Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

FULL TRẮC NGHIỆM ĐỀ THI GIỮA KỲ NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 10 ĐIỂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.08 KB, 52 trang )

ĐỀ THI THỬ GIỮA KỲ ONLINE NLKT - 10 câu



ĐỀ 1
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Vay ngắn hạn ngân hàng
100.000.000 đồng trả nợ cho người bán 60.000.000 đồng và trả lương cho
nhân viên 40.000.000 đồng.
Select one:
a. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 341 100.000.000
b. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 112 100.000.000
c. Nợ TK 341 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000
d. Nợ TK 112 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000

Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 3000.000đồng.
Nghiệp vụ kinh tế trên tác động đến BCĐKT theo hướng:
Select one:
a. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng
b. Tài sản tăng và tài sản giảm
c. Tài sản tăng và nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng


Câu hỏi 3
Đúng


Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ:
Select one:
a. Phiếu xuất kho
b. Hóa đơn bán hàng
c. Lệnh chi tiền
d. Phiếu chi

Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 0,43 trên 0,43
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu đơn vị (đơn vị 1.000 đ) ; tiền
mặt 3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao mòn TSCĐ 2.000, vay ngắn hạn 4.000,
ứng trước cho người bán 1.000, TSCĐ 30.000 và vốn góp CSH là x. Vậy x=?
Select one:
a. 36.000
b. 34.000
c. 32.000
d. 30.000

Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế
toán lập:
Select one:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng tổng hợp chi tiết
c. Các sổ chi tiết
d. Tài khoản cấp 2


Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Trong tháng 08/N, công ty X mua 30 máy hút bụi với giá 2 triệu đồng/chiếc.
Công ty đã bán được 25 chiếc với giá 2,5 triệu đồng/chiếc. Vào ngày 31/12/N
nếu bán 5 chiếc cịn lại, cơng ty sẽ thu được 1,8 triệu đồng/chiếc. Nếu công
ty tiếp tục hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc máy hút bụi sẽ được
ghi nhận là:
Select one:
a. 10 triệu
b. 9 triệu
c. 12,5 triệu
d. Số khác

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cơng ty TNHH XY khai báo tình hình Tài Sản và Nguồn Vốn như sau: đơn vị
(1.000đ): TSCĐHH 4.000, Nguyên vật liệu 2.000, Hàng hoá 500, Tiền mặt
1.000, Nợ phải trả người bán1.000, Vay ngân hàng 2.000, Quỹ Đầu tư phát
triển 200, Vốn đầu tư CSH: x, Giá trị x là?
Select one:
a. 7.500
b. 4.300
c. 2.500
d. Số khác

Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là nhóm tài khoản:
Select one:
a. Có kết cấu ngược với kết cấu của TK mà nó điều chỉnh
b. Trên BCĐKT được ghi bên phần TS và ghi số âm
c. Gồm các TK 229 và 214
d. Cả 3 câu trên đều đúng


Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Đặc điểm của Bảng cân đối kế toán?
Select one:
a. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ
nhất định
b. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ
nhất định
c. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm
nhất định
d. Tất cả đều sai

Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Trong nguyên tắc cơ bản của kế toán, phù hợp là khái niệm dùng để chỉ:
Select one:
a. Giá trị tài sản phải được phản ánh theo đúng giá mua vào ngay tại thời điểm
phát sinh nghiệp vụ.
b. Những sai sót nhỏ có thể bỏ qua nếu không làm ảnh hưởng lớn đến báo cáo
tài chính.
c. Những khoản lỗ phải được ghi nhận ngay khi chưa phát sinh
d. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 11

Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống Báo cáo tài chính bao gồm:
Select one:
a. Bảng cân đối kế tốn, bảng cân đối phát sinh, báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Bảng cân đối phát sinh, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, thuyết minh báo cáo tài chính
c. Bảng cân đối phát sinh, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ


d. Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu
chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính

Câu hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Trình tự xử lý chứng từ là:
Select one:
a. Lập chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, kiểm tra chứng từ, luân chuyển chứng từ,
bảo quản và lưu trữ chứng từ
b. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, bảo quản và lưu trữ
chứng từ, luân chuyển chứng từ

c. Lập chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, kiểm tra chứng từ, bảo quản và lưu trữ
chứng từ, luân chuyển chứng từ
d. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, luân chuyển chứng từ,
bảo quản và lưu trữ chứng từ

