Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

04 đề vip 4 soạn chuẩn cấu trúc minh họa bgd năm 2023 vật lý bản word có giải bxd3 tiêu chuẩn image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.45 KB, 12 trang )

ĐỀ THI CHUẨN MINH
HỌA BGD 2023

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ VIP 4 – BXD3
(Đề thi gồm 5 trang)
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng ở nhiệt độ cao.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng khối chất rắn ở nhiệt độ cao.
D. ngưng tụ hơi nóng sáng của chất rắn có tỉ khối lớn.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do 𝑔. Ở vị trí
cân bằng lị xo giãn ra một đoạn ∆𝑙. Tần số dao động 𝑓 của con lắc được xác định theo công thức
∆𝑙

A. 𝑓 = 2𝜋√ .
𝑔

B. 𝑓 =

1

∆𝑙


𝑔

C.𝑓 = 2𝜋√ .

√ 𝑔.
2𝜋

∆𝑙

D. 𝑓 =

1

𝑔

√ .
2𝜋 ∆𝑙

Câu 3: Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng 𝑚 dao động điều hoà. Nếu giảm khối lượng đi 4 lần thì
chu kì dao động của con lắc sẽ
A. khơng thay đổi.
B. giảm bốn lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp. Gọi 𝑈 là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch; 𝑈𝑅 , 𝑈𝐿 , 𝑈𝐶
lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần 𝐿, và tụ điện 𝐶. Biểu thức không thể xảy ra

A. 𝑈𝐿 > 𝑈.
B. 𝑈𝑅 > 𝑈𝐶 .
C. 𝑈𝑅 > 𝑈.

D. 𝑈𝑅 = 𝑈𝐿 = 𝑈.
Câu 5: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, sóng điện từ được phát thẳng đứng hướng lên trên. Nếu tại thời
điểm 𝑡 thành phần từ trường hướng về hướng Đơng thì thành phần điện trường sẽ hướng
A. thẳng đứng hướng xuống.
B. về phía Bắc.
C. về phía Tây.
D. về phía Nam.
Câu 6: Trong hiện tượng quang điện ngồi, nếu một kim loại có cơng thốt electron là 𝐴, hấp thu một
photon có năng lượng ℎ𝑓 > 𝐴 thì electron sẽ bứt ra khỏi kim loại với động năng ban đầu bằng
A. 𝐴.
B. ℎ𝑓.
C. ℎ𝑓 + 𝐴.
D. ℎ𝑓 − 𝐴.
Câu 7: Công của lực tĩnh điện làm dịch chuyển điện tích 𝑄 từ điểm 𝐴 tới điểm 𝐵 trong điện trường sẽ phụ
thuộc vào
A. khoảng cách 𝐴𝐵.
B. quãng đường điện tích di chuyển từ 𝐴 tới 𝐵.
C. tọa độ của 𝐴 và 𝐵.
D. quỹ đạo đi từ 𝐴 tới 𝐵.
Câu 8: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường.
D. cộng hưởng điện.
Câu 9: Đặt một điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) (𝑈0 và 𝜔 khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi 𝑈 là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; 𝑖, 𝐼0 , 𝐼 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá
trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.

𝑢2


𝑖2

𝑈0

𝐼0

2 +

2 = 1.

B.

𝑈
𝑈0

+

𝐼
𝐼0

=

1
√2

.

C.


𝑢
𝑈0

+

𝑖
𝐼0

= √2.

D.

𝑢2

𝑖2

𝑈0

𝐼02

2 −

= 0.

Câu 10: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtrơn chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.


C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 𝑘𝐻𝑧.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
D. Siêu âm có thể truyền trong chân khơng.
Câu 12: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu
trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
Câu 13: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân
cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc
màu
A. tím, chàm, cam.
B. đỏ, chàm, cam.
C. đỏ, cam.
D. chàm, tím.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với cơ năng 𝐸 (gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng). Khi động
𝐸

năng bằng , thế năng sẽ bằng
5

𝐸

A. .


B.

5

4𝐸
5

.

C. 5𝐸.

D.

