Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Luận văn Hệ thống điều khiển và giám sát từ xa Diesel tàu thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 119 trang )

GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư

PH N I : T NG QUAN Ầ Ổ
I .1 Gi i pháp nghiên c u; ả ứ
- K thu t đi u khi n và truy n thông s đang đ c s d ng r t nhi uỹ ậ ề ể ề ố ượ ử ụ ấ ề
trên các h th ng t đ ng tàu th y.Ngày nay cùng v i s phát tri n khôngệ ố ự ộ ủ ớ ự ể
ng ng c a t đ ng hóa thì v n đ t đ ng hóa trên tàu th y ngày càngừ ủ ự ộ ấ ề ự ộ ủ
đ c quan tâm và ng d ng r ng rãi. Vi c ng d ng k thu t đi u khi nượ ứ ụ ộ ệ ứ ụ ỹ ậ ề ể
trên đ i v i h th ng đi u khi n t xa diesel tàu th y hi n nay b ngố ớ ệ ố ề ể ừ ủ ệ ằ
ch ng trình PLC l i ngày càng ph bi n và phát tri n nh nh ng uươ ạ ổ ế ể ờ ữ ư
đi m c a nó.ể ủ
- Nh ng tàu th y đóng m i trong nh ng năm cu i th k 20 cho đ n nayữ ủ ớ ữ ố ế ỷ ế
đã đ c l p đ t r t nhi u các h th ng đo l ng,ki m tra ,giám sát ,đi uượ ắ ặ ấ ề ệ ố ườ ể ề
khi n t đ ng …v i k thu t đi u khi n và truy n thông s . Các hể ự ộ ớ ỹ ậ ề ể ề ố ệ
th ng s d ng k thu t đi u khi n này nh h th ng lái t đ ng,hố ử ụ ỹ ậ ề ể ư ệ ố ự ộ ệ
th ng t đ ng ki m tra, h th ng đi u khi n t xa diesel tàu th y đã đ tố ự ộ ể ệ ố ề ể ừ ủ ạ
đ c nhi u tính năng và ch t l ng v t tr i . Trong gi i h n đ án t tượ ề ấ ượ ượ ộ ớ ạ ồ ố
nghi p chúng em xin đ c p đ n gi i pháp k thu t trên trong đi u khi nệ ề ậ ế ả ỹ ậ ề ể
và giám sát t xa diesel tàu th y.ừ ủ
● Tàu th y s d ng diesel v i 2 m c đích chính : ủ ử ụ ớ ụ
+ Dùng diesel đ lai máy phát đi n nh m phát ra năng l ng đi n ph c vể ệ ằ ượ ệ ụ ụ
cho h th ng các ph t i trên tàu Diesel ệ ố ụ ả
+ Dùng Diesel đ lai chân v t ph c v cho đi u đ ng và hành trình tàu.ể ị ụ ụ ề ộ
Do đó h th ng đi u khi n Diesel cũng đ c nghiên c u cho 2 lo iệ ố ề ể ượ ứ ạ
đ i t ng trên . Đi u khi n t xa và t đ ng hóa 2 h th ng này đòi h iố ượ ề ể ừ ự ộ ệ ố ỏ
ngày càng cao và càng c n thi t áp d ng các k thu t m i. Tr c đây khiầ ế ụ ỹ ậ ớ ướ
các công c đi u khi n phát tri n ch a cao thì các h đi u khi n t xa vàụ ề ể ể ư ệ ề ể ừ
t đ ng hóa g p r t nhi u khó khăn ,k t c u c a h th ng ph c t p màự ộ ặ ấ ề ế ấ ủ ệ ố ứ ạ
ch t l ng đi u khi n r t h n ch . M c dù đi u khi n t xa diesel tàuấ ượ ề ể ấ ạ ế ặ ề ể ừ
th y đ c nghiên c u t năm 1964,đ a vào ng d ng vào nh ng nămủ ượ ứ ừ ư ứ ụ ữ


1968-1969 nh ng ph i đ n nh ng năm 80 khi k thu t vi đi n t phátư ả ế ữ ỹ ậ ệ ử
tri n m nh m thì các h th ng t đ ng và đi u khi n t xa m i phát huyể ạ ẽ ệ ố ự ộ ề ể ừ ớ
đ c u th c a mình. H th ng đi u khi n t xa Diesel đ c th c hi nượ ư ế ủ ệ ố ề ể ừ ượ ự ệ
ch y u các ch c năng sau:ủ ế ứ
- 1 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
 Kh i đ ngở ộ
 D ng ( bình th ng và s c )ừ ườ ự ố
 T đ ng b o v và giám sátự ộ ả ệ
Tuy nhiên đ i v i các h th ng t đ ng hóa cao thì ngoài ch c năng trênố ớ ệ ố ự ộ ứ
chúng còn hàng lo t các ch c năng t đ ng khác nh : t đ ng kh iạ ứ ự ộ ư ự ộ ở
đ ng,t đ ng đ m s l n kh i đ ng,t đ ng kh i đ ng l i trong vòng 10ộ ự ộ ế ố ầ ở ộ ự ộ ở ộ ạ
s n u kh i đ ng không thành công.ế ở ộ
H th ng đi u khi n t xa máy chính th c hi n các ch c năng sau:ệ ố ề ể ừ ự ệ ứ
 Hâm máy
 Kh i đ ngở ộ
 D ng ( bình th ng và s c )ừ ườ ự ố
 Đ o chi u quay ả ề
 Đi u ch nh t c đề ỉ ố ộ
 Đóng m ly h pở ợ
 T đ ng b o v và giám sátự ộ ả ệ
Tùy vào t ng h th ng c th mà các ch c năng trên có th s d ng vàừ ệ ố ụ ể ứ ể ử ụ
m c đ cao hay th p.ứ ộ ấ
Ví d nh : Diesel ch y d u nh thì không s d ng ch c năng hâm máyụ ư ạ ầ ẹ ử ụ ứ
hay k t c u Diesel – chân v t không có li h p thì không s d ng ch c năngế ấ ị ợ ử ụ ứ
đóng m li h p. Ngoài ra có th t đ ng đi u khi n t xa Diesel hay ch làở ợ ể ự ộ ề ể ừ ỉ
đi u khi n t xa Diesel ( ph thu c vào c u trúc h th ng có ph n h iề ể ừ ụ ộ ấ ệ ố ả ồ
hay không).
So v i các h đi u khi n t xa Diesel thu c các th h contacto relay hayớ ệ ề ể ừ ộ ế ệ

đi n khí ,các h đi u khi n th h s có nhi u u đi m:ệ ệ ề ể ế ệ ố ề ư ể
+ H th ng g n nhệ ố ọ ẹ
+ Dung l ng đi u khi n và giám sát l n h nượ ề ể ớ ơ
+ M c đ k t h p v i h th ng t đ ng hóa t ng h p tr m phát ho c tứ ộ ế ợ ớ ệ ố ự ộ ổ ợ ạ ặ ự
đ ng hóa bu ng máy t t h n.ộ ồ ố ơ
+ Có th ghép n i chu n d dàng v i các máy tính giám sát m c cao h nể ố ẩ ễ ớ ứ ơ
nh m c đi u hành con tàu ,m ng công ty ,m ng internet ư ứ ề ạ ạ
Tuy nhiên đ i v i n c ta c n quan tâm t i m y v n đ sau:ố ớ ướ ầ ớ ấ ấ ề
- Xu th hi n nay trên th gi i s d ng các ký thu t đi u khi n vàế ệ ế ớ ử ụ ậ ề ể
truy n thông s là t t y u do đó nghiên c u ng d ng k thu t đi uề ố ấ ế ứ ứ ụ ỹ ậ ề
khi n này là h t s c c n thi t .ể ế ứ ầ ế
- C n nghiên c u ch t o thành các s n ph m công nghi p nh m n iầ ứ ế ạ ả ẩ ệ ằ ộ
đ a hóa các thi t b cho ngành đóng tàu ,đ c bi t chú tr ng ch t l ngị ế ị ặ ệ ọ ấ ượ
- 2 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
,công ngh và giá thành mà ch nghiên c u v lý thuy t ,th c nghi mệ ỉ ứ ề ế ự ệ
nh hi n nay ư ệ
- C p nh t ki n th c cho sinh viên cũng nh các s quan thuy n viênậ ậ ế ứ ư ỹ ề
đang công tác đ khai thác đ các ch c năng c a h th ng s d ngể ủ ứ ủ ệ ố ử ụ
công ngh đi u khi n m i này.ệ ề ể ớ
● V i m c đích áp d ng công ngh m i này nh m n i đ a hóa thi t b tàuớ ụ ụ ệ ớ ằ ộ ị ế ị
th y các b môn thu c khoa đi n_đi n t vi n thông đang ti n hànhủ ộ ộ ệ ệ ử ễ ế
nghiên c u ,thi t k và s n su t th nghi m các h th ng t đ ng tàuứ ế ế ả ấ ử ệ ệ ố ự ộ
th y . M t s đ tài nghiên c u nghiên c u đã và đang đ c ng d ngủ ộ ố ề ứ ứ ượ ứ ụ
trên tàu th y nh : T đ ng hóa tr m phát đi n tàu th y b ng PLC,hủ ư ự ộ ạ ệ ủ ằ ệ
th ng tay chuông truy n l nh, h th ng còi ,đèn s ng mù…và hàng lo tố ề ệ ệ ố ươ ạ
các nghiên c u c i hoán,s a ch a các h th ng đi u khi n,truy n thôngứ ả ử ữ ệ ố ề ể ề
s trên các ph ng ti n th y và các nhà máy xi nghi p.ố ươ ệ ủ ệ
I.2 Các k t qu tr c đó: ế ả ướ

