Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thptqg (24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.47 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m > 0.
B. m ≥ 0.
C. m > −1.

D. m > 1.

Câu 2. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. B. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt.
Câu 3. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 6.

C. 10.

D. 8.

[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD). Biết
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
rằng khoảng
√ cách từ A đến cạnh 3S√C là a. Thể tích khối chóp
√S .ABCD là



a3 2
a 2
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
12
4
6
2mx + 1
1
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
m−x
3
A. −5.
B. 1.
C. −2.
D. 0.
Câu 6. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m > 3.
B. m ≤ 3.
C. m < 3.
D. m ≥ 3.

Câu 7. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (II).

B. Cả ba mệnh đề.

C. (I) và (III).

D. (II) và (III).

Câu 8. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
A. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
B. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
x→+∞
x→+∞
f (x) a
C. lim [ f (x)g(x)] = ab.
D. lim
= .
x→+∞
x→+∞ g(x)
b
Câu 9. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng

5
7
A. .
B. 9.
C. .
D. 6.
2
2
1

Câu 10. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = (−∞; 1).
B. D = R \ {1}.
C. D = R.

D. D = (1; +∞).

Câu 11. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 12. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A. 18.
B. 27.

C.
.
D. 12.
2
Câu 13. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −15.
B. −12.
C. −5.
D. −9.
Câu 14. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 9.
B. 0.
C. Không tồn tại.
log 2x

x2
1 − 2 log 2x
1
0
B. y0 =
.
C.
y
=
.
x3
2x3 ln 10

D. 13.


Câu 15. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =
A. y0 =

1 − 2 ln 2x
.
x3 ln 10

Câu 16. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 − 2e
1 − 2e
1 + 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
4 − 2e
4e + 2
4e + 2
2n + 1
Câu 17. Tính giới hạn lim
3n + 2
2
3
A. .
B. .
C. 0.
3

2

D. y0 =

1 − 4 ln 2x
.
2x3 ln 10

D. m =

1 + 2e
.
4 − 2e

D.

1
.
2

Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 19. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 7, 2.
B. −7, 2.
C. 72.


D. 0, 8.

Câu 20. Cho hai hàm y = f (x), y = g(x)
Z có đạo hàm
Z trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f 0 (x)dx =
g0 (x)dx.
Z
Z
0
B. Nếu
f (x)dx =
g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
C. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
D. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.

Câu 21. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 4.
B. V = 6.
C. V = 5.

D. V = 3.
Câu 22. Trong khơng gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần
lượt là hình chiếu
của B, C lên các cạnh! AC, AB. Tọa độ hình chiếu của A lên BC là
!
!
8
7
5
A.
; 0; 0 .
B.
; 0; 0 .
C. (2; 0; 0).
D.
; 0; 0 .
3
3
3
0 0 0 0
0
Câu 23.√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 6
a 6
a 3
a 6
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
3
2
2
7

Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 24.
f (x), g(x) liên
đề nào sai? Z
Z Cho hàm số Z
Z tục trên R. Trong cácZmệnh đề sau, mệnh Z
A.
f (x)g(x)dx =
f (x)dx g(x)dx.
B.
( f (x) − g(x))dx =
f (x)dx − g(x)dx.
Z
Z
Z
Z
Z

C.
k f (x)dx = f
f (x)dx, k ∈ R, k , 0.
D.
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx + g(x)dx.
Câu 25. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. Vô nghiệm.
Câu 26. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
ab
ab
1
1
.
B. √
.
C. 2
.
A. √
.
D. √
2
a +b
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2

Câu 27. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng S B và AD bằng




a 2
a 2
A. a 3.
B. a 2.
C.
.
D.
.
3
2
Câu 28. [3-1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≥ 3.
B. m < 3.
C. m ≤ 3.
D. m > 3.
Câu 29. Biểu thức nào sau đây khơng có nghĩa
A. (−1)−1 .
B. 0−1 .


C. (− 2)0 .

D.


Câu 30. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
x−2
1
C. y =
.
A. y = x3 − 3x.
B. y = x + .
x
2x + 1

Câu 31.
Xác
định
phần
ảo
của
số
phức
z
=
(
2 + 3i)2

A. 6 2.
B. 7.
C. −7.
!4x
!2−x
2

3


Câu 32. Tập các số x thỏa mãn
3 # 2
"
!
#
2
2
2
A.
; +∞ .
B. −∞; .
C. −∞; .
5
3
5
Câu 33. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.


