Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề minh họa ôn tập học kỳ 1 môn Vật lý lớp 12 Trường THPT Lê Lợi năm 2021 – 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.22 KB, 12 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

ĐỀ MINH HỌA KTĐGCK I – NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
ĐỀ 1 (30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U0 ở hai đầu một đoạn mạch xoay chiều liên hệ với nhau
theo biểu thức?
U
U
A. U = 2U0
B. U = 2U0
C. U  0
D. U  0
2
2
Câu 2: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ được
tính
U
Z
A. I  U  Z C
B. I 
C. I  C
D. I  U  Z C
ZC
U
Câu 3: Trong một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong mạch trễ pha  (với 0 < 
< 0,5) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó chứa
A. cuộn cảm thuần L và tụ điện C.


B. điện trở thuần R và tụ điện C.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L.
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp. Biểu thức tính độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so
với dòng điện là
1
1
C 
L 
L
C
A. tan  
B. tan  
R
R
R
R
C. tan  
D. tan  
1
1
C 
L 
L
C
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha, khi độ lệch pha giữa chúng là
A.   (2n  1)




(với n  Z )

B.   (2n  1)



(với n  Z )
4
2
C.   2n (với n  Z )
D.    2n  1  (với n  Z )
Câu 6: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g; một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa
với tần số góc  là
k
g
m
A.  
B.  
C.  
D.  
m
k
g
Câu 7: Một con lắc gồm vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang với biên độ
A = 4cm; chu kì T = 2 s (lấy 2  10 ). Cơ năng dao động của con lắc là
A. 0,8 mJ
B. 0,4 J
C. 0,8 J
D. 0,4 mJ
Câu 8: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với

biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1 , 2,... )có giá trị là
1


A. d 2  d1  2k 
B. d2  d1  k 
C. d 2  d1   k   
D. d1  d 2  k
2
2

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng được tính
U0
U
A. I 
B. I 
1 2
1 2
2 R 2  (L 
)
2 R 2  (L 
)
C
C
U0
U
C. I 
D. I 
1 2

1 2
2 R 2  (L 
)
2 R 2  (L 
)
C
C
Trang 1


Câu 10: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang; đầu A cố định, đầu B gắn với một nguồn dao động điều
hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 6 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 5 nút và 4 bụng
D. 7 nút và 8 bụng
Câu 11: Dao động tắt dần là dao động
A. chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. có cơ năng khơng đổi theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có lực cản tăng dần theo thời gian.
Câu 12: Độ cao của âm là đặc trưng
A. sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
B. vật lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.
C. vật lí của âm gắn liền với tần số âm.
D. sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R; cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp
hai đầu mạch là u  50 2cos100 t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 30(V) và hai đầu tụ
điện là UC = 60( V). Hệ số công suất của mạch bằng

A. 0,800
B. 0,707
C. 0,600
D. 0,505
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l = 100cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường
g  10m / s 2   2 . Chu kì của con lắc
A. T = 0,2s
B. T = 1s
C. T = 0,1s
D. T = 2s
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung
kháng của tụ điện là ZC. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là
A.

R
R 2  Z C2

.

B.

R 2  Z C2
R

C.

.

R
R 2  Z C2


D.

.

Câu 16: Một con lắc lị xo dao động điều hồ có phương trình li độ x  5 cos(2t 


3

R 2  Z C2
R

.

)cm . Chu kì dao động

của con lắc là
A. 2( s )
B. 2 ( s)
C. 2t ( s)
D. 1(s)
Câu 17: Pha ban đầu dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số được tính theo
A sin 1  A2 sin  2
A sin 1  A2 sin  2
A. tan   1
B. tan   1
A1 cos 1  A2 cos  2
A1 cos 1  A2 cos  2
A sin 1  A2 sin  2

A sin 1  A2 sin  2
C. tan   1
D. tan   1
A1 cos 1  A2 cos  2
A1 cos 1  A2 cos  2
Câu 18: Khi xảy ra sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Điều kiện chiều dài l của dây




A. l  (2k  1)
B. l  (k  1)
C. l  k
D. l  k
4
2
4
2
u

U
cos

t
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần
0
cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. R 2   2 L2
B. R 2  L2

C. R 2   2 L2
Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với biên độ lần lượt
A1  10cm; A2  6cm . Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2cm
B. 17cm
C. 3cm
D. 8cm
Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
lượt là: x1 = 4cos100  t (cm) và x2 = 3cos(100  t 



