Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Thuyết minh đồ án BTCT2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 38 trang )

Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
ĐỒ ÁN BTCT 2
  
 Yêu cầu thiết kế:
Thiết kế khung phẳng trục 3 nhà khung BTCT toàn khối 3 tầng, 5 nhịp đối xứng.
 Nội dung thiết kế:
- Sơ đồ kết cấu hệ sàn tầng 2,3 và sàn mái;
- Sơ bộ kích thước tiết diện các bộ phận kết cấu sàn – dầm – cột các tầng và khung
ngang;
- Sơ đồ tính khung ngang;
- Tải trọng tác dụng lên khung trục 3;
- Tính nội lực khung ngang, xác định nội lực tính toán;
- Thiết kế cột khung:
+ Tính toán cốt thép dọc cho cột,
+ Cấu tạo và tính toán cốt ngang của cột,
+ Cấu tạo cắt – nối cốt dọc cột.
- Thiết kế dầm khung:
+ Tính toán cốt thép dọc cho dầm,
+ Cấu tạo và tính toán cốt ngang của dầm,
+ Cấu tạo cắt – nối cốt dọc của dầm.
- Cấu tạo các nút khung (ít nhất 5 nút).
 Số liệu thiết kế:

đề
Số
tầng
L
1
(m)
L


2
(m)
L
3
(m)
H
1
(m)
H
2
(m)
H
3
(m)
B
(m)
Hoạt tải p
c
(kG/m
2
)
Vùng
gió
05 3 5.7 5.4 2.1 3.6 4.5 4.5 3.3 400 III
I. L ựa chọn giải pháp kết cấu:
1. Chọn vật liệu sử dụng:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có R
b
=11.5 MPa; R
bt

= 0.9 MPa
Sử dụng thép:
+ Nếu Ф < 10 mm thì dùng thép AI có R
s
=R
sc
=225 MPa
+ Nếu Ф ≥ 10 mm thì dùng thép AII có R
s
=R
sc
=280 MPa
+ Nếu Ф ≥ 20 mm thì dùng thép AIII có R
s
=R
sc
=365 MPa
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn:
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ, chỉ có các dầm qua cột.
Trang 1
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
Hình 1: Giải pháp sàn
3. Chọn kích thước chiều dày sàn:
Ta chọn chiều dày sàn theo công thức sau:
1s
D
h L
m
=
Sàn tầng 2,3:

Hình 2:Kí hiệu sàn tầng 2,3
a. Sàn I:
1 1
3300 (82,5 73, 3)
40 45
= ÷ = ÷
 
 ÷
 
s
h
Chọn h
s
= 80 mm
Sử dụng cho sàn II và III
Sàn mái:
Trang 2
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
Hình 3: Kí hiệu sàn mái
Mái có độ dốc i=1/10

Kích thước mái như sau:
Kích thước mái
Đại lượng Cách tính Kết quả
L1’(m)
1
5,7
cos(tan (1/ 10))

5,728

L2’(m)
1
5, 4
cos(tan (1/ 10))

5,427
L3’(m)
1
2.1
cos(tan (1/ 10))

2,11
a. Sàn I’:
1 1
3300 (82.5 73, 3)
40 45
= ÷ = ÷
 
 ÷
 
s
h
Chọn h
s
= 80 mm
=> sử dụng cho sàn II’ và III’
Trang 3
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
4. Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận:
Kích thước tiết diện dầm

a. Dầm dọc:
Nhịp dầm L= B = 3.3m
( )
1 1
*3300 275 206
12 16
= ÷ = ÷
 
 ÷
 
d
h

Chọn h
d
=250 mm
( )
1 1
* 250 125 62.5
2 4
b
= ÷ = ÷
 
 ÷
 

Chọn b
d
=200 mm
b. Dầm khung trục 3:

Dầm AB:
( )
1 1
*5700 475 356
12 16
= ÷ = ÷
 
 ÷
 
d
h

Chọn h
d
=400 mm
( )
1 1
* 400 200 100
2 4
= ÷ = ÷
 
 ÷
 
b

Chọn b
d
=200 mm
Dầm BC:
( )