5𝐸
4

.

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động , duy trì trong mạch một dịng điện có cường độ 𝐼. Cơng suất
của nguồn điện này được xác định bởi công thức


A. 𝑃 = .
𝐼

B. 𝑃 = 𝐼.

C. 𝑃 = 2 𝐼.


D. 𝑃 = 𝐼 2 .

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 2 cos(𝜋𝑡 + 𝜑0 ) 𝑐𝑚, 𝑡 được tính bằng
giây. Tại thời điểm 𝑡 = 0 chất điểm đi qua vị trí 𝑥 = −1 𝑐𝑚 theo chiều âm. Giá trị của 𝜑0 là
A. −

2𝜋
3

𝑟𝑎𝑑 .

B.

𝜋
2

𝑟𝑎𝑑 .

C.

2𝜋
3

𝑟𝑎𝑑 .

D.

𝜋
3


𝑟𝑎𝑑 .

Câu 17: Kết quả đo được trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young là 𝑎 = 0,5 𝑚𝑚,
𝐷 = 2 𝑚 và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 𝑚𝑚. Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là
A. 0,4 𝜇𝑚.
B. 0,7 𝜇𝑚.
C. 0,6 𝜇𝑚.
D. 0,5 𝜇𝑚.
Câu 18: Một sóng điện từ có tần số 25 𝑀𝐻𝑧 thì có chu kì là
A. 4.10−2 𝑠.
B. 4.10−5 𝑠.
C. 4.10−8 𝑠.
D. 4.10−11 𝑠.
Câu 19: Một sóng âm có tần số 𝑓 = 100 Hz truyền trong khơng khí với vận tốc 𝑣 = 340

𝑚
𝑠

thì bước sóng

của sóng âm đó là
A. 340 𝑚.
B. 3,4 𝑚.
C. 34 𝑐𝑚.
D. 170 𝑚.
Câu 20: Trong tổng hợp hai dao động thành phần 𝑥1 = 𝐴1 cos(𝜔𝑡) và 𝑥2 = 𝐴2 cos(𝜔𝑡 + 𝜑 )ta thu được
𝑥 = 𝐴 cos(𝜔𝑡 + 𝛼); 𝐴1 , 𝐴2 và 𝜔 không đổi. Giá trị của 𝜑 để 𝐴 cực đại là
A. 0.


𝜋

𝜋

C. 𝜋.

B. .
2

D. .
4

Câu 21: Đơn vị của cường độ âm 𝐼 là
A. 𝐵.

B. 𝑑𝐵.

C.

𝑊
𝑚2

.

D.

𝑉
𝑚2

.


Câu 22: Trong nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo, tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng
thái dừng 𝑃 và trạng thái dừng 𝑀 là
A. 6.

B.

25
4

.

C. 4.

D. 9.

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.


Câu 24: Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1,887.1016 photon có bước sóng 18,75 𝑛𝑚 trong mỗi giây. Cơng
suất của nguồn là
A. 0,2 𝑊.
B. 0,1 𝑊.
C. 0,3 𝑊.
D. 0,4 𝑊.
Câu 25: Đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp với 𝑅 là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm 𝐿, tụ điện có điện dung

𝐶=

10−3
𝜋

𝐹. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là 𝑢 = 𝑈0 cos(100𝜋𝑡)V, để dòng điện qua 𝑅 cùng pha với điện

áp ở hai đầu đoạn mạch thì 𝐿 có giá trị là
A.

0,01
𝜋

𝐻.

B.

10
𝜋

𝐻.

C.

0,1
𝜋

𝐻.

D.


1
𝜋

𝐻.

Câu 26: Một con lắc đơn với dây treo dài 𝑙, vật nặng có khối lượng 𝑚 dao động điều hịa với biên độ góc
nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔. Tại thời điểm 𝑡, li độ cong của con lắc là 𝑠. Đại lượng 𝐹 = −

𝑚𝑔𝑠
𝑙

được

gọi là
A. lực căng của sợi dây.
B. lực kéo về của con lắc.
C. trọng lượng của con lắc.
D. lực hướng tâm của con lắc.
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu của một cuộn dây khơng thuần cảm thì đo được tổng trở
của mạch là 𝑍. Biết cuộn dây có điện trở trong là 𝑟 và cảm kháng đối với dòng điện xoay chiều trên là 𝑍𝐿 .
Hệ số công suất của đoạn dây là
A. cos 𝜑 =

𝑍
𝑍𝐿

.

