Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi thử hóa thpt số 4 (143)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.52 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 03 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 805
Câu 1. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Benzyl axetat
B. Etyl fomat
C. Isoamyl axetat
D. Etyl butirat
Câu 2. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Amilozo.
B. Nilon 6
C. Polietilen.
D. Nilon-6,6.
Câu 3. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. xanh tím.
C. nâu đỏ.
D. đỏ.
Câu 4. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Q tím.

B. Kim loại



Câu 5. Thủy phân hoàn toàn
trong phân tử

A. 3.
B. 4.
Câu 6. Khi cho chất béo
cháy hoàn toàn

.

C. Nước brom.

peptit mạch hở

chỉ thu được

. Số liên kết peptit

C. 1.

phản ứng với dung dịch

thu được

D. Kim loại Na.



D. 2.

thì

lít

phản ứng tối đa với

(đktc). Biểu thức liên hệ giữa

. Đốt
với

là?

A.
B.

.

C.
ĐÁ.P Á.N
D.
.
Câu 7. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic
B. axit glutaric
C. glyxin
Câu 8. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.




tương ứng khơng thỏa mãn thí nghiệm sau:

.

B.

.

C.
.
D.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. hiđro.
C. oxi.
Câu 10. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
vừa tác dụng với
:
A. 3
B. 2

.
D. nitơ.
có chung tính chất là vừa tác dụng với

C. 5

Câu 11. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch


D. glutamin

. Xác định công thức của amin

?

1/4 - Mã đề 805

D. 4
đơn chức nồng độ

cần




A.

B.

C.

D.

Câu 12. Este
có tên gọi là
A. vinyl propionat.
B. etyl fomat.
C. etyl propionat.

D. etyl axetat.
Câu 13. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (2),(3)
B. (1), (4)
C. (3), (4)
D. (1), (2)
Câu 14. Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. ancol metylic.
C. ancol etylic.
D. etylen glicol.
Câu 15. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa

, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử
B. Axit

có 14 ngun tử hiđro.

có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.

C. Số nguyên tử cacbon trong phân tử

gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử

.

D. và
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Câu 18. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Crom
B. Lưu huỳnh
C. Flo
D. cacbon
Câu 19. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một

số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Sođa.
D. Nước vôi trong.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có
cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
nóng

với lượng dư dung dịch

chứa 3,3 gam muối. Số
A.

.

, thu được

.

. Đun

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch

tối đa phản ứng với
B.





C.

.

D.

.

Câu 21. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 22. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 23. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren,
o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 24. Etyl axetat không tác dụng với?
A.


.
2/4 - Mã đề 805


B. dung dịch

đun nóng.

C.
D.

.
(xúc tác

lỗng, đun nóng).

Câu 25. Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí

gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của

ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng

so với

trong


là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu

gần với giá trị nào sau đây?

A.
B.
C.
D.
Câu 26. Khí làm vẩn đục nước vơi trong nhưng khơng làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
A.

B.

là?
C.

D.

Câu 28. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất

A. chất béo.

B. glucozor.
C. saccarozơ.
D. fructozo.
Câu 29. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozo.
D. Amilozo.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của

A. 118,5 gam.
B. 109,5 gam.
C. 237,0 gam.
D. 127,5 gam.
Câu 31. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí flo
B. Khí clo
C. Khí nitơ
D. Hơi Brom
Câu 32. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
Câu 33. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?

A.

.

B.

.

C.

.
.

D.

.

D.

.

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của

A. 6,20
B. 3,15
C. 3,60
D. 5,25
Câu 35. Cho


gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất

hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
A. 65.
B. 55.

lấy dư, thu được
C. 8.

Câu 36. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch

. Công thức của

kết tủa. Giá trị của
D. 75.

tác dụng vừa đủ với
có dạng:

A.

B.

C.

D.
3/4 - Mã đề 805


. Tồn bộ lượng khí sinh ra được


dung dịch

hoặc


------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 805



×