Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

TÌM HIỂU LỊCH SỬ VÀ ĐẶC ĐIỂM CÁC CHUẨN MẠNG KHÔNG DÂY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.85 KB, 37 trang )

BÀI BÁO CÁO NHÓM 6
CHỦ ĐỀ:
TÌM HIỂU LỊCH SỬ VÀ ĐẶC
ĐIỂM CÁC CHUẨN MẠNG
KHÔNG DÂY
GVHD: THẦY PHẠM HOÀNG SƠN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KT - KT CẦN THƠ
1
24/04/14
Thành viên nhóm 6
Nguyễn Huỳnh Thanh Hải
Lê Hoàng Nhẩn
Dương Đỗ Hồng Ngọc
Đặng Minh Chiến
Trần Hoàng Anh
Lý Chí Thông
2
24/04/14
NỘI DUNG

Tổng quan về mạng không dây
● Phân loại mạng không dây
● Đặc điểm của mạng không dây

Tìm hiểu WLAN
● Lịch sử WLAN
● Các chuẩn WLAN
● Wireless Security
3
24/04/14
Tổng quan về mạng không dây



Hiện nay, có rất nhiều loại hình mạng,
nhiều công nghệ, nhiều chuẩn không dây đã
và đang được chuẩn hóa. Vài loại như :
● Công nghệ mạng thông tin di động tế bào
: Mạng điện thoại di động 2G / 3G …
● Công nghệ Bluetooth.
● Công nghệ Wifi.
● Công nghệ Wibree.
● Công nghệ WiMAX.
4
24/04/14
Tổng quan về mạng không dây
Công nghệ mạng thông tin di động tế bào :
1G 2G
5
24/04/14
Tổng quan về mạng không dây
3G
6
24/04/14
Tổng quan về mạng không dây
Công nghệ Bluetooth:
7
24/04/14
Tổng quan về mạng không dây
Công nghệ Wifi:
8
24/04/14
Tổng quan về mạng không dây

Công nghệ Wibree:
9
24/04/14
Tổng quan về mạng không dây
Công nghệ WiMAX:
10
24/04/14
Phân loại mạng không dây

Cách truyền thống để phân biệt là dựa vào
phạm vi phủ sóng của 1 trạm phát sóng :
11
24/04/14
Đặc điểm các mạng không dây
Mạng
không dây
Tên Công nghệ
Phạm vi
phủ sóng
Mục đích
WPAN
IEEE 802.15.4
IEEE 802.15.3
Bluetooth
Wibree
ZigBee
WirelessUSB
Vài mét –
vài chục km
Kết nối các thiết bị ngoại vi

(bàn phím, chuột, …) với
máy tính, điện thoại di động.
WLAN
IEEE 802.11 Wifi Vài trăm mét
WMAN
IEEE 802.16
IEEE 802.20
WiMAX 4 – 5 km
WAN
Vài km – vài
chục km
WRAN
IEEE 802.22 40 – 100 km Mang công nghệ truyền
thông đến các vùng xa xôi,
hẻo lánh.
12
24/04/14
Lịch sử của Wireless LAN

Xuất hiện lần đầu tiên cuối năm 1990 :
● Tốc độ truyền dữ liệu 1Mbps.
● Hoạt động ở băng tần 900 Mhz.
● Những sản phẩm không có được sự thống nhất giữa các
nhà sản xuất.

Năm 1992 :
● Một số tổ chức bắt đầu phát triển ra những chuẩn mạng
không dây chung.
● Băng tần 2.4 Ghz.


Năm 1997 :
● IEEE phê chuẩn sự ra đời chuẩn 802.11 với tên gọi
WIFI.
● Chuẩn 802.11 hỗ trợ 3 phương pháp truyền tín hiệu, bao
gồm truyền tín hiệu ở tần số 2.4 Ghz.
13
24/04/14
Lịch sử Wireless LAN

Năm 1999 :
● IEEE bổ sung các chuẩn 802.11a và 802.11b (định nghĩa
phương pháp truyền tín hiệu).
● Chuẩn 802.11b có đặc điểm nổi bật :
- Truyền phát ở tần số 2.4 Ghz.
- Tốc độ truyền dữ liệu lên tới 11 Mbps.
- Bảo mật cao, có thể so sánh với mạng có dây.