Câu hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Một doanh nghiệp xuất kho hàng hóa theo phương pháp FIFO, có hàng hóa
tồn đầu kỳ là 100kg x 15.000đ/kg. Trong kỳ, doanh nghiệp nhập kho 50kg
hàng hóa với giá nhập kho 16.000đ/kg. Sau đó, doanh nghiệp xuất kho 120kg
hàng hóa để bán với giá 17.000đ/kg. Giá trị hàng hóa tồn kho cuối kỳ là:
Select one:
a. 1.820.000
b. 480.000
c. 260.000
d. 2.040.000

Câu hỏi 14
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Cơng ty A có số liệu về vật liệu H trong tháng 7/N như sau: Tồn đầu kỳ:
200kg, đơn giá 50.000đ/kg. Trong kỳ: Ngày 03/07: nhập kho 50kg, đơn giá

mua chưa thuế GTGT 51.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo
giá chưa thuế GTGT 1.000đ/kg, thuế GTGT 10%; Ngày 10/07: xuất kho
100kg; Ngày 23/07: nhập kho 120kg, đơn giá mua chưa thuế GTGT
48.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa thuế GTGT
1.500đ/kg, thuế GTGT 10%, khoản giảm giá được hưởng 500đ/kg. Trị giá vật
liệu H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ:
Select one:
a. 5.040.000
b. 5.000.000
c. 4.994.595
d. 5.200.000

Câu hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Ghi sổ kép là:
Select one:
a. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào
ít nhất 2 tài khoản theo đúng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của
các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế
b. Một phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách
thường xuyên, liên tục và có hệ thống từng đối tượng kế tốn riêng biệt trong
q trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
c. Là phương pháp kế tốn được thực hiện thơng qua việc lập các báo cáo kế
toán
d. Tất cả đều đúng


Câu hỏi 16
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào đúng cho định khoản sau đây: Nợ TK 331
5.000.000 / Có TK 3411 5.000.000?
Select one:
a. Thu tiền khách hàng để trả nợ vay ngân hàng 5triệu
b. Dùng TGNH để trả nợ vay ngân hàng 5triệu
c. Vay ngân hàng để trả nợ cho người bán 5triệu
d. Tất cả đều sai.


Câu hỏi 17
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Số dư cuối kỳ của TK 214 - Hao mòn tài sản cố định được:
Select one:
a. Ghi số âm bên phần nguồn vốn của bảng CĐKT
b. Ghi số âm bên phần tài sản của bảng CĐKT
c. Ghi số dương trong phần tài sản của bảng CĐKT
d. Tất cả đều sai

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cuối kỳ số dư bên Có trên tài khoản 214 – Khấu hao TSCĐ là 150 triệu đồng,
chứng tỏ:
Select one:
a. Doanh nghiệp đã sử dụng hết 150 triệu đồng máy móc để hoạt động trong kỳ
b. Số khấu hao doanh nghiệp đã trích trong kỳ kế tốn là 150 triệu
c. Số khấu hao luỹ kế đã trích vào chi phí tính đến cuối kỳ này là 150 triệu
d. Do máy móc trong kỳ bị hao mòn nên doanh nghiệp đã phải chi tiền bảo
dưỡng, sửa chữa là 150 triệu

Câu hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Ngày 31/03 tại 1 DN có Tổng TS = Tổng NV = 500.000.000. Ngày 01/04 phát
sinh nghiệp vụ: Nợ TK 111 : 10.000.000 / Có TK 3411 : 10.000.000và Nợ TK
331 : 20.000.000 / Có TK 3411 : 20.000.000. Vậy bảng cân đối kế toán sau
khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên sẽ?
Select one:
a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả không
thay đổi
b. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả
thay đổi.
c. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay đổi.
d. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay

đổi


Câu hỏi 20
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến nguồn vốn theo hướng (mối quan
hệ) nào?
Select one:
a. Nguồn này tăng thì nguồn khác cũng tăng
b. Nguồn này tăng thì nguồn khác giảm
c. Nguồn này giảm thì nguồn khác cũng giảm
d. Tất cả các hướng (quan hệ) nói trên

