ĐỀSỐ1:
Bài1:Thànhphầncấutạocủavirútgồm:C
A.Cácphầntửaxitnucleickếthợpvớinhau;
B.Chỉcócácphântửprôtêin;
C.1phântửaxitnuclêic(ADNhoặcARN)vàvỏbọcprôtêin;
D.Màngchấttếbàovànhân;
E.Tấtcảđềuđúng;
Bài2:MàngtếbàocóđặctínhE
A.Tínhthấmcóchọnlọc;
B.Khảnănghoạttải;
C.Khảnăngbiếndạng;
D.ChỉcóAvàC;
E.CảA,BvàC;
Bài3:Sinhtrưởngcóđặcđiểm;E
A.Sinhtrưởngnhanhchậmtuỳtừngthờikỳ;
B.Sinhtrưởngcógiớihạn;
C.Cànggầnđếnmứctốiđathìtốcđộsinhtrưởngcàngchậmlại;
D.CảAvàB;
E.CảA,BvàC;
Bài 4: Cây trồng ở vào giai đoạn nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt
độ?A
A.Nảymầm; B.Câynon; C.Sắpnởhoa;
D.Nởhoa; E.Saunởhoa;
Bài5:Dấuhiệunàosauđâykhôngphảilàdấuhiệuđặctrưngcủaquầnthể:E
A.Mậtđộ; B.Tỷlệđựccái; C.Sứcsinhsản;
D.Cấutrúctuổi; E.Độđadạng;
Bài 6: Liên kết – NH – CO – giữa các đơn phân có trong phân tử nào dưới
đây?A
A.Prôtêin; B.ADN; C.ARN;
D.CảADNvàARN; E.Pôlisaccarit;
Bài7:KiểugencủamộtloàisinhvậtD
Khi giảm phân toạ thành giao tử có rối loạn phân bào I ở cặp NST giới tính đã
tạorabaonhiêuloạitinhtrùng?
A.4loạitinhtrùnh; B.8loạitinhtrùng; C.2loạitinhtrùng;
D.AhoặcB; E.BhoặcC;
Bài8:Cơchếphátsinhbiếnbịtổhợplà:B
A.Sựkếthợpngẫunhiêncủacácloạigiaotử;
B.Sựditruyềncủacáccặptínhtrạngriêngrẽ;
C.Sựxuấthiệncáckiểuhìnhmớichacóởbốmẹ;
D.Sựtổhợplạicáctínhtrạngđãcótừtrước;
E.Sựtươngtácgiữagenvớimôitrường.
Bài9:Cáctổchứcsốnglàcáchệmởvì:D
A.Cácchấtvôcơtrongcơthểsốngngàycàngnhiều;
B.Cácchấthữucơtrongcơthểsốngngàycàngnhiều;
C.Cácchấthữucơtrongcơthểsốngngàycàngphứctạp;
D.Luôncósựtraođổichấtgiữacơthểvớimôitrường;
E.CảCvàD.
Bài10:Câyhạttrầnthíchnghivớikhihậukhôlàdo:B
A.Xuấthiệnhệgenthíchnghivớikhíhậukhô;
B.Thụtinhkhôngphụthuộcvàonước;
C.Cólớpvỏdày,cứng;
D.Láhoàntoànbiếnthànhgai,đểgiảmquátrìnhthoáthơinước;
E.CvàD.
ĐỀSỐ2:
Bài1:ởtrạngtháihoạtđộngviruttồntạiởdạng:A
A.Sốngkísinhtrêncơthểsinhvật; B.Sốnghoạisinh;
C.Sốngtựdo; D.Sốngkísinhvàhoạisinh;
E.CảA,BvàC.
Bài2:Tínhthấmcóchọnlọccủamàngcóýnghĩa:A
1.Chỉchomộtsốchấtxácđịnhtừngoàivàotếbào;
2.Giúpchotếbàotraođổichấtđượcvớimôitrường;
3.Bảovệtếbào;
4.Khôngchonhữngchấtđộcđivàotếbào;
5.Chocácchấttừtrongtếbàođirangoài;
Câutrảlờiđúnglà:
A.1,2,3,4; B.2,3,4,5; C.1,3,4,5;
D.1,2,4,5; E.1,2,3,4,5;
Bài3:Sựphânhoátếbàocóýnghĩa:E
A.Tạoracácmô,cáccơquan,hệcơquanchocơthểsinhvật;
B.Bốtrícáctếbàotheođúngvịtrícủachúngtrongcơthể;
C.Phâncôngcáctếbàotheođúngchứcnăngđảmnhiệm;
D.CảAvàB;
E.CảA,BvàC;
Bài4:Tổngnhiệthữuhiệulàlượngnhiệtcầnthiết:B
A.Chohoạtđộngsinhsảncủađộngvật;
B.Chomộtchukỳpháttriểncủasinhvật;
C.Chosựchốnglạiđiềukiệnbấtlợicủasinhvật;
D.Choquátrìnhsinhtrưởngvàpháttriểncủasinhvật;
E.Chosựpháttriểnthuậnlợinhấtcủasinhvật;
Bài5:Convebétđanghútmáuconhươulàquanhệ:A
A.Kísinh; B.Cộngsinh; C.Cạnhtranh;
D.Hộisinh; E.Hợptác;
Bài6:MộisợicủaphântửADNxoắnképcótỷlệB
Thìtrênsợibổsungtỷlệđólà:
A.0,60; B.0,25; C.0,52; D.0,32; E.0,46;
Bài 7: ở ruồi giấm 2n = 8 NST. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân ở ruồi
giấmcáicó2cặpNSTmàmỗicặpxảyra2tđổichéođơn,1traođổichéokép.
Sốloạitrứnglà:D
A.16loại; B.256loại; C.128loại;
D.6loại; E.512loại;
Bài8:Độtbiếnlàgì?A
A.Sựđộtbiếnvềsốlượng,cấutrúcADN,NST;
B.Sựthayđổiđộtngộtvềmộttínhtrạngnàođó;
C.Sựthayđổivềkiểugencủamộtcơthể;
D.Sựxuấthiệnnhiềukiểuhìnhcóhại;
E.Sựhìnhthànhnhiềutổhợpkiểuhìnhmới;
Bài9:Quanđiểmhiệnđạivềnhữngdấuhiệucơbảncủasựsốnglà:E
A.Sinhvậtthíchnghingàycànghợplý;
B.Quátrìnhđồnghoá,dịhoávàsinhsản;
C.Quátrìnhtựsaochépđảmbảoduytrìsựsống;
D.Tựđiềuchỉnhvàtíchluỹthôngtinditruyềntănglên;
E.CảB,CvàD;
Bài 10: ở đại Cổ sinh, nhóm lưỡng c đầu cứng đã trở thành những bò sát đầu
tiên,thíchnghihẳnvớiđờisốngởcạnlàdochúngcóđặcđiểm:E
A.Đẻtrứngcóvỏcứng,dacóvảysừngchịuđượckhíhậukhô;
B.Chiếmlĩnhhoàntoànkhôngtrung;
C.Phổivàtimhoànchỉnhhơn;
D.AvàB;
E.AvàC;
ĐỀSỐ3:
Bài 1: Virut và thể ăn khuẩn được dùng là đối tượng để nghiên cứu sự sống (di
truyền,sinhtổnghợpprôtêin,laighépgennhờchúngcó:
A.Cơsởvậtchấtditruyềntươngđốiítvàkhảnăngsinhsảnrấtnhanh;
B.Kíchthíchrấtbé;
C.Khảnănggâybệnhchongườivàgiasúc;
D.Đờisốngkýsinh;
E.Tấtcảđềuđúng;
Bài2:Khảnănghoạttảicủamànglàhiệutượng;
A.Cácchấtđivàotếbàothuậnchiềuchênhlệchnồngđộ;
B.Cácchấtđivàotếbàotuântheosựchênhlệchápsuất;
C.Vậnchuyểncácchấtvàotếbàongượcchiềunồngđộ;
D.Vậnchuyểnchủđộngcácchấtvàotếbào;
E.CảCvàDđềuđúng.