Năm 2003 :
● Có 1 sự cải tiến với chuẩn 802.11g, với các đặc điểm :
- Có thể truyền tín hiệu ở 2 dãy tần 2.4 Ghz và 5 Ghz.
- Tốc độ truyền dữ liệu lên đến 54 Mbps.
- Thiết bị áp dụng chuẩn 802.11g có thể tương thích ngược
với các thiết bị chuẩn 802.11b.
14
24/04/14
Các chuẩn thông dụng của Wireless LAN
 Các chuẩn IEEE 802.11 :
● Chuẩn 802.11.
● Chuẩn 802.11b.
● Chuẩn 802.11a.

● Chuẩn 802.11g.
● Chuẩn 802.11n.

Chuẩn 802.11ac.

Chuẩn 802.11ad.
 Hiper LAN.
15
24/04/14
Các chuẩn IEEE 802.11
16
24/04/14
Các chuẩn IEEE 802.11
 Chuẩn 802.11 :
● Đưa ra năm 1997, đặt theo tên nhóm
giám sát phát triển của chuẩn này.
● Sử dụng tần số 2.4 Ghz.
● Dùng kỹ thuật trải phổ trực tiếp (Direct –
Sequence Spread Spectrum – DSSS).
● Hỗ trợ băng thông tối đa 2 Mbps.
17
24/04/14
Các chuẩn IEEE 802.11
 Chuẩn 802.11b :
● Tháng 6/1999, chuẩn 802.11 được mở rộng và tạo ra
802.11b.
● Thiết bị sử dụng chuẩn 802.11b hỗ trợ băng thông đến
11 Mbps, trên tần số 2.4 Ghz.
● Dùng kỹ thuật điều chế khóa mã bù (Complementary
Code Keying – CCK) và kỹ thuật trải phổ trực tiếp như chuẩn

802.11 nguyên bản.
● Ưu điểm : - Giá thấp.
- Tầm phủ sóng tốt, không dễ bị che khuất.
● Nhược điểm : - Tốc độ thấp.
- Có thể bị nhiễu bởi các thiết bị khác
cùng sử dụng tần số 2.4 Ghz (lò vi sóng) → Khắc phục : Lắp
đặt ở khoảng cách hợp lý để tránh nhiễu.
18
24/04/14
Các chuẩn IEEE 802.11
 Chuẩn 802.11a :
● Chuẩn mở rộng dựa vào chuẩn 802.11.
● Sử dụng tần số 5 Ghz, tốc độ 54 Mbps → tránh được
nhiễu từ các thiết bị dân dụng.
● Dùng kỹ thuật trải phổ theo phương pháp đa phân chia
tần số trực giao (Orthogonal Frequency Division Multiplexing
– OFDM).
● Ưu điểm : - Tốc độ nhanh.
- Tránh xuyên nhiễu bởi các thiết bị khác.
● Nhược điểm : - Giá thành cao.
- Tầm phủ sóng ngắn.
- Tần số cao hơn tần số chuẩn 802.11b → gặp nhiều khó
khăn khi xuyên tường và các vật cản khác.
19
24/04/14
Các chuẩn IEEE 802.11
 Chuẩn 802.11g :
● Xuất hiện năm 2002, 2003.
● Là sự kết hợp giữa 2 chuẩn 802.11a và 802.11b.
● Hỗ trợ băng thông 54 Mbps và sử dụng tần số 2.4 Ghz,

