Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

07 đề vip 7 phát triển theo đề minh họa của bgd năm 2023 môn lịch sử bản word có giải image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.43 KB, 6 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN
MINH HỌA BGD
SỐ 7
(Gồm ….trang)

ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Biện pháp mà Mĩ và chính quyền Sài Gịn coi như “xương sống” và nâng lên thành “quốc
sách” khi triển khai chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965) là
A. ấp chiến lược.
B. quân Mĩ và quân đồng minh.
C. quân đội Sài Gòn.
D. trực thăng vận.
Câu 2. Một trong những mặt trận được thành lập ở Việt Nam trong giai đoạn 1939 – 1945 là
A. Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Dân chủ Đông Dương.
C. Liên Việt.
D. Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 3. Trong khoảng thời gian những năm 1975 - 1979, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong
những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Đấu tranh bảo vệ lãnh thổ Tổ quốc.
D. Chống phong kiến tay sai đầu hàng.
Câu 4. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia
A. tự trị.
B. tự do.
C. độc lập.


D. tự chủ.
Câu 5. Năm 1949, sản lượng nông nghiệp của nước nào sau đây bằng hai lần tổng sản lượng nơng
nghiệp của các nước Anh, Pháp, Cộng hịa Liên bang Đức, Italia, Nhật Bản?
A. Hà Lan.
B. Tây Ban Nha.
C. Trung Quốc.
D. Mĩ.
Câu 6. Từ những năm 70 của thế kỉ XX, cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại được gọi là cách
mạng khoa học – cơng nghệ vì
A. các quốc gia tập trung đầu tư cho việc nghiên cứu công nghệ.
B. đây là giai đoạn công nghệ bước đầu được ứng dụng trong sản xuất.
C. việc đầu tư cho nghiên cứu trên lĩnh vực công nghệ được bắt đầu triển khai.
D. cuộc cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 7. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt
Nam?
A. Mở ra kỉ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội.
B. Chứng minh cơng nhân và nơng dân đã đồn kết trong đấu tranh.
C. Khẳng định đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản là đúng đắn.
D. Khẳng định trong thực tiễn quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.
Câu 8. Nhân dân miền Nam Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào Đồng khởi (1959 1960) vì
A. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công.
B. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.
C. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hịa bình.
D. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
Câu 9. Chiến dịch nào sau đây kết thúc đã đánh dấu sự thắng lợi hoàn toàn của cuộc Tổng tiến cơng và
nổi dậy Xn 1975?
A. Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên.
D. Đường 14 – Phước Long.

Câu 10. Với các hoạt động quân sự “tìm diệt”, Mĩ có âm mưu gì trong cuộc chiến tranh ở miền Nam
Việt Nam (1965-1968)?
1|


A. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
B. Mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. Dùng người Việt đánh người Việt.
Câu 11. Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của phong trào nông dân Yên Thế (1884-1913)?
A. Chứng tỏ sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam.
B. Là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần vương.
C. Là phong trào yêu nước đại diện cho khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Là phong trào yêu nước đại diện cho khuynh hướng vô sản.
Câu 12. Nửa sau thế kỉ XX, quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á trở thành “con rồng” kinh tế châu Á?
A. Xingapo.
B. Trung Quốc.
C. Hàn Quốc.
D. Triều Tiên.
Câu 13. Năm 1921, tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động tiêu biểu nào sau đây?
A. Tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân lần thứ nhất.
B. Tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản.
C. Sáng lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 14. Nhân tố khách quan nào đã giúp kinh tế các nước Tây Âu hồi phục sau chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Tiền bồi thường chiến phí từ các nước bại trận.
B. Sự nỗ lực của toàn thể nhân dân trong nước.
C. Viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mácsan.
D. Sự giúp đỡ viện trợ của Liên Xô.

Câu 15. Chiến thắng quân sự nào sau đây của quân dân Việt Nam đã làm kế hoạch quân sự Nava bị
đảo lộn?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân (1953 - 1954).
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950).
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947).
Câu 16. Ở Việt Nam đầu thế kỉ XX, Phan Châu Trinh là đại diện tiêu biểu cho xu hướng đấu tranh
A. cải cách.
B. vũ trang.
C. ngoại giao.
D. bạo động.
Câu 17. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về sự điều chỉnh quan hệ giữa các nước lớn sau Chiến
tranh lạnh?
A. Giảm dần sự cạnh tranh về kinh tế.
B. Chỉ đối thoại, thỏa hiệp về chính trị.
C. Thiết lập quan hệ đối tác chiến lược.
D. Tránh xung đột trực tiếp về quân sự.
Câu 18. Thể chế chính trị của nước Nga được quy định trong Hiến pháp Liên bang Nga (12-1993) là
A. Dân chủ Cộng hòa.
B. Tổng thống Liên bang.
C. Quân chủ lập hiến.
D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 19. Những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc trong các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (thập niên 20
của thế kỉ XX) được tập hợp trong tác phẩm
A. Đường Kách mệnh.
B. Sách lược vắn tắt.
C. Chính cương vắn tắt.
D. Bản án chế độ thực dân Pháp.
Câu 20. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Cuba đấu tranh chống
A. chế độ độc tài thân Mĩ.

