Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề trắc nghiệm lịch sử khối 12 số 4 (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 10 trang)

Đề trắc nghiệm ôn tập môn Lịch Sử
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch Sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 061
Câu 1. Phương pháp đấu tranh cơ bản nào được sử dụng trong Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Đấu tranh chính trị.
B. Đấu tranh ngoại giao
C. Đấu tranh vũ trang.
D. Đấu tranh nghị trường.
Câu 2. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần II của Đảng được tiến hành ở đâu? Thời gian nào?
A. Tuyên Quang - 1951.
B. Bắc Sơn - 1940.
C. Điện Biên Phủ - 1954.
D. Bến Tre - 1960.
Câu 3. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đi từ lập trường một
người yêu nước chuyển sang lập trường một người cộng sản là
A. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản (12-1920) và thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. Đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
C. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc
D. Đưa yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18-6-1919).
Câu 4. Căn cứ vào đâu để khẳng định Xô Viết Nghệ - Tĩnh là hình thức sơ khai của chính quyền cơng nơng
ở nước ta, và đó thật sự là chính quyền cách mạng của quần chúng dưới sự lãnh đạo của Đảng?
A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng. Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân.
B. Lần đầu tiên chính quyền Xơ Viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của một dân


tộc được độc lập.
C. Chính quyền Xơ Viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của
Đảng.
D. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vơ sản được thiết lập trong cả
nước.
Câu 5. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc vào thời gian nào và thành viên thứ bao nhiêu của tổ chức Liên
hợp quốc?
A. Tháng 9/ 1977, thành viên thứ 150.
B. Tháng 9/ 1977, thành viên thứ 149.
C. Tháng 7/ 1995, thành viên thứ 148.
D. Tháng 9/ 1975, thành viên thứ 148.
Câu 6. Một trong những cơ sở quan trọng tạo điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc
nước ta vào đầu thế kỉ XX là gì?
A. Sự nảy sinh những lực lượng xã hội mới.
B. Chính sách khai thác bóc lột tàn bạo của Pháp.
C. Sự du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Những chuyển biến trong cơ cấu nền kinh tế.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến thất bại của khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương?
A. Do thực dân Pháp còn mạnh.
B. Chưa lôi kéo được đông đảo nhân dân trong cả nước tham gia.
C. Khơng có sự viện trợ từ bên ngồi.
D. Hạn chế về đường lối, phương pháp tổ chức và lãnh đạo.
1/10 - Mã đề 061


Câu 8. “Chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc” là
A. Là mơ hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở công xã nhân dân.
B. Là một mơ hình chủ nghĩa xã hội hồn tồn mới, không dựa trên những nguyên lý chung của chủ nghĩa
Mác - Lênin.
C. Là một mơ hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên nền tảng thống nhất đoàn kết giữa các đảng phái

chính trị.
D. Là mơ hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở những nguyên lý chung của chủ nghĩa MácLênin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc
Câu 9. Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ (1954) và Hiệp định Pari (1973) là
A. thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
B. các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
D. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
Câu 10. Thực dân Anh sử dụng hình thức cai trị nào đối với Ấn Độ?
A. Trực tiếp.
B. Giao toàn quyền cho người Ấn Độ.
C. Kết hợp giữa nắm quyền cai trị và thông qua người Ấn Độ.
D. Gián tiếp.
Câu 11. Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp
đến Việt Nam?
A. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Đàn áp phong trào cơng nhân và cộng sản quốc tế.
Câu 12. Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất?
A. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
B. Nhờ áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới.
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
D. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 13. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 được thể hiện như thế nào?
A. Phong trào đã hình thành được khối liên minh cơng - nông vững chắc
B. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam
C. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết - Nghệ Tĩnh
D. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
Câu 14. Mục đích các nước Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô.