cho phạm vi phủ sóng lớn hơn.
● Tương thích ngược với chuẩn 802.11b → làm việc được
với card mạng WiFi chuẩn 802.11b.
● Tháng 7/2003, IEEE phê chuẩn 802.11g : Sử dụng
phương thức điều chế OFDM tương tự 802.11a và dùng tần số
2.4 Ghz giống chuẩn 802.11b.
● Ưu điểm : Tốc độ nhanh, tầm phủ sóng tốt, không dễ bị
che khuất.
● Nhược điểm : Giá cao hơn thiết bị dùng chuẩn 802.11b,
có thể bị nhiễu bởi các thiết bị gia dụng.
20
24/04/14
Các chuẩn IEEE 802.11
 Chuẩn 802.11n :
● Được thiết kế để cải thiện tính năng của chuẩn 802.11g.
● Hỗ trợ bằng cách tận dụng nhiều tín hiệu không dây và
anten (công nghệ MIMO – Multiple Input and Multiple
Output).
● Hỗ trợ tốc độ lên đến 100 Mbps, cho tầm phủ sóng tốt
hơn các chuẩn WiFi trước đó.
● Tương thích ngược với chuẩn 802.11g.
● Ưu điểm : - Tốc độ nhanh, vùng phủ sóng tốt.
- Trở kháng lớn → chống nhiễu từ tác động của môi
trường.
● Nhược điểm : - Chưa được IEEE phê chuẩn cuối cùng.
- Giá cao hơn thiết bị dùng chuẩn 802.11g.
- Sử dụng nhiều luồng tín hiệu → có thể gây nhiễu các
thiết bị dùng chuẩn 802.11b/g kế cận.
21
24/04/14

Các chuẩn IEEE 802.11
 Chuẩn 802.11ac :
● Phát triển từ chuẩn 802.11n.
● Sử dụng băng tần 5 Ghz với độ phủ sóng rộng, ít bị
nhiễu so với băng tần 2.4 Ghz.
● Độ rộng băng tần 80 Mhz.
● Khả năng tương thích ngược với chuẩn 802.11n.
 Chuẩn 802.11ad :
● Sử dụng băng tần 60 Ghz → tốc độ cao, khả năng xuyên
tường kém → chỉ phù hợp chia sẻ dữ liệu ở khoảng cách
ngắn.
=> 2 chuẩn trên vẫn đang phát triển và chưa hoàn chỉnh
bảng đặc tả kỹ thuật. Giá thiết bị vẫn còn khá cao.
22
24/04/14
Hiper LAN
 Hiper LAN (High Performance Radio LAN) :
● Là chuẩn của châu Âu, tương đương với chuẩn 802.11.
● Sử dụng kiểu kết nối hướng đối tượng (Connection
Oriented) hỗ trợ nhiều thành phẩn đảm bảo chất lượng, đảm
bảo cho các ứng dụng multimedia.
HIPER LAN 1 HIPER LAN 2 HIPER LAN 3 HIPER LAN 4
Ứng dụng
Wireless LAN Truy nhập
WATM
Truy nhập
WATM cố
định từ xa
Kết nối point-
to-point

WATM
Băng tần
2.4 Ghz 5 Ghz 5 Ghz 17 Ghz
Tốc độ
23.5 Mbps 54 Mbps 54 Mbps 155 Mbps
23
24/04/14
Wireless Security
 Có nhiều cơ chế bảo mật trong WLAN.
Dưới đây là 1 số cơ chế thông dụng :
● MAC address filter.
● WEP (Wiped Equivalent Privacy).
● WPA (Wifi Protected Access).
● WPA2.
24
24/04/14
MAC address filter

MAC address filter : Giới hạn truy cập
đến AP (Access Point), những thiết bị được
cấp quyền mới có thể truy cập.

Cấu hình trên AP. Gồm 2 loại :
● Block : Không cho phép các thiết bị có
trong list truy cập.
● Permit : Chỉ cho phép các thiết bị có
trong list được truy cập.
25
24/04/14

×