−1.

−3

D. y = x4 − 2x + 1.

D. −6 2.


"

!
2
D. − ; +∞ .
3

C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối lập phương.

8
Câu 34. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 64.
B. 81.
C. 82.
D. 96.
Câu 35. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 12.
B. 6.

C. 10.

D. 8.

Câu 36. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
B. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
x→a


x→a

x→a

C. lim f (x) = f (a).

x→a

D. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.

x→a

Câu 37. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
A. +∞.

x→1

B. 1.

C. 2.

D. 0.

Câu 38. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 3.
B. 8.
C. 4.
D. 6.

Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 39. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
C. Z
F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
u0 (x)
dx = log |u(x)| + C.
D.
u(x)


Câu 40. Tìm
giá
trị
lớn
nhất
của
hàm
số
y
=
x
+
3
+
6√− x



A. 2 + 3.
B. 3.
C. 2 3.
D. 3 2.
Câu 41. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 42.
√ Thể tích của khối lăng√trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:

3
3
3
3
A.
.
B.
.

C. .
D.
.
2
4
4
12
Câu 43. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 44. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới
"
!
!
" đây?
5
5
D.
;3 .
A. (1; 2).
B. [3; 4).
C. 2; .
2
2
Câu 45. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 3.
B. Vô nghiệm.

C. 1.

D. 2.

Câu 46. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {4; 3}.

D. {3; 4}.

C. {3; 3}.


ab.

Câu 47. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √

a3 3
a3 3
a3 3
a3
.
B.
.
C.
.
D.
.

A.
8
12
4
4
Câu 48. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 8.
B. 10.
C. 6.
D. 12.
Câu 49. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 5.
B. 9.

C. 7.

D. 0.

Câu 50. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log2 a =
.
B. log2 a = loga 2.
C. log2 a = − loga 2.
D. log2 a =
.
loga 2
log2 a

Câu 51. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log a1 a2 bằng
1
A. − .
B. 2.
C. −2.
2

D.

1
.
2
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 52. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; 1).
B. (−∞; −1).
C. (1; +∞).
D. (−∞; 1).
Z 3
a
a
x
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá
Câu 53. Cho I =

d
d
0 4+2 x+1

trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = −2.
B. P = 28.
C. P = 4.
D. P = 16.
d = 90◦ , ABC
d
Câu 54. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là

a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
24
12
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0 với k > 1.
n
1
C. lim √ = 0.
n

= 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).

a3 2
C.

.
24


D. 2a2 2.

B. lim un = c (Với un = c là hằng số).
D. lim qn = 1 với |q| > 1.

Câu 56. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối


√ chóp S .ABCD là
3
3
a 3
a3 6
a3 2
a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
48
24

48
16
Câu 57. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 10.
B. ln 4.
C. ln 14.
D. ln 12.
Câu 58. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 10.
B. 8.

C. 6.

D. 12.

Câu 59. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có ngun hàm trên D.
(III) Hai ngun hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (I) sai.

B. Câu (III) sai.

C. Khơng có câu nào D. Câu (II) sai.
sai.

x+1
bằng
x→+∞ 4x + 3

1
1
A. 3.
B. .
C. 1.
D. .
4
3
Z 1
Câu 61. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
Câu 60. Tính lim

0

A. 1.

B. 0.

Câu 62. [2] Phương trình log x 4 log2
A. 2.

B. 3.

C.

1
.
2


D.

1
.
4

!
5 − 12x
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
C. Vô nghiệm.
D. 1.

Câu 63. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 12.
B. 30.

C. 20.

D. 8.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 64. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim
A. 0.

B. −∞.

C. 1.


un
bằng
vn
D. +∞.

Câu 65. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. 2020.
B. 13.
C. log2 13.
D. log2 2020.
! x3 −3mx2 +m
1
Câu 66. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
nghịch biến trên
π
khoảng (−∞; +∞)
A. m , 0.
B. m = 0.
C. m ∈ (0; +∞).
D. m ∈ R.
Câu 67. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [−3; 1].
B. [1; +∞).
C. (−∞; −3].
D. [−1; 3].
Câu 68. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A0 B0C 0 là



3
3
3
3
a
a
a3
.
B. a3 .
C.
.
D.
.
A.
3
6
2
Câu 69. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB) bằng




a 6
.
B. a 3.
C. 2a 6.
D.
A. a 6.
2

Câu 70. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) =
.
B. f 0 (0) = 10.
C. f 0 (0) = ln 10.
D. f 0 (0) = 1.
ln 10
3

Câu 71. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e5 .
B. e2 .
C. e3 .

