Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thptqg 6 (958)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.13 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. Vô nghiệm.
B. 2.
C. 1.

D. 3.

Câu 2. Tính thể tích khối lập phương
biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

A. 9.
B. 3 3.
C. 27.
D. 8.
Câu 3. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {4; 3}.
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 4. Tập các số x thỏa mãn




5
5
A. (+∞; −∞).
B. [3; +∞).

C. {3; 3}.

D. {5; 3}.

D. [1; +∞).

C. (−∞; 1].

Câu 5.√[3-c] Giá trị nhỏ nhất và√giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2
A. 2 2 và 3.
B. 2 và 3.
C. 2 và 3.

sin2 x

Câu 6. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = 0.
B. m = −1.
C. m = −2.

x+ 1−x2



x+ 1−x2

+2

cos2 x

lần lượt√là
D. 2 và 2 2.

D. m = −3.

Câu 7. [12215d] Tìm m để phương trình 4
− 4.2
− 3m + 4 = 0 có nghiệm
9
3
3
B. 0 ≤ m ≤ .
C. m ≥ 0.
D. 0 ≤ m ≤ .
A. 0 < m ≤ .
4
4
4
Câu 8. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 9 mặt.
C. 8 mặt.
D. 7 mặt.
Câu 9. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là

A. 0.
B. −3.
C. 3.
D. −6.
1
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. −2 < m < −1.
B. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). C. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). D. −2 ≤ m ≤ −1.
log7 16
Câu 11. [1-c] Giá trị của biểu thức
bằng
log7 15 − log7 15
30
A. −2.
B. 2.
C. 4.
D. −4.
0 0 0 0
0
Câu 12.√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 3
a 6
a 6
a 6
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
2
2
7
3
Câu 13. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. Vơ nghiệm.

Câu 14. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là
C 40 .(3)10
C 10 .(3)40
C 20 .(3)30
C 20 .(3)20
A. 50 50 .
B. 50 50 .
C. 50 50 .
D. 50 50 .
4
4

4
4
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0.
B. lim qn = 0 (|q| > 1).
n
1
C. lim un = c (un = c là hằng số).
D. lim = 0.
n
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A. 0.

B. −5.

2mx + 1
1
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
m−x
3
C. −2.
D. 1.

Câu 17. [1] Tập xác định của hàm số y = 4 x +x−2 là
A. D = [2; 1].
B. D = (−2; 1).

C. D = R.
2

D. D = R \ {1; 2}.

Câu 18. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Câu 19. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 2.
B. 0, 5.
C. 0, 4.
D. 0, 3.
x
x−3 x−2 x−1
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
Câu 20. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (2; +∞).
B. (−∞; 2).

C. (−∞; 2].
D. [2; +∞).
Câu 21. Dãy! số nào có giới hạn bằng 0?
n
6
n3 − 3n
A. un =
.
B. un =
.
5
n+1

!n
−2
C. un =
.
3

D. un = n2 − 4n.

Câu 22. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Giảm đi n lần.
B. Tăng lên n lần.
C. Tăng lên (n − 1) lần. D. Khơng thay đổi.
Câu 23. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S√B bằng
a
a

a 3
.
B. .
C. a.
D. .
A.
2
3
2
Câu 24. [2] Tổng các nghiệm của phương trình log4 (3.2 x − 1) = x − 1 là
A. 5.
B. 2.
C. 1.

D. 3.

Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
B. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.


Câu 26. Phần thực và √
phần ảo của số phức
z
=
2

1


3i lần lượt √l


A. Phần thực là 1√− 2, phần ảo là −√ 3.
B. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là −√ 3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.
D. Phần thực là 2, phần ảo là 1 − 3.
Câu 27. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 4.
B. 3.
C. 8.
D. 6.


Câu 28.
√ Tìm giá trị lớn nhất của hàm
√ số y = x + 3 + 6√− x
A. 2 3.
B. 2 + 3.
C. 3 2.
D. 3.
log 2x
Câu 29. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 4 ln 2x
1 − 2 log 2x
1

1 − 2 ln 2x
A. y0 =
.
B. y0 =
.
C. y0 = 3
.
D. y0 = 3
.
3
3
2x ln 10
x
2x ln 10
x ln 10
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 30. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 12.
B. ln 4.
C. ln 10.
D. ln 14.
Câu 31. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. m ≥ 3.
B. −2 ≤ m ≤ 2.
C. m ≤ 3.
D. −3 ≤ m ≤ 3.
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2√− 2i|. Tính |z|.


D. |z| = 17.
A. |z| = 17.
B. |z| = 10.
C. |z| = 10.
Câu 33. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 12.
B. 8.

