Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
NHẬN XÉT GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Ngày … tháng 4 năm 2011
GVHD
(Ký tên)
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG
GVHD: - 1 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
Ngày … tháng 4 năm 2011
Hội Đồng Giám Khảo
(Ký tên)
GVHD: - 2 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm vừa qua nền kinh tế của nước ta đã đạt những thành tụ
to lớn,tạo ra một bước tiến triển mới cho thời kỳ công nghiệp hoá hiện đại hoá
đất nước ,mà nghành Điện đóng vai trò then chốt.Cung với đó nhu cầu về điện
không ngừng tăng lên,và việc áp dụng các quy trình công nghệ tiên tiến trong
nhiều lĩnh vực sản xuất,dẫn đến sự ra đời của hàng loạt của những máy móc
thiết bị hiện đại, đòi hỏi yêu cầu và độ tin cậy cung cấp điện cao.Dể mạng điện
có thể đáp ứng dầy đủ yêu cầu trên cần vốn đầu tư không nhỏ.Làm thế nào để có
được mạng điện chất lượng,tin cậy,nhưng phải hộp với túi tiền ,chất lượng cao
mà giá thành vừa phải.
Hệ thống điện là tập hợp tất cả các thiết bị điện dùng để sản xuất ,biến đổi
,truyền tải ,phân phối và tiêu dùng điện.Hệ thống bao gồm các trạm biến áp ,nhà
máy, đường dây và các hộ dùng điện.
Thiết kế hệ thống cấp điện là việc khó .Một công trình điện dù nhỏ nhất
cũng cần kiến thức tổng hợp từ hàng loạt chuyên nghành.Công trình thiết kế quá
dưa thừa sẽ rây lãng phí .Công trình thiết kế sai sẽ rây ra hậu quả khôn lường
Trong cuốn đồ án này tập chung giải quyết một số vấn đề cơ bản của việc
thiết kế cấp điện được chia làm 5 chương bao gồm các nội dung là:
Chương 1-Thuyết minh ý tưởng nhiệm vụ thiết kế toàn bộ hệ thống
Chương 2-Vẽ sơ đồ mặt bằng và xác định vị trí tâm phụ tải
Chương 3-Tính phụ tải tính toán
Chương 4-Tính toán thiết kế và vẽ sơ đồ nguyên lý,lập dựa toán thiết bị
Chương 5-Thiết kế và lập dựa toán cho tủ bù tự động nâng cao hệ số
αcos
ĐỀ TÀI
GVHD: - 3 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
Hãy thiết kế cấp điện cho phân xưởng cơ khí của liên hợp hoá chất .Kích thước
phân xưởng (25x60)m
2
Các thiết bị đều làm việc ở điện áp 380/220Vtên gọi và số lượng các thiết
bị đựoc liên kê trong bảng
Yêu cầu :
-Thuyết minh ý tưởng nhiệm vụ thiết kế toàn bộ hệ thống
-Vẽ sơ đồ mặt bằng và xác định vị trí tâm phụ tải
-Tính phụ tải tính toán
-Tính toán thiết kế và vẽ sơ đồ nguyên lý,lập dựa toán thiết bị
-Thiết kế và lập dựa toán cho tủ bù tự động nâng cao hệ số
αcos
STT Tên máy Ký hiệu Công suất Số lượng S
tt
(kVA)
Nhóm 1
1 Máy uôn tôn 12 1,5 1 2,14
2 Máy hàn điểm 1
(k%=36%)
19 15 1 21,4
3 Máy hàn điểm 2
(k%=49%)
20 12,5 2 17,8
4 Tiện cụt 21 14 1 20
5 Quạt gió (U
p
) 1 3,6 2 2,57
6 Khoan bàn 1 5 2,8 1 4
Nhóm 2
1 Mày hai đá 2 6 1,5 2 2,14
GVHD: - 4 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
