Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài tập nâng cao môn Toán lớp 1 nghỉ dịch Covid-19 (tuần từ 20/4 đến 25/4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.49 KB, 11 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập nâng cao Tốn lớp 1
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Có bao nhiêu số có 1 chữ số:
A. 10

B. 9

C. 8

D. 90

Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là số:
A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Câu 3: Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 10

B. 9

C. 99

D. 100



C. 26

D. 25

Câu 4: Số ở giữa số 25 và 27 là số:
A. 28

B. 27

Câu 5: Kết quả của phép tính 56 + 13 – 30 =….
A. 29

B. 39

C. 49

D. 59

Bài 2: Cho các số: 22, 46, 7, 83, 15, 6, 93, 2, 10, 0
a, Tìm trong dãy số trên: các số có 1 chữ số; các số có 2 chữ số; số nhỏ nhất có 2 chữ
số và số lớn nhất có 1 chữ số?
b, Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần?
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (mỗi phép tính chỉ điền một số)
5+…=3+5

1+…=…+7

9-…+3=7


7 - …. = 2 + 5

8-…>…+3

10 - … = 5 + 4

Bài 4: Nếu thêm 17 viên bi thì Minh sẽ có 39 viên bi. Hỏi trước đó Minh có bao nhiêu
viên bi?
Bài 5: Bạn Lan gấp được 9 ngôi sao, bạn Hà gấp được 10 ngôi sao.
a, Hỏi hai bạn gấp được bao nhiêu ngôi sao?

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b, Bạn Hà gấp thêm được 4 ngơi sao, sau đó cho bạn Lan 5 ngơi sao. Hỏi bạn Hà bây
giờ cịn mấy ngơi sao?
Bài 6: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác?

--------------------------------------------ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm trong phép tính …+15 – 20 = 37 là:
A. 42

B. 40

C. 37

D. 35


Câu 2: Nhà bà có tất cả 64 quả bưởi và na, trong đó số quả na là 24, vậy số quả bưởi
là:
A. 24 quả

B. 23 quả

C. 88 quả

D. 40 quả

C. 46

D. 50

Câu 3: Số 45 là số liền sau số:
A. 40

B. 44

Câu 4: Hà có 35 lá cờ, Hà cho An 5 lá cờ và cho Lan 10 lá cờ, số lá cờ Hà còn lại:
A. 30

B. 20

C. 26

D. 25

Câu 5: Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là:

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15 + … = 92

… - 47 = 48

Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 4: Hồng nghĩ ra một số mà nếu đem số đó cộng với 19 rồi trừ đi 23 thì được kết
quả là 16. Hãy tìm số Hồng đã nghĩ?
Bài 5: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
5 + 9 … 11 + 2 + 0

1+3+7…8+6

7 – 3 + 14 … 15 – 4 + 2

5+4–3…5+1-6


Bài 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? Bao nhiêu hình tam giác? Hãy kể
tên các đoạn thẳng và hình tam giác đó?

-------------------------------------------ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 95; 83; 65; 52; 20

B. 25; 30; 42; 86; 60

C. 24; 32; 65; 82; 90

D. 12; 15; 42; 52; 25

Câu 2: Hình tam giác là hình có:
A. 2 cạnh

B. 3 cạnh

C. 4 cạnh

D. 5 cạnh

Câu 3: Hơm nay là thứ năm ngày 8 thì hôm kia là ngày:
A. Thứ bảy ngày 10

B. Thứ ba ngày 10

C. Thứ ba ngày 6


D. Thứ tư ngày 7

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 4: Có tất cả bao nhiêu số trịn chục có hai chữ số:
A. 9

B. 10

C. 20

D. 90

C. 65 và 70

D. 62 và 63

Câu 5: Số 65 là số ở giữa của:
A. 60 và 65

B. 64 và 66

Bài 2: Hãy viết các số có chữ số giống nhau và nhỏ hơn 56?
Bài 3: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
1…1…1…1…1…1 = 6
1…1…1…1…1…1 = 4