C. 20.

D. 30.

Câu 34.
đề nào sai? Z
Z Cho hàm số f (x),Zg(x) liên tụcZtrên R. Trong cácZmệnh đề sau, mệnh Z
A.
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx + g(x)dx.
B.
( f (x) − g(x))dx =
f (x)dx − g(x)dx.
Z
Z
Z
Z
Z
C.
k f (x)dx = f
f (x)dx, k ∈ R, k , 0.
D.

f (x)g(x)dx =
f (x)dx g(x)dx.
1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
B. xy = e − 1.
C. xy0 = −ey − 1.
D. xy0 = ey + 1.

Câu 35. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = −ey + 1.

Câu 36. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 9 mặt.
C. 6 mặt.
D. 3 mặt.
Câu 37. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối√chóp S .ABMN là



5a3 3
4a3 3
2a3 3
a3 3
.

B.
.
C.
.
D.
.
A.
2
3
3
3
12 + 22 + · · · + n2
Câu 38. [3-1133d] Tính lim
n3
2
1
A. .
B. +∞.
C. 0.
D. .
3
3
Câu 39. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối tứ diện.
B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều.
D. Khối lăng trụ tam giác.
Câu 40. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
A. +∞.


x→1

B. 3.

C. 1.
D. 2.
p
ln x
1
Câu 41. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln2 x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
1
8
8
1
A. .
B. .
C. .
D. .
9
9
3
3
3

Câu 42. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e.
B. e2 .

C. e5 .

D. e3 .

Câu 43. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. m ≥ 0.
B. m ≤ 0.
C. − < m < 0.
D. m > − .
4
4
0 0 0
Câu 44. Cho lăng trụ đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A0 B0C 0 là


a3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 .
3

6
2
Trang 3/10 Mã đề 1


2x + 1
x+1
B. 1.

Câu 45. Tính giới hạn lim

x→+∞

A. −1.

C. 2.

D.

1
.
2

Câu 46. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].

67
.
27
Câu 47. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là

27
.
D. 12.
A. 18.
B. 27.
C.
2
1
Câu 48. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. −4.

B. −2.

C. −7.

D.

Câu 49. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(4; 8).
B. A(−4; 8).
C. A(−4; −8)(.
D. A(4; −8).
Câu 50. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. 1 + 2 sin 2x.

B. −1 + sin x cos x.
C. −1 + 2 sin 2x.

D. 1 − sin 2x.

Câu 51. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
2
x − 12x + 35
Câu 52. Tính lim
x→5
25 − 5x
2
2
A. − .
B. −∞.
C. +∞.
D. .
5
5
0 0
0 0 0
Câu 53. Mặt phẳng (AB C ) chia khối lăng trụ ABC.A B C thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.

Câu 54. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
S .ABCD là
của AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A = a 5. Thể tích khối chóp √

3
3
3
2a
4a 3
2a3 3
4a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 55.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
1
A.
dx = x + C, C là hằng số.
B.

dx = ln |x| + C, C là hằng số.
x
Z
Z
xα+1
α
C.
x dx =
+ C, C là hằng số.
D.
0dx = C, C là hằng số.
α+1
Câu 56. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m > 0.
B. m > 1.
C. m ≥ 0.

D. m > −1.

Câu 57. Cho z là√nghiệm của phương trình√ x2 + x + 1 = 0. Tính P = z4 + 2z3 − z
−1 − i 3
−1 + i 3
A. P =
.
B. P =
.
C. P = 2.
D. P = 2i.
2
2

Câu 58. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể √
tích khối chóp S .ABCD là

3
3
a
4a 3
a3
2a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
3
3
3
Trang 4/10 Mã đề 1



Câu 59. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của khối chóp S .ABCD là √



a3 3
a3 3
a3
3
A. a 3.
B.
.
C.
.
D.
.
12
3
4
Câu 60. Cho hai hàm y = f (x), y = g(x)
Z có đạo hàm
Z trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f 0 (x)dx =
g0 (x)dx.
Z
Z
0
B. Nếu
f (x)dx =
g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
C. Nếu
f (x)dx =

g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
D. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.

Câu 61. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
1
bằng
Câu 62. [1] Giá trị của biểu thức log √3
10
1
1
A. 3.
B. .
C. − .
D. −3.
3
3
Câu 63. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a


x→b

x→a

x→b

C. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

x→a

x→b

x→a

x→b

D. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).

Câu 64. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 6
a3 3
a3 6
a 6
.

B.
.
C.
.
D.
.
A.
48
8
24
24
!
1
1
1
Câu 65. [3-1131d] Tính lim +
+ ··· +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5
3
A. .
B. 2.
C. +∞.
D. .
2
2
Câu 66. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai mặt.
B. Bốn mặt.

