Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

08 đề vip 8 soạn chuẩn cấu trúc minh họa bgd năm 2023 môn sinh học bản word có giải (k2) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.96 KB, 10 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA
TRẬN MINH HỌA BGD NĂM
2023
ĐỀ SỐ 8 – K2
Đề thi có 07 trang

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPTQG NĂM HỌC 2022 – 2023
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian: 50 Phút. Không kể thời gian điền đáp án.
--------------------------------------------

Họ và Tên:……………………………………………
Số báo danh:…………………………………………
Câu 81: Nếu P thuần chủng khác nhau n tính trạng phân li độc lập, thì số loại kiểu gen có thể có ở F2 là:
A. ln

B. 3n

C. 2n

D. 4n

Câu 82: Bệnh hoặc hội chứng nào sao đây ở người do sự rối loạn cơ chế phân bào dẫn đến sự tăng sinh
không kiểm soát của một số loại tế bào?
A. Hội chứng Đao
B. Bệnh hồng cầu liềm C. Bệnh ung thư
D. Hội chứng Tơcnơ
Câu 83: Khi nói về q trình nhân đơi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.


C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’  5.
D. Nhờ các Enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
Câu 84: Quần thể nào dưới đây có thành phần kiểu gen cân bằng di truyền?
A. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa.
B. 0,6AA : 0,3Aa : 0,1aa.
C. 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.
D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
Câu 85: Lực đóng vai trị chính trong q trình vận chuyển nước ở thân là
A. Lực đẩy của áp suất rễ.
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. Lực bám của các phân tử nước với thành mạch.
Câu 86: Khi nói về vấn đề quản lí tài nguyên cho phát triển bền vững, phát biểu nào sau đây sai?
A. Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên
B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học
C. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh
D. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống
Câu 87: Tuổi sinh lí là:
A. thời điểm có thể sinh sản.
B. thời gian sống thực tế của cá thể.
C. tuổi bình quân của quần thể.
D. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
Câu 88: Trong một gia đình, gen trong ti thể của người con trai có nguồn gốc từ
A. Ti thể của bố.
B. Ti thể của bố hoặc mẹ.
C. Ti thể của mẹ.
D. Nhân tế bào của cơ thể mẹ.
Câu 89: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 2 ruổi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. X A X A  X a Y


B. X a X a  X A Y

C. X A X a  X a Y

D. X A X a  X A Y

Câu 90: Thao tác nào sau đây không thuộc các khâu của kỹ thuật chuyển gen?
A. Cắt và nối ADN của tế bào cho và tế bào tách plasmit ra khỏi tế bào.
B. Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào nhận.
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Dung hợp hai tế bào trần khác loài.
Trang 1


Câu 91: Hình nào dưới đây mơ tả cấu trúc không gian của 1 đoạn ADN
5' UAXXGUA3'
5' UAXXGUA3'
5'XAXGTXA3'
5'XAXGTXA3'
A.
B.
C.
D.
5'AUGGXAU3'
3'AUGGXAU5'
3'GTGXAGT5'
5'GTGXAGT3'
Câu 92: Cho 2 kiểu gen AaBb và AB/ab. Hãy chọn kết luận đúng.
A. Các gen đều nằm trên một cặp NST

B. Các gen luôn tác động riêng lẻ
C. Gen trội lấn át gen lặn
D. Các gen đều dị hợp hai cặp gen
Câu 93: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. Trên các tARN có các anticơđon giống nhau.
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribơxơm.
D. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A - U, G - X.
Câu 94: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể.
B. Điều kiện sống phân bố khơng đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 95: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Khi mơi trường có lactozo thì các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã với số lần bằng nhau.
C. Vùng khởi động (P) là nơi prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. Khi mơi trường khơng có lactozo thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã.
Câu 96: Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồ ng:
A. Chân chuột chũi và chân dế chũi
B. Vây cá mập và cánh bướm
C. Mang cá và mang tôm
D. Tay người và vây cá voi
Câu 97: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn ngun liệu chủ yếu của q trình tiến hóa là?
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
Câu 98: Mối quan hệ nửa ký sinh - vật chủ thuộc về cặp sinh vật nào dưới đây?