Bài3:Quátrìnhsinhtrưởngcủasinhvậtthựcchấtlà:
A.Quátrìnhnguyênnpânvàgiảmphân;
B.Quátrìnhphânhoátếbào;
C.Mộtquátrìnhképgồmsựphânbàovàphânhoátếbào;
D.Sựphânbốtếbào;
E.ChỉBvàD;
Bài4:Ngủđôngởđộngvậtbiếnnhiệtđể:
A.Nhạycảmvớimôitrưởng; B.Tồntại;
C.Tìmnơisinhsảnmới; D.Báohiệumùalạnh;
E.Thíchnghivớimôitrường;
Bài 5: Hai loài ếch cùng sống chung một hồ, một loài tăng số lượng, loài kia
giảmsốlượnglàquanhệ:
A.Kísinh; B.Cộngsinh; C.Cạnhtranh;
D.Hộisinh; E.Hợptác;
Bài6:TrongmộtđơnphâncủaADNnhómphôtphatgắnvớigốcđườngởvịtrí:
A.Nguyêntửcacbonsố1củađường;
B.Nguyêntửcacbonsố2củađường;
C.Nguyêntửcacbonsố3củađường;
D.Nguyêntửcacbonsố4củađường;
E.Nguyêntửcacbonsố5củađường;
Bài 7: Một tế bào sinh dục cái của lúa (2n = 24 NST) nguyên phân 5 đợt ở vùng
sinh sản rồi chuyển qua vùng sinh trưởng, chuyển qua vùng chính tạo trứng. Số
lượngNSTđơncungcấpbằng:
A.4200NST; B.1512NST; C.744NST;
D.768NST; E.3456NST;
Bài8:Độtbiếngenlàgì?
A.Tạoranhữngalenmới;
B.Sựbiếnđổimộthaymộtsốnuclêôtittronggen;
C.Sựbiếnđổimộtnuclêôtittronggen;
D.Tạonênnhữngkiểuhìnhmới;
E.ítxuấthiệnởđờilai;
Bài9:Quátrìnhlàmcơsởchosựditruyềnvàsinhsảnlà:
A.Phiênmãditruyềnởcấpđộphântử;
B.TựsaocủaADN;
C.Tổnghợpprôtêin;
D.Điềuhoàhoạtđộngcủagen;
E.Độtbiếnvàgiaophối;
Bài10:Bòsátkhổnglồchiếmưuthếtuyệtđốivàokỉ:
A.Kỉphấntrắng; B.KỉGiura; C.KỉTamđiệp;
D.KỉThanđá; E.Đêvôn;
ĐỀSỐ4:
Bài1:Virutgâyhạichocơthểvậtchủvì:
A.Virutsốngkísinhtrongtếbàovậtchủ;
B.Virutsửdụngnguyênliệucủatếbàovậtchủ;
C.Chúngpháhuỷtếbàovậtchủ;
D.CảAvàB;
E.CảA,BvàC;
Bài2:Tếbàosốngcóthểlấycácchấttừmôitrườngngoàinhờ:
A.Sựkhuyếchtáncủacácchất; B.Sựthẩmthấucủacácchất;
C.Khảnănghoạttảicủamàng; D.Khảnăngbiếndạngcủamàng;
E.Tấtcảđềuđúng;
Bài3:Pháttriểncủasinhvậtlàquátrình:
A.Làmthayđổikhốilượngvàhìnhtháicơthể;
B.Làmthayđổikíchthướcvàhìnhtháicủasinhvật;
C.Làmthayđổikhốilượngvàchứcnăngsinhlýtheotừnggiaiđoạn;
D. Làm thay đổi hình thái và chức năng sinh lý theo từng giai đoạn, chuẩn bị điều
kiệnhìnhthànhthếhệsau;
E. Làm thay đổi kích thước và chức năng sinh lý theo từng giai đoạn của cuộc
đờisinhvật;
Bài4:CáChépcónhiệttươngứnglà:+2
0
C,+28
0
C,+44
0
C:
CáRôphicónhiệtđộtươngứnglà:+5,6
0
C,+30
0
C,+42
0
C:
Nhậnđịnhnàosauđâylàđúngnhất?
A. Cá Chép có vung phân bố rộng hơn cá Rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng
hơn;
B.CáChépcóvùngphânbốhẹphơncáRôphivìcóđiểmcựcthuậnthấphơn;
C.CáRôphicóvùngphânbốrộnghơnvìcógiớihạngiớicaohơn;
D.CáChépcóvùngphânbốrộnghơnvìcógiớihạngiớithấphơn;
E.CáRôphicóvùngphânbốrộnghơn,vìcógiớihạnchịunhiệthẹphơn.
Bài5:Tảoquanghợp,nấmhútnướchợpthànhđịaylàquanhệ:
A.Kísinh; B.Cộngsinh; C.Cạnhtranh;
D.Hộisinh; E.Hợptác;
Bài 6: Theo bạn, đâu là điểm khác nhau cơ bản nhất giữa tổng hợp ADN và tổng
hợpmARN:
1.Loạienzimxúctác; 2.Kếtquảtổnghợp;
3.Nguyênliệutổnghợp; 4.Độnglựctổnghợp;
5.Chiềutổnghợp;
Câutrảlờiđúnglà:
A.1,2,3,4; B.2,4,5; C.1,3,4,5;
D.1,2,4,5; E.1,3,5;
Bài7:Bốmẹcókiểuhìnhbìnhthườngđẻconrabạchtạnglàdo:
A.Tươngtácgiữacácgentrộitheokiểubổtrợ;
B.Dođộtbiếngen;
C.Dophảnứngcủacơthểvớimôitrường;
D.DocảAvàB;
E.Dothườngbiến.
Bài8:Độtbiếngenphụthuộcvàocácnhântốnàosauđây?
