Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thptqg 3 (52)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.31 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

1
Câu 1. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (−∞; 3).
B. (1; +∞).
C. (1; 3).
D. (−∞; 1) và (3; +∞).
Câu 2. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 27.
B. 12.
C. 10.

D. 3.

Câu 3. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 4. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

α



= aβ .
β
a
0 0 0 0
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A B C D , biết tạo độ A(−3; 2; −1),
C(4; 2; 0), B0 (−2; 1; 1), D0 (3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A0 .
A. A0 (−3; −3; −3).
B. A0 (−3; 3; 3).
C. A0 (−3; 3; 1).
D. A0 (−3; −3; 3).

A. aα+β = aα .aβ .

B. aαβ = (aα )β .

C. aα bα = (ab)α .

D.

Câu 6. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
B. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
C. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
D. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
x2
Câu 7. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e
1
1

C. M = , m = 0.
D. M = e, m = 0.
A. M = e, m = 1.
B. M = e, m = .
e
e
!
1
1
1
Câu 8. [3-1131d] Tính lim +
+ ··· +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5
3
D. .
A. +∞.
B. 2.
C. .
2
2
Câu 9. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD) cùng
vng góc với đáy, S C = a 3. Thể tích khối chóp S .ABCD√là

a3 3
a3 3
a3
3

A.
.
B. a .
C.
.
D.
.
3
3
9
Câu 10. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 30.
B. 10.
C. 12.
D. 20.
log(mx)
Câu 11. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m ≤ 0.
B. m < 0.
C. m < 0 ∨ m > 4.
D. m < 0 ∨ m = 4.
x+1
Câu 12. Tính lim
bằng
x→+∞ 4x + 3
1
1
A. .

B. 3.
C. 1.
D. .
3
4
x
Câu 13.
√ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 1.
3
1
3
A.
.
B. .
C. 1.
D. .
2
2
2
√3
Câu 14. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga a bằng
1
1
A. 3.
B. −3.
C. .
D. − .
3
3
Trang 1/10 Mã đề 1



Câu 15. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với √
đáy một góc 60◦ . Thể tích khối chóp S .ABCD là √


a3 3
2a3 3
a3 3
3
.
B. a 3.
C.
.
D.
.
A.
6
3
3
Câu 16. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 3.

B. 2.

C. 1.


D. 0.

1 − 2n
Câu 17. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
2
1
2
A. .
B. 1.
C. .
D. − .
3
3
3
Câu 18. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
9
1
1
2
A.
.
B.
.
C. .
D. .
10

10
5
5
Câu 19. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc
với
đáy

S
C
=
a
3. Thể
√ tích khối chóp S .ABC

√là

3
3
3
2a 6
a 3
a3 6
a 3
.
B.
.
C.
.

D.
.
A.
2
9
4
12
Câu 20. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 21. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 46cm3 .
B. 64cm3 .
C. 27cm3 .
D. 72cm3 .
Câu 22. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2 x) log4 (2x) = 2 bằng
1
1
1
A. .
B. .
C. 4.
D. .
2
8
4
Câu 23. Bát diện đều thuộc loại

A. {3; 4}.
B. {5; 3}.
C. {3; 3}.
D. {4; 3}.
Câu 24. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) = 10.
B. f 0 (0) =
.
C. f 0 (0) = ln 10.
D. f 0 (0) = 1.
ln 10
Câu 25. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và
AC = BD = a. Khoảng cách từ A√đến mặt phẳng (BCD) bằng



a 2
a 2
A. a 2.
B.
.
C. 2a 2.
D.
.
2
4
Câu 26. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
mơđun z.





5 13
A. 26.
B. 2.
C.
.
D. 2 13.
13
Câu 27. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) xác định trên K.
B. f (x) liên tục trên K.
C. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
D. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
Trang 2/10 Mã đề 1


1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
B. xy = −e + 1.
C. xy0 = ey − 1.
D. xy0 = ey + 1.

Câu 28. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = −ey − 1.


12 + 22 + · · · + n2
n3
1
A. 0.
B. .
C. +∞.
3
Câu 30. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A
đáy (ABC) một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √
a3 3
a3 3
a3
.
B.
.
C.
.
A.
4
12
4
Câu 31. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba cạnh.
B. Hai cạnh.
C. Năm cạnh.
Câu 29. [3-1133d] Tính lim

2
.

3
⊥ (ABC) và (S BC) hợp với

D.


a3 3
D.
.
8
D. Bốn cạnh.