C. Năm mặt.
D. Ba mặt.
un
Câu 67. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng
vn
A. 1.
B. +∞.
C. 0.
D. −∞.

Câu 68. Thể tích của khối lập phương
√ có cạnh bằng a 2
3


2a
2
B.
.
C. V = a3 2.
D. V = 2a3 .
A. 2a3 2.
3
[ = 60◦ , S O
Câu 69. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a.√Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng


a 57

2a 57
a 57
A.
.
B.
.
C. a 57.
D.
.
17
19
19

Câu 70. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã

√ cho là


πa3 3
πa3 3
πa3 3
πa3 6
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =

.
3
2
6
6
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 71. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
B. Cả ba đáp án trên.

C. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
D. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
Câu 72. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là


a3 6
a3 2
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
48
16
48
24


4n2 + 1 − n + 2
Câu 73. Tính lim
bằng
2n − 3
3
A. .
B. +∞.
C. 2.
D. 1.
2
2n + 1
Câu 74. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
 π
Câu 75. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2


3 π6

1 π3
2 π4
e .
B. e .
C.
e .
D. 1.
A.
2
2
2
Câu 76. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Chỉ có (I) đúng.

B. Cả hai câu trên sai.

C. Cả hai câu trên đúng. D. Chỉ có (II) đúng.

Câu 77. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y (e) = 2m + 1
1 + 2e

1 + 2e
1 − 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
4 − 2e
4e + 2
4e + 2
0

D. m =

1 − 2e
.
4 − 2e

2

Câu 78. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 3 − log2 3.
B. 1 − log3 2.
C. 1 − log2 3.

D. 2 − log2 3.

Câu 79. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC) một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √


a3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
8
12
4
x−2
Câu 80. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. 1.
B. −3.
C. 2.
D. − .
3
2
1−n
Câu 81. [1] Tính lim 2
bằng?

2n + 1
1
1
1
A. .
B. − .
C. 0.
D. .
2
2
3
Câu 82. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
Trang 6/10 Mã đề 1


(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Khơng có câu nào B. Câu (I) sai.
sai.

C. Câu (II) sai.

D. Câu (III) sai.

Câu 83. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 4 mặt.
C. 5 mặt.

Câu 84. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình
A. 2 < m ≤ 3.

B. 0 ≤ m ≤ 1.

1
3|x−2|

D. 3 mặt.

= m − 2 có nghiệm
D. 0 < m ≤ 1.

C. 2 ≤ m ≤ 3.

Câu 85. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 160 cm2 .
B. 160 cm2 .
C. 1200 cm2 .
D. 120 cm2 .
1 − xy
Câu 86. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.



2 11 − 3

9 11 + 19
18 11 − 29
9 11 − 19
. B. Pmin =
.
C. Pmin =
. D. Pmin =
.
A. Pmin =
9
3
9
21
Câu 87. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = −18.
B. y(−2) = 22.
C. y(−2) = 2.
D. y(−2) = 6.
Câu 88. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình chóp.
C. Hình lập phương.
D. Hình tam giác.

Câu 89. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. Vơ số.
B. 63.
C. 64.

D. 62.
Câu 90. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ơng ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 3, 03 triệu đồng.
B. 2, 22 triệu đồng.
C. 2, 20 triệu đồng.
D. 2, 25 triệu đồng.
Câu 91. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 2.

1
3|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

B. 1.

C. 4.
D. 3.
1 + 2 + ··· + n
Câu 92. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
1
A. Dãy số un không có giới hạn khi n → +∞.
B. lim un = .

2
C. lim un = 1.
D. lim un = 0.
Câu 93. Tính lim
x→1

A. 3.

x3 − 1
x−1

B. 0.

C. +∞.

D. −∞.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 94. Mệnh đề nào sau đây sai?
Z
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì

f (x)dx = F(x) + C.

B. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
!0
Z
C.
f (x)dx = f (x).

D. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
Câu 95. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (II).

B. (I) và (III).

C. (II) và (III).

D. Cả ba mệnh đề.

Câu 96. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = −10.
B. P = 21.
C. P = −21.
D. P = 10.
1
Câu 97. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (−∞; 3).
B. (1; +∞).
C. (1; 3).
D. (−∞; 1) và (3; +∞).
Câu 98. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. [1; 2].
B. [−1; 2).

C. (1; 2).
D. (−∞; +∞).
1 − 2n
Câu 99. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
2
2
1
A. 1.
B. .
C. − .
D. .
3
3
3
x−3 x−2
x−3
x−2
Câu 100. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 .3 − 2.2 − 3.3 + 6 = 0 là
A. 3.
B. Vô nghiệm.
C. 1.
D. 2.
Câu 101. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
3
9
A. 3.
B. 1.