1 : Đi u khi n t xa Diesel b ng vi c dùng th y l c,khí,đi n ho cề ể ừ ằ ệ ủ ự ệ ặ
t ng h pổ ợ
- Trên các tàu bi n, vi c trang b nh ng thi t b đi u khi n t xa choể ệ ị ữ ế ị ề ể ừ
bu ng máy là r t c n thi t, nh m khai thác con tàu an toàn, đ t hi u quồ ấ ầ ế ằ ạ ệ ả
cao. H th ng t đ ng đi u khi n máy chính là m t trong nh ng h th ngệ ố ự ộ ề ể ộ ữ ệ ố
quan tr ng.ọ
- H th ng t đ ng đi u khi n t xa là h th ng cho phép t đ ng đi uệ ố ự ộ ề ể ừ ệ ố ự ộ ề
khi n đ ng c máy chính tàu th y b ng m t c c u đi u khi n (tay đi uể ộ ơ ủ ằ ộ ơ ấ ề ể ề
khi n) đ kh i đ ng, đ o chi u, d ng, thay đ i t c đ đ ng c . Ta có thể ể ở ộ ả ề ừ ổ ố ộ ộ ơ ể
đ a tay đi u khi n t b t kỳ m t v trí ban đ u t i m t v trí c n thi tư ề ể ừ ấ ộ ị ầ ớ ộ ị ầ ế
không c n d ng v trí trung gian. M i thao tác trung gian đ đ a đ ngầ ừ ở ị ọ ể ư ộ
c ho t đ ng ch đ c n thi t mà đ u đ c th c hi n t đ ng theoơ ạ ộ ở ế ộ ầ ế ề ượ ự ệ ự ộ
m t ch ng trình s n trong h th ng.ộ ươ ẵ ệ ố
- C n phân bi t t đ ng đi u khi n t xa v i đi u khi n t xa. H th ngầ ệ ự ộ ề ể ừ ớ ề ể ừ ệ ố
đi u khi n t xa là h th ng đi u khi n đ ng c diesel (TĐĐKTXĐ)ề ể ừ ệ ố ề ể ộ ơ
đ c phân lo i theo d ng năng l ng ph , ng d ng trong h th ng:ượ ạ ạ ượ ụ ứ ụ ệ ố
đi n, th y l c, khí đ ng l c và h n h p. các h th ng TĐĐKTXĐ hi nệ ủ ự ộ ự ỗ ợ Ở ệ ố ệ
đ i các ph n t logic, ng i ta th ng dùng các ph n t đi n (r -le, đi nạ ầ ử ườ ườ ầ ử ệ ơ ệ
t , vi x lý) và ph n t khí. Ví d , h th ng đi n khí, ph n t logic làử ử ầ ử ụ ệ ố ệ ầ ử
đi n, ph n t th c hi n là khí; h th ng th y khí có các ph n t logic làệ ầ ử ự ệ ở ệ ố ủ ầ ử
khí, ph n t th c hi n là th y l c hay là các c c u truy n đ ng b ng cầ ử ự ệ ủ ự ơ ấ ề ộ ằ ơ
khí. Vi c ng d ng TĐĐKTXĐ lên tàu th y mang l i nh ng l i ích vệ ứ ụ ủ ạ ữ ợ ề
- 3 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
kinh t và khai thác:ế
- ng d ng TĐĐKTXĐ cho phép gi m s l ng thuy n viên trên tàu. VíỨ ụ ả ố ượ ề
d , tàu có công su t máy chính 4.500-10.000 HP khi không đ c t đ ngụ ấ ượ ự ộ
hóa, s l ng thuy n viên bu ng máy là 9, còn khi đ c t đ ng hóa vàố ượ ề ở ồ ượ ự ộ
trang b TĐĐKTXĐ s thuy n viên là 5.ị ố ề

- S quan đi u khi n có th đi u khi n tr c ti p đ ng c , rút ng n th iỹ ề ể ể ề ể ự ế ộ ơ ắ ờ
gian th c hi n l nh.ự ệ ệ
- Th c hi n d t khoát, chính xác, n đ nh. H th ng đ m b o th c hi nự ệ ứ ổ ị ệ ố ả ả ự ệ
nh ng l nh nh nhau trong đi u ki n khác nhau v i cùng m t kho ng th iữ ệ ư ề ệ ớ ộ ả ờ
gian nh nhau.ư
- C i thi n ch đ đi u đ ng c a tàu.ả ệ ế ộ ề ộ ủ
- Đ m b o h th ng luôn s n sàng ho t đ ng và không ph i qua các khâuả ả ệ ố ẵ ạ ộ ả
trung gian.
- C i thi n đ c đi u ki n đi u khi n, ch đ ho t đ ng c a đ ng c ,ả ệ ượ ề ệ ề ể ế ộ ạ ộ ủ ộ ơ
chăm sóc b o d ng d dàng h n. H th ng đ m b o làm vi c theoả ưỡ ễ ơ ệ ố ả ả ệ
ch ng trình quá trình quá đ , t i u hóa quá trình ch u t i, tr ng tháiươ ở ộ ố ư ị ả ạ
nhi t, tiêu hao nhiên li u ch đ tĩnh, đ ng th i b o v đ ng c kh iệ ệ ở ế ộ ồ ờ ả ệ ộ ơ ỏ
quá t i, không ho t đ ng vùng t c đ t i h n, c khi l nh đi u khi nả ạ ộ ở ố ộ ớ ạ ả ệ ề ể
không
- Cho phép đ t các tr đi u khi n và t p trung các khí c ki m tra m tặ ụ ề ể ậ ụ ể ở ộ
trong nh ng tr đó đ ki m tra các máy móc bu ng máy, c th t iữ ụ ể ể ở ồ ụ ể ạ
tr m đi u khi n trung tâm (TĐKTT). Nh ng ích l i và hi u qu c a vi cạ ề ể ữ ợ ệ ả ủ ệ
trang b các h th ng TĐĐKTXĐ trên tàu th y có tr ng t i l n ph thu cị ệ ố ủ ọ ả ớ ụ ộ
m t s y u t , đ c bi t ph thu c m c đ t đ ng hóa c a bu ng máy.ộ ố ế ố ặ ệ ụ ộ ứ ộ ự ộ ủ ồ
Khi trang b h th ng TĐĐKTXĐ mà m c đ t đ ng hóa các máy mócị ệ ố ứ ộ ự ộ
khác bu ng máy không t ng x ng s không mang l i hi u qu kinh t ,ở ồ ươ ứ ẽ ạ ệ ả ế
mà ch c i thi n đi u ki n lao đ ng c a thuy n viên và quá trình quá đỉ ả ệ ề ệ ộ ủ ề ộ
c a đ ng c . Th i gian đi u đ ng (h th ng TĐĐKTXĐ ch y u ho tủ ộ ơ ờ ề ộ ệ ố ủ ế ạ
đ ng ch đ đi u đ ng) trên các tàu v n t i vi n d ng chi m 1% t ngộ ở ế ộ ề ộ ậ ả ễ ươ ế ổ
s th i gian ho t đ ng c a đ ng c . Đ i v i tàu ch y c n h i, th i gianố ờ ạ ộ ủ ộ ơ ố ớ ạ ậ ả ờ
đi u đ ng l n h n m t s l n (kho ng 3%). Tuy th i gian đi u đ ngề ộ ớ ơ ộ ố ầ ả ờ ề ộ
không l n nh ng ch đ đi u đ ng vô cùng ph c t p và n ng n đ i v iớ ư ế ộ ề ộ ứ ạ ặ ề ố ớ
đ ng c diesel.ộ ơ
H th ng TĐĐKTXĐ không nh ng là mong mu n mà r t c n thi t choệ ố ữ ố ấ ầ ế
vi c t đ ng hóa t ng h p toàn b bu ng máy mà không c n ng i đi uệ ự ộ ổ ợ ộ ồ ầ ườ ề