Câu hỏi 21
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào để lập
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
Select one:
a. Tài khoản loại 1;2;6;8
b. Tài khoản từ loại 1 đến loại 4
c. Tài khoản từ loại 5 đến loại 9
d. Tài khoản loại 3;4;5;7


Câu hỏi 22
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp
dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Nội dung này thực hiện
theo nguyên tắc kế toán nào?
Select one:
a. Nguyên tắc hoạt động liên tục
b. Nguyên tắc thận trọng
c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc nhất quán


Câu hỏi 23
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản tiền gửi ngân hàng là 300 sang
nguồn vốn, sai sót này làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau:
Select one:
a. TS lớn hơn NV : 600
b. TS nhỏ hơn NV : 300
c. TS lớn hơn NV : 300
d. TS nhỏ hơn NV : 600


Câu hỏi 24
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế tốn phải:
Select one:
a. Có thể thay đổi các chính sách kế toán sau kỳ kế toán năm nhưng phải trình
bày sự thay đổi và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong các báo cáo tài
chính.
b. Có thể thay đổi các chính sách kế tốn nhưng phải được sự chấp nhận bằng
văn bản của các cơ quan quản lý nhà nước.
c. Khơng được thay đổi các chính sách kế tốn đã chọn.
d. Có thể thay đổi các chính sách kế toán trong kỳ kế toán năm nếu thấy cần
thiết.

Câu hỏi 25
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng của Bảng cân đối
kế toán?
Select one:
a. Vay ngân hàng để trả nợ người bán 300.000.000đ
b. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200.000.000đ
c. Trả nợ vay ngân hàng bằng TGNH 700.000.000đ

d. Tất cả các trường hợp trên


Câu hỏi 26
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một lô
nguyên vật liệu với giá mua chưa thuế GTGT 50.000.000đ, thuế GTGT 10%,
chi phí vận chuyển, bốc dỡ theo giá mua chưa thuế GTGT 3.000.000đ, thuế
GTGT 5%. Giá nhập kho thực tế của lô vật liệu là:
Select one:
a. 59.500.000
b. 58.000.000
c. 55.000.000
d. 53.000.000

Câu hỏi 27
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Vốn chủ sở hữu tăng khi:
Select one:
a. Dùng lợi nhuận bổ sung các quỹ
b. Đầu tư thêm vốn bằng TSCĐ
c. Vay ngân hàng trả nợ người bán

d. Mua vật liệu chưa trả tiền người bán

Câu hỏi 28
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu nào sau đây là phát biểu
khơng chính xác?
Select one:
a. Tất cả các u cầu của bất kỳ ngun tắc kế tốn nào cũng có thể bỏ qua nếu
không làm ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
b. Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính và kết quả hoạt động
của doanh nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng.
c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó khơng làm ảnh hưởng đến
sự trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
d. Đáp án B và C.


Câu hỏi 29
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000. Nhưng
do sơ sót, kế tốn định khoản như sau:Nợ TK 112 - TGNH /Có TK 511 DTBH: 1.000.000. Sang tháng 10/N, kế tốn phát hiện ra sai sót. Vậy phương
pháp sửa sổ nào sau đây sẽ được áp dụng?
Select one:

a. Ghi bổ sung
b. Ghi số âm
c. Cải chính
d. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 30
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Đầu kỳ tổng tài sản của đơn vị là 300 triệu, trong đó, vốn chủ sở hữu là 150
triệu. Trong kỳ, DN thua lỗ 30 triệu và khoản mục nợ phải trả không thay đổi.
Cuối kỳ kế tốn, trên Báo cáo tài chính giá trị tài sản và vốn chủ sở hữu của
đơn vị là?
Select one:
a. 300 triệu và 120 triệu
b. 270 triệu và 120 triệu
c. 150 triệu và 120 triệu
d. Không xác định được

ĐỀ 2:
Câu hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Nguyên tắc nhất qn địi hỏi kế tốn phải:
Select one:

a. Khơng được thay đổi các chính sách kế tốn đã chọn.
b. Có thể thay đổi các chính sách kế tốn nhưng phải được sự chấp nhận bằng
văn bản của các cơ quan quản lý nhà nước.
c. Có thể thay đổi các chính sách kế toán trong kỳ kế toán năm nếu thấy cần
thiết.


d. Có thể thay đổi các chính sách kế tốn sau kỳ kế tốn năm nhưng phải trình
bày sự thay đổi và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong các báo cáo tài
chính.

Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Hãy cho biết câu phát biểu nào sau đây là đúng?
Select one:
a. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
b. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có tại DN
c. Tài sản cộng với nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
d. Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hữu

Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến nguồn vốn theo hướng (mối quan
hệ) nào?
Select one:
a. Nguồn này tăng thì nguồn khác cũng tăng
b. Nguồn này tăng thì nguồn khác giảm
c. Nguồn này giảm thì nguồn khác cũng giảm
d. Tất cả các hướng (quan hệ) nói trên

Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Ghi sổ kép là:
Select one:
a. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào
ít nhất 2 tài khoản theo đúng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của
các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế


b. Một phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách
thường xuyên, liên tục và có hệ thống từng đối tượng kế tốn riêng biệt trong
quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
c. Là phương pháp kế tốn được thực hiện thơng qua việc lập các báo cáo kế
toán
d. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Nhập kho một số hàng hóa trị giá 44 triệu đồng (trong đó thuế GTGT 10%),
một nửa trả bằng tiền mặt, một nửa còn thiếu nợ nhà cung cấp. Kế tốn định
khoản?
Select one:
a. NỢ TK 156 44.000.000 / CĨ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
b. NỢ TK 156 40.000.000 / NỢ TK 133 4.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ
TK 331 22.000.000
c. NỢ TK 111 22.000.000 / NỢ TK 331 22.000.000 / CÓ TK 156 40.000.000 / CÓ
TK 133 4.000.000
d. NỢ TK 156 40.000.000 / NỢ TK 3331 4.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ
TK 331 22.000.000

Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cơng ty TNHH XY khai báo tình hình Tài Sản và Nguồn Vốn như sau: đơn vị
(1.000đ): TSCĐHH 4.000, Nguyên vật liệu 2.000, Hàng hoá 500, Tiền mặt
1.000, Nợ phải trả người bán1.000, Vay ngân hàng 2.000, Quỹ Đầu tư phát
triển 200, Vốn đầu tư CSH: x, Giá trị x là?
Select one:
a. 7.500
b. 4.300
c. 2.500

d. Số khác

Câu hỏi 7
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 0,43
Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Vốn chủ sở hữu tăng khi:
Select one:
a. Đầu tư thêm vốn bằng TSCĐ
b. Dùng lợi nhuận bổ sung các quỹ
c. Mua vật liệu chưa trả tiền người bán
d. Vay ngân hàng trả nợ người bán

Câu hỏi 8
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản tiền gửi ngân hàng là 300 sang
nguồn vốn, sai sót này làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau:
Select one:
a. TS nhỏ hơn NV : 600
b. TS lớn hơn NV : 300
c. TS lớn hơn NV : 600
d. TS nhỏ hơn NV : 300


Câu hỏi 9
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Vay ngắn hạn ngân hàng
100.000.000 đồng trả nợ cho người bán 60.000.000 đồng và trả lương cho
nhân viên 40.000.000 đồng.
Select one:
a. Nợ TK 112 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000
b. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 112 100.000.000
c. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 341 100.000.000
d. Nợ TK 341 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000

Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Tồn đầu kỳ nguyên vật liệu là 3.000 kg x 8.000 đ/kg. Nhập kho lần thứ 1 giá
chưa thuế GTGT 4.000 kg x 9.000 đ/kg, thuế GTGT 10%. Nhập kho lần thứ 2
giá chưa thuế GTGT 3.000 kg x 7.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 600.000đ. Vật liệu xuất kho 8.000 kg theo phương pháp FIFO là:
Select one:
a. 71.300.000
b. 67.000.000
c. 71.500.000

d. 67.200.000

Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
“Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí” là nội dung
của nguyên tắc:
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Phù hợp
c. Trọng yếu
d. Thận trọng

