Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thptqg 4 (504)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.67 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
B. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
C. Cả ba đáp án trên.

D. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.

Câu 2. Xác định phần ảo của số phức z = ( 2 + 3i)2


A. −7.
B. 7.
C. 6 2.
D. −6 2.
Câu 3. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có ngun hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (I) sai.

B. Câu (II) sai.



Câu 4. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 8.
B. 6.

C. Khơng có câu nào D. Câu (III) sai.
sai.
C. 10.

Câu 5. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. (1; 2).
B. [−1; 2).
C. [1; 2].

D. 4.
D. (−∞; +∞).

t

9
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
+ m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. Vô số.

Câu 6. [4] Xét hàm số f (t) =


9t

Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Ba mặt.
B. Một mặt.
C. Bốn mặt.

D. Hai mặt.

d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 8. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
13
9
16

26
n−1
Câu 9. Tính lim 2
n +2
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 10. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000.
B. 102.423.000.
C. 102.016.000.
D. 102.016.000.
2−n
Câu 11. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. −1.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Trang 1/10 Mã đề 1


!
3n + 2
2

Câu 12. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
n+2
của S bằng
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.


Câu 13. Phần thực√và phần ảo của số √
phức z = 2 − 1 − 3i lần lượt √l

A. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là √
3.
B. Phần thực là 2, √
phần ảo là 1 − √
3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là − 3.
D. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.
Câu 14. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
C. T = e + .
D. T = e + 1.
A. T = e + 3.
B. T = 4 + .
e
e

x−2
Câu 15. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
D. 1.
A. −3.
B. 2.
C. − .
3
Z 3
a
x
a
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá
Câu 16. Cho I =

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 4.
B. P = 28.
C. P = 16.
D. P = −2.
Câu 17. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
3
9
B. .
C. 3.

D. 1.
A. .
2
2
Câu 18. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều. B. Nhị thập diện đều. C. Tứ diện đều.

D. Bát diện đều.

Câu 19. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
C. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Câu 20. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.

C. Khối bát diện đều.

D. Khối 12 mặt đều.

Câu 21. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 8 năm.
B. 7 năm.
C. 10 năm.
D. 9 năm.
Câu 22. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là

A. D = (0; +∞).
B. D = R \ {0}.

C. D = R.

D. D = R \ {1}.

Câu 23. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 4 mặt.
C. 5 mặt.

D. 3 mặt.

Câu 24. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối bát diện đều.

D. Khối tứ diện đều.

C. Khối 20 mặt đều.

Câu 25. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
1
C. 1.
A. 2.
B. .
2

D.


ln 2
.
2
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 26. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 + 2e
1 − 2e
1 − 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
4 − 2e
4e + 2
4 − 2e
Câu 27. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 22.
B. S = 24.

D. m =

1 + 2e
.
4e + 2


ln2 x
m
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
x
e

C. S = 135.

D. S = 32.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
z
x+1 y−5
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng
d:
2
2
−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (1; 0; 2).
B. ~u = (2; 1; 6).
C. ~u = (2; 2; −1).
D. ~u = (3; 4; −4).
Câu 29. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −12.
B. −15.

C. −5.
D. −9.
Câu 30. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất

√ của hàm số. Khi đó tổng
√M + m
A. 8 3.
B. 7 3.
C. 8 2.
D. 16.
Câu 31. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 0.
B. 13.
C. Không tồn tại.

D. 9.

Câu 32. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m > 0.
B. m = 0.
C. m , 0.

D. m < 0.

Câu 33. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4.
B. 6.

D. 5.


C. 8.

Câu 34. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó không rút tiền
ra.
A. 220 triệu.
B. 210 triệu.
C. 212 triệu.
D. 216 triệu.
1
Câu 35. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10
1
1
A. −3.
B. .
C. 3.
D. − .
3
3
Câu 36. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 1200 cm2 .
B. 120 cm2 .
C. 160 cm2 .
D. 160 cm2 .

8
Câu 37. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 64.
B. 96.
C. 81.
D. 82.
x+1
Câu 38. Tính lim
bằng
x→+∞ 4x + 3
1
1
A. .
B. 1.
C. .
D. 3.
4
3
Câu 39. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 2ac
3b + 2ac
A.
.
B.
.
C.
.
c+1

c+2
c+3

D.

