Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn khảo sát chất lượng thptqg môn toán (767)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.23 KB, 5 trang )

Tài liệu Pdf miễn phí LATEX

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)

Mã đề 001
3 + 2x
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y =
tại
x+1
hai điểm phân biệt thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ là trục hoành?
3
A. 1 < m , 4.
B. −4 < m < 1.
C. ∀m ∈ R .
D. m < .
2
Câu 2. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị?
A. y = x2 .
B. y = cos x.
4
2
C. y = x + 3x + 2 .
D. y = x3 − 6x2 + 12x − 7.
ax + b
có đồ thị như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là sai?
Câu 3. Cho hàm số y =
cx + d
A. ab < 0 .


B. ad > 0 .
C. bc > 0 .
D. ac < 0.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (1 − m)x4 + 3x2 chỉ có cực tiểu mà khơng có
cực đại
A. m > 1.
B. m ≥ 1.
C. m < 1.
D. m ≤ 1.
Câu 5.√ Bất đẳng thức
√ nào πsau đây là đúng?
e
A. ( 3 − 1) < ( 3 − 1) .
C. 3−e > 2−e .



π
e
B. ( 3 + 1) > ( 3 + 1) .
D. 3π < 2π .

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):2x − y + 2z + 5 = 0. Giao điểm của (P)
và trục tung có tọa độ là
A. (0; 0; 5).
B. (0; −5; 0).
C. (0; 5; 0).
D. (0; 1; 0).
Câu R7. Công thức nào sai?
A. R cos x = sin x + C.

C. a x = a x . ln a + C.

R
B. R sin x = − cos x + C.
D. e x = e x + C.

Câu 8. Số nghiệm của phương trình 9 x + 5.3 x − 6 = 0 là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
R
Câu 9. Tính nguyên hàm cos 3xdx.
1
1
A. 3 sin 3x + C.
B. − sin 3x + C.
C. −3 sin 3x + C.
D. sin 3x + C.
3
3
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu
của M trên mặt phẳng (Oxy).
A. A(0; 2; 3).
B. A(1; 2; 0).
C. A(1; 0; 3).
D. A(0; 0; 3).
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A′ B′C ′ D′ có cạnh bằng a. Tính thể tích khối chóp D.ABC ′ D′ .
a3
a3

a3
a3
A. .
B. .
C. .
D. .
9
4
6
3
Câu 12. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là tam giác vng
với cạnh huyền bằng 2a. Tính thể√tích của khối nón.

4π 2.a3
π 2.a3
π.a3
2π.a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 13. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 9x − 2017. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; 1).
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 14. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm M trên cạnh AB sao cho AB = 4MB. Tính thể
tích của khối tứ diện B.MCD.
V
V
V
V
A. .
B. .
C. .
D. .
2
5
4
3

d = 1200 . Gọi
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1 B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 = 2a 5 và BAC
K, I lần lượt là trung điểm của cạnh
√ cách từ điểm I đến mặt
√ phẳng (A1 BK).
√ CC1 , BB1 . Tính khoảng

a 5

a 15
a 5
.
C.
.
D.
.
A. a 15.
B.
3
6
3
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(3; 4; 1), D(−1; 3; 2). Tìm tọa độ
điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy AB, CD và có góc C bằng 450 .
A. C(−3; 1; 1).
B. C(3; 7; 4).
C. C(5; 9; 5).
D. C(1; 5; 3).
Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y =
x3 + 6x2 + mx − 2 đi qua điểm (11;1)?
A. m = −15.
B. m = 3.
C. m = 13.
D. m = −2.
Câu 18. Một mặt cầu có diện tích bằng 4πR2 thì thể tích của khối cầu đó là
4
3
A. 4πR3 .
B. πR3 .
C. πR3 .

