Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thptqg 3 (508)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.05 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

n−1
Câu 1. Tính lim 2
n +2
A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. 3.

Câu 2. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BB0 và AC 0 bằng
ab
1
ab
1
.
C.
.
D.
.


A. 2
.
B.



a + b2
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
9t
Câu 3. [4] Xét hàm số f (t) = t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 1.
B. 2.
C. Vơ số.
D. 0.
Câu 4. Cho khối chóp S .ABC√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vuông góc√với đáy và S C = a 3. √
Thể tích khối chóp S .ABC√là

3
3
2a 6
a 3
a3 3
a3 6
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
9
2
4
12
Câu 5. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 12 mặt đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối bát diện đều.
Câu 6. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 24.
B. 3, 55.
C. 20.
D. 15, 36.
Câu 7. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 2.
B. 4.

C. 24.

D. 144.

 π
Câu 8. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2


1 π3
2 π4
3 π6
A. e .
B.
C. 1.
D.
e .
e .
2
2
2
Câu 9. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 9 lần.
B. Tăng gấp 18 lần.
C. Tăng gấp 3 lần.
D. Tăng gấp 27 lần.
q
2
Câu 10. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 4].

B. m ∈ [0; 2].
C. m ∈ [0; 1].
D. m ∈ [−1; 0].
Câu 11. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính qng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 16 m.
B. 12 m.
C. 8 m.
D. 24 m.
3
x −1
Câu 12. Tính lim
x→1 x − 1
A. −∞.
B. 3.
C. 0.
D. +∞.
Câu 13. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 20.
B. 12.

C. 30.

D. 8.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 14. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 7, 2.
B. −7, 2.

C. 72.

D. 0, 8.

[ = 60◦ , S O
Câu 15. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng

√ với mặt đáy và S O = a.

a 57
a 57
2a 57
.
B.
.
C. a 57.
D.
.
A.
19
17
19
Câu 16. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −3.
B. m = −1.
C. m = −2.



Câu 17. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+
3
B. m ≥ 0.
A. 0 < m ≤ .
4

1−x2



D. m = 0.

− 3m + 4 = 0 có nghiệm
9
3
C. 0 ≤ m ≤ .
D. 0 ≤ m ≤ .
4
4

− 4.2 x+

1−x2

Câu 18. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 1.
B. 2.
C. Vơ nghiệm.
D. 3.
Câu 19. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình

nhất?
A. 4.

B. 1.

1
3|x−1|

C. 3.

= 3m − 2 có nghiệm duy

D. 2.

Câu 20. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên
(S BC) và (S AD) cùng√hợp với đáy một góc 30◦ .√Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là

8a3 3
4a3 3
a3 3
8a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.

A.
3
9
9
9
1
Câu 21. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x
+
1
A. xy0 = −ey − 1.
B. xy0 = ey − 1.
C. xy0 = ey + 1.
D. xy0 = −ey + 1.
Câu 22. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
5a
2a
8a
a
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
9

9
9
9

Câu 23. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2



2a3 2
3
3
3
C. V = a 2.
D.
.
A. V = 2a .
B. 2a 2.
3
Câu 24. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m > 0.
B. m = 0.
C. m , 0.

D. m < 0.

Câu 25. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 6.
B. 8.
C. 4.

D. 3.
!
1
1
1
Câu 26. [3-1131d] Tính lim +
+ ··· +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
3
5
A. +∞.
B. .
C. 2.
D. .
2
2
Câu 27. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −4.
B. 4.
C. 2.

D. −2.

Câu 28. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Nhị thập diện đều. B. Tứ diện đều.
C. Thập nhị diện đều.

D. Bát diện đều.
Trang 2/10 Mã đề 1



Câu 29. Mặt phẳng (AB0C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
D. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
Câu 30. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (2; 4; 4).
B. (2; 4; 6).
C. (1; 3; 2).
D. (2; 4; 3).
Câu 31. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
3
.
C.
.
D.
.
A. a .
B.
12
24
6

Câu 32. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 8.
B. 4.
C. 10.
D. 6.
Câu 33.
đề nào sau đây
Z [1233d-2] Mệnh Z
Z sai?
A.
Z
B.

[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.

Z

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
Z
D.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
C.


Câu 34. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
Câu 35. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 10.
B. 8.

C. 6.

D. 12.

Câu 36. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 4.
B. 0, 2.
C. 0, 3.
D. 0, 5.
Câu 37. Bát diện đều thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 4}.

C. {4; 3}.

D. {3; 3}.

d = 120◦ .
Câu 38. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng

3a
A.
.
B. 2a.
C. 4a.
D. 3a.
2
Câu 39. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).