3b + 3ac
.
c+2
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 40. [3-1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m > 3.
B. m < 3.
C. m ≥ 3.
D. m ≤ 3.
Câu 41. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 8%.
B. 0, 5%.
C. 0, 7%.
D. 0, 6%.
!4x
!2−x
3
2
Câu 42. Tập các số x thỏa mãn



3 # 2
#
"
!
"
!
2
2
2
2
B. −∞; .
C. − ; +∞ .
D.
; +∞ .
A. −∞; .
3
5
3
5
Câu 43. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
2n − 3
Câu 44. Tính lim 2
bằng
2n + 3n + 1
A. 1.

B. +∞.
C. −∞.
D. 0.
Câu 45. Bát diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 3}.

C. {5; 3}.

D. {3; 4}.

Câu 46. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất√của hàm số y = 2x3 + (m2 + 1)2 x trên [0; 1] bằng 8 √
A. m = ±1.
B. m = ± 2.
C. m = ±3.
D. m = ± 3.
Câu 47. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 5}.
C. {4; 3}.

D. {3; 4}.

π
Câu 48. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu thức T = a + b 3.



A. T = 4.
B. T = 2.
C. T = 3 3 + 1.
D. T = 2 3.
Câu 49. [1] Hàm số nào đồng√biến trên khoảng (0; +∞)?
A. y = loga x trong đó a = 3 − 2.
B. y = log √2 x.
D. y = log π4 x.
C. y = log 14 x.
Câu 50. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 6
a3 6
a3 3
a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
48
24

8
24
1
Câu 51. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x
+
1
A. xy0 = ey − 1.
B. xy0 = −ey − 1.
C. xy0 = ey + 1.
D. xy0 = −ey + 1.
Câu 52. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 10.
B. 8.
log7 16
Câu 53. [1-c] Giá trị của biểu thức
log7 15 − log7
A. 2.
B. −4.

C. 4.
15
30

bằng
C. 4.

Câu 54. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?

A. 1.

B. 3.

D. 6.

C. 4.

D. −2.
1
3|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

D. 2.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 55. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 144.
B. 24.

C. 4.

D. 2.

Câu 56. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh.
B. 12 cạnh.


C. 10 cạnh.

D. 11 cạnh.

0 0 0 0
0
Câu 57.√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 3
a 6
a 6
a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
7
3
Câu 58. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 5.
B. 0, 4.
C. 0, 2.

D. 0, 3.

Câu 59. [1] Phương trình log3 (1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = 0.
B. x = −8.
C. x = −2.

D. x = −5.

Câu 60. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
sin n
n+1
.
B.
.
A.
n
n

1
D. √ .
n

C.

1
.
n
4


Câu 61. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 :
5
7
2
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
Câu 62. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 2).
B. (0; 2).

√3

a2 bằng
5

D. a 8 .

C. (−∞; 0) và (2; +∞). D. (0; +∞).

Câu 63. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. Vô nghiệm.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 64. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −2e2 .
B. 2e2 .
C. −e2 .
D. 2e4 .

Câu 65. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD

√ = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng


a 2
a 2
C.
.
B. 2a 2.
.
D. a 2.
A.
4
2

Câu 66. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2

3


2a
2
A. V = a3 2.
.
B. 2a3 2.
C. V = 2a3 .
D.

3
Câu 67. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
A. lim [ f (x)g(x)] = ab.
B. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
x→+∞
x→+∞
f (x) a
C. lim
= .
D. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞ g(x)
x→+∞
b
d = 300 .
Câu 68. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC
Độ dài cạnh bên CC 0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √


a3 3
3a3 3
3
3
A. V = 3a 3.
B. V = 6a .
C. V =
.
D. V =
.

2
2
Câu 69. Giá√trị cực đại của hàm số y√= x3 − 3x2 − 3x + 2


A. −3 + 4 2.
B. 3 + 4 2.
C. −3 − 4 2.
D. 3 − 4 2.
Câu 70.
Z Các khẳng định
Z nào sau đây là sai?
A.

k f (x)dx = k

f (x)dx, k là hằng số.

Z
B.

f (x)dx = F(x) +C ⇒

Z

f (u)dx = F(u) +C.
Trang 5/10 Mã đề 1


Z

C.

!0

Z

f (x)dx = f (x).

D.

f (x)dx = F(x) + C ⇒

Z

f (t)dt = F(t) + C.

Câu 71. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Hai hình chóp tam giác.
B. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
C. Hai hình chóp tứ giác.
D. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
Câu 72. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1
A. 3.
B. 2.

C. 1.

D. +∞.


Câu 73. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối lập phương.

C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối bát diện đều.

Câu 74. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
3

Câu 75. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e.
B. e3 .
C. e5 .

