Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Giáo án than khảo sinh học 8 Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.6 KB, 29 trang )


SINH HỌC 8
GV: DƯƠNG BIẾT
Trường THCS LÝ TỰ TRỌNG

Kiểm tra bài cũ
Trình bày quá trình thu nhận kích thích của
sóng âm dựa trên sơ đồ cấu tạo tai.

P
H Ả
N
X Ạ
Hiện tượng cơ thể trả lời kích thích của
môi trường thông qua hệ thần kinh
Trò chơi tìm ô chữ

PHẢN XẠ KHÔNG
ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN
XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
Tiết 54

Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
Hãy xác định xem trong các ví dụ
nêu dưới đây, đâu là phản xạ
không điều kiện, đâu là phản xạ
có điều kiện và đánh dấu (X) vào
cột tương ứng ở bảng 52-1
1. PXKĐK: (Sgk)
I.Phân biệt phản xạ không điều kiện


(PXKĐK) và phản xạ có điều kiện
(PXCĐK)
I.Phân biệt phản xạ không điều kiện
(PXKĐK) và phản xạ có điều kiện
(PXCĐK)

Bảng 52-1. Các phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
STT
Ví dụ
Phản xạ
không
điều kiện
Phản xạ
có điều
kiện
1
Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại
2
Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra
3
Đi qua ngả tư thấy đèn đỏ vội dừng
xe trước vạch kẻ
4
Trời rét, môi tím tái, người run cằm
cặp và sởn gai ốc
5
Gió mùa đông bắc về, nghe tiếng
gió rít qua khe cửa, chắc trời lạnh
lắm, tôi vội mặc áo len đi học
6

Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa
X
X
X
X
X
X

Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
1.PXKĐK:
2.PXCĐK:
1. PXKĐK: (Sgk)
I.Phân biệt phản xạ không điều kiện
(PXKĐK) và phản xạ có điều kiện
(PXCĐK)
I.Phân biệt phản xạ không điều kiện
(PXKĐK) và phản xạ có điều kiện
(PXCĐK)
PXKĐK PXCĐK
Là phản xạ sinh ra đã có,
không cần phải học tập
Là phản xạ được hình
thành trong đời sống cá
thể, là kết quả của quá
trình học tập, rèn luyện

Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
1. PXKĐK: (Sgk)

I.Phân biệt phản xạ không điều kiện
(PXKĐK) và phản xạ có điều kiện
(PXCĐK)
II.Sự hình thành PXCĐK:
II.Sự hình thành PXCĐK:
1.Hình thành PXCĐK:
a) Thí nghiệm:
1.Hình thành PXCĐK:
a) Thí nghiệm:
PXKĐK PXCĐK

Hình 52.1 Phản xạ định
hướng với ánh đèn
Hình 52.2 Phản xạ tiết
nước bọt đối với thức ăn
Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN

Hình 52.3
Thành lập phản xạ có điều kiện tiết nước bọt khi có ánh đèn
Hình 52.3.A Bật đèn rồi cho
ăn nhiều lần, ánh đèn sẽ trở
thành tín hiệu của ăn uống
Hình 52.3.B Phản xạ có điều
kiện tiết nước bọt với ánh đèn
đã được thiết lập

Hình 52.1 Phản xạ định
hướng với ánh đèn
Hình 52.2 Phản xạ tiết

nước bọt đối với thức ăn
Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN

Hình 52.3
Thành lập phản xạ có điều kiện tiết nước bọt khi có ánh đèn
Hình 52.3.A Bật đèn rồi cho
ăn nhiều lần, ánh đèn sẽ trở
thành tín hiệu của ăn uống
Hình 52.3.B Phản xạ có điều
kiện tiết nước bọt với ánh đèn
đã được thiết lập

Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
1. PXKĐK: (Sgk)
I.Phân biệt phản xạ không điều kiện
(PXKĐK) và phản xạ có điều kiện
(PXCĐK)
II.Sự hình thành PXCĐK:
II.Sự hình thành PXCĐK:
1.Hình thành PXCĐK:
a) Thí nghiệm:
1.Hình thành PXCĐK:
a) Thí nghiệm:
b) Điều kiện để thành lập PXCĐK:
b) Điều kiện để thành lập
PXCĐK:
PXKĐK PXCĐK



Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
1. PXKĐK: (Sgk)
I.Phân biệt phản xạ không điều kiện
(PXKĐK) và phản xạ có điều kiện
(PXCĐK)
II.Sự hình thành PXCĐK:
1.Hình thành PXCĐK:
a) Thí nghiệm:
b) Điều kiện để thành lập PXCĐK:
b) Điều kiện để thành lập
PXCĐK:
* Phải có sự kết hợp giữa kích
thích có điều kiện (kích thích bất
kì ) với kích thích không điều kiện
* Kích thích có điều kiện phải tác
động trước kích thích không điều
kiện một thời gian ngắn
* Quá trình kết hợp đó phải được
lặp đi lặp lại nhiều lần
PXKĐK PXCĐK

Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
1. PXKĐK: (Sgk)
I.Phân biệt phản xạ không điều kiện
(PXKĐK) và phản xạ có điều kiện
(PXCĐK)
II.Sự hình thành PXCĐK:

1.Hình thành PXCĐK:
a) Thí nghiệm:
b) Điều kiện để thành lập
PXCĐK:
2.Ức chế PXCĐK:
2.Ức chế PXCĐK:
PXKĐK PXCĐK

Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
1. PXKĐK: (Sgk)
I.Phân biệt phản xạ không điều kiện
(PXKĐK) và phản xạ có điều kiện
(PXCĐK)
II.Sự hình thành PXCĐK:
1.Hình thành PXCĐK:
a) Thí nghiệm:
b) Điều kiện để thành lập
PXCĐK:
2.Ức chế PXCĐK:
2.Ức chế PXCĐK:
PXKĐK PXCĐK

Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
1. PXKĐK: (Sgk)
I.Phân biệt phản xạ không điều kiện
(PXKĐK) và phản xạ có điều kiện
(PXCĐK)
II.Sự hình thành PXCĐK:

1.Hình thành PXCĐK:
a) Thí nghiệm:
b) Điều kiện để thành lập
PXCĐK:
2.Ức chế PXCĐK:
Khi PXCĐK không được củng
cố phản xạ mất dần
2.Ức chế PXCĐK:
* Ý nghĩa:
- Đảm bảo cơ thể thích nghi với
môi trường và điều kiện sống luôn
thay đổi
-
Hình thành các thói quen tập quán
tốt
- Đảm bảo cơ thể thích nghi với
môi trường và điều kiện sống luôn
thay đổi
- Hình thành các thói quen
tập quán tốt

Ý nghĩa:
PXKĐK PXCĐK

Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
1. PXKĐK: (Sgk)
I.Phân biệt phản xạ không điều
kiện (PXKĐK) và phản xạ có
điều kiện(PXCĐK)

II.Sự hình thành PXCĐK:
1.Hình thành PXCĐK:
a) Thí nghiệm:
b) Điều kiện để thành lập
PXCĐK:
- Hình thành các thói quen
tập quán tốt
III.So sánh tính chất của PXKĐK
với PXCĐK:
Hoàn thành bảng 52.2
III.So sánh tính chất của PXKĐK
với PXCĐK:
2.Ức chế PXCĐK:

Ý nghĩa:
- Đảm bảo cơ thể thích nghi với
môi trường và điều kiện sống luôn
thay đổi
PXKĐK PXCĐK

Bảng 52-2. So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
Tính chất của phản xạ không ĐK Tính chất của phản xạ có ĐK
1. Trả lời các kích thích
tương ứng hay kích thích
không điều kiện
1’. Trả lời các kích thích bất
kì hay kích thích có điều
kiện(đã được kết hợp với kích
thích không điều kiện một số lần)
2. Bẩm sinh 2’.