B. cos 𝜑 =


𝑟
𝑍𝐿

.

𝑟

𝑍

C. cos 𝜑 = .

D. cos 𝜑 = .

𝑍

𝑟

Câu 28: Ở máy biến áp lí tưởng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 𝑈1 và
𝑈2 ; tương ứng với cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là 𝐼1 và 𝐼2 . Hệ thức nào sau
đây là đúng?
A. 𝑈1 𝐼2 = 𝑈2 𝐼1 .
B. 𝑈1 𝐼1 = 𝑈2 𝐼2 .
C. 𝑈1 𝐼2 = 2𝑈2 𝐼1 .
D. 2𝑈1 𝐼2 = 𝑈2 𝐼1 .
238
Câu 29: Đồng vị 92𝑈 phân rã theo một chuỗi phóng xạ 𝛼 và 𝛽 liên tiếp, sau cùng biến thành đồng vị
206
82𝑃 𝑏 bền. Số phóng xạ 𝛼 và 𝛽 là
A. 6 phóng xạ 𝛼 và 8 phóng xạ 𝛽 −.

B. 6 phóng xạ 𝛼 và 8 phóng xạ 𝛽 +.
C. 8 phóng xạ 𝛼 và 6 phóng xạ 𝛽 +.
D. 8 phóng xạ 𝛼 và 6 phóng xạ 𝛽 −.
Câu 30: Một vùng khơng gian 𝐴𝐵𝐶𝐷 có từ trường đều với vecto cảm ứng từ ⃗⃗⃗
𝐵 vng góc với mặt phẳng
giấy, chiều hướng ra ngồi như hình vẽ. Một khung dây kim loại 𝐸𝐹𝐺𝐻di chuyển từ ngồi vào trong vùng
khơng gian có từ trường.
𝐴

𝐸

𝐹

⃗⃗
𝑣
𝐻

𝐵

⃗⃗⃗
𝐵

𝐺
𝐷

𝐶

Tại thời điểm khung dây đi vào từ trường một phần (phần cịn lại vẫn nằm ngồi từ trường) thì
A. chưa xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây.
B. dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ.

C. dịng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng hồ.
D. dòng điện cảm ứng đã xuất hiện nhưng đổi chiều liên tục.
Câu 31: Chiếu một tia sáng xiên góc đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, đồng tính. Tại
điểm tới, nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vng góc với nhau, góc tới bằng 600 thì chiết suất tỉ đối giữa môi
trường khúc xạ và môi trường tới là
A. 0,58.
B. 0,71.
C. 1,33.
D. 1,73.


Câu 32: Cơng thốt của electron đối với một kim loại là 2,3 𝑒𝑉. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai
bức xạ có bước sóng là 𝜆1 = 0,45 𝜇𝑚 và 𝜆1 = 0,50 𝜇𝑚. Bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang
điện đối với kim loại này là
A. chỉ có bức xạ có bước sóng 𝜆1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. chỉ có bức xạ có bước sóng 𝜆2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 33: Khi một hạt nhân

235
92𝑈
𝑔

khối lượng mol của 235
92𝑈 là 235

𝑚𝑜𝑙

bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 𝑀𝑒𝑉. Cho 𝑁𝐴 =

. Nếu 1 𝑔

235
92𝑈

6,02.1023 1

1

𝑚𝑜𝑙

𝑚𝑜𝑙

,

bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng

A. 8,2.1016 𝐽.
B. 8,2.1010 𝐽.
C. 5,1.1016 𝐽.
D. 8,5.1010 𝐽.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp 𝐴, 𝐵 dao động cùng pha với
cùng tần số 20 𝐻𝑧. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30