khi n b ng tay đ i v i các thi t b máy móc bu ng máy su t ngày đêm.ể ằ ố ớ ế ị ở ồ ố
- Th c t thi t k và khai thác các h th ng TĐĐKTXĐ cho ta th y, đự ế ế ế ệ ố ấ ể
đ m b o h th ng đ t k t qu t t nh t có thu t toán đ y đ , hoàn ch nh,ả ả ệ ố ạ ế ả ố ấ ậ ầ ủ ỉ
h th ng t ng đ i đ n gi n, tin c y, c n ph i s d ng 3 d ng năngệ ố ươ ố ơ ả ậ ầ ả ử ụ ạ
- 4 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
l ng: đi n, khí và th y l c. Ph n logic s d ng các ph n t đi n, đi nượ ệ ủ ự ầ ử ụ ầ ử ệ ệ
t hay khí, còn ph n truy n tín hi u đi u khi n dùng các ph n t đi n,ử ầ ề ệ ề ể ầ ử ệ
khí, có nh ng tr ng h p riêng bi t dùng h truy n c khí. M ch c mữ ườ ợ ệ ệ ề ơ ạ ả
bi n h ng quay và vòng quay tr c khu u đ ng c dùng ph n t đi n.ế ướ ụ ỷ ộ ơ ầ ử ệ
Thi t b th c hi n (k c khóa liên đ ng) trong m ch đi u khi n truy nế ị ự ệ ể ả ộ ạ ề ể ề
nhiên li u dùng ph n t đi n hay ph n t khí.ệ ầ ử ệ ầ ử
- S d ng nhi u d ng năng l ng vào h th ng cho phép ta t n d ngử ụ ề ạ ượ ệ ố ậ ụ
đ c u đi m c a m i d ng năng l ng, đ ng th i h n ch đ c nh cượ ư ể ủ ỗ ạ ượ ồ ờ ạ ế ượ ượ
đi m c a chúng. Đ i v i h th ng, ta có th dùng đi n có đi n áp khácể ủ ố ớ ệ ố ể ệ ệ
nhau, nh ng đ i v i h th ng khí có th s d ng khí có áp su t 1-ư ố ớ ệ ố ể ử ụ ấ
30kG/cm2, đ i v i th y l c s d ng d u có áp l c 4-ố ớ ủ ự ử ụ ầ ự
6kG/cm­­­2. S d ng ph n t đi n trong h th ngử ụ ầ ử ệ ệ ố
TĐĐKTXĐ có nh ng u đi m:ữ ư ể
+ Cho phép không h n ch kho ng cách gi a tr đi u khi n t xa và đ ngạ ế ả ữ ụ ề ể ừ ộ
c .ơ
+ Có th t o các tr đi u khi n song song v i s l ng và v trí b t kỳể ạ ụ ề ể ớ ố ượ ị ấ
theo ý mu n.ố
+ D dàng th c hi n t i u hóa và ch ng trình hóa quá trình đi u khi nễ ự ệ ố ư ươ ề ể
b ng máy tính.ằ
+ M ch logic b ng các ph n t đi n linh ho t h n ph n t logic khí, dạ ằ ầ ử ệ ạ ơ ầ ử ễ
thay đ i và hoàn thi n đ th a mãn các yêu c u khai thác mà không c nổ ệ ể ỏ ầ ầ
làm l i nhi u.ạ ề
+ S d ng ph n t khí cho phép l p đ t m t ph n h th ng tr c ti p lênử ụ ầ ử ắ ặ ộ ầ ệ ố ự ế

đ ng c , ch y u các ph n t th c hi n kh i đ ng đ o chi u. Ta có thộ ơ ủ ế ầ ử ự ệ ở ộ ả ề ể
s d ng ngu n khí nén có áp su t 6-8kG/cm2.ử ụ ồ ấ
+ Ngu n khí nén 30kG/cm2 dùng đ kh i đ ng, đ o chi u đ ng cồ ể ở ộ ả ề ộ ơ
th ng không n đ nh và thay đ i đ t ng t khi c ng đ ho t đ ng c aườ ổ ị ổ ộ ộ ườ ộ ạ ộ ủ
h th ng cao. S dao đ ng áp khí làm thay đ i đ c tính đ ng c a ph n tệ ố ự ộ ổ ặ ộ ủ ầ ử
khí và ho t đ ng không n đ nh, cho nên th ng không dùng khí v i ápạ ộ ổ ị ườ ớ
su t 30kG/cm2 đ i v i ph n t khí liên t c.ấ ố ớ ầ ử ụ
+ Ngu n khí v i áp su t 1-2kG/cm2 th ng dùng đ i v i nh ng ph n tồ ớ ấ ườ ố ớ ữ ầ ử
chu n b c n th n, ph i s ch, khô, gi cho áp su t c a vào đúng b ngẩ ị ẩ ậ ả ạ ữ ấ ở ử ằ
giá tr c n thi t. H th ng chu n b ngu n khí nén này r t ph c t p, t nị ầ ế ệ ố ẩ ị ồ ấ ứ ạ ổ
hao l n vì ph i gi m áp 25-30kG/cm2 xu ng 1-2kG/cm2. B i v y, ng iớ ả ả ố ở ậ ườ
ta th ng dùng ngu n khí nén v i áp su t 6-8kG/cm2 đ tránh và h n chườ ồ ớ ấ ể ạ ế
nh ng nh c đi m trên.ữ ượ ể
S d ng th y l c khi c n t o l c l n truy n đ ng các c c u n m trênử ụ ủ ự ầ ạ ự ớ ề ộ ơ ấ ằ
đ ng c . Ph n t th y l c có tr ng l ng kích th c nh , tác đ ngộ ơ ầ ử ủ ự ọ ượ ướ ỏ ộ
nhanh, ngu n d u có th dùng chung ngu n d u c a đ ng c mà khôngồ ầ ể ồ ầ ủ ộ ơ
- 5 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
c n t o ngu n d u riêng. ầ ạ ồ ầ
● H ng gi i quy t ướ ả ế
Qua phân tích trên ta th y, vi c l a ch n h p lý các ph n t h th ngấ ệ ự ọ ợ ầ ử ệ ố
ph thu c nhi u y u t nh ch c năng c a ph n t , đ tác đ ng nhanh,ụ ộ ề ế ố ư ứ ủ ầ ử ộ ộ
đ chính xác, đ n đ nh, đ tin c y, d dàng khi b o qu n s a ch a, g nộ ộ ổ ị ộ ậ ễ ả ả ử ữ ầ
các ngu n năng l ng, đáp ng m c đ c a công nghi p, tính v n năng,ồ ượ ứ ứ ộ ủ ệ ạ
có th t đ ng hóa t ng h p bu ng máy.ể ự ộ ổ ợ ồ
- Ngày nay v i s phát tri n v t b c c a khoa h c kĩ thu t thì đi uớ ự ể ượ ậ ủ ọ ậ ề
khi n t xa Diesel cũng có m t b c ti n m i đó chính là s d ngể ừ ộ ướ ế ớ ử ụ
ch ng trình PLC vào ch ng trình đi u khi n t xa Diesel. s d ng PLCươ ươ ề ể ừ ử ụ
trong đi u khi n đã có nh ng k t qu ti n b rõ r t trong lĩnh v c tề ể ữ ế ả ế ộ ệ ự ự

