Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
CHUYÊN ĐỀ 4
CONFUSING WORDS (CÁC TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN)
No. WORD 1 WORD 2 /3/4/5/6/7/8…
1
Cloths: vải vóc Clothes: quần áo
2
Ashore (adv):vào bờ,vào trong bờ(chỉ
phương hướng).
Shore (n):bờ(nơi tiếp giáp giữa đất vớj nước).
3
Coast (n):bờ biển(chạy dài theo đất
nước).
Bank (n):bờ sơng,bờ hờ.
4
.audience:khán giả ở trong rạp spectator:khán giả xem
các hoạt đợng ngoài trời.
viewer:khán giả trùn hình.
5
.advertisement:biển
quảng cáo,thơng tjn
quảng cáo ở trên báo.
commercial:quảng
cáo thương mạj
trên trùn hình.
advertising:nghề
quảng cáo,cơng
việc quảng cáo.
poster:áp phích quảng cáo
6
antique (adj/n):cở,đờ sợ(dùng trong
trường hợp những vật gì tờn tạj lâu về
thời gian,đem bán có giá trị kinh tế).
ancient (adj):cở kính,cở đại (dùng với cái gì tờn tại lâu về
thời gian nhưng có giá trị về lịch sử văn hóa).
7
to bring:
+mang cáj gì lạj chỡ ngườj nój,ngườj
u cầu.
+mang cáj gì đj cùng tớj đâu.
+đưa aj đj cùng tớj đâu.
+bế(trẻ con).
to take:
+mang cáj gì ra khỏi nơi
người nói đến chỡ người
khác.
+mang cáj gì cùng vớj
ai ra khỏi nơi nào
to carry:
+mang cái gì để trong ngườj (túi
q̀n,áo).
+đeo,khoác,xách, khiêng cái gì.
8
.bargain:món
hàng mua được
rẻ
purchase:món
hàng mua
được rẻ.
cargo:hàng hóa
đã chất lên
phương tiện.
commodity:
hàng hóa dùng
trong văn bản.
goods:hàng hóa nói chung
9
burglar:trợm
đêm
thief:kẻ trợm stealer:kẻ ăn
cắp vặt
Pickpocket:
bọn móc túi.
robber: tên cướp có vũ khí
10
cost/expense:chj phí,tớn phí (dùng
cho cá nhân).
expenditure: chj phí dùng cho cơ quan,xí nghjệp.
11
childlike(adj):giớng/như
trẻ thơ(nghĩa tớt).
childless(adj):khơng
con,vơ sinh.
childish:như con nít/đờ con nít (nghóa
xấu)
12
to earn money: kiếm tiền
bằng lao đợng chính đáng.
to get money: kiếm tjền
khơng chính đáng (lừa
gạt,nhận hới lợ ).
to win money:kiếm tiền do may rủi (cờ
bạc,lơ đề ).
13
flock of+N:
bầy(bird, goats,
geese, sheep ).
swarm
of+N:bầy cơn
trùng(ants,beer,
termites ).
school of+N:
bầy sinh vật
biển
(fish,whales ).
herd of+N:bầy
đợng vật th̀n
hóa trong gia
đình(cat,dog ).
-pack of+N:bầy đợng vật
hoang dã
-pride of lions
14
famous:nởi tiếng. unfamous:khơng infamous:đểu notorious:nởi tjếng theo nghĩa
1
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
nởi tiếng.
cáng,đê tiện, ô nhục
xấu(cướp ).
15
fence:hàng rào(bằng gơ
̃,tre,sắt ).
hedge:hàng rào(bằng cây
trờng,có thể xén được).
barrier:hàng rào chắn ở đường do cảnh
sát dựng lên,ngườj ta còn dùng vớj nghĩa
bóng language barrier(rào cản ngơn
ngữ)
16
to hire st: th cái
gì có tính chất tạm
thời,thời gian ngắn.
to rent st:cho th
cáj gì trả tiền trước
và sử dụng trong
thời gian dài.
to hire sb:th
người làm có tính
chất thời vụ.
to employ sb:th ngườj làm
mang tính chất pháp lí của cơ
quan,nhà nước(tủn dụng).
17
lie-lay-lain-lying:nằm lie-lied-lied-lying:nói dới. lay-laid-laid-laying:đẻ trứng,đặt để.
18
lecturer:gjảng vjên
ở đạj học,cao đẳng.
teacher:thầy cơ
dạy phở thơng.
conductor:thầy
giáo dạy các mơn
thực hành.
coach:h́n lụn viên thể thao.
19
ensure:đảm bảo insure:bảo hiểm. assure:cam đoan là
20
shop:cửa
hàng(ngườj anh
hay sử dụng).
store:cửa
hàng(ngườj mĩ
hay sử dụng).
NOTE:cả anh
và mĩ đều sử
dụng cụm
từdepartment
store(cửa hàng
bách hóa).
canteen:cửa
hàng bán đờ ăn
sáng,nhu ́u
phẩm cần thiết
ở nhà máy ,cơ
wan ,xí
nghiệp,trường
học
restaurant:
+cửa hàng ăn
ngoài đường
phớ.
+phòng ăn ở
khách sạn.
bar:cửa hàng rượu bia,rượu
pha chế.
21
salary:tiền lương
trả theo tháng cho
cơng nhân viên
chức.
wages:tjền lương
trả theo t̀n với
cầu thủ,cơng
nhân(ln sớ nhjều)
free:tiền lệ phí. tip:tiền thưởng phục vụ (tiền
bo,hoa hờng).
22
Sometimes
(adv):tần śt:thỉnh
thoảng.
sometime(adv):thờj
gian:lúc nào,khi
nào.
some time(n):mợt
ít thờj gian.
some times:vài 3 lần.
23
Older: áp dụng cho người và vật (có
than theo sau)
Elder: áp dụng cho người trong gia đình ( ko có than theo
sau, đi với brother, daughter, son, sister)
24
.in time: kòp lúc.
on time:đúng giờ,khơng sớm khơng ṃn,dùng vớj chụn
gì có lịch trình, thờj gian ấn định như giờ tàu xe,chún bay
25
journey:c
hún đi
nhấn mạnh
time&
khoảng
cách, đi
take, last.
trip:
chuyến
đi ngắn
ngày,
thường
đi với
go
voyage:
chún
đi dài
trên
biển,
hành
tinh, vì
sao.
cruise:
chún
du lịch
trên bjển
(tàu or
thuyền)
Picnic
chuyế
n đi dã
ngoại
ći
t̀n.
excursion
:chún đj
tham quan
tập thể
travel:
chuyến
đi đây
đó (nói
chung)
tour: chuyến đi nhấn
mạnh đòa điểm, tổ
chức, chủ yếu là du
lòch
26
among:giữa đám đơng,giữa những between:
2
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
ngườj vây quanh. +giữa 2 ngườj,2vật.