) (cm). Tốc độ cực đại của vật là
2
A. 5 (m / s)
B. 0,5(m / s)
C. 5(m / s)
D. 50 (m / s)
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost( V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
Trang 2


U0

cos(t - 2 )( A)
L

C. i = LU0cos(t - 2)( A)
A. i =


B. i =

U0
cost( A)
L

D. i = LU0cosωt( A)



Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u  220 cos  100 t   V  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
6

4
10
1
F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H mắc nối tiếp.
R  100 ; tụ điện có điện dung C 





Tổng trở của mạch có giá trị là
A. 100 .
B. 200 .
C. 200 2 .
D. 100 2 .
Câu 24: Mạch điện xoay chiều nối tiếp R  10; Z L  8; Z C  6 với tần số f. Giá trị của tần số f‘ để có

hiện tượng cộng hưởng điện là
A. f ' là một số = f
B. f ' là một số > f
C. f ' là một số < f
D. khơng tồn tại
Câu 25: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất
A. theo phương thẳng đứngvới phương truyền sóng .
B. cùng phương với phương truyền sóng.
C. theo phương nằm ngang với phương truyền sóng.
D. vng góc với phương truyền sóng.
Câu 26: Một sóng cơ có tần số f = 5 Hz, tốc độ truyền sóng là v = 100 m/s. Bước sóng của sóng cơ đó là
A. 500cm
B. 20 m
C. 500 m
D. 20 cm
Câu 27: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu có định, người ta quan sát thấy ngồi hai đầu
dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi
dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 4m/s
B. 8m/s
C. 16m/s
D. 12m/s
Câu 28: Trong phương trình dao động điều hòa, rad/s là đơn vị của đại lượng
A. tần số góc. B. pha dao động.
C. pha ban đầu φ.
D. chu kì dao động.
Câu 29: Cường độ dịng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là
A. 70πt(rad)
B. 50πt(rad)
C. 0(rad)

D. 100πt(rad)
2.10 4
Câu 30: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50  và tụ điện có điện dung C =
F mắc nối tiếp.



Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  100 cos100t (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là
A. i  2 cos(100t 
C. i  2 cos(100t 


4



4

)( A)

)( A)

B. i  2 cos100t ( A)
D. i  2 cos 100t ( A)
------ HẾT ------

Trang 3



SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

ĐỀ MINH HỌA KTĐGCK I – NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
ĐỀ 2 (30 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  5 cos(4t 



) cm. Biên độ dao động của vật là
3
A. 5cm
B. 10 cm
C.15 cm
D. 20 cm
Câu 2. Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động là
1 g
g

1 
A. T = 2π
B. T =
C. T = 2π
D. T 

2 
2 g

g
Câu 3. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. li độ
B. tốc độ
C. biên độ
D. gia tốc
Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2,
2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo cơng thức
A1cosφ1 + A 2 cosφ 2
.
A1sinφ1 + A 2sinφ 2
A sinφ1 + A 2sinφ 2
C. tanφ = 1
.
A1cosφ1 + A 2 cosφ 2

A. tanφ =

A1sinφ1 + A 2sinφ 2
.
A1cosφ1 - A 2 cosφ 2
A sinφ1 - A 2sinφ 2
D. tanφ = 1
A1cosφ1 + A 2 cosφ 2

B. tanφ =

Câu 5. Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. theo phương thẳng đứng.
B. theo phương vng góc với phương truyền sóng.

C. theo phương nằm ngang.
D. theo phương trùng với phương truyền sóng
Câu 6. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 7. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. âm sắc.
B. tần số
C. đồ thị dao động
D. mức cường độ âm
Câu 8. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2cos(100πt -

π
) (V) (t tính bắng s). Giá trị
4

của u ở thời điểm t = 0,005s là:
A. -220 V.
B. 110 2 V.
C. 220 V.
D. - 110 2 V.
Câu 9. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu tụ
A. cùng pha so với cường độ dòng điện qua mạch

B. sớm pha
so với cường độ dòng điện qua mạch
2


C. trễ pha
so với cường độ dòng điện qua mạch
2

D. sớm pha
so với cường độ dòng điện qua mạch
4
Câu 10. Mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trờ
của đoạn mạch là
2

2

A. R 2  (ZL  ZC ) 2 .
B. R 2  (ZL  ZC ) .
C. R 2  (ZL  ZC ) . D. R 2  (ZL  ZC ) 2
Câu 11. Gọi R là điện trở của dây dẫn, U là điện áp giữa hai đầu của dây dẫn. Để giảm điện năng hao phí
trên đường dây, trong thực tế người ta thường dùng cách
Trang 4


A. tăng điện trở của dây.
B. giảm điện áp.
C. giảm điện trở của dây.
D. tăng điện áp.
Câu 12. Khi đặt một điện áp u = U 2 cos(120πt + π) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hao bản tụ điện có giá trị lần lượt là 30 V,
120 V và 80 V. Giá trị của U bằng
A. 50 V.
B. 60 V.