đ ng hóa tàu th y.ộ ủ
- Vì v y ng d ng ch ng trình PLC vào đi u khi n ,ki m tra ,giám sátậ ứ ụ ươ ề ể ể
và b o v t xa Diesel đã đ c phát tri n r ng rãi. Trong đ tài này chúngả ệ ừ ượ ể ộ ề
em đã th c hi n vi c dùng PLC vào trong quá trình đi u khi n,b o vự ệ ệ ề ể ả ệ
Diesel.chi ti t đ tài s đ c trình bày các ph n ti p theo.ế ề ẽ ượ ở ầ ế
I.3 Đi u khi n t xa Diesel b ng ch ng trình PLC :ề ể ừ ằ ươ
- Các đi u ki n kh i đ ng, tăng t c ,gi m t c,đ o chi u,d ng máy,hề ệ ở ộ ố ả ố ả ề ừ ệ
th ng t đ ng ki m tra giám sát và b o v cũng nh báo đ ng đ uố ự ộ ể ả ệ ư ộ ề
đ c t đ ng b i m t h đi u khi n trung tâm PLC. B ng vi c l pượ ự ộ ở ộ ệ ề ể ằ ệ ậ
trình trên ph n m m thì t t c các quá trình đi u khi n đ u đ c xầ ề ấ ả ề ể ề ượ ử
lý và xu t l nh đi u khi n hi n th m t cách chính xác,linh ho tấ ệ ề ể ể ị ộ ạ
,nhanh chóng. Vì v y t đ ng hóa trên tàu th y b ng PLC ngày càngậ ự ộ ủ ằ
t ra u vi t và là s l a ch n sáng su t c a ngành t đ ng hóa tàuỏ ư ệ ự ự ọ ố ủ ự ộ
th y.ủ
PH N II: C S LÝ THUY TẦ Ơ Ở Ế
II.1 C s lý thuy t v PLC S7-200.ơ ở ế ề
Trong các h th ng s n xu t,trong các thi t b t đ ng ,h th ng đi uệ ố ả ấ ế ị ự ộ ệ ố ề
khi n đóng vai trò đi u ph i toàn b các ho t đ ng c a máy móc,thi t b .ể ề ố ộ ạ ộ ủ ế ị
Các h th ng máy móc và thi t b s n xu t th ng r t ph c t p ,có r tệ ố ế ị ả ấ ườ ấ ứ ạ ấ
nhi u đ i l ng v t lý ph i đi u khi n đ có th ho t đ ng đ ng bề ạ ượ ậ ả ề ể ể ể ạ ộ ồ ộ
ho c theo m t trình t công ngh nh t đ nh nh m t o ra m t s n ph mặ ộ ự ệ ấ ị ằ ạ ộ ả ẩ
mong mu n .T ng đ i l ng v t lý đ n l có th đ c di u khi n b ngố ừ ạ ượ ậ ơ ẻ ẻ ượ ề ể ằ
- 6 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
m t m ch đi u khi n c s d ng t ng t hay gián đo n. Đi u khi nộ ạ ề ể ơ ở ạ ươ ự ạ ề ể
nhi u đ i l ng v t lý. đ ng th i chúng ta không th dùng m ch đi uề ạ ượ ậ ồ ờ ể ạ ề
khi n t ng t mà ph i s d ng h th ng đi u khi n logic.Tr c đây cácể ươ ự ả ử ụ ệ ố ề ể ướ
h th ng đi u khi n logic đ c s d ng h th ng logic role. Nh s phátệ ố ề ể ượ ử ụ ệ ố ờ ự
tri n nhanh chóng c a k thu t đi n t ,các thi t b logic kh l p trìnhể ủ ỹ ậ ệ ử ế ị ả ậ

PLC đã xu t hi n vào năm 1969 thay th các h th ng đi u khi n role.ấ ệ ế ệ ố ề ể
Càng ngày PLC cũng tr nên hoàn thi n và đa năng.Các PLC ngày nayở ệ
không nh ng có kh năng thay th hoàn toàn các thi t b logic c điên màữ ả ế ế ị ổ
còn có kh năng thay th thi t b đi u khi n t ng t . Các PLC đ c sả ế ế ị ề ể ươ ự ượ ử
d ng r ng rãi trong công nghi p.ụ ộ ệ
Ch c năng c a PLC là ki m tra tr ng thái c a các đ u vào và đi u khi nứ ủ ể ạ ủ ầ ề ể
các quá trình ho c các h th ng máy móc thông qua tín hi u trên chính đ uặ ệ ố ệ ầ
ra c a PLC . T h p logic c a các đ u vào đ t o ra m t hay nhi u tínủ ổ ợ ủ ầ ể ạ ộ ề
hi u ra đ c g i là đi u khi n logic.Các t h p logic th ng đ c th cệ ượ ọ ề ể ổ ợ ườ ượ ự
hi n theo trình t đi u khi n hay còn g i là ch ng trình đi uệ ự ề ể ọ ươ ề
khi n.Ch ng trình đ c l u trong b nh c a PLC b ng cách l p trìnhể ươ ượ ư ộ ớ ủ ằ ậ
b ng thi t b c m tay n i tr c ti p v i PLC ho c l p trình trong trên máyằ ế ị ầ ố ự ế ớ ặ ậ
tính nh các ph n m m chuyên d ng và truy n v i PLC qua m ng hayờ ầ ề ụ ề ớ ạ
cap truy n d li u. B x lí tín hi u ,th ng là các b vi x lí t c đề ữ ệ ộ ử ệ ườ ộ ử ố ộ
cao ,th c hi n ch ng trình đi u khi n theo chu kỳ. Kho ng th i gianự ệ ươ ề ể ả ờ
th c hi n m t chu trình đi u khi n t lúc ki m tra các tín hi u vào ,th cự ệ ộ ề ể ừ ể ệ ự
hi n các phép tính logic ho c đ i s đ có đ c tín hi u đi u khi n ,choệ ặ ạ ố ể ượ ệ ề ể
đ n khi phát tín hi u vào,cho đ n khi phát tín hi u ra đ c g i là chu kỳế ệ ế ệ ượ ọ
th i gian quét.ờ
II.2 L ch s phát tri n c a PLCị ử ể ủ
Vào kho ng năm 1968,các nhà s n xu t ô tô đã đ a ra yêu c u k thu tả ả ấ ư ầ ỹ ậ
đ u tiên cho thi t b đi u khi n logic kh trình . M c đích thay th choầ ế ị ề ể ả ụ ế
các t đi u khi n c ng k nh,tiêu th đi n năng và th ng xuyên ph iủ ề ể ồ ề ụ ệ ườ ả
thay th các role do h ng cu n hút hay gãy các thanh lo xo ti p đi m. M cế ỏ ộ ế ể ụ
đích th 2 là t o ra m t thi t b đi u khi n có tính linh ho t trong vi cứ ạ ộ ế ị ề ể ạ ệ
thay đ i ch ng trình đi u khi n.Các yêu c u k thu t này chính là c sổ ươ ề ể ầ ỹ ậ ơ ở
c a các máy tính ,công nghi p. u đi m chính c a nó là s l p trình dủ ệ Ư ể ủ ự ậ ễ
dàng b i các k thu t viên và k s s n xu t . V i thi t b đi u khi n khở ỹ ậ ỹ ư ả ấ ớ ế ị ề ể ả
l p trình ,ng i ta có th gi m th i gian d ng trong s n xu t .M t sậ ườ ể ả ờ ừ ả ấ ộ ố
nh s n xu t thi t b đi u khi n trên c s máy tính đã s n xu t ra cácư ả ấ ế ị ề ể ơ ở ả ấ

thi t b đi u khi n kh l p trình chính là PLC.ế ị ề ể ả ậ
Nh ng PLC đ u tiên đ c ng d ng trong công nghi p ô tô vào nămữ ầ ượ ứ ụ ệ
1969 đã đem l i u vi t h n h n các h th ng đi u khi n trên c s role.ạ ư ệ ơ ẳ ệ ố ề ể ơ ở
Các thi t b này đ c l p trình d dàng,không chi m nhi u không gianế ị ượ ậ ễ ế ề
- 7 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
trong các x ng s n xu t và có đ tin c y cao h n h n các h th ng role .ưở ả ấ ộ ậ ơ ẳ ệ ố
Các ng d ng c a PLC nhanh chóng m r ng ra t t c các ngành côngứ ụ ủ ở ộ ấ ả
nghi p san xu t khác.ệ ấ
Hai đ c đi m chính d n đ n s thành công c a PLC đó chính là đ tinặ ể ẫ ế ự ủ ộ
cây cao và kh năng l p trình d dàng. Đ tin c y c a PLC đ c đ mả ậ ễ ộ ậ ủ ượ ả
b o b i các m ch vào ra đ c thi t k đ m b o ch ng nhi u ,ch u đ cả ở ạ ượ ế ế ả ả ố ễ ị ượ
m,ch u đ c d u,b i ,nhi t đ cao. Các m ch vào ra đ c thi t k đ mẩ ị ượ ầ ụ ệ ộ ạ ượ ế ế ả
b o b i các m ch bán d n đ c thi t k thích ng v i môi tr ng côngả ở ạ ẫ ượ ế ế ứ ớ ườ
nghi p. ệ
Khi các vi x lí đ c đ a vào s d ng trong nh ng năm 1974-1975 ,cácử ượ ư ử ụ ữ
kh năng c b n c a PLC đ c m r ng và hoàn thi n h n.Các PLC cóả ơ ả ủ ượ ở ộ ệ ơ
trang b vi x lí có kh năng th c hi n các tính toán x lí s ,tín hi u ph cị ử ả ự ệ ử ố ệ ứ
t p , đi u này làm tăng kh năng ng d ng c a PLC cho các h th ngạ ề ả ứ ụ ủ ệ ố
đi u khi n ph c t p. Các PLC không ch d ng l i ch là các thi t bề ể ứ ạ ỉ ừ ạ ở ỗ ế ị
đi u khi n logic mà nó còn có kh năng thay th c các thi t b đi uề ể ả ế ả ế ị ề
khi n t ng t . Và cu i nh ng năm 70 vi c truy n d li u đã tr nên dể ươ ự ố ữ ệ ề ữ ệ ở ễ
dàng nh s phát tri n nh y v t c a công nghi p đi n t . Thi t b đi uờ ự ể ả ọ ủ ệ ệ ử ế ị ề
khi n kh l p trình PLC chính là các máy công nghi p dùng cho m c đíchể ả ậ ệ ụ
đi u khi n máy ,đi u khi n các ng d ng công nghi p thay th cho cácề ể ề ể ứ ụ ệ ế
thi t b “c ng “ nh role ,cu n hút và các ti p đi m.ế ị ứ ư ộ ế ể
Ngày nay chúng ta có th th y PLC trong h ng nghìn ng d ng côngể ấ ầ ứ ụ
nghi p.Chúng đ c s d ng trong công nghi p hóa ch t ,công ng chệ ượ ử ụ ệ ấ ệ ế
bi n d u,công nghi p th c ph m,công nghi p c khí, công nghi p ,x líế ầ ệ ự ẩ ệ ơ ệ ử