𝑐𝑚
𝑠

, 𝐴𝐵 = 8 𝑐𝑚. Một đường trịn có bán kính

𝑅 = 3,5 𝑐𝑚 và có tâm tại trung điểm 𝑂 của 𝐴𝐵, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao

động cực đại trên đường tròn là
A. 20.
B. 19.
C. 18.
D. 17.
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 𝜆 (với 380 𝑛𝑚 ≤ 𝜆 ≤ 760 𝑛𝑚). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 𝑚. Trên màn, tại điểm 𝑀 cách vân trung tâm 𝑂 một khoảng
𝑂𝑀 = 6,5 𝑚𝑚 cho vân sáng và trung điểm của 𝑂𝑀 là một vân tối. Giá trị của 𝜆 gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 648 𝑛𝑚.
B. 430 𝑛𝑚.
C. 525 𝑛𝑚.
D. 712 𝑛𝑚.
Câu 36: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là 𝑙 và 4𝑙 có thể dao động
điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc (1) đến vị trí dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc 𝛼0 , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
𝛼0
2

rồi đồng thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con

lắc hợp với phương thẳng đứng mơt góc
A. 0,42𝛼0 .
B. 0,22𝛼0 .
C. −0,42𝛼0 .
D. 0,57𝛼0 .
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi 𝑑 là khoảng cách từ 𝐴
đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có 𝑘 bụng sóng thì 𝑑 = 88,0 𝑐𝑚 và khi trên dây
có 𝑘 + 4 bụng sóng thì 𝑑 = 91,2 𝑐𝑚. Chiều dài của sợi dây 𝐴𝐵 gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 95,4 𝑐𝑚.
B. 96,4 𝑐𝑚.
C. 95,2 𝑐𝑚.
D. 97,0 𝑐𝑚.
𝜋

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos (100𝜋𝑡 + ) (𝑡 được tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn
4

mạch chỉ chứa cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở hoạt động là 𝑟 = 28 𝛺. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự thay đổi pha dao động của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian 𝑡.
𝛼(𝑟𝑎𝑑)

0,5𝜋

𝑂

𝑡


Hệ số tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0,21 𝐻.
B. 0,09 𝐻.

C. 0,11 𝐻.

D. 0,10 𝐻.

Câu 39: Đặt hiệu điện thế 𝑢 = 𝑈√2 cos(100𝜋𝑡)V vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 nối tiếp theo thứ tự: đoạn
mạch 𝐴𝑀 gồm tụ điện có điện dung 𝐶, đoạn mạch 𝑀𝑁 chứa cuộn cảm có độ tự cảm 𝐿1 và điện trở trong 𝑟,

đoạn mạch 𝑁𝐵 chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿2 . Biết điện áp trên 𝑀𝐵 sớm pha hơn điện áp trên 𝐴𝑁 là
𝜋
3

; 𝑈𝑀𝐵 = 2𝑈𝐴𝑁 ; hệ số công suất trên đoạn mạch 𝐴𝐵 bằng hệ số công suất trên đoạn mạch 𝑀𝑁 và bằng 𝑘.

Giá trị của 𝑘 là
A. 0,78.

B. 0,56.

Câu 40: Keo vàng phóng xạ (

198

C. 0,87.

D. 0,75.

𝐴𝑢 ) có chu kì bán ra là 2,7 ngày, được sử dụng trong điều trị bệnh ung

thư. Để tạo ra một liều phóng xạ, người ta cần sử dụng một khối lượng phóng xạ thích hợp
trong mỗi phút số tia phóng xạ mà

198

14

𝐴𝑢 là 5,55.10


tia. Lấy khối lượng mol của

lượng của đồng vị 198𝐴𝑢 thích hợp để tạo ra liều phóng xạ trên là
A. 1,204 𝑚𝑔.
B. 1,024 𝑚𝑔.
C. 1,240 𝑚𝑔.

198

198

𝐴𝑢 sao cho

𝐴𝑢 là 198

𝑔𝑎𝑚
𝑚𝑜𝑙

. Khối

D. 1,402 𝑚𝑔.

 HẾT 

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng ở nhiệt độ cao.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng khối chất rắn ở nhiệt độ cao.
D. ngưng tụ hơi nóng sáng của chất rắn có tỉ khối lớn.