D. e.

Câu 72. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.

D. Khối 20 mặt đều.

C. Khối bát diện đều.

Câu 73. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
1637
1728
1079

23
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4913
4913
4913
68
Câu 74. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh.
B. Hai cạnh.
C. Bốn cạnh.
D. Ba cạnh.
Câu 75. Nếu khơng sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
B. Năm tứ diện đều.
C. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
D. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
Câu 76. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.





D. 0.

− 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
C. 0 < m ≤ .
D. m ≥ 0.
4
1
Câu 78. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 < m ≤ 1.
B. 2 < m ≤ 3.
C. 0 ≤ m ≤ 1.
D. 2 ≤ m ≤ 3.

Câu 77. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+
3
9
A. 0 ≤ m ≤ .
B. 0 ≤ m ≤ .
4
4

1−x2

− 4.2 x+

1−x2


Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 79. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
9
11
A. 7.
B.
.
C. 5.
D. .
2
2
Câu 80. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối √
chóp S .ABMN là



3
4a3 3
2a3 3
a3 3
5a 3
.
B.
.
C.

.
D.
.
A.
3
3
3
2
Câu 81. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
!
!
!
1
2
2016
4x
Câu 82. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T = 1008.

B. T =
.
C. T = 2017.
D. T = 2016.
2017
1
Câu 83. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 84. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 0) và (2; +∞). B. (−∞; 2).

C. (0; 2).

D. (0; +∞).

Câu 85. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD là√

a3
2a3 3
4a3 3
a3
.
B.
.

C.
.
D.
.
A.
3
6
3
3
Câu 86. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 14 năm.
B. 12 năm.
C. 11 năm.
D. 10 năm.
x−2
Câu 87. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. − .
B. −3.
C. 1.
D. 2.
3
x2 − 12x + 35
Câu 88. Tính lim
x→5
25 − 5x

2
2
A. −∞.
B. +∞.
C. .
D. − .
5
5
t
9
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
Câu 89. [4] Xét hàm số f (t) = t
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 0.
B. Vô số.
C. 2.
D. 1.
Câu 90. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
3
9
A. 3.
B. .
C. 1.
D. .
2
2
x−2 x−1
x

x+1
Câu 91. [4-1212d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
Trang 7/10 Mã đề 1


A. (−3; +∞).

B. (−∞; −3].

C. [−3; +∞).

D. (−∞; −3).

Câu 92. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là
C 40 .(3)10
C 20 .(3)30
C 20 .(3)20
C 10 .(3)40

B. 50 50 .
C. 50 50 .
D. 50 50 .
A. 50 50 .
4
4
4
4
n−1
Câu 93. Tính lim 2
n +2
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 94. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương.
B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối 12 mặt đều.

Câu 95. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
sin n
1
A.
.
B. .
n

n

1
C. √ .
n

D.

n+1
.
n

Câu 96. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
B. Hai hình chóp tứ giác.
C. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
D. Hai hình chóp tam giác.
q
2
Câu 97. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 4].
B. m ∈ [−1; 0].
C. m ∈ [0; 2].
D. m ∈ [0; 1].
!
1

1
1
+
+ ··· +
Câu 98. Tính lim
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. .
2
Câu 99. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất


√ của hàm số. Khi đó tổng M + m
B. 16.
C. 7 3.
D. 8 2.
A. 8 3.
tan x + m
Câu 100. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. [0; +∞).

C. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). D. (1; +∞).
x−1
Câu 101. [3-1214d] Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác
B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

√ đều ABI có hai đỉnh A, √
B. 2 2.
C. 2.
D. 6.
A. 2 3.
d = 300 .
Câu 102. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC
Độ dài cạnh bên
CC 0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho.


3

a3 3
3a
3
C. V = 6a3 .
D. V =
A. V =
.
B. V = 3a3 3.
.

2
2
1 − n2
Câu 103. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1
1
A. .
B. − .
C. 0.
D. .
2
2
3
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 104. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm mặt.
B. Bốn mặt.
C. Hai mặt.
Câu 105. Bát diện đều thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {4; 3}.