3. 3’. Dễ mất khi không củng cố
4. Có tính chất di truyền,
mang tính chất chủng loại
4’.
5. 5’. Số lượng không hạn định
6. Cung phản xạ đơn giản 6’. Hình thành đường liên
hệ tạm thời
7. Trung ương nằm ở trụ
não, tủy sống
7’.
Bền vững
Số lượng hạn chế
Không di truyền, có tính chất
cá thể
Trung ương thần kinh
nằm ở vỏ não
Được hình thành trong đời sống cá thể
qua học tập, rèn luyện

Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
1. PXKĐK: (Sgk)
I.Phân biệt phản xạ không điều
kiện (PXKĐK) và phản xạ có
điều kiện(PXCĐK)
II.Sự hình thành PXCĐK:
1.Hình thành PXCĐK:
a) Thí nghiệm:
b) Điều kiện để thành lập
PXCĐK:

- Hình thành các thói quen
tập quán tốt
III.So sánh tính chất của PXKĐK
với PXCĐK:
Hoàn thành bảng 52.2
III.So sánh tính chất của PXKĐK
với PXCĐK:
2.Ức chế PXCĐK:

Ý nghĩa:
- Đảm bảo cơ thể thích nghi với
môi trường và điều kiện sống luôn
thay đổi
Hoàn thành bảng 52.2
PXKĐK PXCĐK

Bảng 52-2. So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
Tính chất của phản xạ không ĐK Tính chất của phản xạ có ĐK
1. Trả lời các kích thích
tương ứng hay kích thích
không điều kiện
1’. Trả lời các kích thích bất
kì hay kích thích có điều
kiện(đã được kết hợp với kích
thích không điều kiện một số lần)
2. Bẩm sinh 2’.
3. 3’. Dễ mất khi không củng cố
4. Có tính chất di truyền,
mang tính chất chủng loại
4’.

5. 5’. Số lượng không hạn định
6. Cung phản xạ đơn giản 6’. Hình thành đường liên
hệ tạm thời
7. Trung ương nằm ở trụ
não, tủy sống
7’.
Bền vững
Số lượng hạn chế
Không di truyền, có tính chất
cá thể
Trung ương thần kinh
nằm ở vỏ não
Được hình thành trong đời sống cá thể
qua học tập, rèn luyện

Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
1. PXKĐK: (Sgk)
I.Phân biệt phản xạ không điều
kiện (PXKĐK) và phản xạ có
điều kiện(PXCĐK)
II.Sự hình thành PXCĐK:
1.Hình thành PXCĐK:
a) Thí nghiệm:
b) Điều kiện để thành lập
PXCĐK:
- Hình thành các thói quen
tập quán tốt
III.So sánh tính chất của PXKĐK
với PXCĐK:

III.So sánh tính chất của PXKĐK
với PXCĐK:
2.Ức chế PXCĐK:

Ý nghĩa:
- Đảm bảo cơ thể thích nghi với
môi trường và điều kiện sống luôn
thay đổi
Hoàn thành bảng 52.2
PXCĐK giúp cơ thể sinh vật thích
nghi hơn với môi trường
PXKĐK là cơ sở để thực
hiện PXCĐK
PXKĐK PXCĐK

Tiết 54. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
1. PXKĐK: (Sgk)
I.Phân biệt phản xạ không điều
kiện (PXKĐK) và phản xạ có
điều kiện(PXCĐK)
II.Sự hình thành PXCĐK:
1.Hình thành PXCĐK:
a) Thí nghiệm:
b) Điều kiện để thành lập
PXCĐK:
2.Ức chế phản xạ có điều kiện:
- Đảm bảo cơ thể thích nghi với
môi trường và điều kiện sống luôn
thay đổi

- Hình thành các thói quen
tập quán tốt
III.So sánh tính chất của PXKĐK
với PXCĐK:
Kiểm tra đánh giá
Đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng
PXKĐK PXCĐK
Hoàn thành bảng 52.2

Kiểm tra đánh giá
Đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng
Câu 1. Phản xạ nào dưới đây thuộc loại
phản xạ có điều kiện
a) Phản xạ bú ở trẻ mới sinh
b) Ghì tay vào mắt, mắt sẽ nhắm lại
c) Phản xạ tập thể dục buổi sáng khi
nghe tiếng nhạc tập thể dục

×