C. .
D. .
2
2
Câu 102. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
C. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
D. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
Câu 103. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 22.
B. 23.
C. 21.
D. 24.
!
5 − 12x
Câu 104. [2] Phương trình log x 4 log2
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
A. 3.
B. Vô nghiệm.
C. 1.
D. 2.
Câu 105. Tứ diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 4}.

C. {3; 3}.


D. {5; 3}.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 106. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d ⊥ P.
B. d song song với (P).
C. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
D. d nằm trên P.
mx − 4
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
Câu 107. Tìm m để hàm số y =
x+m
A. 67.
B. 26.
C. 45.
D. 34.
Câu 108. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. +∞.

Câu 109. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

x→+∞

A. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞

C. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
x→+∞

x→+∞

B. lim [ f (x)g(x)] = ab.
x→+∞
f (x) a
D. lim
= .
x→+∞ g(x)
b

Câu 110. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
ln 10
A.
.
B. y0 = .
C. y0 =
.
10 ln x
x
x

7n2 − 2n3 + 1
Câu 111. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
2
7
C. - .
A. 0.
B. .
3
3
3
2
Câu 112. Giá
√ trị cực đại của hàm số√y = x − 3x − 3x + 2 √
A. −3 − 4 2.
B. 3 + 4 2.
C. 3 − 4 2.

D. y0 =

1
.
x ln 10

D. 1.

D. −3 + 4 2.

Câu 113. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 7, 2.

B. 72.
C. 0, 8.
D. −7, 2.
!
1
1
1
+
+ ··· +
Câu 114. Tính lim
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 1.
B. 2.
C. .
D. 0.
2
9t
Câu 115. [4] Xét hàm số f (t) = t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao
9 + m2
cho f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. Vơ số.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
x+1
Câu 116. Tính lim
bằng

x→+∞ 4x + 3
1
1
A. 3.
B. .
C. 1.
D. .
4
3
Câu 117. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là


A. 2, 4, 8.
B. 8, 16, 32.
C. 6, 12, 24.
D. 2 3, 4 3, 38.
Câu 118. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất khơng đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 10 năm.
C. 12 năm.
D. 13 năm.
Câu 119. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 8π.
B. V = 4π.
C. 16π.

D. 32π.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 120. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 5.
B. V = 4.
C. V = 3.
D. V = 6.
Câu 121. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối lập phương.

x − 5x + 6
Câu 122. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 0.
B. −1.

C. 5.

D. 1.

2


Câu 123. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {5; 3}.
C. {3; 4}.
1
Câu 124. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −2.
B. −1.
C. 1.

D. {3; 5}.

D. 2.

Câu 125. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1202 m.
B. 6510 m.
C. 2400 m.
D. 1134 m.
n−1
Câu 126. Tính lim 2
n +2
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 127. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai

quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
1
9
2
1
A.
.
B.
.
C. .
D. .
10
10
5
5
3
2
Câu 128. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x − 3x − 2 là
A. (0; −2).
B. (2; 2).
C. (−1; −7).
D. (1; −3).
Câu 129. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; −1).
B. (−1; 1).
C. (−∞; 1).

D. (1; +∞).

Câu 130. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương

ứng sẽ:
A. Tăng gấp đơi.
B. Tăng gấp 6 lần.
C. Tăng gấp 4 lần.
D. Tăng gấp 8 lần.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
C

1.
3.

2.
D

4.

5. A
D

8.

B
D


11.
13.
15.

D

6.

7.
9.

B

C
B

B

10.

D

12.

D

14.

D


16. A
C

17.

C

19.

D

18.

D

20.

D

21.

C

22. A

23.

C


24.

B

25.

C

26.

B

27.

B

28.

29.

D

30.

31.

D

32.


C
D
C

34.

D

36.

D

37. A

38.

D

39. A

40.

D

33. A
35.

41.

B


B

43.

D

45.

C

42.

C

44.

C

46.

47. A

48. A

49. A

50.

51.


B
C

52.

B

53.

D

D

54. A

55.

C

56.

57.

C

58.

59.


C

60.

C
C

D
B

61.

B

62.

63.

B

64.

D

65.

B

66.


D

67.

68. A

C
1


69.

D

71.

70. A
72.

C
D

73.

D

74.

75.


C

76.

77.

C

78.

79.

B

80. A

81.

B

82. A

83.

B

84. A

85.


B

86.

C
D

B
D

88.

87. A
D

89.
91.

C

B

90.

B

92.

B


93. A

94.

95. A

96.

97.

D

D
C

98.

D

99.

C

100.

D

101.

C


102.

D

103. A
C

105.

104.

C

106.

C

107.

D

108. A

109.

D

110.


D

112.

D

111.

C
D

113.
115.

114. A

B

117.

116.

B

118.

C

C


120.

B

121.

D

122.

B

123.

D

124. A
126.

B

128. A
130.

D

2

125.


B

127.

B

129.

B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×