n c và ch t th i ,công nghi p d c ph m,công nghi p d t may,nh máyướ ấ ả ệ ượ ẩ ệ ệ ư
đi n h t nhân ,trong công nghi p khai khoáng,trong giao thông v n t iệ ạ ệ ậ ả
,trong quân s ,trong các h th ng đ m b o an toàn…Các PLC có thự ệ ố ả ả ể
đ c k t n i v i các máy tính đ truy n ,thu th p vùng và l u tr s li uượ ế ố ớ ể ề ậ ư ữ ố ệ
bao g m c quá trình đi u khi n b ng th ng kê ,quá trình đ m b o ch tồ ả ề ể ằ ố ả ả ấ
l ng ,chu n đoán s c tr c tuy n ,thay đ i ch ng trình đi u khi n tượ ẩ ự ố ự ế ổ ươ ề ể ừ
xa . Ngoài ra PLC còn đ c dùng trong d ch v các văn phòng côngượ ị ụ
s ,trong h th ng qu n lý năng l ng nh m gi m giá thành và c i thi nở ệ ố ả ượ ằ ả ả ệ
môi tr ng đi u khi n dùng trong h th ng ph c v s n xu t.ườ ề ể ệ ố ụ ụ ả ấ
S ra đ i c a máy tính cá nhân PC trong nh ng năm 80 đã nâng cao đángự ờ ủ ữ
k tính năng và kh năng s d ng c a PLC tong đi u khi n máy vào quáể ả ử ụ ủ ề ể
trình s n xu t.Các PC giá thành không cao có th s d ng nh các thi t bả ấ ể ử ụ ư ế ị
l p trình và là giao di n gi a ng i v n hành và h th ng đi u khi n .ậ ệ ữ ườ ậ ệ ố ề ể
Nh s phát tri n c a các ph n m m đ h a cho máy tính cá nhân PC ,cácờ ự ể ủ ầ ề ồ ọ
PLC cũng đ c trang b giao di n đ h a đ có th mô ph ng ho c hi nượ ị ệ ồ ọ ể ể ỏ ặ ể
th các ho t đ ng c a t ng b ph n trong h th ng đi u khi n.Đi u nàyị ạ ộ ủ ừ ộ ậ ệ ố ề ể ề
- 8 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng đ i v i các máy CNC,vì nó t o cho ta khặ ệ ọ ố ớ ạ ả
năng mô ph ng tr c quá trình gia công ,nh m tránh các s c do l p trìnhỏ ướ ằ ự ố ậ
sai. Máy tính cá nhân PC và PLC đ u đ c s d ng r ng rãi trong hề ượ ử ụ ộ ệ
th ng đi u khi n s n xu t và c trong h th ng d ch v .ố ề ể ả ấ ả ệ ố ị ụ
PLC đ c s n xu t b i ni u hãng khác nhau trên th gi i . V nguyên líượ ả ấ ở ề ế ớ ề
ho t đ ng ,các PLC này có tính năng t ng t gi ng nhau , nh ng v l pạ ộ ươ ự ố ư ề ậ
trình s d ng thì chúng hoàn toàn khác nhau do thi t k khác nhau c aử ụ ế ế ủ
m i nhà s n xu t. PLC khác v i các máy tính là không có ngôn ng l pố ả ấ ớ ữ ậ
trình chung và không có h đi u hành. Khi đ c b t lên thì PLC ch ch yệ ề ượ ậ ỉ ạ
ch ng trình đi u khi n ghi trong b nh c a nó. PLC ngày nay đ c ngươ ề ể ộ ớ ủ ượ ứ
d ng ngày r ng rãi trong công nghi p s d ng công ngh t đ ng hóa.ụ ộ ệ ử ụ ệ ự ộ

Các thi t b đi u khi n PLC t o thêm s c m nh ,t c đ và tính linh ho tế ị ề ể ạ ứ ạ ố ộ ạ
cho các h th ng công nghi p . B ng s thay th các ph n t c đi nệ ố ệ ằ ự ế ầ ử ơ ệ
b ng PLC,quá trình đi u khi n tr nên nhanh h n, r h n , và quan tr ngằ ề ể ở ơ ẻ ơ ọ
nh t là hi u qu h n.ấ ệ ả ơ
II.3 u điêm c a PLCƯ ủ
- PLC là s l a ch n t t h n các h th ng role hay máy tính tiêu chu n doự ự ọ ố ơ ệ ố ẩ
m t s lí do sau :ộ ố
 T n ít không gian : M t PLC c n ít không gian h n m t máy tínhố ộ ầ ơ ộ
tiêu chu n hay t đi u khi n role đ th c hi n cùng m t ch c năng.ẩ ủ ề ể ể ự ệ ộ ứ
 Ti t ki m năng l ng : PLC tiêu th năng l ng m c r t th p ,ítế ệ ượ ụ ượ ở ứ ấ ấ
h n c các máy tính thông th ng.ơ ả ườ
 Giá thành th p : M t PLC giá t ng đ ng c 10 đ n 20 roleấ ộ ươ ươ ỡ ế
nh ng nó có kh năng thay th hàng trăm role.ư ả ế
 Kh năng thích ng v i môi tr ng công nghi p : các v c a PLCả ứ ớ ườ ệ ỏ ủ
đ c làm t các v t li u c ng ,có kh năng ch ng ch u đ c b iượ ừ ậ ệ ứ ả ố ị ượ ụ
b n ,d u m ,đ m,rung đ ng và nhi u. Các máy tính tiêu chu nẩ ầ ỡ ộ ẩ ộ ễ ẩ
không có kh năng này.ả
 Giao di n tr c ti p : Các máy tính tiêu chu n c n có m t h th ngệ ự ế ẩ ầ ộ ệ ố
ph c t p đ có th giao ti p v i môi tr ng công nghi p. Trong khiứ ạ ể ể ế ớ ườ ệ
đó các PLC có th giao di n tr c ti p nh các modul I/O.ể ệ ự ế ờ
 L p trình d dàng : Ph n l n các PLC s d ng ngôn ng l p trìnhậ ễ ầ ớ ử ụ ữ ậ
s đ thang t ng t nh s đ đ u c a các h th ng đi u khi nơ ồ ươ ư ư ơ ồ ấ ủ ệ ố ề ể
role thông th ng.ườ
 Tính linh ho t cao : ch ng trình đi u khi n PLC có th thay đ iạ ươ ề ể ể ổ
nhanh chóng và d dàng b ng cách n p l i ch ng trình đi u khi nễ ằ ạ ạ ươ ề ể
- 9 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
m i vào PLC bàng b l p trình ,b ng th nh ,b ng truy n t i quaớ ộ ậ ằ ẻ ớ ằ ề ả
m ng. ạ