2 Quạt gió (U
p
) 1 1,8 1 2,57
3 Máy cưa 3 9 4,5 3 6,42
4 Mài tròn vạn
năng
11
2,8 2 4
5 Khoan bàn 3 12 1,2 2 1,71
Nhóm 3
1 Máy quấn dây 1 13 1,1 2 1,57
2 Máy quân dây 2 14 2,2 1 3,14
3 Máy phay van
năng
27
7,5 3 10,7
4 Khoan bàn 26 1,2 2 1,71
Nhóm 4
1 Tiện ren 7 4,5 1 6,42
2 Tiện ren 10 14 2 20
3 Tiện cụt 11 20 1 28,5
4 Máy bào 8 4,5 1 6,42
5 Máy bào
giường
13
20 3 28,5
6 Máy phay văn
năng
28
4,5 2 6,42
GVHD: - 5 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
7 quạt gió(U
p
) 1 1,8 1 2,57
Nhóm 5
1 Máy cưa 2 4 2,8 2 4
2 Máy cuốn dây 2 14 2,2 1 3,14
3 Máy phay vạn
năng
27
4,5 1 6,42
4 Khoan bàn 26 1,6 3 2,28
5 Máy cưa 2 4 2,8 3 4
6 Máy tiên vạn
năng
91
14 1 20
7 Quạt gió (U
P
) 1 1,8 2 2,57
Nhóm 6
1 Máy bào 1 17 4,5 3 6,42
2 Máy bào 2 20 2,8 2 4
3 quạt gió (U
P
) 1 1,8 1 2,57
Nhóm 7
1 Máy cưa 1 2 1,6 2 2,28
2 Mài thô 1 15 1,2 3 1,71
3 Quạt gió (U
p
) 1 1,8 1 2,57
GVHD: - 6 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
Nhóm 8
1 Máy cưa 3 13 1,7 2 2,42
2 Mài tròn vạn
năng
16
2,8 3 4
3 Khoan bàn 3 20 1,2 1 1,71
4 quạt gió (U
P
) 1 1,8 1 2,57
Nhóm 9
1 tiện ren 7 4,5 2 6,42
2 Tiện ren 10 2,8 2 4
3 Tiện cụt 11 20 2 28,5
4 Tiện 16 10 1 14,2
5 Quạt gió(U
p
) 1 1,8 1 2,57
Nhóm 10
1 Búa máy 30 10 2 14,2
2 Quạt gió 1 1,8 1 2,57
3 Máy cưa 1 2 2,2 3 3,14
4 Máy thô 1 15 1,2 2 1,71
5 Máy thô 2 4 2,8 1 4
GVHD: - 7 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
Lưu ý:
Phần trạm biến áp bên ngoài : điện áp 22kV/0,4kV đặt bên nngoài phân xưởng
CHƯƠNG 1
THUYẾT MINH Ý TƯỞNG NGHIỆM VỤ THIẾT
KẾ TOÀN BỘ HỆ THỐNG
GVHD: - 8 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
Với đề tài nhận được là thiết kế cung cấp điện cho một phân xưởng cơ khí
liên hợp hoá chất với những yêu cầu cụ thể,ta sẽ đi giải quyết tường yêu cầu của
nó
Yêu cầu đầu tiên là thiết kế sơ đồ mặt bằng và hãy xác định vị trí tâm phụ
tải,việc đầu tiên ta sẽ sắp xép các thiết bị phụ tải trên mặt bằng của phân xưởng,
ghi lại toản độ của từng thiết bị để tín tâm phụ tải của từng nhóm phụ tải,ta sẽ
đặt tủ đọng lực của từng nhóm ở tâm phụ tải của từng nhóm,sau đó từ đây bắt
đầu tin phụ tải để đặt tủ phân phối
Yêu cầu tinh toán phụ tải điện ,khi đã có các thông số củ thể của các phụ
tải điện của từng nhóm ta sẽ đi tính toán phụ tải chi tiết của từng nhóm trong đây
,khi đã có kết quả phụ tải của từng nhóm tiếp tục tín toán phụ tải của toàn xưởng
như vậy việc tinh toán sẽ chi tiết và có độ chính xác cao
Yêu cầu thiết lập và vẽ sơ đồ nguyên lý,lập dựa toán thiết bị vật tư chính,
để thiết lập được sơ đồ nguyên lý ta cần tính toán các thiết bị trong đó để có thể
tính toàn đựoc ta cần các thông số phụ tải của nhóm thiết bị và cả phân
xưởng,sau khi tính toán song ta sẽ vẽ sơ đồ nguyên lý với các thiết bị tinh toán
và lựa chọn được.