√ là

√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
3
a 3
a 3
a3 2
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
6
12
12

Câu 40. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
0
đến đường
√ thẳng BD bằng



b a2 + c2
c a2 + b2
abc b2 + c2
a b2 + c2
A. √
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 41. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
1

A. − 2 .
B. − .
C. − .
e
e
2e
Câu 42. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
ln 10
1
A. y0 =
.
B.
.
x
10 ln x

C. y0 =

1
.
x ln 10

D. −e.
1
D. y0 = .
x


Câu 43. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã


√ cho là


πa3 3
πa3 6
πa3 3
πa3 3
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
6
6
2
3
Câu 44. [2]√Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + (m2 + 1)2 x trên [0; 1] bằng 2√
A. m = ± 2.
B. m = ±1.
C. m = ±3.
D. m = ± 3.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
x+1 y−5
z
d:
=

=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng
2
2
−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (1; 0; 2).
B. ~u = (3; 4; −4).
C. ~u = (2; 1; 6).
D. ~u = (2; 2; −1).
Câu 46. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 47. Tính lim
x→2

A. 2.

x+2
bằng?
x
B. 0.

C. 1.

Câu 48. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
1
A. y0 =

.
B. y0 = 2 x . ln x.
ln 2

C. y0 =

D. 3.
1
2 x . ln

x

.

D. y0 = 2 x . ln 2.

Câu 49. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt.
Câu 50. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 10.
B. 6.
Câu 51. Tính lim
A. +∞.

x→3

x2 − 9
x−3

B. −3.

−2x2

Câu 52. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe
1
1
A. 3 .
B. 2 .
2e
e
4x + 1
bằng?
x→−∞ x + 1
B. 2.

C. 4.

D. 8.

C. 6.

D. 3.

trên đoạn [1; 2] là
1
C. √ .
2 e

D.

C. −1.


D. −4.

2
.
e3

Câu 53. [1] Tính lim
A. 4.

2

1−n
Câu 54. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1
A. .
B. − .
3
2

C.

1
.
2

D. 0.


Câu 55. [1231d] Hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f 0 (x) = |x − 1|. Biết f (0) = 3. Tính
f (2) + f (4)?
A. 10.
B. 12.
C. 4.
D. 11.
Trang 4/10 Mã đề 1



Câu 56. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) √
bằng


3a
3a 58
3a 38
a 38
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
29

29
29
29
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 57. Tập các số x thỏa mãn


5
5
A. [3; +∞).
B. (−∞; 1].
C. [1; +∞).
D. (+∞; −∞).
Câu 58. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
mơđun z.




5 13
B. 2 13.
C. 26.
D.
A. 2.
.
13
Câu 59. Dãy

!n số nào sau đây có giới
!n hạn là 0?
1
5
B.
.
A. − .
3
3

!n
4
C.
.
e

!n
5
D.
.
3

Câu 60. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

A. β = a β .
B. aα+β = aα .aβ .
C. aαβ = (aα )β .
D. aα bα = (ab)α .
a

x+2
đồng biến trên khoảng
Câu 61. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 1.
B. Vơ số.
C. 2.
D. 3.
Câu 62. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
C. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
Câu 63. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4.
B. 5.

C. 6.

D. 8.

Câu 64. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞

f (x) a
A. lim
= .
x→+∞ g(x)
b

C. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
x→+∞

x→+∞

B. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞

D. lim [ f (x)g(x)] = ab.
x→+∞


Câu 65. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 63.
B. Vô số.
C. 62.
D. 64.
3
2
Câu 66. Giá
√ trị cực đại của hàm số y =
√ x − 3x − 3x + 2

A. 3 − 4 2.
B. −3 + 4 2.
C. −3 − 4 2.

Câu 67. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1

A. f 0 (0) = ln 10.
B. f 0 (0) =
.
C. f 0 (0) = 1.
ln 10


D. 3 + 4 2.
D. f 0 (0) = 10.

Câu 68. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. 2n3 lần.
B. 2n2 lần.
C. n3 lần.
D. n3 lần.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 69. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lập phương.
B. Khối tứ diện.
C. Khối bát diện đều.
D. Khối lăng trụ tam giác.