C. 50 2 V.
D. 30 2 V.
Câu 13. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với tần số góc là 10 rad/s, biên độ 2 cm, pha đầu

vật ở là
. Phương trình dao động của vật là:
2
A. x  2 cos(10t ) (cm)
B. x  2 cos(20t ) (cm)


C. x  2 cos(10t  ) (cm) D. x  2 cos(10t  ) (cm)
2
2
Câu 14. Một con lắc đơn có độ dài bằng l, dao động với chu kì là 1,8 s. Khi tăng độ dài thêm 19 cm, con lắc
dao động với chu kì 2s.. Cho biết g = 9,8 m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là
A. 119 cm
B. 81cm
C. 121cm
D. 79cm
Câu 15. Một con lắc lò xo dao động dướu tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos(10πt) (N) (t tính bằng giây)
dọc theo trục lị xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của con lắc lò xo này là:
A. 5 Hz.
B. 10 Hz.
C. 20 Hz.
D. 15 Hz
Câu 16. Một sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6πt - πx) (cm)
(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này là:
A. 6m/s.
B. 1 m/s.

C. 2 m/s .
D. 3m/s
Câu 17. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là


A. .
B. 2  .
C. .
D.  .
2
4
Câu 18. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng là 220V-50 Hz .Giá trị điện áp 220V là:
A. điện áp tức thời
B. điện áp trung bình
C. điện áp hiệu dụng D. điện áp cực đại
Câu 19: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần cảm thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. ngược pha với dòng điện chạy qua mạch.

B. sớm pha hơn dòng điện chạy qua mạch một góc .
2

C. chậm pha hơn dịng điện chạy qua mạch một góc .
2
D. cùng pha với dòng điện chạy qua mạch.
Câu 20. Chọn câu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số công suất cos  là:
A. hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn.
B. hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. công suất của các thiết bị điện thường phải  0,85.
D. để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số cơng suất.
Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u =

U0cos(ωt) V thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở có biểu thức i = I 2cos(ωt+ φi) A, trong đó I và φi
được xác định bởi các hệ thức tương ứng là


U
U
U0
U0
A. I = 0 ; i = 2
B. I = 0 ; i =0
C. I =
; i = - 2
D. I =
; i = 0
R
2R
2R
2R
Câu 22: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 2cos(4t 0,5s là :
A. -4cm/s.


)cm. Vận tốc của vật ở thời điểm t =
6

B. -4 3 cm/s.

C. 4 cm/s.
D. 4 3 cm/s.
Câu 23. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 6cm; A2 = 8cm và lệch

pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
Trang 5


A. 14cm
B. 10cm
C. 2cm
D. 7cm
Câu 24. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có . Tại điểm M trên mặt nước cách các
nguồn đoạn 14cm và 17cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác.
Bước sóng là
A.   1cm
B.   1,5cm
C.   3cm
D.   2cm
Câu 25. Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40(Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
0,8
2.10 4
(H) và một tụ điện có điện dung C =
(F). Dịng điện qua mạch có biểu thức là i = 3cos(100πt)


(A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V B. 240 V C. 150 V D. 75 2 V
Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz.
1
Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch



trễ pha
rad so với dịng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là
4
8
80
102
102
A.
F.
B.
C.  F.
D.
 F.
 F.


125
75
Câu 27. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100 t -  /3)(V) và cường độ dòng điện
trong mạch i = 4 2 cos(100  t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W.
B. 400W.
C. 600W.
D. 800WBài 1 (trang Câu
28: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ
sau 0,25s thì động năng lại bằng thế năng và trong thời gian 0,25s đó vật đi được đoạn đường lớn nhất bằng
4 2 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A. x  4 cos  2 t   cm .