 Hướng dẫn: Chọn B.
Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do 𝑔. Ở vị trí
cân bằng lị xo giãn ra một đoạn ∆𝑙. Tần số dao động 𝑓 của con lắc được xác định theo công thức


∆𝑙

A. 𝑓 = 2𝜋√ .
𝑔

B. 𝑓 =

1
2𝜋

∆𝑙

√ 𝑔.

𝑔

C.𝑓 = 2𝜋√ .
∆𝑙

D. 𝑓 =

1
2𝜋


𝑔

√∆𝑙.

 Hướng dẫn: Chọn D.
Tần số dao động riêng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
1 𝑔

𝑓=
2𝜋 ∆𝑙
Câu 3: Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng 𝑚 dao động điều hoà. Nếu giảm khối lượng đi 4 lần thì
chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi.
B. giảm bốn lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng, do đó việc tăng hay giảm
khối lượng 𝑚 của vật khơng làm thay đổi chu kì của con lắc đơn.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp. Gọi 𝑈 là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch; 𝑈𝑅 , 𝑈𝐿 , 𝑈𝐶
lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần 𝐿, và tụ điện 𝐶. Biểu thức không thể xảy ra

A. 𝑈𝐿 > 𝑈.
B. 𝑈𝑅 > 𝑈𝐶 .
C. 𝑈𝑅 > 𝑈.
D. 𝑈𝑅 = 𝑈𝐿 = 𝑈.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
𝑈𝑅 = √𝑈 2 − (𝑈𝐿 − 𝑈𝐶 )2
⇒ 𝑈𝑅 ≤ 𝑈 ⇒ 𝑈𝑅 > 𝑈 là khơng thể xảy ra.

Câu 5: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, sóng điện từ được phát thẳng đứng hướng lên trên. Nếu tại thời
điểm 𝑡 thành phần từ trường hướng về hướng Đơng thì thành phần điện trường sẽ hướng
A. thẳng đứng hướng xuống.
B. về phía Bắc.
C. về phía Tây.
D. về phía Nam.
 Hướng dẫn: Chọn D.
⃗⃗⃗ , 𝐵
⃗⃗⃗ và 𝑣
Trong q trình lan truyền của sóng điện từ thì các vecto 𝐸
⃗⃗⃗ theo thứ tự tạo thành một tam diện
thuận ⇒ nếu sóng điện từ hướng thẳng đứng lên trên, thành phần từ hướng về hướng Đông thì thành phần
điện sẽ hướng về hướng Nam.
Câu 6: Trong hiện tượng quang điện ngồi, nếu một kim loại có cơng thốt electron là 𝐴, hấp thu một
photon có năng lượng ℎ𝑓 > 𝐴 thì electron sẽ bứt ra khỏi kim loại với động năng ban đầu bằng
A. 𝐴.
B. ℎ𝑓.
C. ℎ𝑓 + 𝐴.
D. ℎ𝑓 − 𝐴.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Công thức Einstein về hiện tượng quang điện
ℎ𝑓 = 𝐴 + 𝐾0𝑚𝑎𝑥
⇒ 𝐾0𝑚𝑎𝑥 = ℎ𝑓 − 𝐴
Câu 7: Công của lực tĩnh điện làm dịch chuyển điện tích 𝑄 từ điểm 𝐴 tới điểm 𝐵 trong điện trường sẽ phụ
thuộc vào
A. khoảng cách 𝐴𝐵.
B. quãng đường điện tích di chuyển từ 𝐴 tới 𝐵.
C. tọa độ của 𝐴 và 𝐵.
D. quỹ đạo đi từ 𝐴 tới 𝐵.
 Hướng dẫn: Chọn C.

Công của lực điện khơng phụ thuộc vào hình dạng của đường đi chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu 𝐴 và
điểm cuối 𝐵 trong điện trường.
Câu 8: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường.
D. cộng hưởng điện.
 Hướng dẫn: Chọn A.


Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 9: Đặt một điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) (𝑈0 và 𝜔 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi 𝑈 là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; 𝑖, 𝐼0 , 𝐼 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá
trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.

𝑢2
𝑈02

+

𝑖2
𝐼02

= 1.

B.

𝑈
𝑈0


+

𝐼
𝐼0

=

1
√2

.

C.

𝑢
𝑈0

+

𝑖
𝐼0

= √2.

D.

𝑢2
𝑈02




𝑖2
𝐼02

= 0.

 Hướng dẫn: Chọn D.
Hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng dao động cùng pha
𝑢 𝑈0
=
𝑖
𝐼0
2
𝑖
𝑢 2
⇒( ) −( ) =0
𝐼0
𝑈0
Câu 10: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtrơn chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hiện tượng phóng xạ và phản ứng phân hạch đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 𝑘𝐻𝑧.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

D. Siêu âm có thể truyền trong chân khơng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Sóng siêu âm là sóng âm do đó khơng truyền được trong chân khơng ⇒ D sai.
Câu 12: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu
trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Sóng truyền thơng qua vệ tinh là sóng cực ngắn.
Câu 13: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân
cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc
màu
A. tím, chàm, cam.
B. đỏ, chàm, cam.
C. đỏ, cam.
D. chàm, tím.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tia ló màu vàng đi sát mặt nước ⇒ đã bắt đầu xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần với tia đơn sắc vàng,
lúc này 𝑖 = 𝑖𝑔ℎ𝑉 .
o Các ánh sáng đơn sắc có chiết suất với nước lớn hơn chiết suất của ánh sáng vàng với nước có góc
tới giới hạn nhỏ hơn 𝑖𝑔ℎ𝑉 → đều bị phản xạ toàn phần (chàm, tím).
o các tia ló ra ngồi khơng khí là đỏ, cam.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với cơ năng 𝐸 (gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng). Khi động
𝐸

năng bằng , thế năng sẽ bằng

5

𝐸

A. 5 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Thế năng dao động của vật

B.

4𝐸
5

.

C. 5𝐸.

D.

5𝐸
4

.


𝐸
4𝐸
𝐸𝑡 = 𝐸 − 𝐸𝑑 = (𝐸) − ( ) =
5
5

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động , duy trì trong mạch một dịng điện có cường độ 𝐼. Công suất
của nguồn điện này được xác định bởi công thức


A. 𝑃 = .
𝐼

B. 𝑃 = 𝐼.

C. 𝑃 = 2 𝐼.

D. 𝑃 = 𝐼 2 .

 Hướng dẫn: Chọn B.
Công suất của nguồn điện
𝑃 = 𝐼
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình 𝑥 = 2 cos(𝜋𝑡 + 𝜑0 ) 𝑐𝑚, 𝑡 được tính bằng
giây. Tại thời điểm 𝑡 = 0 chất điểm đi qua vị trí 𝑥 = −1 𝑐𝑚 theo chiều âm. Giá trị của 𝜑0 là
A. −

2𝜋
3

𝑟𝑎𝑑 .

B.

𝜋
2


𝑟𝑎𝑑 .

C.

2𝜋
3

𝑟𝑎𝑑 .

D.

𝜋
3

𝑟𝑎𝑑 .

 Hướng dẫn: Chọn C.
𝑀

𝜑0
−2

−1

+2

𝑥

𝑂


Tại thời điểm 𝑡 = 0
{

𝑥 = +1 𝑐𝑚
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⇔ 𝑂𝑀
𝑣<0

Từ hình vẽ, ta có
𝜑0 =

2𝜋
𝑟𝑎𝑑
3

TẢI BẢN WORD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 𝜆 (với 380 𝑛𝑚 ≤ 𝜆 ≤ 760 𝑛𝑚). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 𝑚. Trên màn, tại điểm 𝑀 cách vân trung tâm 𝑂 một khoảng
𝑂𝑀 = 6,5 𝑚𝑚 cho vân sáng và trung điểm của 𝑂𝑀 là một vân tối. Giá trị của 𝜆 gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 648 𝑛𝑚.
B. 430 𝑛𝑚.
C. 525 𝑛𝑚.
D. 712 𝑛𝑚.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Để 𝑀 là một vân sáng thì
𝐷𝜆
𝑂𝑀 = 𝑘
𝑎