+giữa(khơng chỉ vị trí nơi chớn:giữa các dân tợc ,anh
em,tình bạn bè)
27
across(pre):ngang qua(bề ngang). cross(v):trên khắp,trên toàn(cross in the world).
28
at last:ćj
cùng.kết thúc
1sự việc,1câu
chụn.
in the end:ći
cùng.kết
thúc,rốt cuộc.
finally:ći
cùng thì(sau nỡ
lực,cớ gắng
lastly:ćj
cùng là(dùng
trong liên kết
các sự vjệc).
at the end of st:ćj cùng
của cái gì (at the end of
street…)
29
artificial:giả,nhân
tạo,cáj gì do con
người làm ra.
man_made:nhân
tạo,do con người
làm ra.
false:
+các loạj giấy tơ
̀,văn bản,tài liệu
làm giả.
+răng, tóc,râu,chân
tay giả.
fake:giả(dùng vớj các danh từ
chỉ ngườj để chỉ aj đó mạo
danh,giả danh).
30
beside:bên cạnh(giới từ chỉ nơi chớn). besides:trừ,ngoài ra =but=apart from=except=in addition
to.
31
border=frontier:đường
biên giớj giữa các q́c
gia
boundary:đường danh
giới,địa jớj,địa phận giữa 2
nhà,làng,hụn,tỉnh,thành
phớ.
edge:
+bờ vực thẳm.
+cạnh(bàn,ghế).
+lưỡj dao.
32
break:thời gian giải lao giữa 2 tiết
học
interval:
+thờj jan nghỉ jữa 2 hjệp đá bóng.
+thờj jan nghỉ giảj lao jữa 2 tập phjm kéo dàj hoặc 2 màn
kịch.
+dãn cách giữa các lần sjnh con
33
block:ngơj nhà cao
tầng làm văn phòng
hoặc chung cư.
building:ngơj nhà
tầng(,2,3 ).
house:ngơi nhà. slum:ngơj nhà nhỏ,lụp xụp(nhà ở
cḥt).
34
basis:cơ sở nền tảng của mợt học
thút,phương pháp.
base:là nền móng của mợt ngơi nhà,cây cầu
35
costume:q̀n
áo trong các
dịp lễ hợi.
uniform:đờng
phục(nhà
trường,cơ
quan,xí
nghiệp).
clothes:q̀n
áo cụ thể của ai
đó(ln ln
sớ nhjều).
clothing:q̀n áo,từ này khơng có dạng sớ
nhiều,chỉ nghĩa chung chung,nó hay dùng với
istem/article of clothing (1 sớ q̀n áo của
aj).
36
balcony:ban cơng
nhà.
floor:tầng
nhà(1,2,3 t
hượng).
storey:tầng nhà,danh từ này khơng dùng để nój tầng 1,2 Mà
được dùng để cấu tạo danh từ ghép chỉ ngơi nhà có mấy tầng
five_storey,six_storey
37
to check:kiểm tra
xem có đủ ,thjếu,chất
lượng.
to inspect:kiểm
tra về mặt pháp
lí,hành
to examine:
+kiểm tra xe theo
định kỳ.
to test:
+kiểm tra ,đánh já kiếm thức thu
được sau 1 đợt học tập.
3
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
chính(điện,nước )
.
+hỏj thi nój/khám
bệnh cho bệnh nhân
+xét nghiệm(máu,nước tiểu ).
38
certificate:jấy chứng
nhận(aj học xong 1
khóa học nhưng k tở
chức thi cấp
bằng),chứng chỉ.vớj
cá nhân có 3
loại:birth
certificate(jấy khaj
sinh),marrige
certificate(jấy đăng
ký kết hơn),death
certificate(jấy chứng
tử).
licence/license:jấ
y phép do nhà
nước cho aj làm
j,hành nghề j.
diploma:
+jấy chứng nhận
cho aj được jảj
thưởng j.
+bằng cấp cho
những ngườj học
nghề
degree:bằng tớt nghiệp trường
đạj học,cao đẳng,phở thơng
39
disable:tàn tật(sinh ra bình thường
nhưng do tai nạn,sự cớ nên tàn tật).
handicapped:tật bẩm sinh(sinh ra đã tàn tật).
40
to drop/fall:jảm(dùng
trong phạm trù já cả,nhjệt
đợ)
to go down:jảm trong các
trường hợp khák,có thể
dùng vớj já cả,khơng dùng
vớj nhjệt đợ.
to decrease st:giảm cáj gì.
41
to discover: phát hjện,tìm
ra cáj gì(cái đã có sẵn mà
ngườj khák chưa tìm thấy ).
to explore: khám phá cái gì
mà người ta đã biết
to invent:làm ra,chế tạo ra cáj gì mà
người khák chưa từng làm.
42
error:lỡi(hay dùng
trong đánh máy,in
ấn), lỗi do thói
quen bò sai.
fault:lỡi(ngườj
nój cảm thấy
mình có mợt
phần trách
nhjệm trong
đó).
mistake:
+sai lầm(hàm ý saj tráj
trong những qút định ở
c̣c đờj của mỡj ngườj).
+ngườj ta hay sử dụng từ
này vớj mợt sớ từ để chỉ
lỡi trong ngơn
ngữ(spelling
mistake,grammar….)
defect:lỡi(dùng để chỉ các
khút tật,khjếm khút trong
hàng hóa).
43
gang of Ns :băng
nhóm,đảng
pháj,trợm cắp.
group of Ns:mợt
nhóm,tở(học
sinh ,bác sĩ, ).
party of Ns:
+mợt đoàn đơng ngườj.
+mợt đợi tìm kiếm cứu
hợ.
handful of Ns:mợt nhóm ít
ngườj
44
the ground:
đất,mặt đất cả
trong nhà và
ngoàj sân.
floor:mặt đất
trong nhà.
land:mjền
đất,mjếng
đất,thửa đất
soil(on/in):đất
có thể
trờng,cấy cầy
earth:
+mặt đất(khơng quán từ).