Câu 70. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.
√ tích khối chóp S .ABC3 √



3
a 6
a 6
a3 2
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
18
36
6
6
Câu 71. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 5%.
B. 0, 7%.
C. 0, 6%.
D. 0, 8%.
!
1
1
1
+

+ ··· +
Câu 72. Tính lim
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 1.
B. 0.
C. .
D. 2.
2
Câu 73. [4-1245d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn hệ
√ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.
A. 1.
B. 2.
C. 10.
D. 2.
Câu 74. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?
!n
6
n3 − 3n
.
B. un =
.
A. un =
n+1
5

!n
−2
C. un =

.
3

Câu 75. [1] Tập
! xác định của hàm số y! = log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
A. − ; +∞ .
; +∞ .
B.
C. −∞; − .
2
2
2

D. un = n2 − 4n.
!
1
D. −∞; .
2

x2
Câu 76. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e
1
1
A. M = e, m = 0.
B. M = e, m = .

C. M = , m = 0.
D. M = e, m = 1.
e
e
Câu 77. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
B. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
C. Trục ảo.
D. Trục thực.
Câu 78. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞).
B. (0; 2).
C. (−∞; 1).

D. R.

x
x−3 x−2 x−1
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (2; +∞).
B. [2; +∞).
C. (−∞; 2).

D. (−∞; 2].

Câu 79. [4-1213d] Cho hai hàm số y =

Câu 80. Tính lim
x→5

2
A. − .
5

x2 − 12x + 35
25 − 5x
2
B. .
5

C. +∞.

D. −∞.

Câu 81. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A. −7.
B.
.
C. −4.
D. −2.
27
Trang 6/10 Mã đề 1



Câu 82. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1

A. 2.

B. 3.

C. +∞.

D. 1.

Câu 83. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 220 triệu.
B. 212 triệu.
C. 216 triệu.
D. 210 triệu.


4n2 + 1 − n + 2
bằng
Câu 84. Tính lim
2n − 3
3
A. .

B. +∞.
C. 2.
D. 1.
2
Câu 85. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 7.
Câu 86. Tứ diện đều thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {4; 3}.
1
Câu 87. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10
1
1
B. .
A. − .
3
3

C. {3; 4}.

D. {3; 3}.

C. −3.

D. 3.


Câu 88. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Hai hình chóp tam giác.
B. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
C. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
D. Hai hình chóp tứ giác.
Câu 89. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
C. Z
F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
u0 (x)
D.
dx = log |u(x)| + C.
u(x)
log2 240 log2 15

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
B. 1.
C. 3.

Câu 90. [1-c] Giá trị biểu thức
A. −8.

D. 4.

Câu 91. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?

(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 92.
f (x), g(x) liên
Z Cho hàm số Z
Z tục trên R. Trong cácZmệnh đề sau, mệnh
Z đề nào sai?
A.
f (x)g(x)dx =
f (x)dx g(x)dx.
B.
k f (x)dx = f
f (x)dx, k ∈ R, k , 0.
Z
Z
Z
Z
Z

Z
C.
( f (x) − g(x))dx =
f (x)dx − g(x)dx.
D.
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx + g(x)dx.
Câu 93. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh.
B. 11 cạnh.

C. 10 cạnh.
!x
1
1−x

Câu 94. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 = 2 +
9
A. − log3 2.
B. 1 − log2 3.
C. log2 3.

D. 12 cạnh.

D. − log2 3.

d = 60◦ . Đường chéo
Câu 95. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB
BC 0 của mặt bên (BCC 0 B0 ) tạo với mặt phẳng (AA0C 0C) một góc 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0





3

4a3 6
a3 6
2a
6
A.
.
B.
.
C. a3 6.
D.
.
3
3
3
Câu 96. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của√|z + 2 + i|



12 17
A.
.
B. 68.
C. 34.
D. 5.

17
Câu 97. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. [−1; 2).
B. [1; 2].
C. (1; 2).
D. (−∞; +∞).
Câu 98. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(−4; 8).
B. A(4; 8).
C. A(4; −8).
D. A(−4; −8)(.
Câu 99. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 7 mặt.
C. 8 mặt.

D. 6 mặt.

Câu 100. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vng, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của
√mặt phẳng (AIC) có diện
√tích là
√ hình chóp S .ABCD với
a2 7
a2 2
a2 5
11a2
.
B.

.
C.
.
D.
.
A.
32
8
4
16
Câu 101. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m > 3.
B. m < 3.
C. m ≥ 3.
D. m ≤ 3.
Câu 102. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √

a3 3
a3 3
a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
8
12
4
4
log(mx)
Câu 103. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m ≤ 0.
B. m < 0.
C. m < 0 ∨ m = 4.
D. m < 0 ∨ m > 4.