A. Cỏ dại - lúa.
B. Dây tơ hồng - cây nhãn.
C. Tầm gửi - cây hồng xiêm.
D. Giun đũa - lợn.
Câu 99: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng
số loại alen của gen này trong quần thể?
A. Đột biến đảo đoạn NST
B. Đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến đa bội
D. Đột biến gen
Câu 100: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất
A. khi tế bào ngun thủy được hình thành thì tiến hóa sinh học sẽ kết thúc
B. các đại phân tử hữu cơ đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa sinh học
C. các tế bào sơ khai là khởi đầu của giai đoạn tiến hóa sinh học
D. các chất hữu cơ đơn giản đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa hóa học
Câu 101: Phép lai nào sau đây cho đời con có 3 kiểu gen?
A. AABB x AaBb.
B. AABB x AaBb.
C. AaBB x Aabb.
D. AaBB x aaBb.
Câu 102: Ở người, bộ cơ quan đảm nhận chức năng tiêu hóa hóa học chính và tham gia vào q
trình hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu cho cơ thể là:
A. Dạ dày

B. Ruột non

C. Thực quản

D. Ruột già


Câu 103: Ông Dũng, 50 tuổi, người Việt Nam khi đo huyết áp thu được kết quả hiện trên máy như hình bên.
Trang 2


Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng:
I. Huyết áp tâm thu (ứng với lúc tim co) bằng 140mmHg.
II. Huyết áp tâm trương ( ứng với lúc tim dãn) bằng 90mmHg.
III. Nếu bác sỹ do huyết áp cho ông Hải bằng huyết áp kế đồng hồ thi khi nghe thấy tiếng tim đập đầu
tiên là lúc kim đồng hồ chi vào số 90
IV. nếu kỹ thuật và kết quả đo chính xác thì ơng Hải bị bệnh cao huyết áp
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 104: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sử dụng biện pháp chọn giống và bón phân hợp lý sẽ giúp tăng hệ số kinh tế của cây trồng.
B. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng.
C. Diệp lục b là sắc tố trực tiếp chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP.
D. Quang hợp diễn ra ở bào quan lục lạp.
Câu 105: Tỷ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40:60 hay (2/3) vì
A. nhiệt độ mơi trường
B. tỷ lệ tử vong giữa 2 giới khơng đều
C. tập tính đa thê
D. phân hóa kiểu sinh sống
Câu 106: Trong trường hợp khơng xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương
đồng khác nhau thì chúng
A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
.
B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C. ln có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.

D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
Câu 107: Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn ở hệ sinh thái trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1.
II. Bậc dinh dưỡng cấp 1 có thể có tổng sinh khối lớn nhất.
III. Các loài ăn sinh vật sản xuất đều được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 1.
IV. Mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiều lồi sinh vật.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 108: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người do gen này nằm ở vùng không tương
đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định.

Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, người dị hợp về bệnh P là người số
Trang 3


A. 3.

B. 5.

C. 9.

D. 7.

Câu 109: Lồi Raphanus brassica có bộ NST 2n=36 là một lồi mới được hình thành theo sơ đồ: Raphanus
sativus (2n=18) × Brassica oleraceae (2n=18) → Raphanus brassica (2n=36). Hãy chọn phát biểu đúng về
quá trình hình thành lồi mới này.
A. Đây là q trình hình thành loài bằng con đường địa lý.

B. Khi mới được hình thành, lồi mới khơng sống cùng mơi trường với lồi cũ.
C. Q trình hình thành lồi diễn ra trong thời gian tương đối ngắn.
D. Đây là phương thức hình thành loài xảy ra phổ biến ở các loài động vật.
Câu 110: Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
B. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST.
C. Đột biến chuyển đoạn có thể khơng làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST.
D. Có thể sử dụng đột biến đa bội để xác định vị trí của gen tên NST.

50

600
500
400

40
30
20

300
200

10

100

0
1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 2015
Năm
số lượng chó sói

số lượng nai

Số lượng nai (cá thể)

Số lượng chó sói (cá thể)

Câu 111: Quan hệ giữa các lồi góp phần quan trọng đảm bảo cân bằng sinh học của quần xã. Khi nghiên
cứu biến động số lượng cá thể của quần thể nai và chó sói trên một hịn đảo từ năm 1980 đến năm 2015, các
nhà nghiên cứu đã thu được kết quả như hình bên.