1 1
*5400 450 338
12 16
= ÷ = ÷
 
 ÷
 
d
h

Chọn h
d
=400 mm
( )
1 1
* 400 200 100
2 4
= ÷ = ÷
 
 ÷
 
b

Chọn b
d
=200 mm
Dầm CD:
( )
1 1
* 2100 175 131

12 16
= ÷ = ÷
 
 ÷
 
d
h

Chọn h
d
=200 mm
( )
1 1
*150 75 38
2 4
= ÷ = ÷
 
 ÷
 
b

Chọn b
d
=200 mm
Trang 4
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
Kích thước tiết diện cột:
a. Tải tác dụng lên sàn:
Tĩnh tải:
Sàn I,II dày h

s
= 80 mm:
TT Các lớp VL g
tc
(KN/m
2
) n g
tt
(KN/m
2
)
1
Gạch ceramic
1800*0.03*10
-2
0.54 1.1 0.594
2
Sàn BTCT
2500*0.08*10
-2
2 1.1 2.2
3
Vữa trát
1600*0.015*10
-2
0.24 1.3 0.312
Tổng tải trọng
Không tl bản thân 0.78 0.906
Có tl bản thân 2.72 3.106
Sàn III dày h

s
= 80 mm:
TT Các lớp VL g
tc
(KN/m
2
) n g
tt
(KN/m
2
)
1
Gạch ceramic
1800*0.03*10
-2
0.54 1.1 0.594
2
Sàn BTCT
2500*0.08*10
-2
2 1.1 2.2
3
Vữa trát
1600*0.015*10
-2
0.24 1.3 0.312
Tổng tải trọng
Không tl bản thân 0.78 0.906
Có tl bản thân 2.78 3.106
Hoạt tải:

( )
2 2
* 400*1.2*10 4.8 /

= = =
c p
p p n KN m
Tổng tải trọng:
Sàn I,II:
2
4,8 3,106 7,906( / )
= + = + =
q g p KN m
Sàn III:
2
4,8 3,106 7,906( / )
= + = + =
q g p KN m
b. Tải tác dụng lên sàn mái:
Tĩnh tải:
Sàn I’,II’ dày h
s
=90 mm:
TT Các lớp VL g
tc
(KN/m
2
) n g (KN/m
2
)

1 Gạch lá nem
1500*0.05*10
-2
0.75 1.3 0.975
2 Gạch hộp chống nóng
1500*0.25*10
-2
3.75 1.3 4.875
3 Bê tông chống thấm
2200*0.05*10
-2
1.1 1.1 1.21
4 Sàn BTCT
2500*0.09*10
-2
2.0 1.1 2.2
5 Vữa trát
1600*0.015*10
-2
0.24 1.3 0.312
Trang 5
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
Tổng cộng 7.84 9.572
Sàn III’ dày h
s
=80 mm:
TT Các lớp VL g
tc
(KN/m
2

) n g (KN/m
2
)
1 Gạch lá nem
1500*0.05*10
-2
0.75 1.3 0.975
2 Gạch hộp chống nóng
1500*0.25*10
-2
3.75 1.3 4.875
3 Bê tông chống thấm
2200*0.05*10
-2
1.1 1.1 1.21
4 Sàn BTCT
2500*0.07*10
-2
2.0 1.1 2.2
5 Vữa trát
1600*0.015*10
-2
0.24 1.3 0.312
Tổng cộng 7.84 9.572
Hoạt tải:
( )
2 2
* 75*1.1*10 0.825 /
c p
p p n KN m


= = =
Tổng tải trọng:
Sàn I’,II’:
2
9.572 0.825 10.397( / )
= + = + =
q g p KN m
Sàn III’:
2
9.572 0.825 10.397( / )
= + = + =
q g p KN m
Tải trọng 1m
2
tường:
Tải trọng tường
xây
TT Các lớp VL gtc (kN/m2) n
gtt
(kN/m2)
1
Tường xây
3.6 1.1 3.96
1800*0.2*10^-2
2
Vữa trát 2 mặt dày 30mm
0.48 1.3 0.624
1600*0.03
Tổng cộng 4.08 4.584

c. Chọn sơ bộ tiết diện cột:
Diện tích tiết diện cột được tính theo công thức:
b
kN
A
R
=
Cột trục A:
+ Diện chịu tải của cột trục A:
2
5.7
3.3* 9.405 )
2
= =
A
S m
+ Diện chịu tải cột trục A ở mái:
' 2
5.728
3.3* 9.4512( )
2
= =
A
S m
Trang 6
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
+ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản:
1
* 7.906*9.405 74.356( )
= = =

s A
N q S kN
+ Lực dọc do tải trọng tường ngăn:
( )
2
5.7
4.584* 3.3 *4.5 185.652
2
* *
= + =
 