Câu hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
(Đơn vị tính: 1.000 Đồng) Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá
43/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45/kg, thuế GTGT 10%
trả bằng TGNH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là
1.300. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500.
Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình qn
gia quyền cố định. Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình qn?
Select one:
a. 43,77

b. 45,17
c. 43,55
d. Số khác

Câu hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Trình tự xử lý chứng từ là:
Select one:
a. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, bảo quản và lưu trữ
chứng từ, luân chuyển chứng từ
b. Lập chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, kiểm tra chứng từ, luân chuyển chứng từ,
bảo quản và lưu trữ chứng từ
c. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, luân chuyển chứng từ,
bảo quản và lưu trữ chứng từ
d. Lập chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, kiểm tra chứng từ, bảo quản và lưu trữ
chứng từ, luân chuyển chứng từ

Câu hỏi 14
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Ngày 31/03 tại 1 DN có Tổng TS = Tổng NV = 500.000.000. Ngày 01/04 phát

sinh nghiệp vụ: Nợ TK 111 : 10.000.000 / Có TK 3411 : 10.000.000và Nợ TK
331 : 20.000.000 / Có TK 3411 : 20.000.000. Vậy bảng cân đối kế toán sau
khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên sẽ?
Select one:
a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả không
thay đổi
b. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả
thay đổi.
c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay
đổi
d. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, nợ phải trả thay đổi.

Câu hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Công ty TNHH XY khai báo tình hình Tài Sản và Nguồn Vốn như sau: đơn vị
(1.000đ): TSCĐHH 4.000, Nguyên vật liệu 2.000, Hàng hoá 500, Tiền mặt
1.000, Nợ phải trả người bán 1.000, Vay ngân hàng 2.000, Quỹ Đầu tư phát
triển 200, Vốn đầu tư CSH: X. Nguồn vốn công ty này là bao nhiêu?
Select one:
a. 6.000
b. 7.500


c. 3.000
d. Số khác


Câu hỏi 16
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Một doanh nghiệp có tình hình vật liệu như sau: Tồn đầu kỳ: 200kg, đơn giá
1.000đ/kg. Nhập kho: 300kg, đơn giá 1.200đ/kg (giá mua), chi phí vận chuyển
100đ/kg. Nếu xuất kho 400kg tính theo phương pháp FIFO thì giá trị vật liệu
xuất là bao nhiêu?
Select one:
a. 440.000
b. 420.000
c. 460.000
d. 400.000

Câu hỏi 17
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Kiểm tra chứng từ là:
Select one:
a. Tính giá chứng từ, ghi chép định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
b. Kiểm tra tính rõ ràng trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ánh trên chứng
từ.
c. Đáp án A và B đều đúng
d. Đáp án A và B đều sai.


Câu hỏi 18
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Trong các trường hợp nào sau đây, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh
thu?
Select one:
a. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng TGNH.


b. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán tiền trước cho doanh
nghiệp bằng TGNH.
c. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh tốn tiền cho doanh nghiệp.
d. Khơng có trường hợp nào.

Câu hỏi 19
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cơng ty A có số liệu về vật liệu H trong tháng 7/N như sau: Tồn đầu kỳ:
200kg, đơn giá 50.000đ/kg. Trong kỳ: Ngày 03/07: nhập kho 50kg, đơn giá
mua chưa thuế GTGT 51.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo
giá chưa thuế GTGT 1.000đ/kg, thuế GTGT 10%; Ngày 10/07: xuất kho
100kg; Ngày 23/07: nhập kho 120kg, đơn giá mua chưa thuế GTGT
48.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa thuế GTGT
1.500đ/kg, thuế GTGT 10%, khoản giảm giá được hưởng 500đ/kg. Trị giá vật

liệu H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ:
Select one:
a. 5.000.000
b. 5.200.000
c. 5.040.000
d. 4.994.595

Câu hỏi 20
Đúng
Đạt điểm 0,33 trên 0,33
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Đặc điểm của Bảng cân đối kế toán?
Select one:
a. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ
nhất định
b. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ
nhất định
c. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm
nhất định
d. Tất cả đều sai

Câu hỏi 21
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 0,33
Đặt cờ




×