Câu 32. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
23
1079
1637
1728
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4913
68
4913
4913

d = 120◦ .
Câu 33. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
A. 4a.
B. 3a.
C. 2a.
D.
.
2
Câu 34. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. m ≤ 3.
B. −3 ≤ m ≤ 3.
C. −2 ≤ m ≤ 2.
D. m ≥ 3.
Câu 35. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 2.
B. Vô số.
C. 1.
D. 3.
Câu 36. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
1
1
ab
ab
A. √
.
B. √

.
C. √
.
D. 2
.
a + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
9t
Câu 37. [4] Xét hàm số f (t) = t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 2.
B. Vô số.
C. 0.
D. 1.
Câu 38. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Giảm đi n lần.
B. Tăng lên n lần.
C. Tăng lên (n − 1) lần. D. Không thay đổi.
Câu 39. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương.
B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối 12 mặt đều.


Câu 40. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Chỉ có (II) đúng.
B. Cả hai đều đúng.

C. Cả hai đều sai.

D. Chỉ có (I) đúng.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 41. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là


a3 5
a3 15
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 6.
3

3
3
x+2
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 1.
B. Vô số.
C. 2.
D. 3.
Câu 43. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
B. d ⊥ P.
C. d song song với (P).
D. d nằm trên P.
x3 − 1
Câu 44. Tính lim
x→1 x − 1
A. −∞.
B. 3.

C. 0.
D. +∞.
2
ln x
m
Câu 45. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
x

e
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 24.
B. S = 135.
C. S = 22.
D. S = 32.

Câu 46. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 47.! Dãy số nào sau đây có giới! hạn là 0?
n
n
5
5
.
B. − .
A.
3
3

!n
4
C.
.
e

!n

1
D.
.
3

Câu 48. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
B. Cả ba đáp án trên.
C. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.

D. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
Câu 49. Cho z là nghiệm của phương trình√ x2 + x + 1 = 0. Tính P =√z4 + 2z3 − z
−1 − i 3
−1 + i 3
A. P = 2i.
B. P =
.
C. P =
.
D. P = 2.
2
2
Câu 50. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 120 cm2 .
B. 160 cm2 .
C. 1200 cm2 .
D. 160 cm2 .
Câu 51. Tứ diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.

B. {5; 3}.

C. {3; 4}.

D. {3; 3}.

Câu 52. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 + 1; m = 1.
B. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
C. M = e−2 − 2; m = 1.
D. M = e−2 + 2; m = 1.
Câu 53. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 20.
B. 30.

C. 8.

D. 12.

Câu 54. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 10 năm.
C. 12 năm.
D. 14 năm.
Trang 4/10 Mã đề 1



Câu 55. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Chỉ có (II) đúng.

B. Chỉ có (I) đúng.

C. Cả hai câu trên đúng. D. Cả hai câu trên sai.

Câu 56. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 12.
B. 6.
C. 10.
log 2x
Câu 57. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 log 2x
1 − 2 ln 2x
1 − 4 ln 2x
A. y0 =
.

B. y0 =
.
C. y0 = 3
.
3
3
2x ln 10
x
x ln 10
Câu 58. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 8.
B. 4.
C. 10.

D. 8.

D. y0 =

2x3

1
.
ln 10

D. 6.

[ = 60◦ , S O
Câu 59. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a.√Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng



a 57
a 57
2a 57
A.
D.
.
B.
.
C. a 57.
.
19
19
17
Câu 60. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (0; −2).
B. (1; −3).
C. (2; 2).
Câu 61. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?!
n
−2
A. un = n2 − 4n.
B. un =
.
3

!n
6
C. un =

.
5

D. (−1; −7).
D. un =

n3 − 3n
.
n+1

Câu 62. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
1 − n2
Câu 63. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
A. .
B. 0.
3

1
C. − .
2

Câu 64. [1] Tập xác định của hàm số y = 4 x +x−2 là
A. D = (−2; 1).

B. D = R.
C. D = [2; 1].

D.

1
.
2

2

D. D = R \ {1; 2}.

Câu 65. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3


2 3
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D.
.

3
Z 2
ln(x + 1)
Câu 66. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. 1.
B. 0.
C. −3.
D. 3.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 67. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M,

√ N, P bằng


20 3
14 3
.
B. 6 3.
C.
.
D. 8 3.
A.
3

3
Câu 68. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. Cả ba mệnh đề.

B. (II) và (III).

C. (I) và (II).

D. (I) và (III).

Câu 69. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

1
Câu 70. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm

3
A. 0 < m ≤ 1.
B. 2 < m ≤ 3.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 71. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất√của hàm số y = 2x3 + (m2√+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 8
C. m = ± 3.
D. m = ±3.
A. m = ±1.
B. m = ± 2.
Câu 72. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối √
chóp S .ABMN là



3
2a 3
a3 3
4a3 3
5a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

3
2
3
3
Câu 73. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1

A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. +∞.