=
 ÷
 
t t t
kN
N g l h
+ Lực dọc do tường chắn mái:
( )
2
4.584*3.3*1.2 18.153
* *
= =
=
t t t
kN
N g l h
+ Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên mái:
( )
'

4
10.397*9.4512 98.264*
= =
=
m A
kNN q S
Với sàn 3 tầng có 2 sàn + 1 sàn mái:
N = 2*(74.356+185.652)+18.153+98.264 = 636.433 (kN)
Để kể đến ảnh hưởng của moment ta chọn k=1.25
( )
4
3
2
1.25* 636.433
*10 691.755
11.5*10
= =
A
cm

Chọn bxh=200x350
Cột trục B:
+ Diện chịu tải của cột trục B:
2
5.7 5.4
3.3* 18.315( )
2 2
+
= =
 

 ÷
 
B
S m
+ Diện chịu tải cột trục A ở mái:
' 2
5.728 5.427
3.3* 18.406( )
2 2
+
= =
 
 ÷
 
B
S m
+ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản:
1
7.906*18.315 144.798( )
*
= =
=
s B
kN
N q S
+ Lực dọc do tải trọng tường ngăn:
( )
2
5.7 5.4
4.584* *4.5 114.485

2 2
* *
+
= =
 
=
 ÷
 
t t t
kN
N g l h
+ Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên mái:
N
3
= q
m
*S
B
’=10.397*18.406 = 191.367 (kN)
Với sàn 3 tầng có 2 sàn + 1 sàn mái:
N = 2*(144.798+114.485)+191.367 = 709.933 (kN)
Để kể đến ảnh hưởng của moment ta chọn k=1.1
( )
4
3
2
1.1* 709.933
*10 679.066
11.5*10
= =

A
cm

Chọn bxh=200x350
Cột trục C:
+ Diện chịu tải của cột trục C:
2
1 2
5.4 2.1
3.3* 3.3* 8.91 3.465 12.375( )
2 2
= +
= + = + =
   
 ÷  ÷
   
C c c
S S S m
+ Diện chịu tải cột trục A ở mái:
' ' ' 2
1 2
5.427 2.11
3.3* 3.3* 8.955 3.482 12.436( )
2 2
+ = +
= = + =
   
 ÷  ÷
   
C C C

S S S m
+ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản:
Trang 7
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
1
7.906*8.91 7.906*3.465 97.837( )*
= + =
=
Cs
kNN q S
+ Lực dọc do tải trọng tường ngăn:
( )
2
3.3 5.4
4.584* *4.5 89.732
2 2
* *
+
= =
 
=
 ÷
 
t t t
kNN g l h
+ Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên mái:
N
3
= q
m

*S
C
’=10.397*8.955+10.397*3.482 = 233.277 (kN)
Với sàn 3 tầng có 2 sàn + 1 sàn mái:
( ) ( )
2* 97.837 89.732 233.277 608.415
= + + =
N kN
Để kể đến ảnh hưởng của moment ta chọn k=1.1
( )
4
3
2
1.1* 608.415
*10 581.962
11.5*10
= =
A
cm

Chọn bxh=200x300
5. Mặt bằng bố trí kết cấu:
Hình 4: Mặt bằng bố trí kết cấu
Trang 8
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
II. Sơ đồ tính toán khung phẳng:
1. Sơ đồ hình học:
Hình 5: Sơ đồ hình học kết cấu
2. Sơ đồ kết cấu:
Hình 6: Sơ đồ kết cấu

Trang 9
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
III. Xác định tải trọng đơn vị:
1. Tĩnh tải đơn vị:
+ Sàn tầng 2,3:
g
s
= 3,106 kN/m
2
+ Sàn tầng mái:
g
m
= 9.572 kN/m
2
+ Tường:
g
t
= 4,584 kN/m
2
2. Hoạt tải đơn vị:
+ Sàn tầng 2,3:
p = 4,8 kN/m
2
+ Sàn mái:
p
m
= 0.825 kN/m
2
IV. Xác định tĩnh tải truyền vào khung:
Tải trọng bản thân các kết cấu dầm, cột khung sẽ do chương trình tính toán kết cấu tự tính.

