Nhy ngc hng vi chuyn ng ca bố.
c. Nhy vuụng gúc vi b sụng.
d. Nhy vuụng gúc vi bố ang trụi. B qua sc cn ca nc.
Bi 46:Gii li bi 44 khi thay bố bng toa goũng chuyn ng trờn ng ray. B qua ma sỏt.
Bài 47:Một ngời khối lợng m
1
=50 kg đang đứng trên 1 chiếc thuyền khối lợng m
2
=200 kg nằm yên trên mặt nớc
yên lặng. Sau đó ngời này đi từ mũi đến lái với vận tốc 0,5 m/s đối với thuyền. Biết thuyền dài 3 m, bỏ qua sức cản
của nớc
1) Tính vận tốc của thuyền với nớc (0,1 m/s)
2) Tìm quãng đờng thuyền đi đợc (0,6m)
Bài 48:Một ngời có khối lợng 60 kg đang đứng yên trên 1 chiếc xe goòng chuyển động với vận tốc 2m/s trên đờng
sắt nằm ngang. Khối lợng của xe là 240 kg. Tính vận tốc của xe ngay sau khi ngời ấy nhảy ra. Xét trong các trờng
hợp: Ngời nhảy theo phơng ngang ra trớc, ra sau, theo phơng vuông góc với phơng chuyển động của xe với cùng
vận tốc là 4m/s đối với xe, đu vào 1 cành cây. Bỏ qua mọi ma sát (ĐS: 1,2 m/s; 2,8 m/s; 2 m/s)
Bi 49:Mt ngi khi lng 60 kg ng trờn 1 con thuyn di 3m ,khi lng 120 kg ang ng yờn
trờn mt nc yờn lng.Ngi ú bt u i u t mi thuyn n ch lỏi thuyn(uụi thuyn) thỡ thy

thuyn chuyn ng ngc li.Gii thớch ti sao?Khi ngi ú i n ch lỏi thuyn thỡ thuyn chuyn
ng c 1 on ng di bao nhiờu? B qua sc cn ca nc
Bi 50: Mt khớ cu cú thang dõy vi khi lng tng cng 450 kg mang 1 ngi cú khi lng 50 kg
ng thang dõy.Lỳc u ngi v khớ cu ng yờn so vi mt t.Ngi bt u leo thang vi vn tc
v
0
= 1 m/s i vi thang. Hóy tớnh vn tc ca ngi v ca khớ cu i vi t.B qua lc cn ca kk.
Bi 51: Mt lu n c nộm t mt t vi vn tc v
0
=10 m/s theo phng lm vi ng nm ngang
gúc 30
0
. Lờn ti im cao nht thỡ nú n lm 2 mnh cú khi lng bng nhau, khi lng ca thuc n
khụng ỏng k. Mnh 1 ri thng ng vi vn tc ban u v
1
= 10 m/s.
a.Tỡm hng v vn tc ban u ca mnh 2
b. Tớnh khong cỏch t cỏc im ri trờn mt t ca 2 mnh n v trớ nộm lu n. Ly g = 10m/s
2
Bi 52:Mt tng ỏ cú khi lng 50 kg ri nghiờng gúc 60
0
so vi ng nm ngang,vi võn tc 8 m/s
,vo 1toa xe ch cỏt cú khi lng 950 kg trờn ng ray nm ngang.Tớnh vn tc ca toa xe sau
ú.B qua ma sỏt
T Vt Lý Trng THPT Tin Phong-H Ni
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×