+tráj đất(on the earth).
45
.to heal: to cure sb:chữa khỏj bệnh to treat sb:chữa bệnh,điều trị cho aj(có
4
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
+(intr:nợi đợng từ)
:khỏi(vết mở,vết
thương,vết đứt).
+(tr:ngoại đợng từ):hàn gắn
cái gì mang nghĩa bóng(vết
thương chjến tranh,vết
thương lòng).
cho ai.
thể khỏj hoặc khơng, thường có căn
bệnh đi kèm).
46
hand:kim đờng hờ(hour
hand,minute hand,second
hand).
needle:kim khâu,kim tjêm. indicator:kim của các loại đờng hờ báo
thờj jan,tớc đợ,nhjên liệu
47
- Heroin: ma t Heroine: nữ anh hùng Hero: nam anh hùng
48
Continual: liên tục lặp đi lặp lại
(hành động có tính cách qng)
Please stop your continual questions
(Xin hãy thơi hỏi lặp đi lặp lại mãi
như thế).
Continous: liên miên/suốt (hành động khơng có tính cách
qng)
A continous flow of traffic (Dòng xe cộ chạy liên miên bất
tận).
49
Desert /’dezət/ (n): sa mạc; (v): ruồng
bỏ, bỏ đi (p.âm giống dessert).
Dessert /di’zə:t/: món tráng miệng
50
Magic (adj): ma thuật, phù phép Magical (adj): tuyệt vời
51
Politic /’politik/: nhận thức đúng/
khơn ngoan/ trang trọng., thận trọng,
thích hợp
I don’t think it would be politic to ask
for loan just now.
(Tơi cho rằng sẽ khơng là khơn ngoan
nếu hỏi vay một khoản ngay lúc này.)
Political: thuộc về chính trị.
A political career (một sự nghiệp chính trị).
52
In class: trong giở học In the class: trong lớp học
53
Pennies: nhiều đồng xu Pence: đồng xu
54
Power: sức mạnh, năng lượng (tồn tại
trong cơ thể sống)
Energy: năng lượng (không tồn tại trong cơ thể sống)
55
Afterward: sau đó After: sau khi
56
Get down: xuống xe (ở mọi nơi) Get off: xuống xe (ở bãi đổ xe)
57
Untrue: không đúng, sai sư thật Untrusting: không tin cậy
58
Unvalued (adj): ko có giá trò Invaluable (adj): vô giá, rất đắt.
59
Ungraceful: vô duyên. Disgraceful: xấu hổ, nhục nhã
60
Unfamous: không nổi tiếng Infamous /’infәmәs/nhục,bỉ ổi, hổ thẹn.
5
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
61
House: chú trọng đến 1 tồ nhà, ngơi
nhà, cơng trình (về 1 vật thể được xây
dựng nên, 1 bất động sản)
- This house is mine.
- I've bought the house (that costs
9.999.999.999.999.999.999 USD )
- There're more than 300.000 houses in
that area.
-Home: ám chỉ đến 1 mái ấm gia đình, 1 nơi mà người ta sống
trong (và có hạnh fúc chẳng hạn). Một House thì chưa chắc đã có
người ở.
- She's not at home now = Bây jờ cơ ấy khơng ở nhà.
She's not in the house now = Bây jờ cơ ấy ko có ở trong căn nhà
ấy (ko fải nhà cơ ta ở)
-Home còn chỉ q hương, nơi chơn nhau cắt rốn: Vietnam'll
always be my home.
Hoặc nơi sống của động vật, nhà (hộ sinh), viện (cứu tế, dưỡng
lão), trại (mồ cơi),
62
Unpriced: chưa đònh giá Priceless:vô giá = invaluable
63
Unworthy: không xứng đáng Worthless: không có ích, vô dụng
64
Rehome: tìm một nơi nào đó(cho vật
nuôi)
Rehouse: đến nơi ở khác
65
Shortage of: thiếu thôn về vật chất
(money.food…)
Lack of: thiếu thốn về tinh thần (kiên nhẫn, thông minh…)
66
Experience: kinh nghiệm Experiment: thí nghiệm.
67
Abnormal: những thứ khác bình thường Subnormal: hiện tượng dưới mức bình thường
68
Damage: phá hoại Damages: bồi thường
69
Read loudly: đọc lớn Read aloud: đọc thành tiếng
70
Imaginary: hư cấu,không có that (sự
việc)
-Imaginative: giàu óc tưởng tượng
-imaginable: có thể tưởng tượng
71
Economic: thuộc kinh tế
Ex: Growth economic is fastest in Jpan
Economical: tiết kiệm- có tính kinh tế
Ex:He use an economical style
72
Overtake: bắt kịp, vượt
qua
Takeover: thơn tính, chiếm
đoạt, sự nắm quyền kiểm sốt;
sự tiếp quản cơng ty; sự tiếm
quyền (từ chun ngành chứng
khốn)
Take over: tiếp quản, kế tục (hoặc chuyển,
chở qua)
73
Unpuntual: không đúng giờ Overdue: quá hạn, quá chậm
73
Principal: hiệu trưởng, chủ yếu Principle: nguyên lí, nguyên tắc
75
Thief: Kẻ ăn
trộm bí mật,
khơng dùng
bạo lực.
Robber: Kẻ ăn
trộm dùng bạo
lực và đe doạ
(gây các vụ
cướp lớn)
Burglar: Kẻ
ăn trộm hoạt
động vào buổi
tối
Shoplifter: Kẻ
trộm vặt, mua
đồ mà khơng
trả tiền
Mugger: Kẻ trấn lột.
76
Allusion: sự ám chỉ, nói bóng jó Illusion: ảo tưởng, ảo giác, sự đánh lừa.
77
emigrant (N) người di cư,
(V) -> emigrate from
immigrant (N) người nhập cư;
(V) immigrate into
78
formerly (Adv) trước kia.
formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc); (Adv) chính thức
79
hepless (Adj) vơ vọng, tuyệt vọng
useless (Adj) vơ dụng
80
Say: nói rằng,
nói là, nói ra (1
Speak: phát
biểu, phát ra lời
Tell: cho biết rằng,
khẳng định rằng, thơng
Talk: nói chuyện, trò chuyện, thảo
luận, nói về, ăn nói:
6
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
thơng tin)
- I say that I am
tired.
Câu trúc thường
gặp: S + say (to
sb) + (that)
nói, diễn đạt
bằng lời nói, nói
với ai về
chuyện j đó:
- I'll speak
to/with him
about it.
