Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi tốt nghiệp thpt (2020) hoá học đề 062

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.16 KB, 4 trang )

Đề thi tốt nghiệp THPT - Mơn Hố (2020)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 062.
Câu 1. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl propionat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl acrylat.
D. Metyl axetat.
Câu 2. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+
B. Na+, Al3+
3+
+
C. Al , K
D. Na+, K+
Câu 3. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 4. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. amilopectin.
D. xenlulozơ.
Câu 5. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m
gam muối, Giá trị của m là
A. 21,90


B. 18,25
C. 25,55
D. 18,40
Câu 6. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Ag.
C. Na.
D. Cu.
Câu 7. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5.
B. 12.
C. 10.
D. 8.
Câu 8. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C4H10N2O2.
B. C5H12N2O2.
C. C5H10N2O2.
D. C6H14N2O2.
Câu 9. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH3.
B. (HCOO)2C2H4.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOCH = CH2.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Cr.
C. Al.
D. Ag.

Câu 11. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 2,20.
C. 3,27.
D. 3,62.
Câu 12. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 13. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.
C. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
1


Câu 14. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,684 gam.
B. 2,904 gam.
C. 2,838 gam.
D. 2,948
gam.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.

C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 17. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
D. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
Câu 19. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 1.
Câu 20. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. nicotin.
B. muối xianua.
C. muối thủy ngân.
D. đioxin.
Câu 21. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C3H6.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 22. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 180.0.
B. 135.0.
C. 232.5.
D. 90.0.
Câu 23. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 1,12
D. 2,24
Câu 24. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư.
B. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
2


C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Câu 25. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. trimetylamin.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Các amin đều khơng độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 27. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO2.
B. H2.
C. CO.
D. Al.
Câu 28. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. NaOH.
B. K2SO4.
C. NaNO3.
D. KCl.
Câu 29. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe.
B. Na.

C. Al.
D. Ca.
Câu 30. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 8,75%.
B. 17,49%.
C. 21,25%.
D. 42,5%.
Câu 31. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 32. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOCH7C6H5.
C. HCOOC6H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 40%
và 60%.
B. 30% và 70%.
C. 60% và 40%.
D. 50% và 50%.
Câu 34. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 32,1 gam.

B. 24,0 gam.
C. 48,0 gam.
D. 96,0 gam.
Câu 35. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ag+, Na+,

, Br–.

B. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

C.
, Ba2+,
,
.
D. Ca2+, K+, Cl–,
.
Câu 36. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện
bình tăng
A. 102,4.

gam. Giá trị của m là
B. 74,4.


C. 51,2.

gam kết tủa và khối lượng
D. 80,3.
3


Câu 38. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 7 : 3.
B. 5 : 3.
C. 7 : 5.
D. 10 : 7.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,32.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,40.
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
----HẾT---

4



×