B. Tây Âu muốn trở thành Đồng minh của Mĩ.
C. Để hồi phục, phát triển kinh tế.
D. Để xâm lược các quốc gia khác.
Câu 15. Hạn chế của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là gì?
A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
B. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa
thực sự nắm quyền.
C. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
D. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng
đất cho nông dân.
2/10 - Mã đề 061


Câu 16. Hãy chọn phương án phù hợp đế hoàn thiện đoạn dữ liệu sau: Âm mưu của Pháp là chiếm. làm căn
cứ, rồi tấn cơng ra. nhanh chóng buộc triều đình nhà Nguyễn đầu hàng.
A. Lăng Cơ. Huế.
B. Đà Nẵng. Huế.
C. Huế. Hà Nội.
D. Đà Nẵng. Hà Nội.
Câu 17. Chiến thắng nào quyết định thắng lợi của Hội nghị Giơnevơ 1954?
A. Chiến thắng Tây Bắc.
B. Chiến thắng Đông-Xuân 1953-1954.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến thắng Biên Giới 1950.
Câu 18. Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân giành được là
A. Phay Khắt - Nà Ngần.
B. Vũ Lăng — Đình Bảng.
C. Chợ Rạng - Đô Lương.
D. Bắc Sơn - Võ Nhai.
Câu 19. Thủ đoạn thâm độc mới của Mĩ và cũng là điểm khác trước mà Mĩ đã triển khai khi thực hịện chiến

lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.
B. Thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Dùng thủ đoạn ngoại giao bắt tay với các nước XHCN nhằm chia rẽ, cô lập cách mạng Việt Nam
D. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yểu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
Câu 20. Vì sao trật tự “hai cực” Ianta sụp đổ?
A. “Cực” Liên Xô tan rã, hệ thống xã hội chủ nghĩa khơng cịn tồn tại.
B. Nền kinh tế Liên Xơ ngày càng đi vào tinh trạng trì trệ, khủng hoảng.
C. Do sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và các nước Tây Âu.
D. Liên Xô và Mĩ quá tốn kém trong việc chạy đua vũ trang.
Câu 21. Từ sự thắng lợi của cách mạng chống Mỹ cứu nước. Ngày nay, thế hệ thanh niên cần duy trì và phát
huy truyền thống nào của dân tộc?
A. Truyền thống đấu tranh bất khuất.
B. Truyền thống cần cù.
C. Truyền thống yêu nước, đoàn kết.
D. Truyền thống anh hùng.
Câu 22. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (tháng 9-1960) đã chỉ rõ vai trò cách mạng Xã hội
chủ nghĩa ở miền Bắc như thế nào?
A. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
B. Có vai trị quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. Có vai trị quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
D. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
Câu 23. Nội dung nào thể hiện không đúng sự khác nhau về thái độ của nhân dân và triều đình trước hành
động xâm lược của Pháp?
A. Triều đình ra lệnh giải tán phong trào kháng chiến, đàn áp khởi nghĩa nhân dân.
B. Triều đình lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi cuối cùng.
C. Sĩ phu, văn thân yêu nước bất hợp tác với Pháp.
D. Nhân dân khơng hạ vũ khí theo lệnh triều đình, tự động kháng chiến.
Câu 24. Khó khăn nào là lớn nhất, cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau cách mạng tháng Tám 1945?
A. Giặc ngoại xâm.

B. Giặc dốt.
C. Bọn nội phản.
D. Giặc đói.
Câu 25. Kế hoạch Giônxơn - Mác Namara là một bước thụt lùi trong chiến lược chiến tranh đặc biệt vì:
A. Quy mơ và thời gian thực hiện kế hoạch có sự thay đổi.
B. Lực lượng qn đội Sài Gịn khơng thể đảm nhiệm được vai trò chủ lực.
C. Quân Mĩ và đồng minh chuẩn bị vào miền Nam Việt Nam.
D. Mĩ chấp nhận ngừng đánh phá miền Bắc.
Câu 26. Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội ta và chuyển cuộc kháng chiến chống Pháp
chuyển từ phòng ngự sang thế tiến cơng. Đó là ý nghĩa cuộc chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
3/10 - Mã đề 061