A.Cáctácnhângâyđộtbiếnlýhoátrongngoạicảnh;
B.Nhữngrốiloạnquátrìnhsinhhoáhoásinhtrongtếbào;
C.Đặcđiểmcấutrúcgen;
D.Thờiđiểmhoạtđộngcủagen;
E.CảA,BvàC.
Bài9:Quanđiểmduyvậtvềsựphátsinhsựsống;
A.Sinhvậtđượcđatớitừcáchànhtinhkhácdướidạnghạtsống;
B.Sinhvậtđượcsinhrangẫunhiêntừcáchợpchấtvôcơ;
C.Sinhvậtđượcsinhratừcáchợpchấthữucơ;
D.Sinhvậtđượcsinhranhờsựtươngtácgiữacáchợpchấtvôcơvàhữucơ;
E.Sinhvậtđượcsinhratừcáchợpchấtvôcơbằngconđườnghoáhọc;
Bài10:Đặcđiểmcủakỉphấntrắng:
A. Cách đây 120 triệu năm, biển thu hẹp, khí hậu khô, các lớp mây mù trước kia
tanđi;
B. Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh do thích nghi với không khí khô và
ánhsánggắt;
C. Cách đây 120 triệu năm, biển chiếm ưu thế, khí hậu thay đổi liên tục dẫn đến
sựdiệtvonghàngloạtcủacácloàiđọng,thựcvật;
D. Cách đây 150 triệu năm, đại lục chiếm ưu thế, khí hậu ẩm ướt, bắt đầu xuất
hiệnloàingười;
E.CảAvàB;
ĐỀSỐ5:
Bài1:Nhữngđặcđiểmnàosauđâycóởtấtcảmọivikhuẩn:
1.Cókíchthướcbé; 2.Sốngkísinhvàgâybệnh;
3.Cơthểchỉcó1tếbào; 4.Chacónhânchínhthức;
5.Sinhsảnrấtnhanh;
Câutrảlờiđúnglà:
A.1,2,3,4; B.1,3,4,5; C.1,2,3,5;
D.1,2,4,5; E.2,3,4,5;
Bài2:Cácchấtcókíchthướclớnđivàotếbàonhờ:
A.Chúngcókhảnăngkhuyếchtán; B.Chúngcókhảnăngthẩmthấu;
C.Khảnănghoạttảicủamàng; D.Khảnăngbiếndạngcủamàng;
E.Khảnăngchọnlọccủamàng;
Bài3:Thểgiaotửởthựcvậtlà:
A.Cơthểđượcphátsinhtừbàotửđơnbội;
B.Cơthểchỉgồmcáctếbàođơnbội;
C.Mộtgiaiđoạnpháttriểntrongchutrìnhsốngcủathựcvật;
D.CảAvàB;
E.CảA,BvàC;
Bài 4: Nhiệt độ môi trường tăng có ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ sinh
trưởng,tuổiphátdụcởđộngvậtbiếnnhiệt?
A.Tốcđộsinhtrưởngtăng,thờigianphátdụcrútngắn;
B.Tốcđộsinhtrưởngtăng,thờigianphátdụckéodài;
C.Tốcđộsinhtrưởnggiảm,thờigianphátdụcrútngắn;
D.Tốcđộsinhtrưởnggiảm,thờigianphátdụckéodài;
E.Sinhtrưởngtăngtuổithọkéodài;
Bài5:Lansốngtrêncànhcâykháclàquanhệ:
A.Kísinh; B.Cộngsinh; C.Cạnhtranh;
D.Hộisinh; E.Hợptác;
Bài 6: Một phân tử ARN gồm hai loại ribônuclêôtit A và U thì số loại bộ ba
phiênmãtrongmARNcóthểlà:
A.8loại; B.6loại; C.4loại; D.2loại; E.10loại;
Bài7:Vaitròcủanhântốbiếnđộngditruyềntrongtiếnhoánhỏlà:
A.Làmchotầnsốtươngđốicủacácalenthayđổitheohướngxácđịnh.
B.Làmchothànhphầnkiểugentrongquầnthểthayđổiđộtngột;
C.Hìnhthànhnồi,thứ,loàimớinhanhchóng;
D.Dinhậpthêmnhiềugenmới;
E.Tạorasựtiếnhoávợtngạch;
Bài8:Loạiđộtbiếngennàosauđâykhôngditruyềnquasinhsảnhữutính?
A.Độtbiếngiaotử; B.Độtbiếnsôma;
C.Độtbiếntronghợptử; D.Độtbiếnởtiềnphôi;
E.Độtbiếntrongmôtếbàosinhdục;
Bài 9: Sự phát sinh sự sống là quá trình tiến hoá của các hợp chất (P: Phốt
pho; N: Nitơ, C: Cacbon) dẫn tới sự tương tác giữa các đại phân tử (H: Hữu cơ
và vô cơ; P: Prôtêin và axit nuclêic) có khả năng (S: Sinh sản và trao đổi chất;
T:Tựnhânđôi,tựđổimới).
Câutrảlờiđúnglà:
A.C,P,T; B.N,P,S; C.P,H,T;
D.N,P,Tl E.C,P,S;
Bài10:Lýdoxuấthiệnvàpháttriểnnhanhcủacâyhạtkínlà:
A.Manhiều,khíhậuẩmướt,hìnhthứcsinhsảnhoànthiệnhơn;
B.Hìnhthứcsinhsảnhoànthiệnvàítchịutácđộngcủachọnlọctựnhiên;
C.Khíhậukhô,ánhnắnggắt,ítchịutácđộngcủachọnlọctựnhiên;
D.Manhiều,khíhậuẩmướt,ítchịutácđộngcủachọnlọctựnhiên;
E.Khíhậukhô,nắnggắt,hìnhthứcsinhsảnhoànthiệnhơn.
ĐỀSỐ6:
Bài 1: Vi khuẩn, vi khuẩn lam, tảo đơn bào động vật, nguyên sinh giống nhau ở
điểmnàosauđây:
A.Sốngtựdo;
B.Cơthểđượccấutạobởimàng,chấtnguyênsinhvànhâncómàngnhân;
C.Cơthểđượccấutạobởi1tếbào;
D.Gâybệnhchothựcvật,độngvậtvàngười;
E.Cókhảnăngkếtbàoxác;
Bài2:Sựbiếndạngcủamàngtếbào(trừtếbàothựcvật)cóýnghĩa:
A.Thayđổihìnhdạngcủatếbào;
B.Giúptếbàolấymộtsốchấtcókíchthướclớn;
C.Làmchotếbàocókhảnăngđànhồi;
D.Thayđổithểtíchcủatếbào;
E.Thayđổiápsuấtnộibàolênmàng;
Bài3:Thểbàotửởthựcvậtlà:
A.Cơthểđượcphátsinhtừbàotửlưỡngbội;
B.Cơthểchỉgồmcáctếbàolưỡngbội;
C.Mộtgiaiđoạnpháttriểntrongchutrìnhsống;
D.ChỉAvàC;
E.CảA,BvàC;
Bài4:Vaitròquantrọngnhấtcủaánhsángđốivớiđộngvậtlà:
A.Địnhhướng B.Vậnđộng C.Nhậnbiết;
D.Kiếmmồi; E.CảA,CvàD;
Bài5:VikhuẩnRhizobiumsốngtrongrễcâyhọĐậulàquanhệ:
A.Kísinh; B.Cộngsinh; C.Cạnhtranh;
D.Hộisinh; E.Hợptác;
Bài6:ChiềuxoắncủachuổiPôlipepetitcócấutrúcbạc2là:
A.Ngượcchiềukimđồnghồ;
B.Cùngchiềukimđồnghồ;
C.Khithìngượcchiềukhithìcùngchiềukimđồnghồ;
D.Theochiềuxoắnchônốc;
E.Xoắntừtrênxuốngdướichuổipôlipeptit.