𝑎. 𝑂𝑀
⇒𝜆=
𝑘𝐷
(0,6.10−6 ). (6,5.10−6 ) 2600
𝜆=
=
𝑛𝑚 (∗)
𝑘. (1,5)
𝑘
Mặc khác trung điểm của 𝑂𝑀 là một vân tối ⇒ 𝑘 là số lẻ


Lập bảng cho (∗)
⇒ 𝜆 = 525 𝑛𝑚
Câu 36: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là 𝑙 và 4𝑙 có thể dao động
điều hịa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc (1) đến vị trí dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc 𝛼0 , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
𝛼0
2

rồi đồng thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con

lắc hợp với phương thẳng đứng môt góc
A. 0,42𝛼0 .
B. 0,22𝛼0 .
 Hướng dẫn: Chọn A.

C. −0,42𝛼0 .

D. 0,57𝛼0 .


Vì 𝑙2 = 4𝑙1
𝜔1 = 2𝜔2 = 2𝜔
Phương trình dao động của hai con lắc
𝛼1 = 𝛼0 cos(2𝜔𝑡)
𝛼0
𝛼2 = cos(𝜔𝑡)
2
Dây treo của hai con lắc song song với nhau
𝛼1 = 𝛼2
1
cos(2𝜔𝑡) = cos(𝜔𝑡)
2
4 cos 2 (𝜔𝑡) − cos(𝜔𝑡) − 2 = 0
⇒ cos(𝜔𝑡) = 0,843 hoặc cos(𝜔𝑡) = −0,593
Lần đầu ứng với
𝛼0
𝛼1 = . (0,843) = 0,42𝛼0
2
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi 𝑑 là khoảng cách từ 𝐴
đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có 𝑘 bụng sóng thì 𝑑 = 88,0 𝑐𝑚 và khi trên dây
có 𝑘 + 4 bụng sóng thì 𝑑 = 91,2 𝑐𝑚. Chiều dài của sợi dây 𝐴𝐵 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 95,4 𝑐𝑚.
B. 96,4 𝑐𝑚.
C. 95,2 𝑐𝑚.
D. 97,0 𝑐𝑚.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Theo giả thuyết bài tốn ta có
𝜆1
𝜆2

88 + = 91,2 +
4
4
⇒ 𝜆1 − 𝜆2 = 12,8 𝑐𝑚 (1)
Mặc khác
𝜆
𝑙=𝑘
2
𝑘
𝜆2 =
𝜆 (2)
𝑘+4 1
Thay (2) vào (1)
⇒𝜆1 = (𝑘 + 4)3,2 𝑐𝑚
Mặc khác
𝜆1
𝑙=𝑘
2
2
𝑙 = (𝑘 + 4𝑘 )1,6 𝑐𝑚 (*)
Lập bảng cho (*)
⇒ 𝑙 = 96 𝑐𝑚 ứng với 𝑘 = 6


𝜋

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos (100𝜋𝑡 + ) (𝑡 được tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn
4

mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động là 𝑟 = 28 𝛺. Hình bên là đồ thị biểu diễn

sự thay đổi pha dao động của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian 𝑡.
𝛼(𝑟𝑎𝑑)

0,5𝜋

𝑡

𝑂

Hệ số tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0,21 𝐻.
B. 0,09 𝐻.
C. 0,11 𝐻.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Sự thay đổi pha dao động của cường độ dòng điện theo thời gian
𝛼 = 100𝜋𝑡 + 𝜑0𝑖
Từ đồ thị, ta thu được