B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
C. Chiến dịch biên giới Thu Đông 1950.
D. Cuộc tiến công Đông-Xuân 1953-1954.
Câu 27. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì?
A. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
B. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
C. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
D. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
Câu 28. Ý nghĩa lớn nhất từ cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì?
A. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Kết thúc 70 năm chiến đâu chống Mĩ cứu nước.
C. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của thực dân trên đất nước ta.
Câu 29. Cho dữ liệu sau: Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội không phải thay đổi. mà làm cho mục
tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về chủ nghĩa xã hội, những hình thức,
bước đi và biện pháp thích hợp. Đổi mới phải., từ kinh tế và chính trị đến tổ chức, tư tưởng, văn hóa. Đổi

mới kinh tế phải gắn liền với đổi mới chính trị, nhưng trọng tâm là đổi mới về kinh tế. Chọn các dữ liệu cho
sẵn để điền vào chồ trống.
A. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội. đồng bộ về kinh tế.
B. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội. tồn diện về chính trị.
C. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội. toàn diện về kinh tế.
D. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội. toàn diện và đồng bộ.
Câu 30. Lực lượng cách mạng được nêu ra trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là lực lượng nào?
A. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản.
B. Công nhân, nông dân
C. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản.
D. Công nhân, nông dân và trí thức.
Câu 31. Từ cơng cuộc cải cách mở của Trung Quốc, Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì trong
cơng cuộc xây dựng và đổi mới đất nước hiện nay?
A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang
nền kinh tế thị trường TBCN.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang
nền kinh tế thị trường XHCN.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang
nền kinh tế thị trường tự do.
D. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm, tiển hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung
sang nền kinh tế thị trường XHCN.
Câu 32. Nhiệm vụ của cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 - 1939 là gì?
A. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng.
B. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc.
C. Chống bọn tư bản pháp và tư sàn bóc lột cơng nhân.
D. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hồ bình.
Câu 33. Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các đồng minh tại Hội nghị Ianta là
A. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.

4/10 - Mã đề 061


D. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
Câu 34. Điểm chung trong nguyên nhân làm cho kinh tế phát triển giữa Tây Âu với Mỹ và Nhật Bản là gì?
A. Người lao động có tay nghề cao.
B. Tài năng của giới lãnh đạo và kinh doanh.
C. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
D. Gây chiến tranh xâm lược Việt Nam và Triều Tiên.
Câu 35. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch, khai thông biên giới Việt - Trung, củng cố và mở
rộng căn cứ địa Việt Bắc”. Đó là 3 mục đích mà Đảng ta đã đề ra trong:
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Chiến dịch Biên giới thu đơng 1950.
C. Chiến dịch Hịa Bình - Thượng Lào.
D. Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông 1947.
Câu 36. Đến giữa những năm 50 của thế kỷ XX, ở khu vực Đơng Nam Á diễn ra tình hình gì nổi bật gì?
A. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.
B. Các nước tham gia khối phịng thủ chung Đơng Nam Á (SEATO).
C. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.
Câu 37. Nguồn gốc sâu xa cuộc cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX theo nghĩa đủ nhất là gì?
A. Do địi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của
con người.
B. Do sự bùng nổ dân số.
C. Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân.
D. Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí, sáng tạo vũ khí mới.
Câu 38. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản cho cuộc đấu
tranh của nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì:
A. Giáng một địn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gịn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
B. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.

C. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
Câu 39. Hiến Pháp mới (năm 1947) quy định chế độ chính trị của Nhật Bản như thế nào?
A. Quân chủ lập hiến.
B. Chế độ Cộng hoà.
C. Quân chủ chuyên chế.
D. Chế độ độc tài.
Câu 40. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, một quyết định được đánh giá là sáng suốt, kịp thời, quyết định
này mang đến thắng lợi “lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” của tướng Võ Nguyên Giáp, đó là
A. Chuyển từ “đánh chắc, tiến chắc” sang “đánh lâu dài”.
B. Chuyên từ “đảnh nhanh, thẳng nhanh” sang “đánh lâu dài”
C. Chuyển từ “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh, thẳng nhanh”.
D. Chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”
Câu 41. Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là ai?
A. Trường Chinh.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Phạm Văn Đồng.
D. Hồ Chí Minh
Câu 42. Biện pháp của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ nhất là
gì?
A. Chiến tranh bàng khơng quân và hải quân.
B. Phong tỏa các cửa sông, lồng lạch, vùng biển miền Bắc.
C. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.
D. Dựng lên “sự kiện Vịnh Bắc Bộ”.
5/10 - Mã đề 061