B. x  4 2 cos(t  ) cm
2
2






C. x  4cos  2 t   cm .
D. x  4 2 cos   t   cm .sgk Vật Lí 12 n
2
2


Câu 29: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm với hai đầu cố định, người
ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s.
B. 8 m/s.
C. 12 m/s.
D. 4 m/s.
π
103
Câu 30: Đặt điện áp u = U 0cos(100πt- ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
F. Ở thời điểm
3
4
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 120 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là




A. i  4 2 cos(100 t  ) A .
6

C. i  5cos(100 t  ) A .
6



B. i  5cos(100 t  ) A .
6



D. i  4 2 cos(100 t  ) A .
6
.............................HẾT...............................

Trang 6


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

ĐỀ MINH HỌA KTĐGCK I – NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
ĐỀ 3 (30 câu trắc nghiệm)


Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5  ) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π.
B. 0,5π.
C. 0,25π.
D. 1,5  .
Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số
dao động của con lắc là
1 g
g
1
A.
.
B.
.
C. 2
.
D. 2
.
2
2 g
g
Câu 3: Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F = F0 cos (ωt + φ) gọi là dao động:
A. điều hoà
B. cưỡng bức
C. tự do
D. tắt dần
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A1  A2 .

B. A12  A22 .
C. A12  A22 .
D. A1  A2 .
Câu 5: Trong sự tuyền sóng cơ, sóng dọc khơng truyền được trong
A. chất rắn
B. chất lỏng
C. chất khí
D. chân khơng
Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hịa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có
hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k  với k  0,1,2,...
B. (2k +1)  với k  0,1,2,...
C. k  với k  0,1,2,...
D. (k+ 0,5)  với k  0,1,2,...
Câu 7: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là
A. mức độ cường âm
B. tần số âm
C. đồ thị dao động âm
D.âm sắc



Câu 8: Một điện áp có biểu thức u  200 cos 100 t   (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp đó là
4

A. 100V
B. 200 2 V
C. 100 2 V
D. 150V

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt + φ) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
U
U 2
.
A.
B.
C. 2.UL.
D. UL.
.
ωL
ωL
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dịng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5v so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5v so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt + φ) ( ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. Z  I2 U .
B. Z  IU .
C. U  IZ .
D. U  I2 Z .
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là UR. Hệ số công suất của đoạn mạch là
cosφ. Công thức nào sau đây đúng?
A. cosφ = U/(UR).
B. cosφ = UR/U. C. cosφ = U/(2UR). D. cosφ = UR/(2U).
Câu 13: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình

dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm.
A. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm. B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm.
Trang 7


C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm.
Câu 14: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc
giảm đi 4 lần thi chu kì dao động của con lắc lúc này là:
A.1s
B.4s
C.0,5s
D.8s
Câu 15: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
Câu 16: Một sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong mơi trường nước với vận tốc 1200 m/s. Bước sóng
của sóng này trong mơi trường nước là
A. 120000 m.
B. 12 km.
C. 12 m
D. 1200 m.
Câu 17: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại thả tự do là chiều dài l
của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện



A. l = k. B. l = k . C. l = (2k + 1) . D. l = (2k + 1) .
2

2
4
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t   0  vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì cường
độ dịng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức



A. i  CU 0 cos  t   .
B. i  CU cos  t   .
2
2


U

U



C. i  0 cos  t   .
D. i 
cos  t   .
C
2
C
2


Câu 19: Cho dịng điện có cường độ i  5 2 cos 100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn
250

mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung
F . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng

A. 400 V
B. 220 V
C. 200 V
D. 250 V
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung
kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

R 2  Z C2
R

.

B.

R
R Z
2

.
2
C

C.

R 2  Z C2
R


.

D.

R
R 2  Z C2

.

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 120 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
dung kháng của tụ là 50 Ω. Tổng trở của mạch là
A. 85 Ω.
B. 130 Ω.
C. 70 Ω.
D. 170 Ω.
Câu 22: Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy  2  10 ).
Con lắc dao động điều hòa với chu kì
A. T = 0,1s
B. T = 0,2s
C. T = 0,3s
D. T = 0,4s
Câu 23: Một vật đồng thời thực hiện dao động điều hòa cùng phương, biểu thức có dạng



2 
x1  3 cos  2t   cm và x2  cos  2t   cm. Phương trình dao động tổng hợp là
6
3 








A. x  2 cos  2t   cm
B. x  2 cos  2t   cm
6
3






C. x  3 cos  2t   cm
D. x  cos  2t   cm
6
3


Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1, S2 giống hệt nhau dao động điều hịa theo
phương thẳng đứng với phương trình u1  u2  A cos20 t . Khoảng cách giữa hai nguồn S1 S2 bằng 20 cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng S1 S2

A. 5
B. 3
C. 7

D. 9
Trang 8


Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều uL  U 2 cos(100 t )(V ) (t tính bằng s)vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc
nối tiếp thì có cộng hưởng điện.Biết cuộn cảm có cảm kháng 80Ω. Điện dung của tụ điện có giá trị là:
A. 3,98.10-5 F.
B. 0,25 F.
C. 0,80 F.
D. 1,25.10-4 F.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp.

Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng
3
của tụ điện bằng
40 3
A. 40 3 
B.
C. 40
D. 20 3 

3
Câu 27: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dịng điện qua mạch lần lượt có biểu thức




là u  100 2 cos 100 t   (V) và i  4 2 cos 100 t   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
2

6


A. 200 W
B. 400 W
C. 600 W
D. 100 W
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì
động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên
độ dao động của vật bằng
A. 8 cm.
B. 14 cm.
C. 10 cm.
D. 12 cm.
Câu 29: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai
phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao
động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng
và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12.
B. 0,41.
C. 0,21.
D. 0,14.
Câu 30: Đặt điện áp u = 40√2cos(100 π.t + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu tụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó,
biểu thức điện áp giữa hai đầu biến trở là
A. uR = 40√2cos(100π.t - π/12) (V).
B. uR = 40cos(100π.t + 5π/12) (V).
C. uR = 40√2cos(100π.t + 5π/12) (V).
D. uR = 40cos(100π.t – π/12) (V).
.............................HẾT...............................


Trang 9


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

ĐỀ MINH HỌA KTĐGCK I – NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
ĐỀ 4 (30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Một vật dao động điều hịa với tần số f . Chu kì dao động của vật được tính bằng cơng thức
A. T  f
B. T  2 f
1
2
C. T 
D. T 
f
f
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động
của con lắc là
g
l
A. T  2
B. T  2
l
g


1 g
1 l
D. T 
2 l
2 g
Câu 3: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì ln bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x 1 =
A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi:
A sin 1  A2 sin  2
A sin 1  A2 sin  2
A. tan   1
.
C. tan   1
.
A1 cos1  A2 cos 2
A1 cos1  A2 cos 2
A cos1  A2 cos 2
A cos1  A2 cos 2
B. tan   1
.
D. tan   1
.
A1 sin 1  A2 sin  2
A1 sin 1  A2 sin  2
Câu 5: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. theo phương thẳng đứng.

B. theo phương vng góc với phương truyền sóng.
C. theo phương nằm ngang.
D. theo phương trùng với phương truyền sóng.
Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hịa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2kλ với k  0,1,2,...
B. (2k +1)λ với k  0,1,2,...
C. kλ với k  0,1,2,...
D. (k + 0,5)λ với k  0,1,2,...
Câu 7: Giọng nói của nam và nữ có sự trầm bổng khác nhau là do
A. tần số âm khác nhau.
B. biên độ âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. độ to âm khác nhau.
Câu 8: Chọn phát biểu sai. Dịng điện xoay chiều có cường độ i = 2
(A). Dịng điện này
có:
A. tần số góc là 50 rad/s.
B. cường độ hiệu dụng là 2 A.
C. cường độ cực đại là 2 A.
D. pha ban đầu là
.
Câu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần, điện áp tức thời luôn:
A. chậm pha hơn cường độ tức thời một góc π/2.
B. nhanh pha hơn cường độ tức thời một góc π/2.
C. cùng pha với cường độ tức thời.
D. ngược pha với cường độ tức thời.
Câu 10: Mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trở
Trang 10

C. T 


của đoạn mạch là
2

2

A. R 2  (ZL  ZC ) 2 . B. R 2  (ZL  ZC ) .
C. R 2  (ZL  ZC ) .
D. R 2  (ZL  ZC ) 2 .
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều
kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là:
A. ω2LC = R.
B. ω2LC = 1.
C. ωLC = R.
D. ωLC = 1.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

R
R 2  Z 2L

.

B.

R 2  Z 2L

R

.

C.

R
R 2  Z 2L

.

D.