Sơ đồ truyền tải như sau:
Hình 7: Sơ đồ truyền tải vào khung
Trang 10
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
1. Tĩnh tải tầng 2, 3:
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
TT Loại tải và cách tính Kí hiệu Kết quả
1*
Tải trọng bản thân dầm 400*200
2500*1.1*0.4*0.2*10^-2 gd1=gd2 2,2
1
Tải trọng do tường chiều cao ht=4,5-0,4
4.584*(4,5-0.4) gt1=gt2 18,794
2
Tài trọng do sàn 1 truyền với giá trị lớn nhất
3.106*3.3 ght 10,2498
Cộng và làm tròn 31,2438
1*
Tải trọng bản thân dầm 200*200
gd3 1.12500*1.1*0.2*0.2*10^-2
1
Tải trọng do sàn 3 truyền với giá trị lớn nhất
gtg 6,52263,106*2.1
Cộng và làm tròn 7,6226
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
1
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 200*250
GA

2500*1.1*0.25*0.2*10^-2*3.3 4.5375

2
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao ht=3.3-0.3
4.584*(4.5-0.25)*3.3 64.29
3
Do sàn truyền vào
3.106*3.3*3.3/4 8.456
Cộng và làm tròn 77.2835
1
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 200*250
GB

2500*1.1*0.25*0.2*10^-2*3.3 4.5375
2
Do sàn truyền vào
3.106*2*(3.3*3.3/4) 16.192
Cộng và làm tròn 21.4495
1
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 200*250
GC

2500*1.1*0.25*0.2*10^-2*3.3 4.5375
2
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao ht=4.5-0.25
4.584*(4.5-0.25)*3.3/2 32.1453
3
Do sàn truyền vào
3.106*((1/4)*3.3^2)+3.106*((1/2)*(3.3-2.1+3.3)*(2.1/2)) 15.794
Cộng và làm tròn 52.4768
Trang 11
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN

2. Tĩnh tải mái:
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
TT Loại tải và cách tính Kí hiệu Kết quả
1*
Tải trọng bản thân dầm 400*200
2500*1.1*0.4*0.2*10^-2 gd1=gd2 2.2
1
Tài trọng do sàn 1 truyền với giá trị lớn nhất
9.572*3.3 ght 31.5876
Cộng và làm tròn 33.7876
1*
Tải trọng bản thân dầm 200*200
2500*1.1*0.2*0.2*10^-2 gd3 1.1
1
Tải trọng do sàn 3 truyền với giá trị lớn nhất
gtg 20.19699.572*2.11
Cộng và làm tròn 21.2969
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
1
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 300*200
GA

2500*1.1*0.3*0.2*10^-2*3.3 5.445
2
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao ht=1.2
4.584*1.2*3.3 18.153
3
Do sàn truyền vào
9.572*3.3*3.3/4 26.06
Cộng và làm tròn 49.658

1
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 300*200
GB

2500*1.1*0.3*0.2*10^-2*3.3 5.445
2
Do sàn truyền vào
9.572*2*(3.3*3.3/4) 52.12
Cộng và làm tròn 57.565
1
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 300*200
GC

2500*1.1*0.3*0.2*10^-2*3.3 5.445
2
Do sàn truyền vào
9.572*((1/4)*3.3^2)+9.572*((1/2)*(3.3-2.11+3.3)*(2.11/2)) 48.731
Cộng và làm tròn 54.176
Trang 12
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
Ta có sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung (trọng lượng bản thân kết cấu đã cho phần mềm tính
toán nên không thể hiện trên hình vẽ):
Hình 8: Tĩnh tải (Đơn vị T-m)
V. Xác định hoạt tải truyền vào khung:
1. Hoạt tai 1: (hoạt tải cách nhịp cách tầng chẵn)
Hình 9: Sơ đồ truyền tải tầng 2 và tầng mái
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
TT Loại tải và cách tính Kí hiệu Kết quả
Tầng 2
Do sàn I truyền với giá trị lớn nhất

