Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (967)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.98 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe(NO3 )2 .
C. FeO.

D. FeCl2 .

Câu 2. Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na.
B. NaCl.
C. Na2CO3 .

D. NaOH.

Câu 3. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 4. Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3 H6 O2 là
A. 1.


B. 2.
C. 4.

D. 3.

Câu 5. Este được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol etylic (C2 H5 OH) có cơng thức là
A. C2 H5COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. C2 H5COOC2 H5 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 6. Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuS O4 và NaCl bằng dịng điện một chiều có
cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu
được dung dịch X có pH < 7 và 4,48 lít hỗn hợp khí thốt ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2.
Giá trị của t là
A. 8685.
B. 5790.
C. 7720.
D. 6755.
Câu 7. Trong các polime sau, polime được tổng hợp theo phương pháp trùng ngưng là:
A. polietilen.
B. poli(butadien-stiren).
C. poli(etylen-terephtalat).
D. poli(vinyl clorua).
Câu 8. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn. B. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
C. X không làm mất màu nước brom.
D. X3 có phản ứng tráng bạc.
Câu 9. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
(b) Cho dung dịch NH4 HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuS O4 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 10. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng
(dư) tạo ra 1, 5 mol khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất). X và Y có thể là cặp chất nào dưới đây?
A. Fe và FeO.
B. Fe và Fe2 O3 .
C. Fe3 O4 và Fe.
D. FeO và Fe3 O4 .
Câu 11. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
Trang 1/4 Mã đề 001


X

Bơng
Y
H2 O


Dãy các khí đều có thể là khí Y trong thí nghiệm trên là
A. S O2 , Cl2 .
B. C2 H4 , NH3 .
C. C2 H2 , H2 .

D. CH4 , O2 .

Câu 12. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng
phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản
ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn
5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2 O . Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 29,25%.
B. 38,76%.
C. 40,82%.
D. 34,01%.
Câu 13. Cho 6 gam Ca tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc), giá trị của V

A. 2,24.
B. 1,68.
C. 5,60.
D. 3,36.
Câu 14. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2 , CO và CO2 . Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được
biểu diễn theo đồ thị sau:
n↓
0,5
0,35


0
Giá trị của a là
A. 1,5.

B. 1,1.

x

C. 1,0.

nCO2

D. 1,3.

Câu 15. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuS O4 2%, thêm tiếp 1
ml dung dịch lòng trắng trứng 10%,. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa khơng bị tan.
Câu 16. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl.
B. Mg(OH)2 .

C. CH3COOH.

D. H2 S .

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít

O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử
Y là
A. 15.
B. 11.
C. 7.
D. 9.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 12,72
gam O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol no, đồng đẳng liên tiếp và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY
và nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tỉ số nX : nY là
A. 3 : 11.
B. 4 : 9.
C. 6 : 17.
D. 11 : 17.
Câu 19. Cho m gam trimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Làm bay hơi dung dịch sau phản
ứng thu được 19,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,90.
B. 14,45.
C. 8,85.
D. 11,80.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2 . Mặt khác, cho
lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên
tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là
A. 78,4 gam.
B. 72,8 gam.

C. 88,6 gam.
D. 58,4 gam.
Câu 21. Trong hợp chất FeS O4 , số oxi hóa của Fe là
A. +2.
B. 0.
C. +3.

D. -2.

Câu 22. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe.
B. K.
C. Na.
D. Ca.
Câu 23. Nung hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO trong bình kín khơng có khơng khí, sau một
thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2 S O4 2M, thu được
dung dịch muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 75.
B. 150.
C. 300.
D. 200.
Câu 24. X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, có nhiều trong quả nho chín nên cịn được gọi là
đường nho. Hiđro hóa hồn tồn X thì thu được
A. sobitol.
B. fructozơ.
C. axit gluconic.
D. glucozơ.
Câu 25. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 là
A. Ag.
B. Au.

C. Zn.

D. Cu.

Câu 26. Cơng thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. CrO3 .
B. Cr2 O3 .
C. CrO6 .

D. CrO.

Câu 27. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Na.
B. Cr.
C. Fe.
D. Al.
Câu 28. Cơng thức hóa học của đá vơi là
A. CaCO3 .
B. CaC2 .

C. CaO.

Câu 29. Chất X có cơng thức Fe2 O3 . Tên gọi của X là
A. sắt(III) hiđroxit.
B. sắt(II) hiđroxit.
C. sắt(II) oxit.

D. Ca(HCO3 )2 .
D. sắt(III) oxit.


Câu 30. Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt NH3 5% và lắc đều
đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát
biểu về thí nghiệm trên như sau:
(a) Thí nghiệm trên để chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
(b) Sau khi đun nóng, có lớp bạc kim loại sáng như gương bám lên thành ống nghiệm.
(c) Trong quá trình thí nghiệm, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì khơng có Ag bám trên thành ống nghiệm.
(e) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng cơ sở của kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 31. Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. glucozơ và saccarozơ.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 32. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2 + trong dung dịch CuS O4 thành Cu?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
Câu 33. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe.

B. Fe(OH)3 .
C. Fe(OH)2 .
D. FeO.
Câu 34. Cho 0,433 gam hỗn hợp X gồm Na2 O, K, BaO vào nước dư, thu được 50 ml dung dịch Y và
44,8 ml khí. Lấy 50 ml dung dịch Y cho vào 50 ml dung dịch HCl 0,4M thu được 100 ml dung dịch Z có
pH=1. Khối lượng của Na2 Otrong hỗn hợp X có giá trị là
A. 0,062.
B. 0,124 gam.
C. 0,248.
D. 0,093.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , thu được 14,40 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,26.
B. 0,30.
C. 0,40.
D. 0,33.
Câu 36. Chất nào là thành phần chính của nhũ đá trong các hang động?
A. CaO.
B. CaCO3 .
C. Ca(OH)2 .

D. CaS O4 .

Câu 37. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.
Câu 38. Cho 0,9 gam glucozơ (C6 H12 O6 ) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu

được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,62.
B. 1,08.
C. 0,54.
D. 2,16.
Câu 39. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Ba.
B. BaO.
C. Na2 O.

D. Li2 O.

Câu 40. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. To tằm.
B. Tơ xenlulozơ xetat.

D. To nitron.

C. Tơ capron.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001



×