2
x + 3x + 5
Câu 104. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
A. 1.
B. 0.
C. .
D. − .
4
4
Câu 105. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng

1637
1728
1079
23
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4913
4913
4913
68
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 106. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [−1; 0].
B. m ∈ [0; 2].
C. m ∈ [0; 1].
Câu 107. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
2
A. 3.
B. 2e + 1.

C. .
e

log23

q
x+ log23 x + 1+4m−1 =

D. m ∈ [0; 4].

D. 2e.

Câu 108. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 + 2e
1 − 2e
1 + 2e
1 − 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
D. m =
.
4e + 2
4e + 2
4 − 2e
4 − 2e
x−2 x−1

x
x+1
Câu 109. [4-1212d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; −3).
B. (−∞; −3].
C. (−3; +∞).
D. [−3; +∞).
Câu 110. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.
B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối bát diện đều.

Câu 111. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
!
1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .

!3
!
1
1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
3
3
Câu 112. Biểu thức nào sau đây√khơng có nghĩa
−3
A. 0−1 .
B.
−1.


C. (− 2)0 .

D. (−1)−1 .

Câu 113. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 114. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 3.


B. 2.

C. 0.

D. 1.

1 3
x − 2x2 + 3x − 1.
3
C. (1; 3).
D. (−∞; 3).

Câu 115. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =
A. (−∞; 1) và (3; +∞). B. (1; +∞).

Câu 116. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. m > − .
B. − < m < 0.
C. m ≤ 0.
D. m ≥ 0.
4
4
Câu 117. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 10.
B. 3.
C. 12.


D. 27.

Câu 118. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 8.
B. 30.

D. 20.

C. 12.

Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 119. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 14 năm.
B. 10 năm.
C. 11 năm.
D. 12 năm.
2n − 3
bằng
Câu 120. Tính lim 2
2n + 3n + 1
A. +∞.
B. 0.
C. −∞.
D. 1.
Câu 121. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi

M, N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M, N, P bằng




14 3
20 3
.
C.
.
D. 8 3.
A. 6 3.
B.
3
3
Câu 122. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 22.
B. 24.
C. 23.
D. 21.
Câu 123. [1] Phương trình log3 (1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = 0.
B. x = −2.
C. x = −5.
D. x = −8.
log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất

Câu 124. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
log(x + 1)
A. m ≤ 0.
B. m < 0 ∨ m > 4.
C. m < 0.
D. m < 0 ∨ m = 4.
3

Câu 125. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e.
B. e2 .
C. e5 .
D. e3 .
Câu 126. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối 12 mặt đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối tứ diện đều.


Câu 127. Tìm giá trị lớn nhất của
√ hàm số y = x + 3 + 6 −
√x

A. 3.
B. 3 2.
C. 2 + 3.
D. 2 3.
1
Câu 128. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

x+1
0
y
0
y
A. xy = −e + 1.
B. xy = e + 1.
C. xy0 = ey − 1.
D. xy0 = −ey − 1.
Câu 129. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +2x = 82−x là
A. 6.
B. −6.
C. 5.

D. −5.

Câu 130. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (−1; −7).
B. (1; −3).
C. (2; 2).

D. (0; −2).

2

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1



ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
3.

C

2.

B

5.

C

4.

D

6.

D

7.

D

8.


9.

D

10.

11. A
C

13.
15. A

C

B
D

12.

B

14.

B

16.
D

17.


C

18.

B
B

19.

B

20.

21.

B

22.

C

23.

B

24.

C

25.


D

26.

C

27.

D

28.

C

29.

D

30.

31.

B

32.

33.

B


34.
C

35.
37.

D
B

36.

C

38. A

B

39.

D

41.

B

40.

C


43.

D

42.
D

44.

C
B

45. A

46.

47. A

48.

D
D

C

49.

C

50.


51.

C

52.

B

54.

B

53. A
55.
57.
59.

56.

B

C

58.

C

D


60. A

B

61.

C

62.

63.

C

64. A

65.

C

66.

67. A

68.
1

C
B
C



69.

B

70. A

71.

B

72. A

73. A

74.

75. A

76. A

77. A

78.

B

80.


B

79.

B

81.

D

C

82. A
84.

D

85. A

86.

D

87. A

88. A

83.

B


D

89.

90. A

91. A

92. A

93.

C

94.

95.

C

96. A
D

97.
99. A

D

98.


B

100.

B

101.

C

102. A

103.

C

104.

D

105. A

106. A

107. A

108.

B


110.

B

109.

B

111.

C

112. A

113.

C

114.

115. A
117.

116. A
118.

B

119.


C

120.

121. A
D

125.
129.

C
B

122. A

123.
127.

B

C

124.

D

126.

D


128.

B
D

130.

2

C
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×