R 2  Z 2L
.
R

Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình vật di chuyển từ vị trí cân
bằng đến vị trí biên:
A. động năng của con lắc tăng, thế năng của con lắc giảm.
B. động năng của con lắc giảm, thế năng của con lắc tăng.
C. động năng và thế năng của con lắc đều giảm.
D. động năng và thế năng của con lắc đều tăng.
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hịa tại nơi có g  9,8 m/s2. Chu kì dao động của
con lắc là
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. 9,8 s.
Câu 15: Một con lắc lị xo có chu kỳ dao động riêng bằng 0,05 s. Con lắc này đang thực hiện dao động

cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số f của lực cưỡng bức:
A. f = 20 Hz.
B. f > 20 Hz.
C. f < 20 Hz.
D. f > 20 Hz hoặc f < 20 Hz.
Câu 16: Một nguồn sóng có tần số 10 Hz tạo dao động trên mặt nước, khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền
kề là 5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 50 cm/s.
B. 0,5 cm/s.
C. 2 cm/s.
D. 50 m/s.
Câu 17. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là , có rất nhiều bụng sóng và nút sóng. Khoảng
cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là
A. 0,5.
B. 2.
C. 2,5.
D. 5.
Câu 18: Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V, tần số 50 Hz, pha ban đầu bằng 0. Biểu thức của
điện áp tức thời là
A. u = 120cos100πt (V).
B. u = 120 2 cos100πt (V).
C. u = 120cos50πt (V).
D. u = 120 cos50πt (V).
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C,
cường độ hiệu dụng có giá trị được xác định bằng:
A.
.
B.
.
C.

.
D. I  UC .
Câu 20: Để giảm hao phí trên đường dây tải điện có thể
A. tăng hệ số cơng suất cosφ.
B. giảm công suất của nhà máy điện.
C. giảm điện áp trên dây tải điện.
D. tăng điện trở dây tải điện.
-4
10
(F) một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt)V. Dung kháng của
Câu 21: Đặt vào hai đầu tụ điện C =
π
tụ điện là
A. ZC = 50Ω.
B. ZC = 0,01Ω.
C. ZC = 1Ω.
D. ZC = 100Ω.
Câu 22: Một con lắc lò xo với độ cứng của lò xo là 100 N/m, vặt nặng có khối lượng 0,25 kg. Vật dao động
điều hòa theo phương ngang trên quỹ đạo dài 10 cm. Chọn mốc thời gian lúc vật qua vị trí x = 2,5 cm theo
chiều dương. Phương trình dao động của con lắc lò xo là


A. x = 5cos(20t ) cm.
B. x = 5cos(20t + ) cm.
3
3
Trang 11


C. x = 10cos(10t -




) cm.

D. x = 10 cos(10t +



) cm.
3
3
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x1 = 3cos(ωt + /2) cm, x2 = cos(ωt + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp
A. x = 2cos(ωt - /3) cm.
B. x = 2cos(ωt + 2/3)cm.
C. x = 2cos(ωt + 5/6) cm.
D. x = 2cos(ωt - /6) cm.
Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại
hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ 30 cm/s, tần số 10 Hz. Trên đoạn
AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u =100 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 150 V.
B. 50 V.

C. 100 V.
D. 200 V.
Câu 26: Một mạch điện gồm điện trở R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có L = H và tụ điện có điện dung C
=
F mắc nối tiếp. Dịng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Điện áp ở hai đầu
mạch điện có biểu thức là


A. u = 20 2 cos(100πt - ) V.
B. u = 20 cos(100πt + ) V.
4
4

C. u = 20cos(100πt) V.
D. u = 20cos(100πt - ) V.
4
Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều mắc vào điện áp xoay chiều u = 120
(V) thì có dịng điện i
=2
(A) chạy qua. Cơng suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là:
A. 120W.
B. 240W.
C. 60W.
D. 30W.
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động
điều hồ với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi
được trong 10π (s) đầu tiên là
A. 9 m.
B. 24 m.
C. 6 m.

D. 1 m.
Câu 29: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định. Sóng dừng được tạo ra
trên dây lần lượt với hai tần số gần nhau nhất 200 Hz và 300 Hz. Tần số kích thích nhỏ nhất mà vẫn tạo ra
sóng dừng trên dây là
A. 50 Hz.
B. 100 Hz.
C. 150 Hz.
D. 200 Hz.
Câu 30: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp
hai đầu AB có biểu thức uAB = 220 cos(100πt - ) V. Ban đầu điện áp hai đầu cuộn
dây có dạng uL = U0cos(100πt + ). Sau đó, tăng giá trị điện trở R và độ tự cảm L lên
gấp đơi thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN bằng
A. 220 V.
B. 110 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
.............................HẾT...............................

Trang 12



×