Yêu cầu thiết kế và lập dự toán cho tụ bù tự động nâng cao hệ số
αcos
,đâu tiên ta sẽ chọn hệ số
αcos
mà ta muốn năng lên rối tín toán theo công thức
để chọn loại tụ phù hợp
CHƯƠNG 2
GVHD: - 9 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
THIẾT KẾ SƠ ĐỒ MẶT BẰNG VÀ XÁC ĐIỊNH
TÂM PHỤ TẢI
2.1./-SƠ ĐỒ MẶT BẰNG :
GVHD: - 10 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
GVHD: - 11 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
2.2./-XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI:
Trên sơ đồ mặt bằng nhà máy vẽ một hệ toạ độ x0y,có các vị trí trong tâm
là các nơi đặt các nhóm thiết bị (x
i
,y
i
) sẽ xác định được toạ độ tối ưu M(x,y) để
đặt tủ phân phối:
∑
∑
=
i
ii
S
S.x
x
;
∑
∑
=
i
ii
S
S.y
y
Tất cả mỗi phụ tải đều có cos
α
=0,7,tính phụ tải bằng công thức
α
=
cos
P
S
2.2.1/-Xác định tâm phụ tải nhóm 1:
NHÓM 1
STT Tên máy Ký hiệu Công suất Số lượng S
tt
(kVA)
1 Máy uôn tôn 12
1,5
1
2,14
2 Máy hàn điểm 1
(k%=36%)
19
15
1
21,4
3 Máy hàn điểm 2
(k%=49%)
20
12,5
2
17,8
4 Tiện cụt 21
14
1
20
5 Quạt gió (U
p
) 1
1,8
2
2,57
6 Khoan bàn 1 5
2,8
1
4
GVHD: - 12 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
Sơ đồ mặt bằng phụ tải nhóm 1
6
28,88
531
4202.57,22.8,174,2114,2
9.8,179.209.46.57,26.57,23.8,173.4,213.14,2
x ==
+++++
+++++++
=
83,5
28,88
7,514
4202.57,22.8,174,2114,2
5,7.8,175,7.8,176,6.57,25.205.4,213,3.57,25,2.45,2.14,2
y ==
+++++
+++++++
=
Vậy M(6;5,83)
2.2.2/-Xác định tâm phụ tải nhóm 2:
NHÓM 2
STT Tên máy Ký hiệu Công suất Số lượng S
tt
(kVA)
1 Mày hai đá 2 6
1,5 2 2,14
2 Quạt gió (U
p
) 1
1,8 1 2,57
3 Máy cưa 3 9
4,5 3 6,42
4 Mài tròn vạn năng 11
2,8 2 4
GVHD: - 13 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
5 Khoan bàn 3 12
1,2 2 1,71
Sơ đồ mặt bằng phụ tải nhóm 2
6
53,37
14,225
x
3.42,62.457,22.71,12.14,2
9.42,69.49.71,19.14,26.42,66.57,23.42,63.43.71,13.14,2
x
==
++++
+++++++++
=
3,6
53,37
17,237
y
3.42,62.457,22.71,12.14,2
8.42,68.42,68.42,66.46.45.57,24.71,14.71,12.14,22.14,2
y
==
++++
+++++++++
=
Vậy M(6;6,3) trên mặt bằng của xưởng sẽ là (18;6,3)
2.2.3/-Xác định tâm phụ tải nhóm 3:
GVHD: - 14 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
NHÓM 3
STT Tên máy Ký hiệu Công suất Số lượng S
tt
(kVA)
1 Máy quấn dây 1 13
1,1 2 1,57
2 Máy quân dây 2 14
2,2 1 3,14
3 Máy phay van năng 27
7,5 3 10,7
4 Khoan bàn 26
1,2 2 1,71
Sơ đồ mặt bằng phụ tải nhóm 3
54,6
8,41
48,273
2.71,13.7,1014,32.57,1
9.71,19.7,109.7,109.57,13.71,13.7,103.14,33.57,1
x ==
+++
+++++++
=
2,5
8,41
4,217
2.71,13.7,1014,32.57,1
8.71,18.71,16.7,106.7,104.7,104.14,32.57,12.57,1
y ==
+++
+++++++
=
Vậy M(6,54;5,2) trên mặt băng xưởng là (30,54;5,2)
2.2.4/-Xác định tâm phụ tải nhóm 4:
NHÓM 4
GVHD: - 15 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
STT Tên máy Ký hiệu Công suất Số lượng S
tt
(kVA)
1 Tiện ren 7
4,5 1 6,42
2 Tiện ren 10
14 2 20
3 Tiện cụt 11
20 1 28,5
4 Máy bào 8
4,5 1 6,42
5 Máy bào giường 13
20 3 28,5
6 Máy phay văn năng 28
4,5 2 6,42
7 quạt gió(U
p
) 1
1,8 1 2,57