D. 0,10 𝐻.

𝜋

( ) = 100𝜋. (2𝜏 ) + 𝜑0𝑖
1
𝜋
6
{ 2𝜋
⇒𝜏=
và 𝜑0𝑖 = − 𝑟𝑎𝑑
1000

30
( ) = 100𝜋. (7𝜏 ) + 𝜑0𝑖
3

Độ lệch pha giữa cường hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch
𝜋
𝜋
17𝜋
𝜑 = ( ) − (− ) =
4
30
60
Độ tự cảm của cuộn dây
𝑟 tan 𝜑
𝐿=
𝜔
17𝜋
(28) 𝑡𝑎𝑛 (
)
60 = 0,11 𝐻
𝐿=
(100𝜋)
Câu 39: Đặt hiệu điện thế 𝑢 = 𝑈√2 cos(100𝜋𝑡)V vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 nối tiếp theo thứ tự: đoạn
mạch 𝐴𝑀 gồm tụ điện có điện dung 𝐶, đoạn mạch 𝑀𝑁 chứa cuộn cảm có độ tự cảm 𝐿1 và điện trở trong 𝑟,
đoạn mạch 𝑁𝐵 chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿2 . Biết điện áp trên 𝑀𝐵 sớm pha hơn điện áp trên 𝐴𝑁 là
𝜋
3

; 𝑈𝑀𝐵 = 2𝑈𝐴𝑁 ; hệ số công suất trên đoạn mạch 𝐴𝐵 bằng hệ số công suất trên đoạn mạch 𝑀𝑁 và bằng 𝑘.


Giá trị của 𝑘 là
A. 0,78.
 Hướng dẫn: Chọn D.

B. 0,56.

C. 0,87.

D. 0,75.


B

A


1
3



I

N


M

Hệ số công suất trên 𝐴𝐵 và 𝑀𝑁 là bằng nhau nên 𝑀𝑁 song song 𝐴𝐵 ⇒ 𝐴𝑀𝑁𝐵 là hình bình hành
Trong 𝛥𝐴𝐼𝑀 ta có

𝑈𝐴𝑀 = √𝐴𝐼 2 + 𝐼𝑀 2 − 2𝐴𝐼. 𝐼𝑀 𝑐𝑜𝑠(600 )
𝑈𝐴𝑀 = √(1)2 + (2)2 − 2(1). (2) 𝑐𝑜𝑠(600 ) = √3
⇒ 𝛥𝐴𝐼𝑀 vuông tại 𝐴
̂ = 300
⇒ 𝐴𝑀𝐼
Trong ∆𝐴𝑀𝑁 ta có
̂ = tan−1
𝐴𝑀𝑁

(2)
(√3)

= 490

Hệ số công suất của mạch 𝐴𝐵
cos 𝜑 = cos(900 − 490 ) = 0,75
Câu 40: Keo vàng phóng xạ (198𝐴𝑢 ) có chu kì bán ra là 2,7 ngày, được sử dụng trong điều trị bệnh ung
thư. Để tạo ra một liều phóng xạ, người ta cần sử dụng một khối lượng phóng xạ thích hợp
trong mỗi phút số tia phóng xạ mà

198

𝐴𝑢 là 5,55.1014 tia. Lấy khối lượng mol của

lượng của đồng vị 198𝐴𝑢 thích hợp để tạo ra liều phóng xạ trên là
A. 1,204 𝑚𝑔.
B. 1,024 𝑚𝑔.
C. 1,240 𝑚𝑔.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Số hạt nhân 198𝐴𝑢 đã phân rã trong một đơn vị thời gian

(5,55.1014 )
∆𝑁 =
= 9,25.1012
(60)
Khối lượng tương ứng bị phân rã
(9,25.1012 )
∆𝑚 =
. (198) = 3,042.10−9 𝑔
(6,02.1023)
Khối lượng của mẫu
𝛥𝑚
𝑚0 =
𝑡
1 − 2−𝑇
(3,042.10−9)
𝑚0 =
= 1,024 𝑚𝑔
(1)

1 − 2 (2,7.24.60.60)

 HẾT 

198

198

𝐴𝑢 sao cho

𝐴𝑢 là 198


D. 1,402 𝑚𝑔.

𝑔𝑎𝑚
𝑚𝑜𝑙

. Khối




×