Câu 74. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. e2016 .
B. 1.
C. 0.
D. 22016 .
Câu 75. Trong khơng gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần
lượt là hình chiếu
của B, C lên các cạnh AC, AB. Tọa độ hình chiếu
!
! của A lên BC là
!
7
8
5

A.
; 0; 0 .
B. (2; 0; 0).
C.
; 0; 0 .
D.
; 0; 0 .
3
3
3
Câu 76. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng S B và AD bằng



a 2
a 2
A.
.
B. a 2.
C. a 3.
D.
.
3
2
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 77. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 10.

B. ln 14.
C. ln 4.
D. ln 12.
Câu 78. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2).
B. (−∞; 1).
C. (2; +∞).

D. R.

Câu 79. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là

√ S H ⊥ (ABCD), S A =
4a3
2a3
4a3 3
2a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
3

3
3
√3
4
Câu 80. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
2
7
5
5
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 8 .
D. a 3 .
Câu 81. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 2.
B. 3.
x−3
Câu 82. [1] Tính lim
bằng?
x→3 x + 3
A. +∞.
B. 0.

C. 4.

D. 5.

C. −∞.

D. 1.


Câu 83. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 + 2 = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
.
B. 12.
C. 27.
D. 18.
A.
2
Câu 84. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −3.
B. m = −1.
C. m = −2.
D. m = 0.
x

y

Câu 85. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ơng ta muốn
hồn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ơng ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 20 triệu đồng.
B. 2, 22 triệu đồng.
C. 2, 25 triệu đồng.
D. 3, 03 triệu đồng.
Câu 86. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho

tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 16 tháng.
B. 17 tháng.
C. 15 tháng.
D. 18 tháng.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0.
n
C. lim un = c (un = c là hằng số).

1
= 0.
n
D. lim qn = 0 (|q| > 1).

B. lim

Câu 88. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 1.
B. 7.
C. 2.
D. 3.
Câu 89. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A0 B0C 0 là


a3
a3 3

a3 3
3
A.
.
B. a .
C.
.
D.
.
3
2
6
Câu 90. Biểu thức nào sau đây khơng
√ 0 có nghĩa

−3
−1
A. (−1) .
B. (− 2) .
C. 0−1 .
D.
−1.
2n + 1
Câu 91. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Trang 7/10 Mã đề 1



cos n + sin n
n2 + 1
B. 0.
5
Câu 93. Tính lim
n+3
A. 1.
B. 0.
Câu 92. Tính lim
A. 1.

C. +∞.

D. −∞.

C. 2.

D. 3.

1
Câu 94. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 2 < m ≤ 3.
B. 2 ≤ m ≤ 3.
C. 0 < m ≤ 1.
D. 0 ≤ m ≤ 1.
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).

Câu 95. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là



a3 3
a3 3
a3 2
2
A.
.
B.
.
C. 2a 2.
D.
.
24
12
24
Câu 96. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; 1).
B. (−∞; 1).
C. (−∞; −1).
D. (1; +∞).
Câu 97.
√ Thể tích của khối lăng√trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:
3
3
3
A.

.
B.
.
C. .
2
4
4

Câu 98.
phức z = ( 2 + 3i)2
√ Xác định phần ảo của số √
A. 6 2.
B. −6 2.
C. 7.


3
D.
.
12
D. −7.

Câu 99. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
C. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
x+3
Câu 100. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng

x−m
(0; +∞)?
A. 1.
B. 3.
C. Vô số.
D. 2.
Câu 101. Tính thể tích khối lập √
phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
A. 9.
B. 3 3.
C. 27.
D. 8.
Câu 102. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
.
D. −2.
A. −7.
B. −4.
C.
27
Câu 103. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 2400 m.
B. 1134 m.
C. 1202 m.
D. 6510 m.
Câu 104. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 21.

B. 23.
C. 22.
D. 24.
x−3 x−2 x−1
x
Câu 105. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. [2; +∞).
B. (−∞; 2).
C. (2; +∞).
D. (−∞; 2].
Câu 106. Tính lim
A. 0.

2n2 − 1
3n6 + n4
2
B. .
3

C. 1.


D. 2.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 107. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 4 − 2 ln 2.
B. 1.
C. −2 + 2 ln 2.
D. e.
1
Câu 108. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −2.
B. 1.
C. 2.
D. −1.