- The baby is
learning to
speak.
- He can't speak
(He's mute)
- I can speak
English.
tin cho ai đó, biểu lộ:
- He told me that you
were ill.
- Do tell me the truth!
Cấu trúc thường gặp:
tell sb st, tell sb to do
st, tell sb about st.
* tell jokes: nói đùa
tell a story: kể 1 câu
chuyện
You're telling me: tơi
hồn tồn đồng ý với
bạn.
- What're you talking about ?
- We've talked for almost an hour.
Cấu trúc thường gặp: talk to sb (nói
chuyện với ai, thường là có mục
đích), talk with sb (nói chuyện với
ai, chuyện trò với ai), talk about st.
Đơi khi TALK gần nghĩa với
SPEAK:
- The baby's beginning to talk.
81
Hear: nghe thấy, nghe (ko có chủ ý
mà do âm thanh tự chui vơ lỗ tai)
- What happens ? I hear you shouting.
Listen: lắng nghe, nghe (có chủ ý)
- I like listening to music.
- Please listen to me !
82
See: nhìn thấy, nhìn
(ko có chủ ý)
- Open the door so you
can see him in the
distance (từ xa)
Look: ngắm nhìn, nhìn (có
chủ ý / xốy mắt vơ 1 vật
tĩnh)
- Look at me! (I'm so
handsome, aren't I )
- Look! It's snowing.
Watch: xem, theo dõi, nhìn (có chủ ý 1 vật
động)
- Did you watch the match last night ?
- The suspect is watched by the police
83
Feel/felt sleepy: buồn ngủ Fall/fell asleep: ngủ gật, ngủ mê, hôn mê
84
later (ADV) = sau đó, rồi thì (thường
dùng với động từ thời tương lai)
latter (ADJ) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau.
>< the former = cái trước, người trước.
85
angel (N) = thiên thần. angle (N) = góc (trong hình học)
86
cite (V) = trích dẫn. site (N) = địa điểm,
khu đất ( để xây dựng).
sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm;
(N) = quang cảnh, cảnh tượng;
(V) = quan sát, nhìn thấy
87
Diary: nhật ký,
lịch ghi nhớ.
Dairy: cửa hàng (hoặc trại,
nơi sản xuất và trữ) bơ sữa,
sự sản xuất bơ sữa, bầy bò
sữa.
Daily: (adj,
adv) hàng ngày,
(noun) nhật
báo, người đàn
bà đến nhà júp
việc hàng ngày.
DIARRÉ / DIARRHOEA /
DIARRHEA: bệnh tiêu chảy.
88
historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch
sử (nó ấn tượng nên mọi người đều nhớ):
The historic spot on which the early English
settlers landed in North America
(Adj) mang tính lịch sử: historic times
historical (Adj) thuộc về lịch sử: Historical
reseach, historical magazine
(Adj) có thật trong lịch sử
Historical people, historical events
89
For fear of + V_ing For fear that+ S+ V
7
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
Ex: I got into the house quietly for fear of
waiting my mom up
Ex: I got into the house quietly for fear that I
might wake up my mom
90
- to persuade : thuyết phục someone làm 1
việc gì đó
- He persuaded me to seek more advice
- I lost too much money betting at the races
last time, so you won't persuade me to go
again
to convice : thuyết phục someone tin vào 1 điều gì
đó/nghĩ về 1 điều gì đó
- He convinced me that he was right
- I convinced her that the symphony needed
financial help
91
to come: đến (cử động từ xa đến gần)
He comes here by car.
Come in! (bảo người khác vào khi mình ở
trong phòng).
to go: đi (cử động từ gần ra xa)
He goes there by taxi.
Go in! (bảo người khác vào khi mình ở ngồi
phòng).
92
Propose to do smt: có ý định làm gì.
ex: I propose to start tomorrow.
Propose doing smt: Đề nghị làm gì
ex: I propose waiting till the police came
93
Go on doing smt/smt: tiếp tục làm gì, cái gì
(một việc đang bị bỏ dở)
ex: He went on writing after a break
.
Go on to do smt: Quay sang tiếp tục làm gì (vẫn về
cùng một vấn đề nhưng chuyển sang khía cạnh
khác)
ex: He showed the island on the map then went on
to tell about its climate
94
"Await" phải có mợt tân ngữ đi kèm.( await
+ sth)
Ex: "I am awaiting your answer"
- "Wait" có thể đi với những cấu trúc câu khác
nhau. Có thể đơn giản dùng đợng từ "wait" mợt
mình như trong câu sau:
Ex: "We have been waiting and waiting and waiting
and nobody has come to talk to us". (Chúng tơi đợi
và đợi và đợi mãi mà chẳng có ai tới nói chụn với
chúng tơi cả.)
95
floor chỉ đất ở nhà (hoặc là san)
ground chỉ đất ở ngồi nhà.
96
Alone ( adj & adv ) :
Alone khi được sử
dụng sau động từ to
be sẽ mang nghĩa
khơng có ai bên
cạnh, tách khỏi
những người, vật
khác.
She looked forward to
being alone in own
flat.
Alone còn được sử
dụng với động từ
Solitary ( adj ) : dùng
được cho cả người
và vật. Đối với danh
từ chỉ người, solitary
mang nghĩa giống
như alone; còn khi đi
với danh từ chỉ vật,
solitary mang nghĩa
trơ trọi.
The only signal of
human on the island
was a solitary villa.
(Dấu hiệu duy nhất
Lonely ( adj ) : thể hiện
tâm trạng cơ đơn, có
thể được sử dụng
sau động từ to be và
động từ to feel.·
She was/ felt very
lonely when she
moved to the new
island.
(Khi phải chuyển về
sống tại hòn đảo
mới, cơ ấy cảm thấy
rất cơ đơn).
Lone (tính từ) : mang nghĩa đơn lẻ,
đơn chiếc, khơng có sự hiện diện
của người hoặc vật khác.
The lone police officer in the pard
had to call for reinforcement.(Viên
cảnh sát đang đứng một mình trong
cơng viên đã phải gọi thêm lực
lượng hỗ trợ).
Lone ln được đặt ngay trước
danh từ. Lone parent = single
parent dùng để chỉ những người
đàn ơng hoặc phụ nữ ni con một
mình.