D. e2 .

Câu 76.
√ [4-1245d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm
√ min |z − 1 − i|.
B. 2.
C. 1.
D. 10.
A. 2.

Câu 77. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Chỉ có (II) đúng.
B. Chỉ có (I) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
x−3 x−2 x−1
x
Câu 78. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (2; +∞).
B. [2; +∞).
C. (−∞; 2].
D. (−∞; 2).
Câu 79. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0.
n
C. lim qn = 0 (|q| > 1).


B. lim un = c (un = c là hằng số).
1
D. lim = 0.
n
Câu 80. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính qng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 12 m.
B. 16 m.
C. 24 m.
D. 8 m.
[ = 60◦ , S O
Câu 81. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ O đến (S√BC) bằng


a 57
2a 57
a 57
A.
.
B. a 57.
C.
.
D.
.
19
19
17
9x

với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
Câu 82. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
9 +3
1
A. 2.
B. .
C. 1.
D. −1.
2
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 83. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1

A. 1.
5
Câu 84. Tính lim
n+3
A. 1.

B. +∞.

C. 0.

D. 2.

B. 3.

C. 0.


D. 2.

C. 30.

D. 12.

Câu 85. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 8.
B. 20.

Câu 86. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với √
đáy một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là


a3 3
2a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
A.
3
6
3
1 − xy

Câu 87. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.



9 11 + 19
18 11 − 29
2 11 − 3
9 11 − 19
A. Pmin =
. B. Pmin =
. C. Pmin =
.
D. Pmin =
.
9
21
3
9
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 88. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh
√ S C là a. Thể tích khối
√chóp S .ABCD là
3
3
3


a 3
a 2
a 2
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
6
12
4
Câu 89. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối bát diện đều. D. Khối lập phương.
Câu 90. [4-1246d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn |z√− i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 91. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
.
C. f 0 (0) = 10.
A. f 0 (0) = 1.
B. f 0 (0) =
ln 10


D. f 0 (0) = ln 10.

Câu 92. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. e2016 .
B. 0.
C. 22016 .
D. 1.
Câu 93. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2 x) log4 (2x) = 2 bằng
1
1
1
A. .
B. 4.
C. .
D. .
2
4
8
0
Câu 94. [1231d] Hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f (x) = |x − 1|. Biết f (0) = 3. Tính
f (2) + f (4)?
A. 12.
B. 10.
C. 4.
D. 11.


Câu 95.
√ Tìm giá trị lớn nhất của hàm

√ số y = x + 3 + 6√− x
A. 3 2.
B. 2 + 3.
C. 2 3.
D. 3.
Câu 96. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; −1).
B. (−1; 1).
C. (−∞; 1).

D. (1; +∞).

Câu 97. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
B. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
C. Trục thực.
D. Trục ảo.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 98.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a
3
3
a 2
a 2
.
B.
.
A.

2
12
Câu 99. Hàm số y =
A. x = 0.

x2 − 3x + 3
đạt cực đại tại
x−2
B. x = 2.


a3 2
C.
.
4


a3 2
D.
.
6

C. x = 1.

D. x = 3.

Câu 100. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. C. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
!
1

1
1
+
+ ··· +
Câu 101. Tính lim
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 2.
B. .
C. 1.
D. 0.
2
2x + 1
Câu 102. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1
D. 1.
A. −1.
B. 2.
C. .
2
Câu 103.
thức nào sau đây khơng có nghĩa
√ Biểu
0
A. (− 2) .
B. 0−1 .

C.



−1.

−3

D. (−1)−1 .

Câu 104.
Cho hàm số f (x),
Z
Z g(x) liên tục
Z trên R. Trong các
Z mệnh đề sau, mệnh
Z đề nào
Z sai?
A.
( f (x) − g(x))dx =
f (x)dx − g(x)dx.
B.
f (x)g(x)dx =
f (x)dx g(x)dx.
Z
Z
Z
Z
Z
C.
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx + g(x)dx.

D.
k f (x)dx = f
f (x)dx, k ∈ R, k , 0.
1 3
x − 2x2 + 3x − 1.
3
B. (−∞; 1) và (3; +∞). C. (−∞; 3).
D. (1; 3).

Câu 105. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =
A. (1; +∞).

Câu 106. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 2.
B. 0.
C. 3.