4.8*3.3 pht 15.84
Do sàn II truyền với giá trị lớn nhất
4.8*3.3 pht 15.84
Do sàn III truyền với giá trị lớn nhất
4.8*2.1 ptg 10.08
Tầng mái
Do sàn I truyền với giá trị lớn nhất
0.825*3.3 pht 2.7225
Do sàn II truyền với giá trị lớn nhất
0.825*3.3 pht 2.7225
Do sàn III truyền với giá trị lớn nhất
0.825*2.11 ptg 1.74075
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Trang 13
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
Tầng 2
Do sàn I truyền
4.8*3.3*3.3/4 PA 13.068
Do sàn I,II truyền
4.8*2*3.3*3.3/4 PB 26.136
Do sàn II,III truyền
4.8*(3.3*3.3/4+(1/2)*(3.3+3.3-2.1)*(2.1/2)) PC 24.048
Tầng mái
Do sàn I truyền
0.825*3.3*3.3/4 PA 2.246
Do sàn I,II truyền
0.825*2*3.3*3.3/4 PB 4.492
Do sàn II,III truyền
0.825*(3.3*3.3/4+(1/2)*(3.3+3.3-2.11)*(2.11/2)) PC 4.2
Hình 10: Hoạt tải 1 (Đơn vị T-m)

Trang 14
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
2. Hoạt tải 2: (Hoạt tải cách nhịp cách tầng lẽ):
Hình 11: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
TT Loại tải và cách tính Kí hiệu Kết quả
Tầng 3
Do sàn I truyền với giá trị lớn nhất
4.8*3.3 pht 15.84
Do sàn II truyền với giá trị lớn nhất
4.8*3.3 pht 15.84
Do sàn III truyền với giá trị lớn nhất
4.8*2.1 ptg 10.08
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Tầng 3
Do sàn I truyền
4.8*3.3*3.3/4 PA 13.068
Do sàn I,II truyền
4.8*2*3.3*3.3/4 PB 26.136
Do sàn II,III truyền
4.8*(3.3*3.3/4+(1/2)*(3.3+3.3-2.1)*(2.1/2)) PC 24.408
Hình 12: Hoạt tải 2 (Đơn vị T-m)
Trang 15
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
3. Hoạt tải 3: (Hoạt tải cách tầng cách nhịp 1)
Hình 13: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 2, tầng mái
Hình 14: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
Tầng 2
Do sàn II truyền với giá trị lớn nhất

4.8*3.3 pht 15.84
Tầng 3
Do sàn I truyền với giá trị lớn nhất
4.8*3.3 pht 15.84
Do sàn III truyền với giá trị lớn nhất
4.8*2.1 ptg 10.08
Tầng mái
Do sàn II truyền với giá trị lớn nhất
0.825*3.3 pht 2.7225
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Tầng 2
Do sàn II truyền
4.8*3.3*3.3/4 PB=PC 13.068
Tầng 3
Do sàn I truyền
4.8*3.3*3.3/4 PA 13.068
Do sàn I truyền
4.8*3.3*3.3/4 PB 13.068
Do sàn III truyền
4.8*(1/2)*(2.1/2)*(3.3+3.3-2.1) PC 11.34
Tầng mái
Do sàn II truyền
0.825*3.3*3.3/4 PB=PC 2.246
Trang 16
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
Hình 15: Hoạt tải 3 (Đơn vị T-m)
4. Hoại tải 4: (Hoạt tải cách tầng cách nhịp 2)
Hình 16: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 2, tầng mái
Hình 17: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
Trang 17

Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
Tầng 2
Do sàn I truyền với giá trị lớn nhất
4.8*3.3 pht 15.84
Do sàn III truyền với giá trị lớn nhất
4.8*2.1 ptg 10.08
Tầng 3
Do sàn II truyền với giá trị lớn nhất
4.8*3.3 pht 15.84
Tầng mái
Do sàn I truyền với giá trị lớn nhất
0.825*3.3 pht 2.7225
Do sàn III truyền với giá trị lớn nhất
0.825*2.11 ptg 1.74075
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Tầng 2
Do sàn I truyền
4.8*3.3*3.3/4 PA 13.068
Do sàn I truyền
4.8*3.3*3.3/4 PB 13.068
Do sàn III truyền
4.8*(1/2)*(2.1/2)*(3.3+3.3-2.1) PC 11.34
Tầng 3
Do sàn II truyền
4.8*3.3*3.3/4 PB 13.068
Tầng mái
Do sàn I truyền
0.825*3.3*3.3/4 PA 2.246
Do sàn I truyền