8
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
feel. Cụm từ “feel
alone” mang sắc thái
nghĩa mạnh hơn,
khơng chỉ là một
mình mà còn là cơ
đơn, khơng hạnh
phúc.”
của con người trên
hòn đảo đó là một
căn nhà trơ trọi).
Khác với alone,
chúng ta có thể dùng
solitary trước danh
từ, nhưng khơng
được sử dụng trước
động từ. Danh từ
của tính từ này là
solitude.
Trong một số tạp chí
của Mỹ, có mục dành
riêng cho những
người muốn kết bạn
được gọi là lonely
hearts (“kết bạn tâm
giao)
Trong tiếng Anh-Mỹ,
lonely có thể được
thay thế bằng
lonesome mà sắc
thái, ý nghĩa khơng
thay đổi.
97
“Think of” thường có nghĩa là
tưởng tượng - imagine
VD : I am thinking of a tropical
beach, please don't interrupt me." có
nghĩa là tơi đang nghĩ tới, tưởng
tượng ra hình ảnh bờ biển nhiệt đới,
tơi đang mơ về nơi đó và đừng làm
phiền tơi.
“Think about" thường có nghĩa gần hơn với - consider -
xem xét, suy nghĩ.
VD : They are thinking about whether to agree to the sale"
thì
Tuy nhiên khi chúng ta noi về người, chúng ta thường dùng
cả hai và đều có nghĩa tương tự như nhau.
98
Thank for: Cám ơn về (việc gì đó) Thanks to…: Nhờ vào…
99
Make + s.o + V
ngun mẫu
: sai bảo ai
làm gì.
Make + người/ vật + tính từ: làm cho, khiến cho.
100
Make of: làm từ … (nhưng còn thấy
chất liệu ban đầu )
Make from: làm từ … (nhưng khơng còn thấy chất liệu ban
đầu )
101
Approximate / ə'prɔksimət/
(adjective): gần như, gần
chính xác (nhưng khơng
hẳn thế ), xấp xỉ
Appreciate / ə'pri:∫ieit/
(verb): Đánh giá đúng,
hiểu rõ giá trị.
Appropriate / ə'proupriət/ (adjective):
thích hợp, thích đáng
102
Fury / 'fjuəri/ (noun): Cơn giận dữ
điên cuồng, cơn thịnh nộ
Furry / 'fə:ri/ (adject): như lơng thú, bằng da/ lơng thú, giống
như da, giả da
103
Concerned / kən'sə:nd/ (adjective): lo
âu, có liên quan, quan tâm.
Concerted / kən'sə:tid/ (adjective): có bàn tính
104
Intend /in’tend/ (verb): có ý định Intent /in’tent/ (noun): ý định
105
Sole /soul/: có một khơng hai Sould /soul/: linh hồn
106
Almost: gần như, Almost all of: gần Most of all: trên Almost of: hầu hết + Noun
9
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
hầu như như tất cả hết thảy, nhất
107
Intelligent là từ
mang đúng nghĩa
thơng minh nhất.
Intelligent đồng
nghĩa với brainy,
dùng để chỉ người có
trí tuệ, tư duy nhanh
nhạy và có suy nghĩ
lơ-gíc hoặc để chỉ
những sự vật, sự
việc xuất sắc, là kết
quả của q trình
suy nghĩ.
Her answer showed
her to be an
intelligent young
woman. (Câu trả lời
của cơ ấy cho thấy
cơ ấy là một cơ gái
thơng minh).
Smart là một tính từ có rất nhiều
nghĩa, trong đó cũng có ý nghĩa gần
giống với intelligent. Tuy nhiên,
intelligent chỉ khả năng phân tích,
giải quyết vấn đề một cách khoa học
và hiệu quả, còn smart lại chỉ sự nắm
bắt nhanh nhạy tình hình hoặc diễn
biến đang xảy ra.
Smart lawyers can effectively
manipulate juries. (Những luật sư giỏi
có thể tác động lên cả hội đồng xét
xử).
- smart còn được dùng với những vũ
khí có khả năng tự định vị mục tiêu
hoặc được điều khiển bằng máy tính
như smart weapon, smart bomb.
Ngồi ra, smart còn được dùng để chỉ
diện mạo bên ngồi, thường là chỉ
cách ăn mặc của một người. Trong
trường hợp này, smart mang nghĩa là
sáng sủa, gọn gàng, hay thời trang.
You look very smart in that suit. (Cậu
mặc bộ vest đó trơng bảnh lắm!)
Clever lại chỉ sự lanh lợi hoặc khơn
ngoan.
Ex: As a child, she was a clever girl.
(Ngay từ bé, nó đã là một cơ bé lanh
lợi).
clever thường được dùng với nghĩa
lành nghề, khéo léo. Trong trường hợp
này, clever đồng nghĩa với skilful.
Ex: He is clever with his hands. (Anh ấy
rất khéo tay)
108
Horror / 'hɔrə/ (noun): phim kinh dị Hero / 'hiərou/ (noun): người anh hùng
10
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
109
Valuable : q giá, có giá trị; đặc biệt nhấn mạnh đến
tính chất hiếm có như khi ta nói "a valuable watch"
(một cái đồng hồ đeo tay hiếm có hay "a valuable
painting" (một bức tranh q
-Khi nói về tin tức, kinh nghiệm, những lời khun,
sự giúp đỡ ta dùng valuable với nghĩa: rất hữu ích,
đáng giá, rất quan trọng
e.g. Bond issues often contain valuable information
showing how local communities evision their growth.
( Sự phát hành trái phiếu thường chứa đựng những
thơng tin hữu ích cho thấy các cộng đồng địa phương
hình dung sự phát triển của họ như thế nào.)
Precious : q giá; nhưng hàm ý những gì có giá
trị thực tế rất cao, rất đắt giá. Tính từ này
thường đi với những danh từ chỉ các kim loại q,
vàng bạc, đá quy, như khi ta nói "precious
stones" (đá q, "the pecious metals" (những kim
loại q
- Khi chỉ những giá trị về tinh thần, ta dùng
precious với nghĩa: được q trọng, được u
thương, đáng trân q
e.g. Fishing in the garden of my grandmother
is the most precious memory of my
childhood.
(Câu cá trong vườn bà tơi là kỉ niệm
đáng ghi nhớ nhất của tơi thời thơ ấu).
110
Worth: đáng giá, có giá.
e.g. This old book is worth four dollars.