Bài7:Chọnlọcbìnhổnlàsựchọnlọc:
A. Giữ lại những cá thể nằm trong giá trị trung bình, đào thải những cá thể vượt
quangoàigiátrịtrungbình;
B.Đàothảinhữngcáthểnằmtrongtrịsốtrungbình;
C.Xảyratrongđiềukiệnsốngkhôngthayđổi;
D.CảAvàC;
E.CảBvàC;
Bài 8: Trong các đột biến sau đây, đột biến nào gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu
trúc?
A.Mất1cặpnuclêôtitđầutiên;
B.Mất3cặpnuclêôtittrướcmãkếtthúc;
C.Thaythế1cặpnuclêôtitởđoạngiữagen;
D.Đảovịtrínuclêôtittrongbộbakếtthúc;
E.Thêm1nuclêôtitvàomãkếtthúc;
Bài9:Khíquyểnnguyênthuỷcócáchợpchất:
A.CH
2
,CH
3
,NH
3
,C
2
H
2
,H
2
;
B.CH
2
,CH
3
,O
2
,CH
4
;
C.CH
2
,O
2
,N
2
,CH
4
,C
2
H
2
,H
2
O;
D.C
2
H
2
,O
2
,CH
4
,NH
3
;
E.CH
4
,NH
3
,C
2
H
2
,CO,H
2
O;
Bài10:ĐặcđiểmnàodướiđâylàđúngđốivớiđạiTrungsinh?
A. Đặc trưng bởi sự chinh phục đất liền của động vật, thực vật đã được vi khuẩn,
tảovàđịaychuẩnbịtrước;
B.Đặctrưngbởisựxuấthiệncủanhữngđộng,thựcvậtcạnđầutiên;
C.Đặctrưngbởisựpháttriểnưuthếcủacâyhạttrầnvàbòsát;
D.Đặctrưngbởisựphồnthịnhcủathựcvậthạtkín,sâubọ,chimvàthú;
E.Đặctrưngbởisựxuấthiệncủaloàingườitừvượnngườinguyênthuỷ;
ĐỀSỐ7
Bài1:Sinhvậtđơnbàobaogồm:
1.Độngvậtnguyênsinh; 2.Tảođơnbào;
3.Thểănkhuẩn; 4.Vikhuẩn;
5.Virut; 6.Vikhuẩnlam;
Câutrảlờiđúnglà:
A.1,2,3,4; B.2,3,5,6; C.1,2,3,6;
D.1,2,4,6; E.2,3,4,6;
Bài 2: Hiện tượng khuyếch tán các chất từ ngoài môi trường vào tế bào diễn ra
khi:
1.Nồngđộcácchấtbênngoàicaohơntrongmàngtếbào;
2.Cácchấtđượchoàtantrongdungmôi;
3.Cósựchênhlệchvềápsuấtngoàivàtrongmàngtếbào;
Câutrảlờiđúnglà:
A.1,2; B.2,3; C.1,3; D.1,2,3; E.Tấtcảđềusai;
Bài3:Trongchutrìnhpháttriểncủarêugiaiđoạnchiếmưuthếnhấtlà:
A.Giaiđoạnthểgiaotử; B.Giaiđoạnthểbàotử;
C.Haigiaiđoạntươngđươngnhau;
D.Chỉtồntạigiaiđoạnthểgiaotửkhôngcógiaiđoạnthểbàotử;
E.Chỉtồntạigiaiđoạnthểgiaotửkhôngcógiaiđoạnthểgiaotử;
Bài4:Vớivâylúa,ánhsángcóvaitròquantrọngnhấtởgiaiđoạnnào?
A.Hạtnảymầm; B.Mạnon; C.Gầntrổbông;
D.Trổbông; E.CảBvàD;
Bài5:Trùngroitricomonassốngtrongruộtmốilàquanhệ:
A.Kísinh; B.Cộngsinh; C.Cạnhtranh;
D.Hộisinh; E.Hợptác;
Bài6:TrongNSTcácphântửhistonliênkếtvớiADNbằng:
A.Mốiliênkếtđồnghoátrị; B.Mốiliênkếthiđrô;
C.Mốiliênkếtphôtphođieste; D.Mốiliênkếttĩnhđiện;
E.Lựchấpdẫngiữacácphântửnhỏ;
Bài7:Chọnlọccựcđoan(chọnlọcvậnđộng)làsựchọnlọc:
A.Xảyratrongđiềukiệnsốngcóthayđổi;
B.Giữlạinhữngcáthểnằmở2cựccủađườngphânbốchuẩn;
C.Giữlạinhữngcáthểcókiểuditruyềngiốngthếhệtrước;
D.CảAvàB;
E.CảAvàC;
Bài 8: Dùng bằng chứng nào sau đây có thể chứng minh được vật chất di truyền
ởsinhvậtnhânchuẩnlàADN:
A.TrongtếbàosômacủamỗiloàisinhvậtlượngADNổnđịnhquacácthếhệ;
B. Trong tế bào sinh dục lượng ADN chỉ bằng 1/2 so với lượng ADN ở tế bào
sôma;
C. ADN hấp thu tia tử ngoại ở bước sóng 260nm phù hợp với phổ gây đột biến
mạnhnhất;
D.Nhữngbằngchứngtrựctiếptừkỹthuậttáchvàghépgen;
E.CảA,B,CvàD.
Bài 9: Trong giai đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức
tạpđượchìnhthànhlànhờ:
A.Cácnguồnnănglượngtựnhiên;
B.Cácenzimtổnghợp;
C.CơchếsaochépcủaADN;
D.Sựphứctạphoácáchợpchấtvôcơ;
E.A,B,C;
Bài10:Đạitrungsinhgồmcáckỉ:
A.Cambri–XiluaĐêvôn; B.Cambri–Tamđiệp–Phấntrắng;
C.Tamđiệp–Xilua–Phấntrắng; D.Tamđiệp–Giura–Phấntrắng;
E.ThanđáGiura–Phấntrắng;
ĐỀSỐ8:
Bài1:Sựgiốngnhaugiữavikhuẩnlamvàtảođơnbàolà:
A.Lànhữngsinhvậtchacóchínhthức;
B.Đềucóchấtdiệplụcnêncókhảnăngsốngtựdưỡng;
C.Chấtdiệplụctồntạitronglụclạp;
D.CảAvàB;
E.CảAvàC;
Bài2:Ôxitraođổiquamàngtếbàođượcthựchiệntheo:
A.Sựvậnchuyểncủamàng; B.Cơchếthẩmthấu;
C.Cơchếthẩmtách; D.Cơchếẩmbào;
E.Cơchếthựcbào;
Bài 3: Trong chu trình phát triển của thực vật hạt kín thể giao tử tương ứng với
giaiđoạnnàosauđây?