B. tư sản mại bản.
C. chế độ thực dân cũ.
D. liên minh tư sản, địa chủ.
Câu 21. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 của quân dân Việt Nam thắng lợi đã
A. làm thất bại kế hoạch Rơve.
B. bảo toàn căn cứ địa Việt Bắc.
C. mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
D. làm thất bại kế hoạch Nava.
Câu 22. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi
A. chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc.
B. chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
2|


C. Mĩ chính thức tham chiến và đứng về phe Đồng minh.
D. Đức đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện.
Câu 23. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp chú
trọng đầu tư vào
A. công nghiệp luyện kim.
B. nông nghiệp trồng lúa.
C. chế tạo máy.
D. nông nghiệp trồng cao su.
Câu 24. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945), bản đồ chính trị thế giới thay đổi to lớn và sâu
sắc chủ yếu là do
A. các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi.
B. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
C. sự ra đời của hai khối quân sự đối lập.
D. Mĩ thành công trong chiến lược toàn cầu.
Câu 25. Một trong những thắng lợi của cách mạng miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược
“Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 -1973) là sự thành lập

A. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Trung ương cục miền Nam và Quân giải phóng miền Nam.
D. Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hịa bình ở miền Nam.
Câu 26. Trong thời kì 1945 – 1954, kế sách quân sự “điều địch để đánh địch” được quân dân Việt Nam thực
hiện trong
A. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
C. cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. chiến dịch Hịa Bình đơng - xn 1951 - 1952.
Câu 27. Trong những năm 1952 – 1973, Nhật Bản mua bằng phát minh sáng chế vì lí do nào sau đây?
A. Nhằm đẩy nhanh tốc độ phát triển.
B. Nhật Bản không thể tổ chức nghiên cứu khoa học.
C. Nhật Bản thiếu nguyên liệu phục vụ nghiên cứu.
D. Nhằm hạn chế sự ảnh hưởng của Mĩ.
Câu 28. Thái độ của Nga hoàng đối với cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) là
A. tham chiến một cách có điều kiện.
B. đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc.
C. tham gia cuộc chiến tranh khi thấy lợi nhuận.
D. đứng ngoài cuộc chiến, không tham gia.
Câu 29. Những quốc gia chủ chốt của khối Đồng minh chống phát xít thành lập đầu năm 1942 là
A. Liên Xô, Mĩ, Anh.
B. Đức, Italia, Nhật Bản.
C. Liên Xô, Mĩ, Đức.
D. Liên Xô, Nhật Bản, Anh.
Câu 30. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hình thức đấu tranh phong phú.
B. Lực lượng tham gia đông đảo.
C. Mục tiêu đấu tranh triệt để.
D. Đấu tranh công khai, hợp pháp.

Câu 31. Nội dung nào sau đây là sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam (1921 – 1930)?
A. Chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng. B. Sang phương Tây tìm đường cứu nước.
C. Lựa chọn khuynh hướng cứu nước.
D. Thành lập tổ chức tiền thân của Đảng.
Câu 32. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam (1930-1975) do Đảng đề ra và thực hiện thành
công là
A. tự do và chủ nghĩa xã hội.
B. cải cách ruộng đất và chủ nghĩa xã hội.
C. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
3|


Câu 33. Nhận xét nào sau đây là đúng về ý nghĩa của cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến
giữa tháng 8 năm 1945) ở Việt Nam?
A. Mở đầu thời kì vận động giải phóng dân tộc.
B. Bước đầu xây dựng được lực lượng cách mạng.
C. Củng cố chính quyền cách mạng trong cả nước.
D. Làm cho trận địa cách mạng được mở rộng.
Câu 34. Ở Việt Nam, huynh hướng cách mạng vô sản thắng thế trong phong trào cách mạng Việt Nam
1920 -1930 là do
A. đáp ứng yêu cầu, nguyện vọng của nhân dân.
B. khuynh hướng cách mạng tiên tiến, phù hợp với thực tiễn lịch sử dân tộc.
C. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời.
D. giải quyết được những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
Câu 35. Nội dung nào sau đây là một trong những điểm tích cực của Luận cương tháng 10-1930?
A. Thấy được những mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đơng Dương.
B. Cụ thể hóa được mối quan hệ giữa chống đế quốc và chống phong kiến.
C. Xác định được toàn bộ lực lương của cách mạng Đông Dương.