Cuốn sach cũ nầy đáng giá 4 đơ la. -Khi hỏi về
giá trị của một vật, ta có thể dùng worth đi với what
hoặc how much.
e.g. How much / What is that piano worth?
Cây dương cầm đó trị giá bao nhiêu vậy?
- Trong ngơn ngữ thường đàm, người ta ưu dùng động
từ cost để hỏi giá, thay vì cấu trúc trên: How much /
What does it cost?
- Ta khơng dùng danh từ worth để nói về giá trị tài sản
của ai đó. Chẳng hạn, khơng nói: "The worth of her
house is now excess of $800,000". Thay vào đó, ta dùng
danh từ value: "The value of her house is now excess
of $800,000." (Trị giá căn nhà cơ ta hiện giờ vượt q
800000 đơ
Worthwhile: đáng giá, bỏ cơng, xứng đáng. Cấu
trúc thơng dụng : worthwhile + V-ing (xứng đáng
bỏ thời gian / bỏ cơng làm việc gì đó
e.g. Is it worthwhile visiting Las Vegas?
Có đáng bỏ thời gian thăm Las Vegas
khơng?
11
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
112
- Price thường
dùng cho các vật
có thể mua và
bán:
e.g. The price
of eggs / cars
(giá mua trứng /
giá mua xe)
Oil price
(giá xăng dầu)
- Cost thường chỉ các dịch vụ hay
q trình; hoặc giá cả nói chung
mà khơng đề cập một món tiền cụ
thể:
e.g. The cost of getting married
(Phí tổn cho việc kết hơn)
Production costs (Chi phí sản
xuất)
The cost of living (Chi phí
sinh hoạt)
- Charge là số tiền bạn được u cầu phải trả để
dùng cái gì đó hoặc để được sử dụng một dịch
vụ:
e.g. Electricity charges (Tiền điện nước)
There is no charge for parking here.
Khơng phải trả phí đậu xe ở đây.
Price, cost và charge cũng là những động từ:
113
Expensive: đắt tiền, tốn nhiều tiền Costly: đắt tiền, đặc biệt để chỉ cái giá cao hơn nhiều so với
giá bạn muốn mua.
114
) 1. artificial (adj.) made or produced to
copy sth natural; not real. (được làm hoặc
sản xuất để bắt chước cho giống cái gì đó tự
nhiên; khơng có thật).
Collocations: -artificial flower (hoa giả,
làm bắt chước hoa thật)
-artificial light (đèn dùng
ánh sáng điện tử, khơng phải ánh sáng mặt
trời)
-artificial limb (chân, tay
giả)
-artificial sweetener (chất
pha cho ngọt làm bằng chất liệu hóa học)
-artificial fertilizer (phân
bón nhân tạo, khơng phải làm bằng vật chất
tự nhiên).
=> artificial dùng chỉ cái gì đó được làm
sao cho giống những cái trong tự nhiên có.
2. false (adj.) not natural
(giả, khơng thật như tự
nhiên)
* Collocations:
-false teeth (răng giả)
-false beard (tóc giả)
-false eyelashes (lơng mi
giả)
-false passport (căn cước
giả)
. untrue (adj.) not true; not
based on facts (khơng đúng với
sự thật)
Collocation: untrue
claim (lời hơ hào khơng đúng
sự thật)
115
1. real (adj.) cái gì real thì thực
sự tồn tại hay xảy ra và khơng
thể tưởng tượng được.
e.g. Was it real or was it a
dream? (Đó là thực (thực sự đã
xảy ra) hay chỉ là giấc mơ?)
*Collocations: -real flower
(hoa thật)
-real life (đời thực)
-real world (thế giới ngồi đời
thực)
-real leather (da thật)
-real name (tên thật)
2. true (adj.) một cái gì true nếu nó phù
hợp với các sự việc được biết chứ
khơng tạo ra.
e.g. Is the news true? (Tin tức đó đúng
chứ)
A movie based on a true story. (Một
phim điện ảnh dựa trên một câu truyện
có thực (tức là câu chuyện được người
ta biết đến))
*Collocations: -true face (bộ mặt/bản
chất thật)
-true character (bản chất/cá tính thật)
-true word (lời nói thật)
3. genuine (adj.) thật (khơng bị
làm giả)
*Collocations:- genuine
painting (bức họa chính gốc)
-genuine refugee (người tỵ
nạn thật)
-genuine + các loại giấy tờ
mà bạn được cấp chánh thức
(visa, passport ) (phản nghĩa
của true + N)
-genuine person (một con
người thiệt tình)
12
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
-true love (tình u chân thật)
-unreal exam (kì thi thử) (nhưng mock
test - bài thi thử)
116
1. fatal (adj.) + Quan trọng và có tính chất
quyết định (khi nói về những gì trầm trọng)
e.g. He was at Pearl Harnor on the fatal
day. (Ơng ta có mặt ở Trân Châu Cảng vào
cái ngày định mệnh ấy)
+Chí tử, chết người (gây ra hoặc dẫn chết cái
chết - chắc chắn dẫn đến cái chết)
*Collocations: -fatal accident (tai nạn gây
chết người)
-fatal blow (đòn chí mạng)
-fatal illness (căn bệnh chí tử) +Gây
ra tai họa hoặc thất bại.
* Collocations: -fatal error / mistake (lỗi
lầm chết người) -fatal flaw (thiếu sót / sai
lầm gây tai họa)
2. lethal (adj.) gây ra hoặc có khả năng dẫn đến cái chết.
(có khả năng thơi)
*Collocations: -lethal dose (liều thuốc làm chết người
(nhưng biết đâu có thể cứu sống nếu đem vơ nhà thương kịp
lúc))
-lethal weapon (vũ khí gây sát thương)
-lethal blow cũng được dùng nhưng blow ở đây khơng
phải nghĩa đen như ở fatal blow (đòn - cú đánh chí mạng),
mà mang nghĩa bóng, như trong câu: The closure of the
factory dealth a lethal blow to the town. (Việc kết nghiệp
nhà máy giáng đòn chí mạng vào thị trấn, tức là gây ra khó
khăn hệ trọng vào thị trấn
117
1. expect : trơng chờ, mong đợi. Nếu ta
expect một việc gì sẽ diễn ra, thì tức là ta tin
rằng việc đó sẽ xẩy ra.
e.g. He expects that they will come.