0.825*3.3*3.3/4 PB 2.246
Do sàn III truyền
0.825*(1/2)*(2.11/2)*(3.3+3.3-2.11) PC 1.958
Hình 18: Hoạt tải 5 (Đơn vị T-m)
5. Hoại tải 5: (Hoạt tải liên nhịp 1)
Trang 18
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
Hình 19: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 2, tầng mái
Hình 20: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
Tầng Loại tải và cách tính Kí hiệu Kết quả
Tầng 2
Do sàn I truyền
4.8*3.3 pht 15.84
Do sàn II truyền
4.8*3.3 pht 15.84
Do sàn IV truyền
4.8*3.3 pht 15.84
Tầng 3
Do sàn II truyền
4.8*3.3 pht 15.84
Do sàn III truyền
4.8*2.1 ptg 10.08
Do sàn V truyền
4.8*3.3 pht 15.84
Tầng mái
Do sàn I truyền
0.825*3.3 pht 2.7225
Do sàn II truyền
0.825*3.3 ptg 2.7225

Do sàn IV truyền
0.825*3.3 pht 2.7225
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Tầng 2 Do sàn I truyền
Trang 19
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
4.8*3.3*3.3/4 PA 13.608
Do sàn I, II truyền
4.8*2*3.3*3.3/4 PB 26.136
Do sàn II truyền
4.8*3.3*3.3/4 PC 13.608
Do sàn IV truyền
4.8*3.3*3.3/4 PD=PE 13.608
Tầng 3
Do sàn II truyền
4.8*3.3*3.3/4 PB 13.608
Do sàn II, III truyền
4.8*(3.3*3.3/4+(1/2)*(2.1/2)*(3.3-2.1+3.3)) PC 24.408
Do sàn III truyền
4.8*(1/2)*(2.1/2)*(3.3-2.1+3.3) PD 11.34
Do sàn V truyền
4.8*3.3*3.3/4 PE=PF 13.608
Tầng mái
Do sàn I truyền
0.825*3.3*3.3/4 PA 2.246
Do sàn I,II truyền
0.825*2*3.3*3.3/4 PB 4.492
Do sàn II truyền
0.825*3.3*3.3/4 PC 2.246
Do sàn IV truyền

0.825*3.3*3.3/4 PD=PE 2.246
Hình 21: Hoạt tải 5 (Đơn vị T-m)
6. Hoạt tải 6: (Hoạt tải liên nhịp 2)
Trang 20
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
Hình 22: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 2, tầng mái
Hình 23: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
TT Loại tải và cách tính Kí hiệu Kết quả
Tầng 2
Do sàn II truyền
4.8*3.3 pht 15.84
Do sàn III truyền
4.9*2.1 ptg 10.08
Do sàn V truyền
4.8*3.3 pht 15.84
Tầng 3
Do sàn I truyền
4.8*3.3 pht 15.84
Do sàn II truyền
4.8*3.3 pht 15.84
Do sàn IV truyền
4.8*3.3 pht 15.84
Tầng mái
Do sàn II truyền
0.825*3.3 pht 2.7225
Do sàn III truyền
0.825*2.11 ptg 1.741
Do sàn V truyền
0.825*3.3 pht 2.7225

TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Tầng 2 Do sàn II truyền
Trang 21
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
4.8*3.3*3.3/4 PB 13.068
Do sàn II, III truyền
4.8*(3.3*3.3/4+(1/2)*(2.1/2)*(3.3-2.1+3.3)) PC 24.408
Do sàn III truyền
4.8*(1/2)*(2.1/2)*(3.3-2.1+3.3) PD 11.34
Do sàn V truyền
4.8*3.3*3.3/4 PE=PF 13.068
Tầng 3
Do sàn I truyền
4.8*3.3*3.3/4 PA 13.068
Do sàn I, II truyền
4.8*2*3.3*3.3/4 PB 26.136
Do sàn II truyền
4.8*3.3*3.3/4 PC 13.068
Do sàn IV truyền
4.8*3.3*3.3/4 PD=PE 13.068
Tầng mái
Do sàn II truyền
0.825*3.3*3.3/4 PB 2.246
Do sàn II, III truyền
0.825*(3.3*3.3/4+(1/2)*(3.3+3.3-2.11)*(2.11/2)) PC 4.2
Do sàn III truyền
0.825*(1/2)*(3.3+3.3-2.11)*(2.11/2) PD 1.954
Do sàn V truyền
0.825*3.3*3.3/4 PE=PF 2.246
Hình 24: Hoạt tải 6 (Đơn vị T-m