4n2 + 1 − n + 2
Câu 106. Tính lim

bằng
2n − 3
A. 1.
B. +∞.

C. {3; 3}.

3
.
2

C.

1
Câu 107. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10
1
A. 3.
B. − .
3
Câu 108. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 12.
B. 30.

D. Ba mặt.
D. {5; 3}.

D. 2.


1
.
3

C. −3.

D.

C. 10.

D. 20.

Câu 109. Cho hình chóp S .ABCD có√đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là

√ S H ⊥ (ABCD), S A =
3
3
4a
2a3
2a3 3
4a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.

A.
3
3
3
3
Câu 110. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi
G la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
15
9
6
18
!
3n + 2
Câu 111. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a2 − 4a = 0. Tổng các phần tử
n+2
của S bằng
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.

Câu 112. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. Vô số.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 113. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

x→a

x→b

x→a

x→b

D. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).


Câu 114. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x − 3x − 2 là
A. (2; 2).
B. (0; −2).
C. (1; −3).
D. (−1; −7).
!
x+1
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
Câu 115. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
x
2017
4035
2016
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2017.
2018
2018
2017
Câu 116. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −4.
B. 4.
C. 2.
D. −2.
2
x

Câu 117. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e
1
1
A. M = e, m = .
B. M = e, m = 0.
C. M = e, m = 1.
D. M = , m = 0.
e
e
3

2

Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 118. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 + 1; m = 1.
B. M = e−2 − 2; m = 1.
C. M = e−2 + 2; m = 1.
D. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
Câu 119. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 20, 128 triệu đồng. B. 50, 7 triệu đồng.
C. 70, 128 triệu đồng. D. 3, 5 triệu đồng.
Câu 120. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = −18.

B. y(−2) = 2.
C. y(−2) = 22.
D. y(−2) = 6.
Câu 121. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
2

Câu 122. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 1 − log3 2.
B. 2 − log2 3.
C. 3 − log2 3.

D. 1 − log2 3.

Câu 123. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 12.
B. 30.

D. 8.

C. 20.

log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m ≤ 0.
B. m < 0.

C. m < 0 ∨ m > 4.
D. m < 0 ∨ m = 4.

3
2
Câu 125. [2] Phương trình log4 (x + 1) + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x) có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm.
B. Vô nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. 3 nghiệm.

Câu 126. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh
bên S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng



3a 58
3a
a 38
3a 38
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
29

29
29
29
Câu 127. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng
cách giữa
√ hai đường thẳng BD và√S C bằng


a 6
a 6
a 6
.
B.
.
C. a 6.
.
A.
D.
3
6
2
Câu 128. [1] Phương trình log3 (1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = −5.
B. x = −8.
C. x = 0.
D. x = −2.
Câu 124. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình

Câu 129. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt.

cos n + sin n
Câu 130. Tính lim
n2 + 1
A. 1.
B. 0.
C. −∞.
D. +∞.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

C

2.

B
B

3.

D

4.


5.

D

6.

D

8.

D

10.

D

7. A
9.

C

12. A

11. A
13.

14.

B


15. A

16.

B

17. A

18.

C

20.

C

19.

B

B

21. A

22. A

23. A

24. A


25. A

26.

27.
29.

D

28. A

B

30.

31. A

32.

33. A

34.

35.

B
D

38. A


39.

D

40.

B

42.

43.

D

45.

D
B
C
D
B

44.
46.

C

D
B
D


48.

47. A
49.

C

36.

37.
41.

B

B

50. A

51.

C

52. A

53.

C

54.


55.

D

C

56. A

57.

C

58.

B

59.

C

60.

B

61.

C

62.


63.

C

64. A

65.

C

66.
68.

67. A
1

D
B
D


69. A

70.

71. A

72. A


73. A

74.

D

76.

D

75.

D

77. A

78.

79.

C

B

80.

D

81. A


D

82. A

83.

D

84. A

85.

D

86.

C
C

87.

C

88.

89.

C

90.


91.
93.

D

94. A

95.

D

96.

B

99.

B
B

100.

D

102.

D

104.


D

106. A

105. A
107.

B

108. A

109.

B

111.
D

112.
114.

113.

B

116.
118.

C

B

115. A
D

117.

B

119. A

B

121.

120. A
122.

D

98. A

101. A
103.

D

92.

B


97.

B

B

124.

123.
D

127.
B

130.

B

B

125.

126. A
128.

D

129.


2

C
B
C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×