II.4 GI I THI U PLC S7-200 :Ớ Ệ
M t s hình nh v PLC 224:ộ ố ả ề
Hình 1: Hình nh v PLCả ề
- 10 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
Hình 2 : hình nh cáp k t n i PLCả ế ố
Hình 3 : M t s ngõ vào PLCộ ố
- 11 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
Hình 4 : Ngõ vào PLC
Hình 5 : Ngõ ra PLC
- 12 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
Hình 6 : Hình nh PLCả
S7-200 có t 6 đ u vào/4 đ u ra s (CPU221) đ n 24 đ u vào/16 đ u raừ ầ ầ ố ế ầ ầ
s (CPU226). Ta có th m r ng s đ u vào/ ra nh các module m r ng.ố ể ở ộ ố ầ ờ ở ộ
Trong b l nh c a S7-200 có đ y đ các l nh bit Logic, so sánh, b đ m,ộ ệ ủ ầ ủ ệ ộ ế
d ch/quay các thanh ghi, timer cho phép l p trình cho các ng d ng đi uị ậ ứ ụ ề
khi n Logic m t cách d dàng.ể ộ ễ
PLC S7-200 c a SIEMENS thu c vào nhóm các PLC lo i nh vì ch có thủ ộ ạ ỏ ỉ ể
qu n lý m t s l ng đ u vào/ra ít, b nh ch ng trình và d li u nh ,ả ộ ố ượ ầ ộ ớ ươ ữ ệ ỏ
s d ng các ngôn ng l p trình nh STL (Statement List), LAD (Ladderử ụ ữ ậ ư
Logic), FBD (Funtion Block Diagrams). Tuy nhiên, PLC S7-200 l i đ cạ ượ
tích h p s n các tính năng phong phú, do v y nó có kh năng đáp ngợ ẵ ậ ả ứ
đ c các yêu khác nhau c a máy móc, thi t b công nghi p.ượ ủ ế ị ệ
S7-200 có t 6 đ u vào/4 đ u ra s (CPU221) đ n 24 đ u vào/16 đ u raừ ầ ầ ố ế ầ ầ
s (CPU226). C ó th m r ng s đ u vào ra nh các module m r ng.ố ể ở ộ ố ầ ờ ở ộ

Các đ u vào c a S7-200 s d ng m c 24 VDC r t thích h p cho vi c k tầ ủ ử ụ ứ ấ ợ ệ ế
n i v i các c m bi n ti m c n hay c m bi n quang. PLC cũng có luônố ớ ả ế ệ ậ ả ế
đ u c p ngu n 24 VDC cho các đ u vào, có b o v quá dòng. ầ ấ ồ ầ ả ệ
Đ u ra có hai s l a ch n: đ u ra transistor cho ra đi n áp DC phù h p v iầ ự ự ọ ầ ệ ợ ớ
các ng d ng nh hút van 24 VDC chi u công su t nh , relay trung gian ,ứ ụ ư ề ấ ỏ
- 13 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
đ c bi t là đ u ra ki u này có th s d ng đ phát ra xung cho ch c năngặ ệ ầ ể ể ử ụ ể ứ
PTO hay PWM.
Ch c năng chính c a PLC là đ đi u khi n Logic, đi u khi n tu n t , liênứ ủ ể ề ể ề ể ầ ự
đ ng. Trong b l nh c a S7-200 có đ y đ các l nh bit Logic, so sánh, bộ ộ ệ ủ ầ ủ ệ ộ
đ m, d ch/quay các thanh ghi, timer cho phép l p trình cho các ng d ngế ị ậ ứ ụ
đi u khi n Logic m t cách d dàng. Đ c bi t nó có các l nh phát hi n raề ể ộ ễ ặ ệ ệ ệ
các s n xung cho phép ta x lý th i đi m chuy n tr ng thái c a tín hi u.ườ ử ờ ể ể ạ ủ ệ
N u c n x lý các th i đi m chuy n tr ng thái nhanh h n ta có th sế ầ ử ờ ể ể ạ ơ ể ử
d ng ng t. ụ ắ
Bên trong S7-200 có tích h p m t đ ng h th i gian th c. Ta có th sợ ộ ồ ồ ờ ự ể ử
d ng nó cho các ng d ng đi u khi n th i gian dài hay các ng d ng màụ ứ ụ ề ể ờ ứ ụ
vi c đi u khi n ph thu c vào th i gian trong ngày (nh đi u khi n đènệ ề ể ụ ộ ờ ư ề ể
giao thông) hay có th theo mùa trong năm (đèn chi u sáng).ể ế
V m t x lý toán h c, S7-200 có c các l nh toán h c cho s nguyên vàề ặ ử ọ ả ệ ọ ố
s th c. S th c có các l nh c ng, tr , nhân, chia, tăng, gi m cho số ự ố ự ệ ộ ừ ả ố
nguyên th ng và s nguyên 4 byte. S th c có các l nh c ng, tr , nhân,ườ ố ố ự ệ ộ ừ
chia, sin, cos, tan, ln, exp và đ c bi t là l nh PID cho đi u khi n vòng kín.ặ ệ ệ ề ể
Các l nh trên đ đ x lý các s li u trong các ng d ng đi u khi n đ nệ ủ ể ử ố ệ ứ ụ ề ể ơ
gi n, tuy nhiên đ th c hi n chúng t n khá nhi u th i gian c a PLC.ả ể ự ệ ố ề ờ ủ
L nh PID s d ng đ đi u khi n vòng kín cho các đ u vào/ra t ng t , raệ ử ụ ể ề ể ầ ươ ự
PWM và các d li u khác. ữ ệ
Do th i gian th c hi n l nh PID lâu cho nên S7-200 ch có kh năng th cờ ự ệ ệ ỉ ả ự

hi n vài vòng kín v i th i gian l y m u t vài ms đ n vài trăm msệ ớ ờ ấ ẫ ừ ế thoả
mãn cho các ng d ng bi n thiên ch m (đi u khi n nhi t đ ). N u taứ ụ ế ậ ề ể ệ ộ ế
đ t th i gian l y m u nh hay th c hi n nhi u vòng kín có th d n đ nặ ờ ấ ẫ ỏ ự ệ ề ể ẫ ế
quá t i PLCả và làm PLC b l i. Đ đ n gi n cho vi c l p trình đi u khi nị ỗ ể ơ ả ệ ậ ề ể
vòng kín, MicroWin có công c cho phép ng i dùng khai báo d dàng.ụ ườ ễ
Ngoài các b đ m b ng ph n m m th c hiên theo chu kỳ quét c a ch ngộ ế ằ ầ ề ự ủ ươ
trình, S7-200 có các b đ m b ng ph n c ng (HSC-High speed counter).ộ ế ằ ầ ứ
Có t i đa 6 b HSC trong S7-200, ta có th l p trình nó theo 1 trong 13 chố ộ ể ậ ế
đ khác nhau đ đ m thu n/ngh ch hay b đ m hai pha (dùng choộ ể ế ậ ị ộ ế
Encoder) v i các đ u vào đi u khi n. T n s cao nh t mà các b đ m nàyớ ầ ề ể ầ ố ấ ộ ế
có th đ m đ c là 30 kHz v i xung 1 pha và 20 kHz v i xung hai pha.ể ế ượ ớ ớ
Các b đ m này cho phép S7-200 có th kêt n i v i các máy phát t c xungộ ế ể ố ớ ố
đ đo t c đ đ ng c , hay v i Encoder đ đo t c đ và chi u quay cũngể ố ộ ộ ơ ớ ể ố ộ ề
nh đo kho ng di chuy n trong các máy gia công c khí. ư ả ể ơ S7-200 có hai
đ u ra xung t i Q0.0 và Q0.1 mà nó có th s d ng đ phát ra PulseTrainầ ạ ể ử ụ ể
- 14 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
Output (PTO) hay Pulse Width Modulation (PWM). V i ch c năng PWM taớ ứ
có th dùng nó đ đi u khi n đi n áp ra v i các ng d ng có công su tể ể ề ể ệ ớ ứ ụ ấ
l n b ng các thay đ i t l gi a th i gian b t (Ton) và th i gian t t (Toff).ớ ằ ổ ỉ ệ ữ ờ ậ ờ ắ
Đ phân gi i c a th i gian này là 1ms. Nó s d ng cho đi u khi n t c độ ả ủ ờ ử ụ ề ể ố ộ
đ ng c m t chi u hay đi u khi n nhi t đ . V i ch c năng PTO ta có thộ ơ ộ ề ề ể ệ ộ ớ ứ ể
l p trình đ đ u ra b n ra m t s xung vuông v i t n s nào đó. Các xungậ ể ầ ắ ộ ố ớ ầ ố
này có th chia ra thành nhi u đo n v i t n s có th tăng d n hay gi mể ề ạ ớ ầ ố ể ầ ả
d n. Nó thích h p cho các ng d ng nh là đi u khi n đ ng c b cầ ợ ứ ụ ư ề ể ộ ơ ướ
ch ng h n. ẳ ạ