Câu 43. Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước?
A. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng.
B. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình.

C. Nơi đặt trụ sờ của Quốc tế Cộng sản - tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.
Câu 44. Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của?
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
B. “Học thuyết Truman”.
C. Chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
D. “Kế hoạch Mácsan”
Câu 45. Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương đã đánh dấu bước chuyền hướng quan trọng - đặt
nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
A. Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
C. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
Câu 46. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước năm 1976 có ý nghĩa quan trọng gì?
A. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Là cơ sở để Việt Nam khẳng định vị thế của mình trong quan hệ quốc tế.
C. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực kinh tế - xã hội.
D. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh tồn diện của đất nước.
Câu 47. Cho các dữ liệu sau:
1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
2. Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội.
3. Hội nghị lần thứ 24 của Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Sắp xếp các dữ liệu theo thứ tự thời gian thể hiện quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
A. 3, 1, 2.
B. 2, 3, 1.
C. 3, 2, 1.
D. 2, 1, 3.
Câu 48. Bước sang thế kỉ XXI, với sự tiến triển của xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển, Việt Nam có
những thời cơ gì?
A. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kĩ thuật.

B. Thu hút vốn từ bên ngoài, mở rộng thị trường.
C. Học hỏi kinh nghiệm quản lý của các nước tiên tiến trên thế giới.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 49. “Phương án Maobattơn” mà thực dân Anh thực hiện ở Ấn Độ có nội dung như cơ bản là
A. Chia Ấn Độ thành hai quốc gia độc lập trên cơ sở tôn giáo.
B. Chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị trên cơ sờ tôn giáo.
C. Chia Ấn Độ thành ba quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo.
D. Chia Ấn Độ thành ba quốc gia độc lập.
Câu 50. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất được tồ chức vào năm nào?
A. Năm 1952.
B. Năm 1950
C. Năm 1951.
D. Năm 1953.
Câu 51. Cho các dữ liệu sau:
1. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
2. Chiến thắng Bình Giã đã loại khỏi vòng chiến đẩu 1700 tên địch, phá hủy hàng chục máy bay địch
3. Quân ta tiếp quản thủ đơ Hà Nội trong khơng khí tưng bừng của ngày hội giải phóng.
4. Trung ương cục miền Nam ra đời.
6/10 - Mã đề 061


Sắp xếp dữ liệu trên theo thứ tự thời gian.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 4, 1, 2, 3.
C. 3, 1, 4, 2.
D. 2, 3, 4, 1.
Câu 52. Để thoát ra khỏi khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, các nước tư bản Anh, Pháp, Mĩ làm gì?
A. Đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân.
B. Tiến hành cải cách kinh tế - xã hội trong và ngoài nước.
C. Quốc hữu hóa các xí nghiệp, nhà máy ở trong nước.