0

Cho các phát biểu sau:
1. Kích thước của quần thể nai phụ thuộc vào hai yếu tố sinh thái chính là quần thể sói và nguồn sống.
2. Quần thể chó sói tăng nhanh từ năm 1990 đến năm 2000 bởi vì nguồn sống dồi dào
3. Sau năm 2015, nếu mơi trường sống trên đảo ổn định, ít thay đổi thì kích thước quần thể nai sẽ ổn định
4. Sự tăng hay giảm kích thước quần thể của nai và chó sói khơng liên quan chặt chẽ với nhau.
Số phát biểu đúng là.
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 112: Năm 1919, Calvin Bridges nghiên cứu một đột biến lặn liên kết nhiễm sắc thể (NST) X quy định
màu mắt hồng eosin ở ruồi giấm (Drosophila). Khi nuôi các ruồi mắt màu hồng eosin thuần chủng, ông phát
hiện một tỉ lệ hiếm các cá thể con biến dị có mắt màu hồng nhạt hơn, gọi là mắt màu kem. Cho lai giữa các
cá thể mắt màu kem, ơng thu được dịng thuần chủng mắt màu kem. Cho lai các con đực mắt màu kem từ

dòng thuần chủng này với con cái thuần chủng mắt màu đỏ kiểu dại, tất cả các cá thể F1 thu được đều có
mắt màu đỏ. Khi cho F1 lai với nhau, ở F2 Calvin Bridges thu được 104 ruồi cái mắt đỏ, 52 ruồi đực mắt đỏ,
44 ruồi đực mắt hồng eosin và 14 ruồi đực mắt màu kem, tương đương tỉ lệ phân li 8:4:3:1.Cho các phát
biểu sau:
1. Tính trạng do 2 gen qui định và alen đột biến của mỗi gen là lặn.
Trang 4


2. Kết quả F1 cho thấy đỏ là trội hoàn toàn so với hồng eosin và mắt kem.
3. Kết quả F2 cho thấy gen quy định màu mắt kem phân ly độc lập so với gen eosin và nằm trên NST
thường.
4. Tỉ lệ phân li mỗi gen của F1 khi đem lai thuận là: 1/2♀XoeXoe : 1/2 ♂XoeY và 3/4 K‒ và 1/4 kk.
5. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 đều khi đem lai thuận là: 3/8 cái eosin : 3/8 đực eosin : 1/8 cái kem : 1/8 đực kem.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 113: Nghiên cứu thành phần kiểu gen của một quần thể qua các thế hệ thu được kết quả như sau
Thế hệ
Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
P
0,01
0,18
0,81
F1
0,01
0,18

0,81
F2
0,10
0,60
0,30
F3
0,16
0,48
0,36
F4
0,20
0,40
0,40
Khi nói về quần thể trên có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Từ thế hệ F1 đến F2 quần thể có thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
II. Tần số alen trội tăng dần qua các thế hệ.
III. Ở thế hệ F1 và F2 quần thể ở trạng thái cân bằng
IV Chọn lọc tự nhiên tác động từ F3 đến F4 theo hướng loại bỏ kiểu hình lặn.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 114: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb  AAAABBBb.
(3) AaaaBBbb  AAAaBbbb.

(2) AaaaBBBB  AaaaBBbb.
(4) AAAaBbbb  AAAABBBb.

(5) AAAaBBbb  Aaaabbbb.

(6) AAaaBBbb  AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội giảm phân cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo t ỷ l ệ : 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 l à
A. (1), (5).