Hình 7 : k t n i gi a PLC và máy tínhế ố ữ

S7-200 có m t hay hai c ng thông tin s d ng chu n RS-485. Các c ngộ ổ ử ụ ẩ ổ
này có th làm vi c ch đ PPI (Point to Point Interface), MPIể ệ ở ế ộ
(Mulipoint Interface) hay ch đ Free Port. ch đ PPI hay MPI choế ộ Ở ế ộ
phép S7-200 có th k t n i v i máy l p trình đ truy n/n p ch ng trìnhể ế ố ớ ậ ể ề ạ ươ
hay s d ng các ti n ích khác. Nó cũng cho phép các PLC k t n i v i nhauử ụ ệ ế ố ớ
đ trao đ i d li u hay k t n i v i các màn hi n th khác (TD200, OP3,ể ổ ữ ệ ế ố ớ ể ị
OP7 ). M t s S7-200 có tích h p s n c ng Profibus hay s d ng m tộ ố ợ ẵ ổ ử ụ ộ
module m r ng. Nó cho phép S7-200 có th tham gia vào m ng Profibusở ộ ể ạ
nh là m t Slave thông minh. ch đ Free port ng i dùng có th t doư ộ Ở ế ộ ườ ể ự
đ nh nghĩa và l p trình c ng thông tin cho ng d ng c a mình đ có thị ậ ổ ứ ụ ủ ể ể
k t n i S7-200 v i vi đi u khi n, máy tính hay các thi t b khác (bar code,ế ố ớ ề ể ế ị
printer ). Ta cũng có th dùng ti n ích có s n trong MicroWin đ khai báoể ệ ẵ ể
- 15 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
cho S7-200 th c hi n giao th c USS đ k t n i v i các bi n t n c aự ệ ứ ể ế ố ớ ế ầ ủ
SIEMENS hay giao th c ModBus. ứ

II.5 GI I THI U V MODULE ANALOG PLC S7-200Ớ Ệ Ề
PLC S7-200 có các module analog m r ng nh sau:ở ộ ư
+ EM 231: g m có 4 ngõ vào analog.ồ
+EM 232: g m có 2 ngõ ra analog.ồ
+ EM 235: g m có 4 ngõ vào và 1 ngõ ra analog.ồ
5 .1 . Đ c tính chungặ
+Tr kháng vào input >= 10Mở Ω.
+ B l c đ u vào input –3Db t i 3.1Khz.ộ ọ ầ ạ
+i n áp c c đ i cung c p cho module: 30VDC.ệ ự ạ ấ
+ Dòng đi n c c đ i cung c p cho module: 32mA.ệ ự ạ ấ
+Có LED báo tr ng thái.ạ
+Có núm ch nh OFFSET và ch nh đ l i (GAIN).ỉ ỉ ộ ợ

5.2. Đ u vàoầ
+Ph m vi áp ngõ vào: +/- 10V.ạ
+Ph m vi dòng đi n ngõ ra: 0 -> 20mA.ạ ệ
+Có các b chuy n đ i ADC, DAC (12 bit).ộ ể ổ
+Th i gian chuy n đ i analog sang digital : <250ờ ể ổ µs.
+Đáp ng đ u vào c a tín hi u t ng t : 1.5ms đ n 95%.ứ ầ ủ ệ ươ ự ế
+Ch đ Mode chung: Đi n áp vào đ u c ng c a ch đ Mode chungế ộ ệ ầ ộ ủ ế ộ
nh h n ho c b ng 12V.ỏ ơ ặ ằ
 Ki u d li u đ u vào input: ể ữ ệ ầ
+Ki u không d u (đ n c c) t m t 0 đ n 32000,ể ấ ơ ự ầ ừ ế
+Ki u có d u (đa c c) t m t –32000 đ n 32000.ể ấ ự ầ ừ ế
5.3. Đ u raầ
+Ph m vi áp ngõ ra : +/- 10V.ạ
+Ph m vi dòng đi n ngõ ra: 0 -> 20mA.ạ ệ
+Đ phân gi i:ộ ả
+Đi n áp:ệ 12 bit.
+Dòng đi n:ệ 11 bit.
 Ki u d li u đ u ra: ể ữ ệ ầ
+Ki u d li u không d u (đ n c c): t 0 đ n 32000.ể ữ ệ ấ ơ ự ừ ế
+Ki u d li u có d u (đa c c): t –32000 đ n 32000.ể ữ ệ ấ ự ừ ế
- 16 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
 Th i gian g i tín hi u đi:ờ ử ệ
+ Đi n áp: 100us.ệ
+Dòng đi n: 2ms.ệ
S đ k t n i v i các thi t b ngo i vi, s d ng theo d ng áp vàơ ồ ế ố ớ ế ị ạ ử ụ ạ
dòng:
Hình 8 : k t n i modul EM 235ế ố
- 17 -

GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
Có các contact (switch) đ l a ch n ph m vi áp ngõ vào (contact ể ự ọ ạ ở
m t trong hai v trí ON và OFF). Contact 1 l a ch n c c tính áp ngõ vào:ộ ị ự ọ ự
ON đ i v i áp đ n c c, OFF v i áp l ng c c; contact 2, 3, 4, 5, 6 ch nố ớ ơ ự ớ ưỡ ự ọ
ph m vi đi n áp.ạ ệ
5.4 Các b c ch nh đ u vào.ướ ỉ ầ
+T t ngu n Module, ch n t m đ u vào mong mu n.ắ ồ ọ ầ ầ ố
+ B t ngu n lên cho CPU và Module sau đó đ cho ho t đ ng n đ nhậ ồ ể ạ ộ ổ ị
trong 15 phút.
+ S d ng transmitter, ngu n dòng ho c áp chu n dùng đ đ a tín hi uử ụ ồ ặ ẩ ể ư ệ
giá tr chu n zero vào 1 trong các đ u vào.ị ẩ ầ
+ Đ c giá tr vào PLC b ng kênh đ u vào thích h p.ọ ị ằ ầ ợ
+ Ch nh giá tr OFFSET có th cho đ n khi giá tr đ c vào là zero ho cỉ ị ể ế ị ọ ặ
nh n ra giá tr d li u s .ậ ị ữ ệ ố
+Đ t giá tr tín hi u toàn t m đo vào ngõ vào, đ c giá tr mà CPU nh nặ ị ệ ầ ọ ị ậ
đ c.ượ
+ Ch nh đ l i có th cho đ n khi giá tr đ c đ c là 32.000 hay nh nỉ ộ ợ ể ế ị ọ ượ ậ
đ c giá tr d li u s .ượ ị ữ ệ ố
5.5 Ng n m ch đ u vào các ngõ vào không s d ng.ắ ạ ầ ử ụ
+ Tránh g t các đ u dây quá nh n.ọ ầ ọ
+L p l i các quá trình, ch nh Gain và Offset cho đ n khi đ t yêu c u.ặ ạ ỉ ế ạ ầ
S đ ch nh đ l i (GAIN) và OFFSET:ơ ồ ỉ ộ ợ
Switch ch nh ch n đi n áp ho c dòng ngõ vào đ i v i moduleỉ ọ ệ ặ ố ớ
EM 231.
- 18 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
Switch ch nh ch n đi n áp ho c dòng ngõ vào đ i v i moduleỉ ọ ệ ặ ố ớ
EM 235.

Switch ch nh ch n đ l i, đ n c c ho c l ng c c và đ suyỉ ọ ộ ợ ơ ự ặ ưỡ ự ộ
gi m (attenuationả )
- 19 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
S đ kh i các ngõ vào c a EM 235 và EM 231.ơ ồ ố ủ
- Tín hi u t ng t đ c đ a vào các đ u vào A+, A-, B+, B-, C+,ệ ươ ự ượ ư ầ
C-,sau đó qua các b l c nhi u, qua b đ m, b suy gi m, bộ ọ ễ ộ ệ ộ ả ộ
khu ch đ i r i đ a đ n kh i chuy n đ i ADC, chuy n đ i tín hi uế ạ ồ ư ế ố ể ổ ể ổ ệ
t ng t sang tín hi u s 12 bit. 12 bit d li u này đ c đ t bênươ ự ệ ố ữ ệ ượ ặ
trong word ngõ vào analog c a CPU nh sau:ủ ư
 12 bit d li u ra t b chuy n đ i ADC đ c canh trái đ u (leftữ ệ ừ ộ ể ổ ượ ề
justified) trong word d li u ngõ ra. Bit MSB là bit d u: “0” dùngữ ệ ấ
- 20 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
đ di n t giá tr word d li u d ng, “1” dùng đ di n t giáể ễ ả ị ữ ệ ươ ể ễ ả
tr word d li u âm.ị ữ ệ
 S đ kh i các ngõ vào c a EM 235:ơ ồ ố ủ
12 bit d li u đ c đ t bên trong word ngõ ra analog c a CPUữ ệ ượ ặ ủ
nh sau:ư
- 21 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
12 bit d li u tr c khi đ a vào b chuy n đ i DAC đ c canh tráiữ ệ ướ ư ộ ể ổ ượ
đ u (left justified) trong word d li u ngõ ra. Bit MSB là bit d u: “0” di nề ữ ệ ấ ễ
t giá tr t d li u d ng. 4 bit th p có giá tr 0 đ c lo i b tr c khiả ị ừ ữ ệ ươ ấ ị ượ ạ ỏ ướ
t d li u này đ c đ a vào b chuy n đ i DAC, các bit này không nhừ ữ ệ ượ ư ộ ể ổ ả
h ng đ n giá tr ngõ ra.ưở ế ị ở
5.6 . Các chú ý khi cài đ t ngõ ra analogặ .