A.Câytrưởngthành; B.Hoa; C. Hạt phấn hoặc noãn
cầu;
D.Hợptử; E.Phôi;
Bài4:Nguyênnhânchủyếucủađấutranhcùngloàilà:
A.Docócùngnhucầusống; B.Dochốnglạiđiềukiệnbấtlợi;
C.Dođốiphóvớikẻthù; D.Domậtđộcao;
E.Dođiềukiệnsốngthayđổi;
Bài5:Giunđũasốngtrongruộtngườilàquanhệ:
A.Kísinh; B.Cộngsinh; C.Cạnhtranh;
D.Hộisinh; E.Hợptác;
Bài 6: Một tế bào sinh tinh trùng của ong đực phát sinh giao tử bình thường đã
tạonênsốloạitinhtrùnglà:
A.4; B.2; C.1; D.8; E.6;
Bài 7: Thực sự giảm nguồn gốc NST đi một nữa được xảy ra ở kỳ nào của giảm
phân?
A.KìsauI; B.KìtrướcII; C.KìgiữaII;
D.KìsauII; E.KìgiữaI.
Bài8:MỗiđơnphâncấutạonênphântửADNgồmcó:
A. Một phân tử axitphôtphoric, một phân tử đường pentôzơ, một nhóm bazơ
nitric;
B. Một phân tử bazơ nitric, một phân tử đường ribôzơ, 1 phân tử axit
phôtphoric;
C.Mộtnhómphôtphat,mộtnhómnitric,mộtphântửđườngC
4
H
10
C
5
;
D.Mộtbazơnitric,mộtphântửphôtpho,mộtphântửđêôxiribôzơ;
E. Một phân tử bazơ nitric, một phân tử đêôxiribôzơ, một phân tử axit
phôtphoric;
Bài9:Hợpchấthữucơđơngiảnđượchìnhthànhđầutiêntrêntráiđấtlà:
A.Cacbuahiđrô; B.Prôtêin; D.Axitnuclêic;
D.Gluxit; E.Phôtpholipit;
Bài10:SựpháttriểncủasâubọbaytrongkỉGiuratạođiềukiệncho:
A.Sựxuấthiệncủacácbòsátbay;
B.Sựxuấthiệncủacácloàichim;
C.Sựpháttriểncủacâyhạtkín;
D.AvàB;
E.A,B,C;
ĐỀSỐ9
Bài 1: Các tập đoàn đơn bào được coi là dạng trung gian giữa cơ thể đơn bào và
cơthểđabàovì:
A.Cơthểgồmnhiềucáthể;
B.Chưacósựphânhoávềcấutạocơquanrõrệt;
C.Chưacósựchuyênhoávềchứcnăngrõrệt;
D.CảA,BvàC;
E.Tấtcảđềusai;
Bài2:Dịhoálà:
A.Quátrìnhphânhuỷcácchấthữucơ;
B.Quátrìnhgiảiphóngnănglượngdướidạnghoạtnăng;
C.Quátrìnhvậnchuyểncácchấttừtếbàoramôitrường;
D.CảAvàB;
C.CảA,BvàC;
Bài3:Đặcđiểmcủasựsinhtrưởngởđộngvậtlà:
A.Tốcđộsinhtrưởngcủacơthểkhôngđều;
B.Tốcđộsinhtrưởngcủacáccơquan,cácmôtrongcơthểkhônggiốngnhau;
C.Tốcđộsinhtrưởngdiễnramạnhnhấtởgiaiđoạntrưởngthành.
D.CảAvàB;
E.CảA,BvàC;
Bài 4: Quy luật nào chi phối hiện tượng bón phân đầy đủ mà vẫn không cho
năngsuấtcao?
A.Tốcđộngkhôngđều; B.Quyluậtgiớihạn;
C.Tácđộngqualại; D.Tácđộngtổnghợp; E. Cả A
vàD;
Bài 5: Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài
xungquanhlàquanhệ:
A.Cộngsinh; B.Hộisinh; C.ứcchế–Cảmnhiễm;
D.Hợptác; E.Sốngbám;
Bài 6: Kiểu gen của một loài AB/ab, De/de. Nếu khi giảm phân có sự rối loạn
phân bào ở lần phân bào II trong các trường hợp có thể xảy ra ở cặp NST DE/de
thìtạotốiđabaonhiêuloạigiaotử?
A.4loạigiaotử; B.10loạigiaotử; C.20loạigiaotử;
D.BhoặcC; E.AhoặcB;
Bài7:CơchếdịhộithểAaatạoracácloạigiaotửcósứcsốngsau:
A.Avàa; B.Aavàa; C.Aa,aa;
D.Aa,aaA,a; E.Khôngcógiaotửnào;
Bài8:ARNvàADNởnhânchuẩncónhữngđiểmkhácnhauvềcấutrúclà:
1.Thànhphầnhoáhọccủađơnphân;
2.PhântửADNdàihơnARN;
3.ADNlàmạchkép,ARNlàmạchđơn;
4.ADNcónhiềuởnhân,cònARNcónhiềuởchấttếbào;
5.ADNquyđịnhsựtổnghợpcủaARN;
Câutrảlờiđúnglà:
A.1,2; B.1,3; C.1,4; D.1,5; E.2,3;
Bài9:Tiếnhoátiềnsinhhọclàquátrình:
A.Hìnhthànhcáchợpchấthữucơnh:Rượu,anđêhit,xêtôn;
B.Hìnhthànhcácpôlipeptittừcácaxitamin;
C.Hìnhthànhcáchợpchấtnhaxitamin,axitnuclêic;
D.Hìnhthànhmầmmốngcủanhữngcơthểđầutiên;
E.Phứctạphoácáchợpchấtvôcơ;
Bài10:Cácthúănthịtngàynay(gấu,chồn,cáo )đượchìnhthànhtừloàithú:
A.Thúănsâubọ; B.Thúănthịtcỡnhỏ;
C.Thúăntạp; D.Thúănthựcvật;
E.Cácbòsátđãtuyệtdiệt;
ĐỀSỐ10
Bài1:Sựphứctạphoátrongtổchứccơthểcủasinhvậtđabàođượcthểhiện:
A.Sinhvậtcàngcaosốtếbàocàngnhiều;
B.Sựphânhoávềcấutạongàycàngphứctạp;
C.Sựchuyênhoávềchứcnăngngàycàngcao;
D.CảBvàC;
E.CảA,BvàC;
Bài2:Trongsinhgiớinănglượngtồntạiởcácdạng:
A.Quangnăng; B.Hoánăng; C.Cơnăng;
D.Nhiệtnăng; E.Tấtcảđềuđúng;
Bài 3: Những nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh
vậtlà:
A.Tínhditruyền;
B.Giớitính;
C.Cáchoócmônsinhtrưởngvàpháttriển;
D.Tấtcảđềuđúng;
E.ChỉAvàCđúng;
Bài4:Nộidungquyluậtgiớihạnsinhtháinóilên:
A.Khảnăngthíchứngcủasinhvậtvớimôitrường;
B.Giớihạnphảnứngcủasinhvậtvớimôitrường;
C.Mứcđộthuậnlợicủasinhvậtvớimôitrường;
D.Giớihạnpháttriểncủasinhvật;
E.Khảnăng,chốngchịucủasinhvậtvớimôitrường;
Bài5:Cólợichomộtnênlàquanhệ:
A.Cộngsinh; B.Hộisinh; C. ức chế – Cảm
nhiễm;
D.Hợptác; E.Sốngbám;
Bài 6: Một tế bào sinh dục cái của lúa (2n = 24 NST) trải qua 10 đợt nguyên
phân ở vùng sinh sản rồi chuyển qua vùng sinh trưởng, kết thúc vùng chính tạo
giao tử. Số lượng thoi vô sắc cần được hình thành trong các kì phân bào của cả
quátrình1.