D. Xác định được động lực cơ bản của cách mạng là công nhân và tiểu tư sản.
Câu 36. Phong trào cách mạng ở Việt Nam (1919 - 1930) có điểm giống so với phong trào yêu nước
những năm đầu thế kỉ XX là
A. hình thức vận động cứu nước.
B. xuất hiện khuynh hướng vô sản.
C. khuynh hướng dân chủ tư sản bao trùm.
D. đều mang tính chất dân tộc và dân chủ.
Câu 37. Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 với chiến
dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam là về
A. địa hình.
B. đối tượng.
C. mục tiêu.
D. lãnh đạo.
Câu 38. Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương trong thời kỳ 19361945 có điểm chung là đều
A. có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.
B. có sự vận dụng linh hoạt chủ trương của Quốc tế Cộng sản.
C. chủ trương sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.
D. xác định nhiệm vụ giải phóng dân tộc phải đặt lên hàng đầu.
Câu 39. Nước Nga sau Cách mạng tháng Mười năm 1917 và Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm
1945 giải quyết được “thù trong giặc ngoài” đã chứng minh cho luận điểm nào sau đây?
A. “Dễ trăm lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong”.
B. “Giành được chính quyền đã khó, giữ vững chính quyền càng khó hơn”.
C. “Tiên học lễ, hậu học văn”.
D. “Bảo vệ chính quyền là cái cốt lõi của cách mạng”.
Câu 40. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) chứng tỏ đấu tranh ngoại
giao
A. phản ánh không đầy đủ kết quả trên chiến trường.
B. không tác động trở lại các mặt trận qn sự và chính trị.
C. ln phụ thuộc vào sự dàn xếp giữa các cường quốc.
D. góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường.

……………………..……..HẾT……………………..……..

4|


1. A

2. D

3. C

4. B

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7
5. D
6. D
7. A

31. D

32. D

33. D

34. B

35. B

36. D


37. C

8. C

9. A

10. A

38. A

39. A

40. D

Câu 21. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 của quân dân Việt Nam thắng lợi đã
- Chọn đáp án B. bảo toàn căn cứ địa Việt Bắc.
- Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 của quân dân Việt Nam thắng lợi đã bảo toàn căn
cứ địa Việt Bắc.
Câu 24. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945), bản đồ chính trị thế giới thay đổi to lớn và sâu
sắc chủ yếu là do
- Chọn đáp án B. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945), bản đồ chính trị thế giới thay đổi to lớn và sâu
sắc chủ yếu là do thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 26. Trong thời kì 1945 – 1954, kế sách quân sự “điều địch để đánh địch” được quân dân Việt Nam thực
hiện trong
- Chọn đáp án C. cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
- Trong thời kì 1945 – 1954, kế sách quân sự “điều địch để đánh địch” được quân dân Việt Nam thực
hiện trong cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
Câu 30. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam khơng có đặc điểm nào sau đây?
- Chọn đáp án C. Mục tiêu đấu tranh triệt để.

- Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam khơng có đặc điểm là: Mục tiêu đấu tranh triệt để.
Câu 31. Nội dung nào sau đây là sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam (1921 – 1930)?
- Chọn đáp án D. Thành lập tổ chức tiền thân của Đảng.
- Thành lập tổ chức tiền thân của Đảng là sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận
động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1921 – 1930).

Câu 37. Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 với chiến
dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam là về
- Chọn đáp án C. mục tiêu.
- Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 với chiến
dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam là về mục tiêu.
Câu 38. Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương trong thời kỳ 19361945 có điểm chung là đều
- Chọn đáp án A. có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.
- Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương trong thời kỳ 19361945 có điểm chung là đều có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.
Câu 39. Nước Nga sau Cách mạng tháng Mười năm 1917 và Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm
1945 giải quyết được “thù trong giặc ngoài” đã chứng minh cho luận điểm nào sau đây?
- Chọn đáp án A. “Dễ trăm lần khơng dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong”.
- Nước Nga sau Cách mạng tháng Mười năm 1917 và Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm
1945 giải quyết được “thù trong giặc ngoài” đã chứng minh cho luận điểm: “Dễ trăm lần khơng dân
cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong”.
5|


Câu 40. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) chứng tỏ đấu tranh ngoại
giao
- Chọn đáp án D. góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường.
- Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) chứng tỏ đấu tranh ngoại
giao góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường.


6|



×