Hắn trơng mong họ sẽ đến. (Và hắn tin
rằng họ sẽ đến)
Cấu trúc với động từ expect:
- expect + O + to infinivite
- expect (that) + S + V
Hai cấu trúc này đơi khi được dễ dãi cho là
có thể dùng thay thế cho nhau. Song, vẫn có
sự khác biệt về ngữ nghĩa:
e.g. I expect David will come to the party.
I expect David to come to the party.
+Ở câu đầu, đó chỉ thuần t là một sự tin
tưởng đơn giản mà thơi.
Nhưng ở câu sau, người nói muốn ám chỉ
rằng "tơi rất muốn David đến", và rằng nếu
David khơng đến thì "tơi sẽ thất vọng và bực
mình ghê lắm".
Động từ expect diễn tả sự trơng chờ thiên
về trí óc hơn là cảm xúc, nghĩa là ta
expect điều gì xẩy ra, thì ta có lý do tốt để
tin rằng việc đó sẽ diễn ra thực sự.
2. anticipate : trơng đợi. Nếu ta anticipate một việc gì sẽ
diễn ra, thì tức là ta tin rằng việc đó sẽ xẩy ra, và ta đã sẵn
sàng, có chuẩn bị cho sự việc đó. (Điểm mấu chốt)
e.g. A good speaker is able to anticipate an audience's
needs and concerns.
Một nhà diễn thuyết giỏi có thể mong đợi ở thính giả
những nhu cầu và quan ngại, và chuẩn bị sẵn sàng cho
những nhu cầu, quan ngại đó.
(Tức là ơng ta tin rằng thính giả sẽ có nhu cầu và
quan ngại nào đó, đồng thời ơng cũng dự liệu để sẵn sàng
thoả mãn chúng)
118 Familiar to: quen thuộc với cái gì đó Familiar with: biết rõ cái gì
13
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
Ex: These tricks are very familiar to me
Ex: Iam not very familiar this place
119
- accept (v.) chap nhan, thua nhan vd.
he accepted my invitation to the party last
week
- except (prep) ngoai tru, khong keI have classes
everyday, except sunday
120
Normal được dùng để mơ
tả cái gì đó mà bạn mong
đợi nó sẽ tương tự với
những thứ khác cùng loại.
e.g. We are open during
normal working hours.
Chúng tơi sẽ mở cửa
suốt giờ làm việc thơng
thường (tức là những giờ
làm việc giống với giờ mọi
người thường hay định sẵn)
Your temperature is back to
normal.
(Thân nhiệt của em trở lại
bình thường rồi). (bình
thường, so sánh với thân
nhiệt bình
Usual đồng nghĩa và được
dùng đặc biệt để nói về cái gì
đó xẩy ra hoặc được thực hiện
suốt hầu hết thời gian, hay
trong hầu hết các trường hợp.
e.g. I'll see you at the usual
time.
Tao sẽ gặp mầy giờ mình
thường gặp. (tức là trong hầu
hết trường hợp, họ gặp nhau
vào cái giờ đó
She had all the usual teenage
problems.
Cổ có tất cả những khó khăn
mà tuổi teen thường mắc phải.
(những khó khăn xảy ra trong
hầu hết thời gian tuổi teen)
*Đi với quần áo ( casual
clothes)
.
Ordinary được dùng khi bạn đang đưa ra
một đối chiếu với cái gì khác bất thường
hay đặc biệt theo một cách nào đó.
e.g. It began as just an ordinary Saturday,
but soon became a day I would never forget.
Ngày hơm đó bắt đầu giống như một ngày
Chúa nhật thường lệ, nhưng khơng lâu sau
ngày đó trở thành cái ngày tơi khơng bao
giờ qn.
(Cái bình thường so sánh với cái bất
thường mà "khơng thể qn"
He was clearly no ordinary student.
Rõ ràng hắn khơng phải là một sinh
bình thường. (tức là nổi bật hơn những
học sinh bình thường khác)
121
world : use this to talk about something that
exists everywhere in the world, affects the whole
world, or is the best or most important in the
world
(sử dụng world để nói về những gì hiện hữu mọi
nơi trên thế giới, có tác động đến tồn thế giới,
hoặc là thứ tốt nhất / tối quan trọng trên thế giới)
The top 50 multi-national companies control
about 80% of world trade.
Top 50 cơng ty đa quốc gia kiểm sốt khoảng
80% nền thương mãi thế giới. At that
time Britain was a major world power.
Vào thời điển này, Anh Đại Lợi là một cường
quốc chính trên thế giới. Islam is one of
the great world religions.
( Hồi giáo là một trong những tơn giáo lớn có
mặt trên thế giới) Jones is
a world expert in genetics.
Jones là chun gia về di truyền học giỏi giang
global : [adjective only before noun] affecting the
whole world - use this especially to talk about political
or economic situations
( [tĩnh từ bổ ngữ, khơng dùng ở dạng vị ngữ] ảnh
hưởng đến tồn thế giới - ta đặc biệt sử dụng global
trong lãnh vực chánh trị / kinh tế)Campaigners have
called for a global ban on landmines.
Những người tham gia chiến dịch đòi một
nghiêm cấm dùng địa lơi trên tồn cầu.
Multinational companies create, in effect, a global
economy.
Các cơng ty đa quốc gia tạo ra một nền kinh tế
tồn cầu đang hiện dụng Scientists
at an international conference have been discussing
global warming and its possible effects.
Những khoa học gia ở một hội nghị quốc tế đang
tranh luận về nạn trái đất nóng lên và các hệ quả khả dĩ
14
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
trên thế giới. mà nó gây ra.
122
Kind (+of):
Chỉ một nhóm có tính chất
tương tự nhau or chỉ một loại
xác đònh
Ex: Today’s vehicles use two
kind of fuel: petrol and diesel
I heard that you just bought a
new car.What kind? (có thể
trả lời đó là xe Sirius hoặc
miêu tả nó)
Type (+of):
Chỉ sự đa dạng của vật gì
đó và thường có tên gọi,
chủng loại rõ ràng.
EX:Blood type : nhóm máu
( nhóm máu A,B,O…)
Type of room : loại phòng có
tên gọi rõ ràng ( loại
A,B….Standard, Deluxe)
Sort (+of):
Chỉ một nhóm có cùng tính chất
với nhau, và thường nói về đặc tính
hơn chủng loại.
EX: What sort of prices do they
charge there? (yêu cầu kể về đặc tính
giá cả)
We both like the same sort of music.