D. Kêu gọi sự giúp đỡ từ bên ngoài.
Câu 53. Cho các sự kiện sau:
1. Phong trào “Vơ sản hóa”
2. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
3. Thành lập Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đơng.
Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian.
A. 1, 3, 2.
B. 3, 2, 1.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3, 1.
Câu 54. Những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, tư tường tiến bộ từ những nước nào đã ảnh hưởng đến
Việt Nam?
A. Ấn Độ và Trung Quốc.
B. Nhật Bản và Trung Quốc.
C. Các nước ở khu vực Đông Nam Á.
D. Anh và Pháp.
Câu 55. Chiều ngày 16 - 8 - 1945, theo lệnh của ủy ban khởi nghĩa, một đội giải phóng quân do Võ Nguyên
Giáp chỉ huy, xuất phát từ Tân Trào về giải phóng:
A. Thị xã Thái Nguyên
B. Thị xã Cao Bằng.
C. Thị xã Tuyên Quang.
D. Thị xã Lào Cai.
Câu 56. Trọng tâm của đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội Đảng tồn quốc lần thứ VI (12-1986)
là gì?
A. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.
B. Hịa bình, hữu nghị, hợp tác.
C. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Mở rộng quan hệ với Mỹ.
Câu 57. Đạo luật quan trọng nhất nhằm phục hồi và phát triển nền kinh tế Mĩ sau khủng hoảng là
A. Cả ba đạo luật về ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp.

B. Đạo luật về ngân hàng.
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
D. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
Câu 58. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
B. Sự bùng nổ các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
C. Kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 59. Sự khác biệt cơ bản giữa Chiến tranh lạnh với Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự
B. Gây ra nhiều hậu quả nặng nề cho nhân loại.
C. Làm cho thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
D. Diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại.
Câu 60. Nguyên nhân nào quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển của phong trào công nhân trong giai đoạn
1926 - 1929?
A. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thể giới.
7/10 - Mã đề 061


B. Giai cấp cơng nhân giác ngộ về chính trị.
C. Tác động và ảnh hưởng của cách mạng Trung Quốc.
D. Vai trò của hội viên Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên, đặc biệt phong trào “vơ sản hóa”.
Câu 61. Bức tranh dưới đây phản ánh sự kiện lịch sử nào của Việt Nam?
A. Phong trào “Phá kho thóc của Nhật, giải quyết nạn đói” (3/1945).
B. Đấu tranh trong phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930-1931).
C. Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1940).
D. Cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ (11/1940).
Câu 62. Đặc điểm khác biệt giai đoạn hai của phong trào Cần Vương so với giai đoạn đầu là gì?
A. Chỉ cịn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ.
B. Chỉ diễn ra ở các tỉnh Trung kì.

C. Chủ động thương lượng với Pháp.
D. Khơng cịn sự lãnh đạo của triều đình.
Câu 63. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ờ Việt Nam là một phong trào:
A. Có tính chất dân tộc, dân chủ, trong đó tính dân chủ là nét nổi bật.
B. Có tính chất dân chủ là chủ yếu.
C. Có tính chất dân tộc sâu sắc.
D. Mang tính dân tộc, dân chủ và nhân dân sâu sắc.
Câu 64. Hãy xác định nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pa-ri?
A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
B. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.
C. Hoa Kì và các nước cam kết tơn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt
Nam.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 65. Tại mặt trận Đà Nẵng, Nguyễn Tri Phương đã sử dụng chiến thuật gì để chống Pháp?
A. Tích cực thực hiện “vườn khơng nhà trống”.
B. Tạm thời rút tồn bộ lực lượng về bảo vệ kinh thành Huế.
C. Tập trung lực lượng tấn công Pháp.
D. Cử người sang thương thuyết, nghị hòa với thực dân Pháp.
Câu 66. Chọn cụm từ đúng điền chỗ trống câu sau đây:
“Nguồn lực chi viện cùng thắng lợi của quân dân miền Bắc trong những năm 1965-1968 đã góp phần
quyết định vào thắng lợi của quân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược. của Mĩ - Ngụy”.
A. chiến tranh đặc biệt.
B. chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. chiến tranh cục bộ.
Câu 67. Trong thời gian chiếm đỏng tại Nhật Bản, Bộ Chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh đã làm gì?
A. Bồi thường chiến phí cho các nước đã từng bị phát xít Nhật chiếm đóng.
B. Thủ tiêu chủ nghĩa quân phiệt và một phần bộ máy chiến tranh của Nhật Bản.
C. Thực hiện nhiều cải cách dân chủ.
D. Thực hiện dân chủ hoá nước Nhật, tuy vậy họ vẫn dung túng cho các thế lực quân phiệt Nhật Bản hoạt