1…1…1…1…1…1 = 0
Bài 4: Viết phép tính thích hợp để được một kết quả đúng, biết các số điền vào chỗ
chấm là các số có hai chữ số:
… + … = 27

…. + …. - … = 5

Bài 5: Thứ tư của một tuần là ngày 22 tháng 4. Hỏi thứ năm của tuần liền sau là ngày
bao nhiêu?
Bài 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

--------------------------------------------ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số tròn chục ở giữa số 35 và 45 là:
A. 60

B. 50

C. 40

D. 30

Câu 2: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 90; 95; 80; 35; 65


B. 95; 80; 62; 50; 20

C. 20; 50; 62; 80; 95

D. 55; 23; 35; 20; 10

Câu 3: Kết quả nào của phép tính 55 – 42 +22 = ………bé hơn số nào:
A. 30

B. 32

C. 35

D. 40

Câu 4: Đoạn thẳng BC dài 14cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng BC 3cm, vậy
đoạn thẳng CD dài là:
A. 11

B. 11cm

C. 17

D. 17cm

Câu 5: Số mà có số liền trước là số 20 là:
A. 18

B. 19


C. 21

18 – 4 + 7

17 + 27 – 36

39 – 5 + 44

10 – 4 + 26

7 + 16 – 22

44 + 6 – 0

D. 22

Bài 2: Tính:

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 16 + 42 < … < 22 + 40
b, … - 12 = … + 36 = 79 – 45 = …
Bài 4: Tính nhanh:
3+6+7+4

9+7+3+1

Bài 5: Hai sợi dây dài tất cả 18 xăng-ti-mét. Sợi dây thứ nhất dài 4 xăng-ti-mét. Hỏi
sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 6: Cho hình dưới đây:


a, Hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng. Nêu tên các đoạn thẳng đó?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b, Hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác. Nêu tên các hình tam giác đó?
-------------------------------------------ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Lớp 1A có 55 bạn, trong đó có 30 bạn nam, vậy số bạn nữ của lớp 1A là:
A. 85 bạn

B. 25 bạn

C. 20 bạn

D. 15 bạn

Câu 2: Kết quả của phép tính 85 – 24 – 40 =……
A. 31

B. 21

C. 11

D. 10

Câu 3: Nam có 12 bút chì, Thành có 13 bút chì, Văn có 14 bút chì. Vậy số bút chì có
tất cả là:

A. 29 bút

B. 39 bút

C. 49 bút

D. 59 bút

C. 7 ngày

D. 8 ngày

Câu 4: Một tuần có:
A. 5 ngày

B. 6 ngày

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính …- 12 + 35 = 81 là:
A. 88

B. 78

C. 68

D. 58

Bài 2: Cho các số 1, 5, 8
a, Lập tất cả các số có 2 chữ số
b, Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 3: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm:

12…8…4 = 24

40…32 = 72

88…23…4 = 69

75…12…2 = 61

Bài 4: Tính:
40 + 14 – 3

36 – 26 + 20

64 + 5 – 20

44 – 42 + 23

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 5: Bình hỏi Hoa: “Năm nay chị của cậu bao nhiêu tuổi?” Hoa đáp: “Tuổi của tớ
nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Tớ kém chị mình 4 tuổi.” Hỏi chị của bạn Hoa
năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài 6: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vng?

Lời giải
ĐỀ SỐ 1
Bài 1:

Câu 1: A

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: C

Bài 2:
a, Các số có 1 chữ số là: 7, 6, 2, 0
Các số có 2 chữ số là: 22, 46, 83, 15, 93, 10
Số nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 7
b, Sắp xếp: 0, 2, 6, 7, 10, 15, 22, 46, 83, 93
Bài 3:
5+0=3+5

1+7=1+7

9-5+3=7

7 - 0. = 2 + 5

8-2>2+3

10 - 1 = 5 + 4

Bài 4:
Trước đó Minh có số viên bi là: 39 – 17 = 22 (viên bi)
Đáp số: 22 viên bi

Bài 5:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

Câu 5: B


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, Hai bạn gấp được số ngơi sao là: 9 + 10 = 19 (ngôi sao)
b, Tổng số sao bạn Hà gấp được là: 10 + 4 = 14 (ngơi sao)
Số sao bạn Hà cịn lại khi cho bạn Lan 5 ngôi sao là: 14 – 5 = 9 (ngôi sao)
Đáp số: a, 19 ngôi sao

b, 9 ngơi sao

Bài 6: Hình vẽ 9 hình tứ giác
--------------------------------------------ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: C