D. πR3 .
3
4
−u (2; −2; 1), kết luận nào sau đây đúng?
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho →




−u | = 1.
−u | = √3.
A. | u | = 9.
B. | u | = 3.
C. |→
D. |→

π
π
π
x
.
Tìm
F(

F(
)
=
).

cos2 x

3
4
3
π
π ln 2
π
π ln 2
π
π ln 2
π
π ln 2
A. F( ) = +
.
B. F( ) = +
.
C. F( ) = −
.
D. F( ) = −
.
4
3
2
4
4
2
4
3
2
4
4

2
p
Câu 21. Cho hai số thực x, y thỏa mãn hệ điều kiện: x ≥ 0; y ≤ 18x3 + 4x = (3 − y) 1 − y. Kết luận
nào sau đây là sai?
A. Nếux > 2 thìy < −15.
B. Nếu 0 < x < 1 thì y < −3.
2
C. Nếu 0 < x < π thì y > 1 − 4π .
D. Nếux = 1 thì y = −3.
Câu 20. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =

3
, ((ℵ) có đỉnh thuộc (S ) và đáy
2
là đường trịn nằm hồn tồn trên (S )), hãy tìm diện tích xung quanh của (ℵ) khi thể tích của (ℵ)lớn
nhất. √



4 3π
.
B. 2 3π.
C. 4 3π.
D. √ .
A.
3
3

Câu 22. Trong các hình nón (ℵ) nội tiếp mặt cầu (S ) bán kính R =


Câu 23. Cho a > 1; 0 < x < y. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. ln x > ln y.
B. log x > log y.
C. loga x > loga y.

D. log 1 x > log 1 y.
a

a

Câu 24. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x , y = −x
5
1
1
1
B. S = .
C. S = .
D. S = .
A. S = .
6
2
6
3
Câu 25. Một chất điểm chuyển động có vận tốc phụ thuộc thời gian theo hàm số v(t) = 2t + 10(m/s).
Tính quãng đường S mà chất điểm đó đi được sau 2 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
A. S = 24 (m).
B. S = 12 (m).
C. S = 20 (m).
D. S = 28 (m).
2


Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số y = (x − 1)e x là:
A. xe x−1 + C.
B. (x − 1)e x + C.
C. (x − 2)e x + C.
D. xe x + C.

Câu 27. Cho hình chóp S .ABC có S A⊥(ABC), S A = a 3. Tam giác ABC vng cân tại B, AC = 2a.
Thể tích √
khối chóp S .ABC là


3
3
3

2a 3
a
3
a
3
A.
.
B. a3 3 .
C.
.
D.
.
3
3

6
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 28. Một công ty chuyên sản xuất gỗ muốn thiết kế các thùng đựng hàng có dạng hình lăng trụ tứ
giác đều khơng nắp, có thể tích là 62,5dm3 . Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người ta cần thiết kế thùng
sao cho tổng S của diện tích xung quanh và diện tích mặt √
đáy là nhỏ nhất, S bằng
2
2
A. 125dm .
B. 106, 25dm .
C. 50 5dm2 .
D. 75dm2 .
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; 1), B(1; 1; 0), C(1; 0; 2). Tìm tọa độ D để ABCD là hình bình
hành.
A. (1; 1; 3).
B. (−1; 1; 1).
C. (1; −1; 1).
D. (1; −2; −3).
Câu 30. Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức M = log A − log A0 , với A là
biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San
Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nam Mỹ có biên độ mạnh
hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ có kết quả gần đúng bằng:
A. 33,2.
B. 11.
C. 8,9.
D. 2,075.
Câu 31. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x2 − 4x + 5, tiếp tuyến tại
A(1; 2) và tiếp tuyến tại B(4; 5) của đồ thị (C).

9
5
3
7
B. .
C. .
D. .
A. .
4
4
4
4
x
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = logπ (3 − 3) là:
A. Đáp án khác.
B. (1; +∞).
C. (3; +∞).
D. [1; +∞).
Câu 33. Tính thể tích khối trịn xoay khi quay xung quanh trục hồnh hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y = , x = 1, x = 2 và trục hoành.
x


π
π
A. V =
.
B. V =
.

C. V = .
D. V = .
2
5
3
2
′ ′ ′ ′
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB = a; AD = 2a;
AA′ =√2a. Gọi α là số đo góc giữa hai đường thẳng AC √
và DB′ . Tính giá trị cos α.√
5
1
3
3
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
5
2
2
4
Câu 35. Tính thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm y = x2 ,
trục Ox và hai đường thẳng x = −1; x = 2 quay quanh trục Ox.
31π
33π
32π

.
B.
.
C.
.
D. 6π.
A.
5
5
5
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1; 3; 5), B(2; 4; 6). Gọi M là điểm nằm trên
đoạn AB sao cho MA = 2MB. Tìm tọa độ điểm M
4 10 16
2 7 21
7 10 31
5 11 17
A. M( ; ; ).
B. M( ; ; ).
C. M( ; ; ).
D. M( ; ; ).
3 3 3
3 3 3
3 3 6
3 3 3
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm bán kính của mặt cầu (S ) có phương trình
x2 + y2 + √
z2 − 4x − 6y + 2z − 1 = 0.√
A. R = 14.
B. R = 15.
C. R = 4.