động.
Câu 68. Sau khi Liên Xô tan rã, “quốc gia kế tục” là Liên bang Nga, được kế thừa
A. Toàn bộ quyền lợi và nghĩa vụ, thành tựu và hạn chế của Liên Xô trên các mặt.
B. Địa vị pháp lý của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và các cơ quan ngoại giao của Liên Xơ
tại nước ngồi.
C. Tình trạng rối loạn về kinh tế, chính trị, xã hội.
8/10 - Mã đề 061


D. Tồn bộ những quyền lợi của Liên Xơ.
Câu 69. Chủ tịch Hồ Chí Minh từng ví “. như cái chiêng,. như cái tiếng, cái chiêng có to thì cái tiếng mới
lớn”
A. Quân sự/ngoại giao.
B. Chính trị/kinh tế.
C. Chính trị/quân sự.
D. Chính trị/ngoại giao.
Câu 70. Đánh giá nào sau đây là đúng về việc nhà Nguyễn lần lượt kí kết các Hiệp ước với thực dân Pháp?
A. Sự bạc nhược và lún sâu vào con đường thỏa hiệp, đầu hàng.
B. Lùi để tiến.
C. Chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng nên phải kí Hiệp ước với Pháp.
D. Sự khơn khéo trong chính sách ngoại giao nhằm giữ vững nền độc lập.
Câu 71. Điểm khác biệt lớn nhất giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Thực dân Pháp ở Việt Nam so
với lần thứ nhất là:
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
C. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
D. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.
Câu 72. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đơng Âu
là gì?
A. Thừa nhận chế độ đa ngun đa đảng.

B. Duy trì nền kinh tế bao cấp.
C. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Tập trung cải cách chính trị.
Câu 73. Đâu là chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu?
A. Dùng bạo động vũ trang đánh đuổi Pháp.
B. Thỏa hiệp với Pháp để Pháp trao trả độc lập.
C. Cải cách kinh tế, xã hội để nâng cao đời sống nhân dân tiến tới giành độc lập.
D. Phê phán chế độ thuộc địa, vua quan, hô hào cải cách xã hội, tiến tới giành độc lập.
Câu 74. Âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền Nam là
A. Chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc.
B. Dùng người Việt đánh người Việt.
C. Để chống lại phong trào cách mạng miền Nam.
D. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 75. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là:
A. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ
hai.
B. Khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống
nhất.
C. Sự lãnh đạo tài tình cua Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất.
Câu 76. Vì sao nói sau cách mạng tháng Hai, một tình hình chính trị phức tạp chưa từng có đã diễn ra ở
nước Nga?
A. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập.
B. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa.
C. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại.
D. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản không tham gia vào cách mạng.
9/10 - Mã đề 061


Câu 77. Hình ảnh dưới đây thể hiện sự kiện nào?

Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch Sử năm 2023 có đáp án (Đề 4)
A. Quân ta giải phóng Sài Gịn.
B. Qn ta giải phóng Tây Ngun.
C. Qn ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng.
D. Quân ta tiến vào giải phóng cố đơ Huế
Câu 78. Từ chính sách Kinh tế mới ở Nga, bài học kinh nghiệm nào mà Việt Nam có thể học tập cho cơng
cuộc đổi mới đất nước hiện nay?
A. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm sốt của nhà nước.
B. Quan tâm đến lợi ích của các tập đồn, tổng cơng ti lớn.
C. Chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng.
D. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn.
Câu 79. Điền thêm từ còn thiếu trong câu sau: “Cơ sở của việc đình chiến của Việt Nam là Chính phủ Pháp.
tơn trọng. thực sự của Việt Nam”.
A. Thật sự, chủ quyền.
B. Cam kết, nền độc lập.
C. Thật lòng, chủ quyền,
D. Thật thà, nền độc lập.
------ HẾT ------

10/10 - Mã đề 061



×