A.11263thoi; B.2048thoi; C.11264thoi;
D.4095thoi; E.4096thoi;
Bài7:MấtđoạnNSTthườnggâynênhậuquả:
A.Gâychếthoặcgiảmsống;
B.Tăngcườngsứcđềkhángcủacơthể;
C.Khôngảnhhưởnggìtớiđờisốngcủasinhvật;
D.Cơthểchếtkhicònhợptử;
E.Cơthểchỉmấtđimộtsốtínhtrạngnàođó;
Bài 8: Hiện nay khoa học đã phát hiện ra các dạng ADN là A, B, C, Z Các
dạngnàyphânbiệtnhauởđiểmnàosauđây:
A.Sốcặpbazơnitrictrongmộtvòngxoắn;
B.Độnghiênsovớitrụcvàkhoảngcáchgiữacáccặpbazơnitric;
C.Chiềuxoắncủacấutrúcbậchai;
D.ĐườngkínhcủaphântửADN;
E.CảA,B,CvàD;
Bài9:Chọnlọctựnhiênbắtđầupháthuytácdụngởgiaiđoạn:
A.Hìnhthànhcácsinhvậtđầutiên:
B.Hìnhthànhcáchạtcôaxecva;
C.Sinhvậtchuyểntừmôitrườngnướclêncạn;
D.Cáchợpchấthữucơđầutiênđượchìnhthành;
E.Khikhíquyểnxuấthiệnoxiphântử;
Bài 10: Nguyên nhân chính dẫn đến việc xuất hiện các động vật đồng cỏ (ngựa,
hươucaocổ)ởkỷthứ3củađạiTânsinhlà:
A.Khíhậukhô,nóng,hìnhthànhcácđồngcỏlớn;
B.Khíhậulạnh,hìnhthànhcácđồngcỏlớn;
C.Kẻthùcủađộngvậtđồngcỏđãbịtuyệtdiệt;
D.Cácđộngvậnăncỏcởnhỏngàycàngítđi;
E.Sựthíchnghivớiđiềukiệnsốngngàycàngcao;
ĐỀSỐ11
Bài 1: So sánh cấu tạo và hoạt động của tập đoàn panđôrina và tập đoàn vônvôc thấy có những
đặcđiểmsau:
1.Tổchứccơthểcủapanđôrinađơngiảncònvônvôcphứctạphơn.
2.Sốlượngcáthểcủavônvôcnhiềuhơn.
3. Panđôria chưa có sự phân hoá về cấu tạo và chức năng năng còn vônvôc đã có sự phân hoá về
cấutạovàchứcnăng.
4. Ở panđôrina các cá thể có thể tồn tại độc lập còn ở vônvôc các cá thể đã có sự liên hệ bằng cầu
nốinguyênsinhchất.
Câutrảlờiđúnglà:
A.1,2,3; B.1,2,4; C.1,3,4;
D.2,3,4; E.CảB,CvàD.
Bài2:Cocơlàquátrình:
A.Dịhoá; B.Sinhcông;
C.Giảiphóngnănglượng; D.Chuyểnhoánănglượng;E.CảA,B,cvàD.
Bài3:Nhữngnhântốbênngoàiảnhhưởngđếnsinhtrưởngvàpháttriểncủasinhvậtlà:
A.Nhântốmôitrường; B.Thứcănphùhợp;
C.Quanhệcùngloài; D.Quanhệkhácloài;E.CảA,B,CvàD;
Bài4:Lárụngvàomùathusangđôngcóýnghĩagìchosựtồntạicủacây?
A.Giảmtiếpxúcvớimôitrường; B.Tiếpxúcvớimôitrường;
C.Tiêuphínănglượng; D.Tíchluỹchấthữucơởlá;
E.Sâubọpháhoại;
Bài5:Khônggiếtchếtsinhvậtchủlàquanhệ:
A.Cộngsinh; B.Hộisinh; C.ứcchế–Cảmnhiễm;
D.Hợptác; E.Sốngbám;
Bài 6: Khi một phân tử ariđin chèn vào vị trí giữa 2 nuclêôtit trong mạch khuôn ADN thì gây nên
độtbiến:
A.Mất1nuclêôtit; B.Thêm1nuclêôtit;
C.Thaythế1nuclêôtitbằng1nuclêôtitkhác;
D.Đảovịtrínuclêôtit;E.Vừathêmvừathaythếnuclêôtit;
Bài7:NguyênnhâncủahiệntượnglặpđoạnNSTlà:
A.NSTtáisinhkhôngbìnhthườngởmộtsốđoạn;
B.DotraođổichéokhôngđềugiữacáccrômatitởkìđầuIcủagiảmphân;
C.DođứtgãytrongquátrìnhphânlicủacácNSTđivềcáccựctếbàocon;
D.DotácnhângâyđộtbiếnlàmđứtrờiNSTthànhtừngđoạnvànốilạingẫunhiên;
E.CảA,B,CvàD.
Bài 8: Giả sử 1 phân tử mARN của sinh vật nhân chuẩn đang tham gia tổng hợp prôtêin có số
ribônuclêôtitlà1000.HỏirằnggenquyđịnhmãhoáphântửmARNcóđộdàilàbaonhiêu?
A.3400Angstrong; B.1700Angstrong; C. 3396,6
Angstrong;
D.1696,6Angstrong; E.Khôngxácđịnhđược.