B. (2), (5).

C. (3), (6).

D. (2), (4).

Câu 115: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
- Phép lai 1: Cho một bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm tằm
cái sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1: 50% kén màu vàng, hình dài: 50% kén màu trắng, hình
bầu dục.
- Phép lai 2: Cho một bướm tằm cái sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm tằm
đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 gồm:
672 kén màu vàng, hình dài gồm 335 bướm cái và 337 bướm đực
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bướm cái và 335 bướm đực
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm cái và 65 bướm đực
128 kén màu trắng, hình dài gồm 65 bướm cái và 63 bướm đực
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hồn tồn; các gen nằm trên NST thường và
hốn vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hốn vị là khơng đổi qua các thế hệ; không phát sinh đột
biến. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là phép lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F1 của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong số trứng có kén vàng, hình dài thu được ở phép lai 2, xác suất để trứng nở thành bướm tằm cái
là 71%.
IV. Người ta chọn những trứng có kén trắng, hình dài ở F1 của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
Trang 5



chứng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F 2. Trong số trứng thu
được ở F2, số trứng trắng, hình dài chiếm tỷ lệ 21%.
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 116: Cho đồ thị thể hiện sự biến đổi số lượng cá thể của hai loài động vật A và B theo thời gian trong
mơi trường sống (khơng tính đến di nhập cư).

Dựa vào sự biến đổi số lượng cho các phát biểu sau:
1. Khi mơi trường biến động, lồi A thay đổi số lượng nhanh chóng hơn lồi B.
2. Lồi A có đặc điểm: Kích thước lớn, tuổi thọ cao, sinh sản chậm, tiềm năng sinh học thấp hơn.
3. Loài B có đặc điểm: Kích thước nhỏ, tuổi thọ ngắn, sinh sản nhanh, nhiều, có tiềm năng sinh học cao.
4. Khi kích thước quần thể bị suy giảm khả năng phục hồi của lồi A cao hơn do lồi này có tiềm năng
sinh học cao.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 117: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi khơng xảy ra đột biến, khơng có chọn lọc tự nhiên, khơng có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu
gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
II. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm

giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn
với vốn gen của quần thể ban đầu.
III. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của
quần thể và ngược lại.
IV. Sự thay đổi đột ngột của điều kiện thời tiết làm giảm đột ngột số lượng cá thể của quần thể có thể dẫn
tới loại bỏ hồn tồn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 118: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật quý
hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã.
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,…
A. (1), (2), (4).
B. (2), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (3), (4).
Câu 119: Khi nói về thành phần của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một hệ sinh thái ln có các lồi sinh vật và mơi trường sống của sinh vật.
II. Tất cả các loài động vật đều được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ
III. Sinh vật phân giải có chức năng chuyển hóa chất vơ cơ thành chất hữu cơ để cung cấp cho các sinh
vật tiêu thụ trong hệ sinh thái.
Trang 6


IV. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu sinh của hệ sinh thái.

A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 120: Ở một loài động vật, xét một bệnh di truyền do một đột biến điểm làm alen bình thường. M thành
alen đột biến m. Có một số thơng tin di truyền được cho bởi 2 bảng dưới đây:
Bảng 1 - Một phần của bảng mã di truyền
Chữ cái thứ 1
Chữ cái thứ hai
Chữ cái thứ 3
A
G
T
X
A
Phe
Ser
Tyr
Cys
A
G
Leu
Pro
His
Arg
A
X
Aal
Ala
Glu

Gly
T
Bảng 2 - Một phần trình tự ADN
Trình tự mạch gốc ADN
Trình tự axit amin
(Chiều 3’ - 5’ )
- XTT GXA AAA-Glu-Arg-Phe- XTT GTA AAA-

Alen M
Alen m
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đã xảy ra đột biến làm thay thế một cặp A-T thành 1 cặp G-X.
B. Trật tự axit amin được mã hóa từ alen m là Glu-His-Phe.
C. Nếu alen M có 300 nucleotit loại T thì alen m cũng có 300 nucleotit loại T.
D. Nếu alen M phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 250 nucleotit loại A thì alen m phiên mã 2 lần
cũng cần 250 nucleotit loại A.

Trang 7


81.B

82.C

83.C

84.D

111.B


112.C

113.B

114.B

ĐÁP ÁN
85.C
86.C

87.D

88.C

89.C

90.D

115.A
116.A
117.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT

118

119.C

120.B

Câu 81: Đáp án B

Số loại kiểu gen là 3n
Câu 82: Đáp án C
Câu 83: Đáp án C
C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’  5.  sai, ADN polimeraza
tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’-3’
Câu 84: Đáp án D
Quần thể có cấu trúc xAA : yAa : zaa cân bằng di truyền khi

x + y = 1.