Sơ đồ mặt bằng phụ tải nhóm 4
GVHD: - 16 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
3,6
25,182
5,1144
x
57,23.5,283.42,65,282.2042,6
9.42,69.42,69.5,289.5,289.5,286.57,23.42,63.5,283.203.203.42,6
x
==
+++++
++++++++++
=
36,4
25,182
7,795
y
57,23.5,283.42,65,282.2042,6
9.42,69.42,67.42,67.5,285.5,285.57,25.203.5,283.201.5,281.42,6
y
==
+++++
++++++++++
=
Vậy M(6,28;4,36) trên mặt bằng của xưởng là (42,28;4,36)
2.2.5/-Xác định tâm phụ tải nhóm 5:
NHÓM 5
STT Tên máy Ký hiệu Công suất Số lượng S
tt
(kVA)
1 Máy cưa 2 4
2,8 2 4
2 Máy cuốn dây 2 14
2,2 1 3,14
3 Máy phay vạn năng 27
4,5 1 6,42
4 Khoan bàn 26
1,6 3 2,28
5 Máy cưa 2 4
2,8 3 4
6 Máy tiên vạn năng 91
14 1 20
7 Quạt gió (U
P
) 1
1,8 2 2,57
GVHD: - 17 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
Sơ đồ mặt bằng phụ tải nhóm 5
Vậy M(5,83;6,1) trên mặt bằng xưởng là (53,83;6,1)
2.2.6/-Xác định tâm phụ tải nhóm 6:
GVHD: - 18 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
1,6
5,61
5,375
y
2.8,1.143.8,23.6,15,4.2,22.8,2
9.28,29.209.28,27.28,27.57,27.42,65.45.14,33.43.57,23.41.41.4
y
==
++++++
++++++++++++
=
84,5
5,61
4,359
x
3.42.57,2203.28,242,614,32.4
9.28,29.28,29.49.49.46.206.57,26.57,23.28,23.42,63.14,33.43.4
x
==
++++++
++++++++++++
=
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
NHÓM 6
STT Tên máy Ký hiệu Công suất Số lượng S
tt
(kVA)
1 Máy bào 1 17
4,5 3 6,42
2 Máy bào 2 20
2,8 2 4
3 quạt gió (U
P
) 1
1,8 1 2,57
Sơ đồ mặt bằng phụ tải nhóm 6
87,4
8,29
3,145
57,22.43.42,6
9.49.46.57,23.42,63.42,63.42,6
x ==
++
+++++
=
5
8,29
75,148
57,22.43.42,6
5,7.42,66,6.45.57,25.42,63,3.45,2.42,6
y ==
++
+++++
=
Vậy M(4,86;5) trên mặt bằng xưởng là (4,86;20)
2.2.7/-Xác định tâm phụ tải nhóm 7:
GVHD: - 19 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
NHÓM 7
STT Tên máy Ký hiệu Công suất Số lượng S
tt
(kVA)
1 Máy cưa 1 2
1,6 2 2,28
2 Mài thô 1 15
1,2 3 1,71
3 Quạt gió (U
p
) 1
1,8 1 2,57
Sơ đồ mặt bằng phụ tải nhóm 7
8,5
3,12
72
2.28,275,23.71,1
9.28,29.28,26.57,23.71,13.71,13.71,1
x
==
++
+++++
=
9,4
3,12
2,61
2.28,275,23.71,1
6,6.28,23,3.28,25,7.71,15.57,25.71.15,2.71,1
y
==
++
+++++
=
Vậy M(5,8;4,9) trên mặt bằng xưởng là (17,8;19,9)
2.2.8/-Xác định tâm phụ tải nhóm 8:
GVHD: - 20 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
NHÓM 8
STT Tên máy Ký hiệu Công suất Số lượng S
tt
(kVA)
1 Máy cưa 3 13
1,7 2 2,42
2 Mài tròn vạn năng 16
2,8 3 4
3 Khoan bàn 3 20
1,2 1 1,71
4 quạt gió (U
P
) 1
1,8 1 2,57
Sơ đồ mặt bằng phụ tải nhóm 8
12,6
14,21
4,129
71,157,23.42.42,2
9.49.49.71,16.57,23.43.42,23.42,2
x ==
+++
++++++
=
45,5
14,21
35,115
71,157,23.42.42,2
5,7.45,7.45.45.57,25.42,25,2.71,15,2.42,2
y ==
+++
++++++
=
Vậy M(6,12;5,45) trên mặt bằng xưởng (30,12;20,45)
2.2.9/-Xác định tâm phụ tải nhóm 9:
GVHD: - 21 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
NHÓM 9
STT Tên máy Ký hiệu Công suất Số lượng S
tt
(kVA)
1 tiện ren 7
4,5 2 6,42
2 Tiện ren 10
2,8 2 4
3 Tiện cụt 11
20 2 28,5
4 Tiện 16
10 1 14,2