+ Ch c ch n r ng ngu n 24VDC cung c p không b nhi u và nắ ắ ằ ồ ấ ị ễ ổ
đ nh.ị
+Xác đ nh đ c Module.ị ượ
+Dùng dây c m bi n ng n nh t n u có th .ả ế ắ ấ ế ể
+ S d ng dây b c giáp cho c m bi n và dây ch dùng cho m t mìnhử ụ ọ ả ế ỉ ộ
c m bi n thôi.ả ế
+ Tránh đ t các dây tín hi u song song v i dây có năng l ng cao.ặ ệ ớ ượ
N u hai dây b t bu c ph i g p nhau thì b t chéo chúng v góc bênế ắ ộ ả ặ ắ ề
ph i.ả
L u ýư : Cách chuy n t tín hi u t ng t vào/ra là gi ng nhau v i m iể ừ ệ ươ ự ố ớ ọ
module thôi. Có khác là khác đ phân gi i và gi i giá tr thôi.ộ ả ả ị
Module t ng t khác module s là nó dùng đ x lý giá tr ch khôngươ ự ố ể ử ị ứ
ph i x lý tr ng thái. Do đó ki u bi n là d ng byte, word, double wordả ử ạ ể ế ạ
thay vì d ng bit nh module s . M i module có 1 đ phân gi i riêngạ ư ố ỗ ộ ả
(resolution), ví d 8 bit, 12 bit, 32 bit, v.v và 1 gi i giá tr (range, ví dụ ả ị ụ
0=10V, 4-20mA, 0-20mA). Khi nh n 1 giá tr t c m bi n, nó s s hóaậ ị ừ ả ế ẽ ố
giá tr đó d a trên range và resolution c a nó (vì PLC dùng thông tin s choị ự ủ ố
m i quá trình x lý bên trong). ọ ử
Value = Input* (2 mũ n-1)/(max range-min range); n: đ phân gi i tính theoộ ả
bit
Trong đó (max range-min range)/(2 mũ n-1) là giá tr t ng ng v i 1 bit.ị ươ ứ ớ
Giá tr s đ c làm tròn d i d ng s nguyên. Sai s do làm tròn s nóiị ẽ ượ ướ ạ ố ố ẽ
- 22 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
lên đ phân gi i là cao hay th p.ộ ả ấ
Ví d :ụ
Khi ta đo 1 đ i l ng nào đó, c m bi n bi n đ i thành giá tr đi n áp làạ ượ ả ế ế ổ ị ệ
3V. Lúc này chúng ta ph i dùng đ u vào t ng t có d i 0-10V đ nh nả ầ ươ ự ả ể ậ
tín hi u. Gi s đ phân gi i c a module t ng t là 8 bit. Giá tr mà PLCệ ả ử ộ ả ủ ươ ự ị

tính ra s là:ẽ
Value = 3*(2 mũ 8-1)/ (10-0)=3*255/10=76.5, làm tròn lên s là 77. Giá trẽ ị
digital mà PLC s s d ng cho các quá trình tính toán bên trong s làẽ ử ụ ẽ
01001101. Sai s là 0.5*=0.5*10/(2 mũ 8-1)ố
N u đ phân gi i c a b n là 11 bit thì Value s là 614.1, làm tròn là 614.ế ộ ả ủ ạ ẽ
Sai s là 0.1*10/(2 mũ 11-1).ố
Rõ ràng là đ phân gi i càng cao thì sai s càng ít. (Vì th nên ch nộ ả ố ế ọ
module vào ra ph i r t chú ý đ n đ phân gi i, và nh k t n i đúng v iả ấ ế ộ ả ớ ế ố ớ
gi i giá tr c a đ u vào ra, đ ng c m tín hi u đi n áp vào IO có d i 0-ả ị ủ ầ ừ ắ ệ ệ ả
20mA).
Thông th ng có 1 s PLC c p cao, nh S7-300, S7-200(add library),ườ ố ấ ư
Koyo đã tích h p s n các hàm khai analog s n, b n ch c n khai báo cácợ ẵ ẵ ạ ỉ ầ
thông s thôi, Nh ng các module này cũng d a trên nh ng nguyên lý c aố ư ự ữ ủ
tín hi u analog,ệ
- Chúng ta ph i xác đ nh đ phân gi i analog là bao nhiêu bit (8 bit, 12 bit ,ả ị ộ ả
14 bit, 16 bit, 32 bit )
N u module analog càng cao thì đ phân gi i càng cao và giá tr càng chínhế ộ ả ị
xác > d n đ n giá ti n m c h n nhi u.ẫ ế ề ắ ơ ề
- sau đó b n scale theo yeu cauạ
4mA > x1 (đ phân gi i) < > y1 (display)ộ ả
20mA > x2 (đ phân gi i) < > y2 (display)ộ ả
x = ((y-y1)*(x2-x1)/(y2-y1)) + x1
hàm này chúng ta vi t trong PLC ch y u (b ng phép + - * / , chú ý quanế ủ ế ằ
tr ng nh t là xem xét xem đó là s integer hay Real)ọ ấ ố
- 23 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
Hình 9 : K t n i gi a PLC và modul m r ng analogế ố ữ ở ộ
II.6. Gi i thi u v màn hình hi n th TD200: ớ ệ ề ề ị
- HMI Siemens r t đa d ng, t lo i HMI đ n gi n nh TD200 đ n cácấ ạ ừ ạ ơ ả ư ế

HMI ph c t p nh TP37, .v.v. M i lo i HMI có tính năng, kh năng ngứ ạ ư ỗ ạ ả ứ
d ng, kh năng giao ti p, v.v. khác nhau. ụ ả ế
- Do v y, trong quy n sách nh này ch nêu m t s lo i HMI đ n gi n, dậ ể ỏ ỉ ộ ố ạ ơ ả ễ
s d ng, giá thành r và ng d ng nhi u trong th c t . ử ụ ẽ ứ ụ ề ự ế
- Có th tham kh o thêm tài li u v các HMI khác khi b n quan tâm.ể ả ệ ề ạ
6.1 .GI I THI U V TD200: Ớ Ệ Ề
1. Gi i thi u chungớ ệ
TD200 là m t thi t b hi n th text (Text Display), giao ti p v i PLCộ ế ị ể ị ế ớ
và ng i v n hành. ườ ậ
Thi t b này đ c thi tế ị ượ ế k ch dùng giao ti pế ỉ ế
v i h PLC S7-200ớ ọ .
- 24 -
GVHD. T.S : Đ NG VĂN H NG SVTH : PH M TH HÒAỒ ƯỚ Ạ Ị
GV: NGUY N B O TRUNG : Đ MINH THỄ Ả Ỗ Ư
Hình 10: Màn hình hi n thi TD200ể
2. Đ c tính ặ
- Hi n th tin nh n và các bi n c a PLC. ể ị ắ ế ủ
- Cho phép đi u ch nh các bi n trong ch ng trình. ề ỉ ế ươ
- Có kh năng cài đ t th i gian th c c a PLC. ả ặ ờ ự ủ
3. C u t o ph n c ngấ ạ ầ ứ
3.1. Màn hình hi n thể ị
●Màn hình LCD đ phân gi i 33x181 pixel. ộ ả
● S dòng hi n th : 2. ố ể ị
●S kí t hi n th : Max.40. ố ự ể ị
3.2. C ng giao ti p TD200 và PLCổ ế
C ng RS485, 9 chân giao ti p gi a TD200 và PLC qua cáp TD/CPU. ổ ế ữ
3.3. Ngu n cung c pồ ấ
- 24VDC.
- Có th c p cho TD200 theo 2 cách: ể ấ
●Ngu n c p chung: c p ngu n cho TD200 thông qua cáp TD/CPUồ ấ ấ ồ

(chi u dài 2,5m). ề
● Ngu n c p riêng: c p ngu n cho TD200 thông qua đ u n i bên ph iồ ấ ấ ồ ầ ố ả
TD200 (đ c s d ng khi kho ng cách gi a TD200 và CPU l n h nượ ử ụ ả ữ ớ ơ
2,5 m).
L u ý: không dùng đ ng th i ngu n c p chung và ngu n c p riêngư ồ ờ ồ ấ ồ ấ
cùng m t lúc vì nh v y s làm h ng thi t b . ộ ư ậ ẽ ỏ ế ị
1.4. Cáp TD/CPU:
S đ cáp có c p ngu n: ơ ồ ấ ồ
- 25 -

×