Câu 85: Đáp án C
Lực đóng vai trị chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: Lực hút do thoát hơi nước ở lá.

Câu 112: Đáp án C
- Phép lai ♀ mắt đỏ (kiểu dại) × ♂ mắt kem → F1: 100% mắt đỏ → F2: 104 ♀ kiểu dại : 52 ♂ kiểu dại :
44 ♂ hồng eosin : 12 ♂ mắt kem (tỉ lệ 8:4:3:1)
- Do có (8 + 4 + 3 + 1 =) 16 tổ hợp giao tử (là biến thể của tỉ lệ 9:3:3:1)  tính trạng do 2 gen qui định
mà alen đột biến của mỗi gen là lặn.
- Mắt màu kem xuất hiện tần số thấp trong dòng thuần chủng đột biến lặn eosin  đột biến màu kem làm
thay đổi mức biểu hiện của alen đột biến eosin, mà không ảnh hưởng alen kiểu dại mắt đỏ. Kết quả F1
cho thấy đỏ là trội hoàn toàn so với hồng eosin và mắt kem,
- Kết quả F2 cho thấy gen quy định màu mắt kem phân ly độc lập với gen eosin và nằm trên NST thường
(nếu không sẽ không xuất hiện các con đực màu mắt eosin ở F2).
- Kí hiệu XOE là alen quy định kiểu dại liên kết X, tương ứng đột biến mắt hồng eosin là Xoe; Alen kiểu
dại (trội) K không ảnh hưởng biểu hiện của alen Xoe, còn alen đột biến (lặn) k ảnh hưởng biểu hiện của
alen Xoe tạo kiểu hình màu kem.
- Có sơ đồ phép lai: P: ♀XOEXOEKK × ♂XoeYkk  F1 ♀XOEXoeKk x ♂XOEYKk  F2 có tỉ lệ phân li
cho mỗi gen là 1/2 ♀XOE ‒ : 1/4 ♂XOE : 1/4 ♂Xoe : 3/4 K‒ : 1/4kk; tổ hợp lại ta có 8 ♀ kiểu dại (mắt đỏ) :
4 ♂ kiểu dại (mắt đỏ) : 3 ♂ mắt hồng eosin : 1 ♂ mắt kem
- Phép lai thuận ♀mắt hồng eosin thuần chủng × ♂ mắt kem thuần chủng

⟶ P: XoeXoeKK × XoeYkk  F1 ♀XoeXoeKk × ♂XoeYKk (1/2 cái mắt eosin : 1/2 đực mắt oesin); tỉ lệ
phân li mỗi gen 1/2♀XoeXoe : 1/2 ♂XoeY và 3/4 K‒ và 1/4 kk  F2 3/8 XoeXoeK- (3/8 cái mắt eosin):
3/8XoeYK- (3/8 đực mắt eosin):1/8XoeXoekk (1/8 cái mắt kem):1/8XoeYkk (1/8 đực mắt kem
- Viết phép lai nghịch đúng (tham khảo phép lai thuận), dẫn đến cùng ra tỉ lệ kiểu hình ở F2 đều là 3/8
cái eosin : 3/8 đực eosin : 1/8 cái kem : 1/8 đực kem
⟶ Vậy chỉ có 5 sai.
Câu 113: Đáp án B
Trang 8


Thế hệ
Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
Tần số alen
P
0,01
0,18
0,81
A=0,1; a = 0,9
F1
0,01
0,18
0,81
A = 0,1; a = 0,9
F2
0,10
0,60
0,30
A = 0,4; a = 0,6