VI. `Xác định tải trọng gió:
Trang 22
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
Công trình thuôc vùng gió III, có áp lực gió đơn vị: W
0
= 1.25 (kN/m
2
). Khu vực xây
dựng công trình thuộc địa hình B (tương đối trống trải).
Công trình cao dưới 40m nên ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió. Tải trọng
gió truyền lên khung sẽ được tính theo công thức:
Gió đẩy:
0d i d
q W nk C B
=
Gió hút:
0h i h
q W nk C B
=
Với q
d
: áp lực gió đẩy tác dụng lên khung (kN/m)
Q
h
: áp lực gió hút tác dụng lên khung (kN/m)
Tầng H(m) Z (m) k n B(m) Cd Ch qd (kN/m) qh (kN/m)
1 4.1 4.1 0.85 1.2 3.3 0.8 0.6 3.366 2.525
2 4.5 8.6 0.97 1.2 3.3 0.8 0.6 3.841 2.881
3 4.5 13.1 1.04 1.2 3.3 0.8 0.6 4.118 3.089
Tải trọng gió tác dụng lên tường chắn mái quy về lực tập trung trên đầu cột S

d
, S
h
với
k=1.02
0
* * * * * 1.25*1.2*1.02*0.8*3.3*1.2 4.847( )
= = =
d d
S W n k C B h kN
( )
0
* * * * * 0.95*1.2*1.02* 0.6 *3.3*1.2 3.635( )

= = = −
h h
S W n k C B h kN
Hình dáng mái và hệ số khí động trên mái tra theo TCVN 2737-1995 như sau:
Tỷ số
14.315
0.589
24.3
= =
H
L
. Nội suy ta có C
e1
=-0.571 và C
e2
=-0.418

( ) ( )
0
* * * * 1.25*1.2*1.02 * 0.571 * 3.3 2.883 /
= = − = −
d d
q W n k C B kN m
( ) ( )
0
* * * * 1.25*1.2*1.02* 0.418 *3.3 2.11 /
= = − = −
h h
q W n k C B kN m
Hình 31: Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung (Đơn vị T-m)
Trang 23
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
Hình 32: Sơ đồ gió phải tác dụng vào khung (Đơn vị T-m)
Trang 24
Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TS. VŨ TÂN VĂN
VII. Tổ hợp tải trọng:
Sử dụng chương trình tính toán kết cấu để tính toán nội lực cho khung với sơ đồ phần
tử dầm, cột như hình dưới đây.
Chú ý: Khi khai báo tải trọng trong chương trình tính toán kết cấu, với trường hợp
tĩnh tải, phải kể đến trọng lượng bản thân của kết cấu (cột, khung) với hệ số vượt tải
n=1.1.
+ Các trường hợp chất tải lên khung:
1.Tĩnh tải.
2.Hoạt tải 1 tầng chẵn.
3.Hoạt tải 2 tầng lẻ.
4.Hoạt tải 3 cách nhịp 1.
5.Hoạt tải 4 cách nhịp 2.

6.Hoạt tải 5 liền nhịp.
7.Hoạt tải 6 liền nhịp.
8.Gió trái.
9.Gió phải.
+ Tổ hợp:
- Tổ hợp chính gồm:
COMB1 = TT + HT1
COMB2 = TT + HT2
COMB3 = TT + HT3
COMB4 = TT + HT4
COMB5 = TT + HT5
COMB6 = TT + HT6
COMB7 = TT + GT
COMB8 = TT + GP
COMB9 = TT + HT1 + HT2
- Tổ hợp phụ gồm:
COMB10 = TT + 0,9(HT1 + GIOTRAI)
COMB11 = TT + 0,9(HT1 + GIOPHAI)
COMB12 = TT + 0,9(HT2 + GIOTRAI)
COMB13 = TT + 0,9(HT2 + GIOPHAI)
COMB14 = TT + 0,9(HT3 + GIOTRAI)
COMB15 = TT + 0,9(HT3 + GIOPHAI)
COMB16 = TT + 0,9(HT4 + GIOTRAI)
COMB17 = TT + 0,9(HT4 + GIOPHAI)
COMB18 = TT + 0,9(HT5 + GIOTRAI)
COMB19 = TT + 0,9(HT5 + GIOPHAI)
COMB20 = TT + 0,9(HT6 + GIOTRAI)
COMB21 = TT + 0,9(HT6 + GIOPHAI)
COMB22 = TT + 0,9(HT1 + HT2 + GIOTRAI)
COMB23 = TT + 0,9(HT1 + HT2 + GIOPHAI)

BAO = ENVE (COMB1; COMB2; COMB3;…;COMB22; COMB23).
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×