Bài9:Dấuhiệuđánhdấusựbắtđầucủagiaiđoạntiếnhoásinhhọclà:
A.Xuấthiệncáchạtcôaxecva;
B.Xuấthiệncáchệtươngtácđạiphântửgiữaprôtêin–axitnuclêic;
C.Xuấthiệncácsinhvậtđơngiảnđầutiên;
D.Xuấthiệncácquyluậtchọnlọctựnhiên;
E.Sinhvậtchuyểntừmôitrườngnướclênmôitrườngcạn;
Bài10:Nguyênnhânlàmchobòsátkhổnglồbịtiêudiệtnhanhchónglàdo:
A.Nguồnthứcăntrởnênkhanhiếm;B.Khíhậulạnhđộtngột;
C.Chấnđộngđịachất;D.Khíhậutrởnênkhô,nóngđộtngột;E.Chưarõnguyênnhân;
ĐỀSỐ12
Bài1:Sơđồnàosauđâythểhiệnđúngmứcđộtiếnhoácủathựcvật:
A.Tảorêuhạttrầnhạtkínquyếtthựcvật;
B.Tảoquyếtthựcvậtrêuhạtkínhạttrần;
C.Rêutảoquyếtthựcvậthạttrầnhạtkín;
D.Tảohạtkínhạttrầnrêuquyếtthựcvật;
E.Quyếtthựcvậttảorêuhạtkínhạttrần;
Bài2:Đồnghoávàdịhoálà2quátrình:
A.Đốilậpvớinhau,tồntạiđộclậpvớinhau;
B.Đốilậpvớinhaunênkhôngthểcùngtồntạicùngnhau;
C.Đốilậpnhưngthốngnhấtvớinhau,cùngsongsongtồntại;
D.Khôngthểcùngtồntạivìnănglượngvừatíchluỹđượclạibịphângiải;
E.Tấtcảđềusai;
Bài3:Hìnhthứcsinhsảnnàosauđâythuộchìnhthứcsinhsảnvôtính?
A.Sựphânđôi; B.Sinhsảnsinhdưỡng;
C.Sinhsảnbằngbàotử; D.CảAvàC;E.CảA,BvàC;
Bài4:Đặcđiểmnổibậtnhấtcủahoathụphấnnhờcôngtrùnglà:
A.Kíchthướchoanhỏ; B.Hoacómàusắcsặcsỡ;
C.Hoalưỡngtính; D.Hoaởngọncây;E.Cánhhoalớn;
Bài5:Cầnthiếtchosựtồntạivàcólợichocả2bênlàquanhệ:
A.Cộngsinh; B.Hộisinh; C.Ứcchế–Cảmnhiễm;
D.Hợptác; E.Sốngbám;
Bài6:HậuquảditruyềncủalặpđoạnNSTlà:
A.Tăngcườngđộbiểuhiệncáctínhtrạngdocócặpgenlặplại;
B.Tăngcườngsứcsốngchotoànbộcơthểsinhvật;
C.Làmgiảmcườngđộbiểuhiệncủatínhtrạngcócặpgenlặplại;
D.Nhìnchungkhôngảnhhưởnggìđếnsinhvật;E.CảAvàC;
Bài7:TrườnghợpcơthểsinhvậtcóbộNSTtăngthêm1chiếcthìDitruyềnhọcgọilà:
A.Thểdịbộilệch; B.Thểđabộilệch; C.Thểtamnhiễm;
D.Thểtambội; E.Thểđabộilẻ;
Bài8:Mộtgendài10200Angstrong,lượngA=20%,sốliênkếthiđrôcótronggenlà:
A.7200; B.600;C.7800; D.3600; E.3900;
Bài 9: Ngày nay sự sống không còn tiếp tục được hình thành từ các chất vô cơ theo phương thức
hoáhọcvì:
A.Thiếucácđiềukiệnlịchsửcầnthiếtnhưtrướcđây;
B.Cácchấthữucơđượchìnhthànhngoàicơthểsốngnếucósẽbịcácvisinhvậtphânhuỷ;
C.Khôngthểtổnghợpđượccáchạtcôaxecvanữatrongđiềukiệnhiệntại;
D.CảAvàB;
E.Cácquyluậtchọnlọctựnhiênchiphốimạnhmẽ.
Bài10:SựcómặtcủathanchìvàđávôichứngtỏsựsốngđãcóởđạiTháicổvì:
A.Đólàcáchợpchấtcónguồngốcsinhvật;
B.Nhữngchấtchiếmưuthếtrongkhíquyển;
C.Nhữngchấtcónguồngốctừtômbalávàthânmềm;
D.Nhữngchấtduynhấtcóchứacacbontrongđó;E.BvàD;
ĐỀSỐ13
Bài1:Sơđồnàosauđâythểhiệnđúngmứcđộtiếnhoácủađộngvật:
A.Lưỡngtiêmếchnháicáthúbòsátchim;
B.Lưỡngtiêmcáếchnháibòsátchimthú;
C.Lưỡngtiêmcáthúbòsátếchnháichim;
D.Cálưỡngtiêmếchnháibòsátchimthú;
E.Cálưỡngtiêmbòsátchimếchnháithú;
Bài2:Nănglượngtồntạiởdạngthếnăngtrongtrườnghợpnàosauđây:
A.CácliênkếthoáhọctrongATP; B.Cocơ;
C.Cácphảnứnghoáhọc; D.Quátrìnhđunnước;E.Sựbốchơinước;
Bài3:Hìnhthứcnàosauđâythuộchìnhthứcsinhsảnsinhdưỡng?
A.Sựnảychồi; B.Sựtáisinh; C.Sựtiếphợp;
D.CảAvàB; E.CảBvàC;
Bài4:“Đồnghồsinhhọc”cókhảnăng:
A.Biểuthịthờigian; B.Thíchứngvớimôitrường;
C.Biếnđổitheochukỳ; D.Dựbáothờitiết;E.Tấtcảđềuđúng;
Bài5:Cólợicho2bênnhưngkhôngnhấtthiếtcầnchosựtồntạilàquanhệ:
A.Cộngsinh; B.Hộisinh; C.ứcchế–Cảmnhiễm;
D.Hợptác; E.Sốngbám;
Bài 6: Những cơ thể sinh vật trong đó bộ NST trong nhân chứa số lượng NST tăng hay giảm một
hoặcmộtsốNST.Ditruyềnhọcgọilà:
A.Thểđabộiđồngnguyên; B.Thểđơnbội;
C.Thểdịbội; D.Thểđabộiđồngnguyên;E.Thểlưỡngbội;
Bài7:TrườnghợpcơthểlaimangbộNSTcủa2loàiởdạnglưỡngbội.Ditruyềnhọcgọilà:
A.Thểđabộicân; B.Thểsongnhịbội; C.Thểlưỡngnhịbội;
D.Thểlưỡngtrị; E.Thểđabộiđồngnguyên;
Bài 8: Chiều 5’ 3’ của mạch đơn ADN trong cấu trúc bậc 1 (pôlinuclêôtit) theo Watson – Crick
đượcbắtđầubằng:
A.5’OHvàkếtthúcbởi3’–OHcủađường;
B.NhómphôtphatgắnvớiC5’–OHvàkếtthúcbởiC3’–OHcủađường;
C.NhómphôtphatgắnvớiC5’–OHvàkếtthúcbởiphôtphatgắnvớiC3’củađường;
D.C5’–OHvàkếtthúcbởinhómphôtphatC3’củađường;
E.BazơnitricgắnvớiC5’kếtthúcbởinhómphôtphatC3’–OHcủađường;
Bài9:Ngàynaycácchấthữucơđượchìnhthànhtrongcơthểtheophươngthức:
A.Hoáhọc; B.Lýhọc; C.Sinhhọc;
D.Hoásinh; E.CảCvàD;
Bài10:ĐặcđiểmnàodướiđâykhôngphảicủakỉPecmơ?