D. 1.

Câu 107. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x+1 y−4 z−4
x−2 y−3 z+4
đường thẳng d :
=
=
và d0 :
=
=
2
3

−5
3
−2
−1
x−2 y−2 z−3
x y z−1
A.
=
=
.
B. = =
.
2
3
4
1 1
1
x−2 y+2 z−3
x y−2 z−3
C.
=
=
.
D. =
=
.
2
2
2
2

3
−1
Câu 108. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó
Q0 là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số
lượng vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 24.
B. 15, 36.
C. 3, 55.
D. 20.
Câu 109. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1
A. .
B. 25.
C. 5.
5


D. 5.

Câu 110. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là


a3 3
a3 3
a3
a3 3
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
12
4
4
8
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 111. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
.
D. 27.
A. 18.
B. 12.
C.
2
Câu 112. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Câu 113. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. −5.

B. −3.
C. Không tồn tại.

D. −7.

2

Câu 114. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −4x+5 = 9 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.

D. 2.
2

2

Câu 115. [3-c]
và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2sin x + 2cos x√lần lượt là
√ Giá trị nhỏ nhất √
A. 2 và 2 2.
B. 2 2 và 3.
C. 2 và 3.
D. 2 và 3.
Câu 116. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
9
1
2
1

A.
.
B.
.
C. .
D. .
10
10
5
5
Câu 117. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 2.
B. 7.
C. 1.
D. 3.
Câu 118. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≤ 3.
B. m > 3.
C. m ≥ 3.
D. m < 3.
Câu 119.! Dãy số nào sau đây có !giới hạn là 0?
n
n
4
5
B.
.
A. − .
3

e

!n
1
C.
.
3

!n
5
D.
.
3

Câu 120. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 8 lần.
B. Tăng gấp đôi.
C. Tăng gấp 6 lần.
D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 121. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 10 năm.
B. 11 năm.
C. 12 năm.
D. 14 năm.
Câu 122. Trong không gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0)
lần lượt là hình

! chiếu của B, C lên các cạnh AC, AB. Tọa độ hình!chiếu của A lên BC là !
5
7
8
; 0; 0 .
B. (2; 0; 0).
C.
; 0; 0 .
D.
; 0; 0 .
A.
3
3
3
Câu 123. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. −6.
B. −3.
C. 0.
D. 3.
cos n + sin n
Câu 124. Tính lim
n2 + 1
A. 1.
B. 0.
C. +∞.
D. −∞.
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥
Câu 125. Cho hình chóp S .ABC có BAC
(ABC). Thể

√là
√ tích khối chóp S .ABC

3
3

a 3
a 2
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2a2 2.
12
24
24
Trang 9/10 Mã đề 1


x2 − 12x + 35
x→5
25 − 5x
2
2
A. +∞.
B. .
C. − .

D. −∞.
5
5
1 − 2n
Câu 127. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
2
1
2
A. 1.
B. .
C. .
D. − .
3
3
3
3
Câu 128. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 22.
B. y(−2) = 6.
C. y(−2) = 2.
D. y(−2) = −18.
Câu 126. Tính lim

Câu 129. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. n3 lần.
B. n3 lần.

C. 2n3 lần.
D. 2n2 lần.
Z 2
ln(x + 1)
Câu 130. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. −3.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
D

1.
3.

2.

C

5.


D

7.

4.

B

6.

B

8. A

C

9. A

10. A

11. A

12.
C

13.
15.
17.


C

14. A
D

16. A

B

18. A

19.

D

20. A

21.

D

22.

23.

C

B

C


24. A

25. A

26.

27.

D

B

28. A

29. A

30.

31. A

32.

C

34.

C

36.


C

33.

B

35.

D

37.

C

38. A
D

39.
41.

D

C

40.

C

42.


C

44.

43. A
45.

D

46.

D
B

47.

B

48. A

49.

B

50.

B

52.


B

51. A
53.

B

54. A

55. A

56.

57.
59.
61.

D

C

58.

B

D

60. A
C


63.

D

62.

C

64.

C

65.

C

66.

67.

C

68.
1

B
D



69. A

70.

B

71. A

72.

B

73. A

74.

C

76.

C

75.

C

77. A
C

79.

81. A

C

83.
85.

B

78.

B

80.

B

82.

C

84.

C

86. A

87.

C


88.

89.

C

90.

91.

D

93.

92.

D
B

94. A

C

95. A
97.

C

B


96.

B

98.

B

99.

C

100. A

101.

C

102.

B

103.

B

104.

B


105.

B

106.

B

107.

B

108.

B

109.

B

110.

D

112.

D

111. A

C

113.
115.

C

114.

B

116. A

117. A

118.

119.

C

120. A

C

121.

B

122. A


123.

B

124.

B

125.

B

126.

B

127.
129.

D

128.

B

130. A

2


D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×