Câu 109. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 108.
B. 36.
C. 4.
D. 6.
8
Câu 110. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 64.
B. 82.
C. 81.
D. 96.
Câu 111. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là

A. 3.
B. −3.
C. 0.
D. −6.
Câu 112. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C) và (A0C 0 D) bằng




a 3
a 3
2a 3
.
C.
.
D.
.
B.
A. a 3.
2
2
3
Câu 113. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng
cách giữa
√ hai đường thẳng BD và√S C bằng


a 6
a 6

a 6
A.
D.
.
B.
.
C. a 6.
.
6
2
3



x=t




Câu 114. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)




z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
9
9

A. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = .
B. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 = .
4
4
9
9
2
2
2
2
2
2
D. (x − 3) + (y + 1) + (z + 3) = .
C. (x + 3) + (y + 1) + (z + 3) = .
4
4
4
2
Câu 115. Tìm m để hàm số y = x − 2(m + 1)x − 3 có 3 cực trị
A. m > 0.
B. m > −1.
C. m > 1.
D. m ≥ 0.

Câu 116. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2 √


2a3 2
3
3

A. 2a 2.
B. V = 2a .
C.
.
D. V = a3 2.
3
Câu 117.
Cho hàm sốZf (x), g(x)Zliên tục trên R. Trong các
Z
Z mệnh đề sau, mệnhZđề nào sai? Z
A.
Z
C.

f (x)g(x)dx =
f (x)dx g(x)dx.
Z
k f (x)dx = f
f (x)dx, k ∈ R, k , 0.

4x + 1
Câu 118. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. −4.
B. −1.

( f (x) − g(x))dx =

B.

Z
D.

( f (x) + g(x))dx =

C. 2.

f (x)dx −
Z

f (x)dx +

g(x)dx.
Z
g(x)dx.

D. 4.

Câu 119. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = xy + x + 2y + 17
A. −12.
B. −5.
C. −9.
D. −15.
Câu 120. √
Tính mơ đun của số phức√z biết (1 + 2i)z2 = 3 + 4i.
4
A. |z| = 5.
B. |z| = 5.
C. |z| = 5.



D. |z| = 2 5.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 121. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m > 0.
B. m < 0.
C. m , 0.
2
x −9
Câu 122. Tính lim
x→3 x − 3
A. 3.
B. −3.
C. 6.

D. m = 0.
D. +∞.

x2

Câu 123. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 = 8.4 x−2 là
A. 1 − log2 3.
B. 2 − log2 3.
C. 3 − log2 3.

D. 1 − log3 2.


Câu 124. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = −10.
B. P = 10.
C. P = −21.
D. P = 21.

x2 + 3x + 5
Câu 125. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
A. 0.
B. 1.
C. .
D. − .
4
4

d = 30 , biết S BC là tam giác đều
Câu 126. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
.

B.
.
C.
.
D.
.
A.
16
9
26
13
 π π
Câu 127. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3 x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. 1.
B. −1.
C. 3.
D. 7.
Câu 128. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +2x = 82−x là
A. 5.
B. −6.
C. 6.
2

D. −5.

Câu 129. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 3 mặt.
C. 6 mặt.

D. 4 mặt.
Câu 130. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
1
A. 1.
B. 2.
C. .
2

D.

ln 2
.
2

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
D

1.
3.
5.

C
B


2.

D

4.

D

6. A

7.

D

8.

9. A

B

10.
D

11.

D

12.


13.

C

14.

15.

C

16.

17.

D

18. A

19.

D

20. A

21.

C
C
B


22.

C

23. A

D

24.

C

25.

B

26.

C

27.

B

28.

C

29.


B

30.

D

32.

D

31. A
D

33.

34.

35. A

36.

37. A

38. A

39. A

40. A

41.


B
C

42.

C

43. A

44.

B
B

45.

D

46.

47.

D

48.

49.

D


50.

51.

D

52.

53. A

C

D
B
C

54. A

55.

C

56.

D

57.

C


58.

D

59. A
61.

60. A
62.

B

63.

C

64.

65. A
67.

B
1

D
B

66.


C

68.

C


69. A

70.

B
B

71.

B

72.

73.

B

74.

75.

76.


C

77.

B

78. A

79.

B

80. A
C

81.
85.

82.
D

83.

D
C

91. A
D

C


D

100.

D

D

104.

C

106. A
D

109.

108. A

C

110.

B

113. A
B

D


114.

D

116. A
118.

119. A

120.

121.

C
B

125.

C

112.

117. A

D

127. A
129.


B

102.

B

107.

123.

B

98. A

105. A

115.

90.

96. A

B

103.

111.

C


94. A

B

99.
101.

C

88.
92.

95.
97.

B

86. A

87.

93.

D

84.

B

89.


C

B

B

122.

C

124.

C

126.

D

128.

D

130.

2

D

B




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×