123
Ability: dùng để chỉ kiến thức
và kó năng cần có để làm việc
gì
Ex: her ability to persuade
others made me surprised
(Khả năng thuyết phục người
khác của cô ấy khiến tôi ngạc
nhiên)
Capability: chỉ khả năng ai
đó làm việc gì bằng việc xác
đònh khối lượng và mức độ
hoàn thành công việc.
Ex:These problems were out
of my capability (Những vấn
đề ngoài khả năng của tôi)
Capacity: dùng để xác đònh tính chất
cần phải có để có thể làm hoặc nhận
việc gì. (capacity trang trọng hơn
ability)
Ex: He showed us his capacity always
to see the other person’s point of view.
124
Stationary: đứng yên Stationery: văn phòng phẩm
125
Street: con đường phố, nhỏ,
hẹp, thường có khu chung cư
Road: con đường dài, rộng,
thường có dải phân cách or
hàng rào
Way: đường dài hơn Road, chuyên
biệt, mang nghóa phương pháp hơn
giao thông
126
Extend: giơ, duỗi Extent: qui mô, phạm vi.
127
Sensible: biết điều Sensitive: nhạy cảm, sễ xúc động
128
Intrustrial: thuộc công nghiệp Industrous: chăm chỉ, cần cù
129
Percent: trước nó là con số
Percentage: trước nó là tính từ:small, large
130
Death (n): sự chết Dead (adj): thuộc về cái chết
131
Decoration: đồ trang trí, huân chương Decorativeness: sự trang hoàng
132
Insult: xỉ nhục, lăng mạ Consult: tham khảo, hỏi ý kiến
133
Displace: dời chỗ, thay chỗ, thay thế Misplace: đặt nhầm chỗ, sai chỗ
134
Give sb a ride: chở ai đi, cho ai đi nhờ Take sb for a ride: lừa dối, lừa đảo, trick….
135
Wrong: sai nhầm, không đúng False: cố tình lừa dối
136
Banquet: tiệc lớn về ý nghóa xã hội và
khách mời
Feast: một bũa ăn lớn, xét về chất lượng thức ăn
137
Gold: vật làm bằng vàng Golden: giống như vàng
138
At hand: trong tầm tay, gần ngay. In hand: sử dụng khi mình đã dự trữ từ trước.
139
Equality: công bằng (về vật chất) Justice: công bằng (phẩm chất/tinh thần)
15
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
140
Vow+to: thề…. Swear on/to: thề…
141
Tasty=delicious: chỉ vò ngon của thức ăn Taseful: trang nhã, có óc thẩm mó
142
Vocation: sự hướng nghiệp Vacation: kì nghó
143
In a hole: gặp khó khăn In the hole: mắc nợ
144
Accident:rủi ro, tai nạn (một việc bất
ngờ, không dự tính trước, thường là việc
xấu)
Ex: he died because there was an accident
yesterday
Incident: rủi ro (một sự kiện đơn lẻ, tốt hoặc xấu)
Ex:There was an unpleasure on the train this morning
when a drunk attacked one of the passengers (sáng
ngay trên tàu xe có chuyện ko hay khi có 1 tên say rượu
tấn công hành khách)
145
Bath: bồn tắm
Baths: bể bơi trong nhà
Bath (v): tắm cho ai
Bathe(v) bơi, chơi đùa ở biển, ao hồ
Bathe còn có nghóa là rửa cái gì đó một cách nhẹ
nhàng
146
Brieftly: súc tính, vắn tắt, ngắn gọn Shortly: chẳng bao lâu nữa
147
Postpone: hủy một sự kiện và thay vào
một ngày khác (+V-ing) (tự chủ từ hoãn lại)
EX: Jack decided to postpone the meeting
until tomorrow
Delay: trì hoãn, làm sự việc chậm lại nhưng vẫn diễn
ra. Và thường dùng ở thể bò động (+V-ing) (do tác nhân)
EX: The meting was delayed because the chirman was
late
148
Disinterested: vô tư, không vụ lợi
Ex: my advice is quite disinterested
Uninterested: không thích thú, lãnh đạm
Ex: She seemed completely uninterested in what I said
149
Indoor (adj): trong nhà
Indoors (adv): ở trong nhà
150 Discreet: kín đáo, thận trọng Discrete: riêng biệt
151
Amend: sửa đổi, bổ sung (tài liệu, pháp luật)
Emend: chữa lỗi (văn bản)
152
Amiable: hòa nhã, tử tế Amicable: thân thiện
153
Assent: tán thành (đề nghò của ai) Consent: bằng lòng (có thể thực hiện được)
154
Luggage: túi xách, va li (ko chứa đồ) Baggage: va li, túi xách (chứa quần áo)
155
Capacity: năng suất Capability: khả năng
156
Leave: bỏ lại vật gì Forget: ý thức (quên)
157
Fail in sth: thất bại trong việc gì Fail to V
0
: thất bại khi làm gì
158
Condole with s.o upon sth: chia buồn Console: bảng điều khiển
159
On the corner of: ở góc phố In the corner of: ở góc trong At the corner: ở góc ngoài
160
Electric: cái gì chạy bằng năng
lượng điện (electric fan)
Electrical: cái gì liên quan đến
điện (electrical engineer)
Electronic: (thuộc) điện tử
(electronic calculator)
161
Amazing: rất ngạc nhiên (vui &
ngưỡng mộâ)
Surprising: ngạc nhiên (không
mong đợi, bất thường)
Astonishing: rất ngạc nhiên (khó
tin)
162
Believable: có thể tin được Trusty: đáng tin cậy (từ cổ) Reliable: đáng tin cậy
163
Retire: nghỉ hưu Resign: từ chức Withdraw: rút khỏi
164
Lastly: sự việc/điểm cuối cùng trong một
danh sách mà bạn đề cập
Ex: lastly, I would like to thank my parents
for all heir support
At last: rốt cuộc là (nói về điều gì xảy ra trong thời gian
dài, đặc biệt khi có những khó khăn or trì hồn)
Ex: at last, after trying 3 times, he passed the exam
16
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
165
Creator: người sáng tạo
Creation: sự sáng tác (văn học) Creativity: tính sáng tạo (con
người)
166
Due to + N/V_ing: bởi vì (nghĩa xấu)
EX: Due to snow, the train couldn’t run
By dint of + N/V_ing: bởi vì (nghĩa tốt) ex: By dint of
working hard, he earn much money
167 Left-hand: thuộc về bên trái Left-handed: thuận tay trái
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
17
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Châu Long
18