A.Bòsátrăngthúxuấthiện,cóbộrăngphânhoáthànhrăngcửa,răngnanh,rănghàm;
B.Câyhạttrầnđầutiênxuấthiện,thụtinhkhôngphụthuộcnướcnênthíchnghivớikhíhậukhô;
C.Cácrừngquyếtkhổnglồpháttriển,phủkíncảđầmlầy;
D.Bòsátpháttriểnnhanh,mộtsốănthịt,mộtsốăncỏ;
E.Cáclụcđịatiếptụcnângcao,khíhậukhôvàlạnhhơn;
ĐỀSỐ14
Bài1:Màngsinhchấtcóvaitrò:
A.Ngăncáchtếbàochấtvớimôitrườngngoài;B.Bảovệkhốisinhchấtcủatếbào;
C.Thựchiệnsựtraođổichấtgiữatếbàovớimôitrường;D.CảBvàC;E.Cả,BvàC;
Bài2:Nhờquátrìnhnàomàcósựchuyểnhoátừthếnăngsanghoạtnăng:
A.Tổnghợpchấthữucơ; B.Phângiảicácchấthữucơ;
C.Cocơ; D.Quátrìnhthẩmthấu;E.Tấtcảđềuđúng;
Bài3:Nhữngsinhvậtnàotrongcácnhómsauđâycókhảnăngsinhsảnbằngbàotử?
1.Vikhuẩnhìnhcầu; 2.Tảođơnbào; 3.Nấm;
4.Rêu; 5.Bảotửtrùng; 6.Dươngxỉ;
Câutrảlờiđúnglà:
A.1,2,3,4,5; B.2,3,4,5,6; C.1,2,3,4,6;
D.1,3,4,5,6; E.1,2,3,4,5,6;
Bài4:Đặcđiểmcủanhịpsinhhọclà:
A.Mangtínhthíchnghitạmthời; B.Mộtsốloạithườngbiến;
C.Cótínhditruyền; D.Khôngditruyềnđược;E.CảAvàC;
Bài5:Nhạnbểvàcòlàmtổtậpđoànlàquanhệ:
A.Cộngsinh; B.Hộisinh; C.ứcchế–Cảmnhiễm;
D.Hợptác; E.Sốngbám;
Bài6:Hiệuquảcủaditruyềnliênkếtgenkhônghoàntoànlà:
A.Tạoranhiềubiếndịtổhợp;
B.Hạnchếxuấthiệnbiếnbịtổhợp;
C.Hìnhthànhcáctínhtrạngchưacóởbốmẹ;
D.Khôiphụclạikiểuhìnhgiốngbốmẹ;
E.Cótỷlệcáthểgâychếtlớn;
Bài7:Haialentrongcặpalentươngứngkhácnhauvềtrìnhtựphânbốcácnuclêôtitđượcgọilà:
A.Thểđồnghợp; B.Thểdịhợp; C.Cơthểlai;
D.CơthểF1; E.KhôngbiểuhiệnởđờiP;
Bài 8: Meselson, Stahl đã sử dụng phương pháp đánh dấu phóng xạ N
15
lên ADN của E.coli, rồi
cho tái bản trong N
14
, sau mỗi thế hệ tách ADN cho li tâm. Kết quả thí nghiệm của Meselson và
StahlđãchứngminhđượcADNtựsaokiểu:
A.Bảotoàn; B.Bánbảotoàn; C.Phântán;
D.Khôngliêntục; E.Giánđoạnmộtnữa;
Bài9:Dấuhiệuđộcđáonhấtcủasựsốnglà:
A.SinhsảndựatrêncơchếtựnhânđôicủaADN;
B.Traođổichấttheophươngphápđồnghoávàdịhoá;
C.Sinhtrưởngvàpháttriển;D.Sinhtrưởngvàsinhsản;E.Vậnđộngvàcảmứng;
Bài10:SựtiếnhoátheoquanniệmcủaLamac:
A. Quá trình tích luỹ các biến bị có lợi, đào thảo các biến dị có hại dưới ảnh hưởng gián tiếp của môi
trường;
B. Quá trình tích luỹ các biến bị có lợi, đào thảo các biến dị có hại dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi
trường;
C.Quátrìnhbiếnđổiloài,dướitácđộngcủachọnlọctựnhiên;
D.Quátrìnhtiếnhoácókếthừalịchsử,theohướngngàycànghoànthiện;
E.Quátrìnhphânlitínhtrạngdướiảnhhưởngtrựctiếpcủangoạicảnhvàchọnlọctựnhiên;
ĐỀSỐ15
Bài1:Vaitròcơbảnnhấtcủatếbàochấtlà:
A.Bảovệnhân;
B.Lànơichứađựngtấtcảthôngtinditruyềncủatếbào;
C.Lànơidiễnramọihoạtđộngsốngcủatếbào;
D.Lànơithựchiệntraođổichấttrựctiếpcủatếbàovớimôitrường;
E.Làtrungtâmđiềukhiểnmọihoạtđộngsốngcủatếbào;
Bài2:Traođổichấtvànănglượnglà2quátrìnhcóliênquanmậtthiếtvớinhauvì:
A.Traođổichấtluônđikèmvớitraođổinănglượng,khôngtáchrờinhau;
B.Traođổichấtvànănglượnglàbảnchấtcủahoạtđộngsốngcủasinhvật;
C.Cótraođổichấtvànănglượngthìcơthểsốngmớitồntạivàpháttriển;
D.CảA,BvàC;E.Tấtcảđềusai;
Bài3:Đặctrưngnàosauđâychỉcóởsinhsảnhữutính?
A.Nguyênnhânvàgiảmphân;B.Giảmphânvàthụtinh;
C.Nguyênnhân,giảmphânvàthụtinh;D.Vậtchấtditruyềnởthếhệconkhôngđổimới;
E.Bộnhiễmsắcthểlưỡngbộicủaloàikhôngthayđổitrongquátrìnhsinhsản;
Bài4:Nguyênnhânhìnhthànhnhịpsinhhọcngàyđêmlàdo:
A.Sựthayđổinhịpnhànggiữasángvàtốicủamôitrường;
B.Sựchênhlệchnhiệtđộgiữangàyvàđêm;
C.Docấutạocơthểchỉthíchnghivớihoạtđộngngàyhoặcđêm;
D.Doyếutốditruyềncủaloàingườiquyđịnh;E.Tấtcảđềusai;