D. R = 3.
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
√ a. Hai mặt phẳng (S AB), (S AC) cùng
2
vng góc
là a 3. Tính thể tích khối
√ với mặt phẳng (ABC),
√diện tích tam giác S BC3 √
√ chóp S .ABC.
a3 15
a3 5
a 15
a3 15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
3
16
4
Câu 39. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích
tồn phầnS tp của hình nón (N) bằng
A. S tp = πRl + πR2 .
B. S tp = πRh + πR2 .
C. S tp = πRl + 2πR2 .

D. S tp = 2πRl + 2πR2 .
Câu 40. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; cạnh S A vng góc với mặt phẳng
(ABC),
√ S A = 2a. Gọi α là số đo
√ góc giữa đường thẳng S B và mp(S AC). Tính giá√trị sin α.
15
5
1
15
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
5
3
2
10
Trang 3/5 Mã đề 001




Câu 41. Cho bất phương trình 3

2(x−1)+1

− 3 x ≤ x2 − 4x + 3. Tìm mệnh đề đúng.


A. Bất phương trình vơ nghiệm.
B. Bất phương trình đúng với mọi x ∈ (4; +∞).
C. Bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng (−∞; 1).
D. Bất phương trình đúng với mọi x ∈ [ 1; 3].
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x + m có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
trên đoạn [ -1; 3] lần lượt là a, b sao cho a.b = −36.
A. m = 0 hoặc m = −10.

B. m = 0 hoặc m = −16.

C. m = 1.

D. m = 4.

Câu 43. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
√ a. Hai mặt phẳng (S AB), (S AC) cùng
vuông góc với mặt phẳng (ABC), diện tích tam giác S BC là a2 3. Tính thể tích khối chóp S .ABC.




a3 5
a3 15
a3 15
a3 15
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
3
16
4
8
Câu 44. Một hình trụ (T ) có diện tích xung quanh bằng 4π và thiết diện qua trục của hình trụ này là một
hình vng. Diện tích tồn phần của (T ) là
A. 8π.

B. 6π.

C. 10π.

D. 12π.

Câu 45. Bác An đem gửi tổng số tiền 320 triệu đồng ở một ngân hàng A theo hình thức lãi kép, ở hai
loại kỳ hạn khác nhau. Bác An gửi 140 triệu đồng theo kỳ hạn ba tháng với lãi suất 2, 1
A. 36080254 đồng.
C. 36080255 đồng.

B. 36080253 đồng.
D. 36080251 đồng.

Câu 46. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình (log2 (4x))2 + log2 (
1
A. .
6


B.

1
.
32

C.

1
.
64


Câu 47. Tính đạo hàm của hàm số y = log4 x2 − 1
x
1
x
A. y′ =
. B. y′ = √
. C. y′ = 2
.
2
2(x − 1) ln 4
(x − 1)log4 e
x2 − 1 ln 4

x2
)=8
8

1
D.
.
128

D. y′ =

(x2

x
.
− 1) ln 4

Câu 48. Cho hình√chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng. Cạnh S A vng góc với mặt phẳng
(ABCD); S A = 2a 3. Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm hai cạnh AB, AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và S C.




3a 6
a 15
3a 30
3a 6
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
8
2
10
2
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx3 + mx2 − x + 2 nghịch biến trên R.
A. m < 0.

B. m > −2.

C. −3 ≤ m ≤ 0.

D. −4 ≤ m ≤ −1.

0
d
Câu 50. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC
√ là tam giác vuông tại A; BC = 2a; ABC = 60 . Gọi Mlà
trung điểm cạnh BC, S A = S C = S M = a 5. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).


A. a 2.
B. 2a.
C. a 3.
D. a.

Trang 4/5 Mã đề 001



- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×