Bài 2:

15 + 77 = 92

95 - 47 = 48

Bài 3:

Bài 4:
Số Hồng có trước khi đem trừ đi 23 là: 16 + 23 = 39
Số Hồng nghĩ là: 39 – 19 = 20
Đáp số: 20
Bài 5:
5 + 9 > 11 + 2 + 0

1+3+7<8+6

7 – 3 + 14 < 15 – 4 + 2

5+4–3>5+1-6

Bài 6:
Hình vẽ có 10 đoạn thẳng đó là: AB, BD, DC, AC, AH, HD, BH, HC, AD, BC
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Hình vẽ có 8 hình tam giác đó là: AHB, BHD, CHD, AHC, ABC, ABD, ACD, BCD
-------------------------------------------ĐỀ SỐ 3
Bài 1:
Câu 1: C


Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: B

Bài 2: Các số có chữ số giống nhau và nhỏ hơn 56 là: 11, 22, 33, 44, 55
Bài 3:
1+1+1+1+1+1=6
1+1+1+1–1-1=4
1- 1 + 1 – 1 + 1 - 1 = 0
Bài 4:
Tham khảo đáp án: 13 + 14 = 27

30 + 20 – 45 = 5

Bài 5:
Thứ tư của tuần sau sẽ là ngày: 22 + 7 = 29 tháng 4
Thứ năm của tuần say sẽ là ngày: 29 + 1 = 30 tháng 4
Bài 6: Hình vẽ có 6 hình tam giác
--------------------------------------------ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 3: C


Câu 4: D

Câu 5: C

Bài 2:
18 – 4 + 7 = 21

17 + 27 – 36 = 8

39 – 5 + 44 = 78

10 – 4 + 26 = 32

7 + 16 – 22 = 1

44 + 6 – 0 = 50

Bài 3:
a, Vì 16 + 42 = 58 và 22 + 40 = 62 nên các số có thể điền vào chỗ chấm là: 59, 60, 61
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b, 55 - 12 = 43 + 36 = 79 – 45 = 34
Bài 4:
3 + 6 + 7 + 4 = (3 + 7) + (6 + 4) = 10 + 10 = 20
9 + 7 + 3 + 1 = (9 + 1) + (3 + 7) = 10 + 10 = 20
Bài 5:

Sợi dây thứ hai dài số xăng-ti-mét là: 18 – 4 = 14 (xăng-ti-mét)
Đáp số: 14 xăng-ti-mét
Bài 6:
a, Hình vẽ có 10 đoạn thẳng, đó là: AB, AM, AN, AC, BM, MN, NC, BN, MC, BC
b, Hình vẽ có 6 hình tam giác, đó là: ABM, AMN, ANC, ABN, AMC, ABC
-------------------------------------------ĐỀ SỐ 5
Bài 1:
Câu 1: B

Câu 2: B

Câu 3: B

Câu 4: C

Bài 2:
a, Các số có 2 chữ số là: 11, 55, 88, 15, 18, 51, 58, 81, 85
b, Sắp xếp: 88, 85, 81, 58, 55, 51, 18, 15, 11
Bài 3:
12 + 8 + 4 = 24

40 + 32 = 72

88 – 23 + 4 = 69

75 – 12 - 2 = 61

Bài 4:
40 + 14 – 3 = 51


36 – 26 + 20 = 30

64 + 5 – 20 = 49

44 – 42 + 23 = 25

Bài 5:
Tuổi của Hoa là: 6 tuổi
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

Câu 5: D


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tuổi của chị Hoa là: 6 + 4 = 10 (tuổi)
Đáp số: 10 tuổi
Bài 6: Hình dưới 8 hình tam giác, 1 hình vng
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×