5 Quạt gió(U
p
) 1
1,8 1 2,57
Sơ đồ mặt bằng phụ tải nhóm 9
72,7
8,94
8,732
57,22,142.5,282.42.42,6
9.2,149.5,289.2,286.46.57,23.43.42,63.42,6
x ==
++++
+++++++
=
GVHD: - 22 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
4,5
8,94
9,513
57,22,142.5,282.42.42,6
5,7.5,285,7.45,7.45.5,285.57,25.42,65,2.2,145,2.42,6
y ==
++++
+++++++
=
Vậy M(7,72;5,4) trên mặt bằng xưởng là (43,72;20,4)
2.2.10/-Xác định tâm phụ tải nhóm 10:
NHÓM 10
STT Tên máy Ký hiệu Công suất Số lượng S
tt
(kVA)
1 Búa máy 30
10 2 14,2
2 Quạt gió 1
1,8 1 2,57
3 Máy cưa 1 2
2,2 3 3,14
4 Máy thô 1 15
1,2 2 1,71
5 Máy thô 2 4
2,8 1 4
Sơ đồ mặt bằng phụ tải nhóm 10
GVHD: - 23 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
4,4
81,47
214
42.71,13.14,357,22.2,14
9.14,39.71,19.71,19.46.57,23.14,33.14,33.2,143.2,14
x ==
++++
++++++++
=
4
81,47
8,192
42.71,13.14,357,22.2,14
8.14,38.14,36.71,16.14,35.57,24.71,14.2,142.42.2,14
y ==
++++
++++++++
=
Vậy M(4,4;4) trên mặt bằng của xưởng là (52,4;19)
Xác định vị trí ,số lượng của các tủ động lực :
Tủ động lực A1 cấp điện cho nhóm động cơ 1 đặt ở vị trí M(6;5,24)
Tủ động lực A2 cấp điện cho nhóm động cơ 2 đặt ở vị trí M(18;5,92)
Tủ động lực A3 cấp điện cho nhóm động cơ 3 đặt ở vị trí M(30,54;5,2)
Tủ động lực A4 cấp điện cho nhóm động cơ 4 đặt ở vị trí M(42,28;4,36)
Tủ động lực A5 cấp điện cho nhóm động cơ 5 đặt ở vị trí M(53,83;6,1)
Tủ động lực A6 cấp điện cho nhóm động cơ 6 đặt ở vị trí M(4,86;20)
Tủ động lực A7 cấp điện cho nhóm động cơ 7 đặt ở vị trí M(17,86;19,98)
Tủ động lực A8 cấp điện cho nhóm động cơ 8 đặt ở vị trí M(30,12;20,45)
Tủ động lực A9 cấp điện cho nhóm động cơ 9 đặt ở vị trí M(43,72;20,4)
Tủ động lực A10 cấp điện cho nhóm động cơ 10 đặt ở vị trí M(52,48;19)
Từ đây ta xác định tâm phụ tải cho tủ phân phối:
87,33
28,608
64,20601
x
81,478,9414,213,129,205,6125,1828,415,3725,88
4,52.81,4772,43.8,9412,30.14,21
8,17.3,1286,4.9,2083,53.5,6128,42.25,18254,30.8,416.5,376.25,88
x
==
+++++++++
+++
+++++++
=
10
28,608
4,6075
x
81,478,9414,213,129,205,6125,1828,415,3725,88
19.81,474,20.8,9445,20.14,21
9,19.3,1220.9,201,6.5,6136,4.25,1822,5.8,413,6.5,3783,5.25,88
x
==
+++++++++
+++
+++++++
=
Vậy vị trí để đặt tủ phân phối là M(33,87;10)
GVHD: - 24 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB
Trường ĐHCN-TH.HCM Đồ Án Học Phần
x
y
10
33,87
0
2.3.PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY:
Để cấp điện cho các động cơ máy công cụ trong phân xưởng ta đặt một tủ
phân phối nhận điện từ TBA về và cấp điện cho 10 tủ động lực và 1 tủ chiếu
sáng
Đặt tại tủ phân phối của TBA một áptômát đầu nguồn dẫn điện vào xưởng
Tủ phân phối của xưởng đặt 1 áptômát tổng và 11 áptômát nhánh cấp điện
cho 10 tủ động lực và 1 tủ chiếu sáng
Tủ động lực cấp điện bằng đường cấp hình tia ,mỗi động cơ được điều
khiển bằng một khởi động từ ,trong KĐT có rơle nhiệt bảo vệ quá tải.Các cầu
chì trong tủ chủ yếu là bảo vệ ngắn mạch,và dựa phòng bảo vệ quá tải của khởi
động từ
GVHD: - 25 - SVTH:Nhóm 1-NCDI2TB