F3
0,16
0,48
0,36
A = 0,4; a = 0,6
F4
0,20
0,40
0,40
A = 0,4; a = 0,6
Ở F3 cấu trúc di truyền thay đổi đột ngột, kiểu hình lặn giảm mạnh → có thể đang chịu tác động của các
yếu tố ngẫu nhiên.
I đúng
II sai
III sai
IV sai, tỷ lệ kiểu hình lặn ở F4 > F3
Câu 114: Đáp án B
(8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1) = (1:4:1)(1:2:1)
Với tỉ lệ 1:4:1  1 bên cho 3 loại giao tử với tỉ lệ 1:4:1: AAaa, BBbb bên còn lại chỉ cho 1 loại giao tử :
AAAA, BBBB.
Với tỉ lệ 1:2:1  2 bên cho 2 loại giao tử giống nhau: Aaaa  Aaaa; AAAa  AAAa; Bbbb  Bbbb;
BBBb  BBBb.
Vậy các phép lai phù hợp là: (2) AaaaBBBB  AaaaBBbb; (5) AAAaBBbb  Aaaabbbb
Câu 115: Đáp án A
Tailieuchuan.vn - Tỷ lệ kiểu hình: vàng / trắng = 1 : 1 ; bầu dục/ dài = 1:1 ở cả 2 phép lai  đây là phép
lai phân tích, nếu 2 gen quy định 2 tính trạng này PLĐL thì F1 phải có tỷ lệ 1:1:1:1# đề  2 gen này nằm
trên 1 cặp NST tương đồng.
Quy ước gen:
+ A quy định trắng trội hoàn toàn so với a quy định vàng;
+ B quy định dài trội hoàn toàn so với b quy định bầu dục.

Kiểu gen của P phép lai 1: (đực)

ab Ab
(cái)

ab aB

Ở phép lai 2 , tỷ lệ kén vàng, bầu dục 

128
 0, 08  ab ở con đực là  0, 08 là giao tử hoán vị  kiểu
1600

gen của

P : (cái)

ab Ab

( đực ), f  16%
ab aB

Phép lai 1:

ab Ab
aB Ab
aB Ab ab Ab

 F1 :
:

 F2 :1
:1
:1 :1
ab aB
ab ab
ab ab ab aB

Xét các phát biểu:
I đúng.
II sai, trứng có kén trắng hình bầu dục vẫn có thể nở thành con cái.
III đúng,
ab Ab

 ab(0, 42 Ab : 0, 42aB : 0, 08 AB : 0, 08ab)  trứng có kén vàng, hình dài  0, 42  tỉ
ab aB
lệ nở thành bướm cái là 0, 42  0,5  0, 21 .

Phép lai 2 :

IV sai,
Kén trắng, hình dài F1 của phép lai 2 cho giao phấn ngẫu nhiên:
Trang 9


AB AB
ab

; f  16% 
 0,5ab  0, 42ab  0, 21
ab ab

ab

 Số trứng trắng, hình dài: A-B-  0,5  0, 21  0, 71 .
Câu 116: Đáp án A
1, 4 đúng.
2. Sai vì lồi A có đặc điểm: Kích thước nhỏ, tuổi thọ ngắn, sinh sản nhanh, nhiều, có tiềm năng sinh học
cao.
3. Sai vì lồi B có đặc điểm: Kích thước lớn, tuổi thọ cao, sinh sản chậm, tiềm năng sinh học thấp hơn.
- Khi kích thước quần thể bị suy giảm khả năng phục hồi của lồi A cao hơn do lồi này có tiềm năng
sinh học cao.
Câu 117: Đáp án A
III sai. Vì với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen
của quần thể và ngược lại.
Câu 118: Đáp án C
Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật quý hiếm,
cần ngăn chặn các hành động: (1), (3), (5).
Câu 119: Đáp án C
Khi nói về thành phần của hệ sinh thái, các phát biểu đúng là: I
II sai, giun đất là SVPG.
III sai, SVPG chuyển hoá chất hữu cơ thành vô cơ.
IV sai, xác chết của sinh vật xếp vào thành phần vô sinh.
Câu 120: Đáp án B
Alen M:  XTT GXA AAA 
Alen m-:  XTT GTA AAA 
→ đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T → A sai.
B.đúng.
Alen m:  XTT GTA AAA 
Axit amin: Glu – His – Phe –
C.sai, nếu alen M có 300 nucleotit loại T thì alen m có 301 nucleotit loại T.
D.sai, nếu alen M phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 250 nucleotit loại A thì alen m phiên mã 2 lần

cần 250  2  252 nucleotit loại A.
hơn

Trang 10



×