Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.28 KB, 12 trang )

PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV NGUYỄN HOÀNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong

1

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỮU CƠ và VÔ CƠ
& MỘT SỐ LƯU Ý VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ

A-GIẢI NHANH BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM VÔ CƠ
1/ H
2
SO
4
 2H
+
+ SO
4
2-
 H
2

HCl  H
+
+ Cl
-




VD1:Cho 2,81 g hỗn hợp Fe
2
O


3
, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M.
Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:
Giải: nH
2
SO
4
=0,05 = n SO
4
2-
>nH
+
= 0,1
2H
+
+ O
2-
= H
2
O
0,1 0,05 mol
m muối = m oxit – m O(trong oxit) +m gốc axit =2,81 –0,05.16 +0,05.96 =6,81 gam
VD2:Cho 8 g hỗn hợp bột kim lọai Mg va Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lit H
2
ở đktc.
Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là

Giải: nH
2
=0,25 > nHCl =nCl = 0,25.2 =0,5. m muối =8 + 0,5.35,5=25,75 gam
VD3Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong HCl dư thấy có 8,96 lít khí thoát ra (đkc) v à dd X,
cô cạn dd X thì khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là (gam):
Giải: nH
2
=0,4 > nHCl =nCl
-
= 0,4.2 =0,8. m muối =kl kim loại +kl ion Cl
-
=11+0,8.35,3=39,4 gam
2/ Axít + Ocid bazơ ( kể cả ocid bazơ không tan)



VD1: Fe
2
O
3
 a mol
Phản ứng dung dịch HCl
Fe
x
O
y
 b mol

n
O

2-
= 3a+ by  2H
+
+ O
2-
 H
2
O
6a+2yb  3a+yb
VD2:Hoà tan 2,4 g một oxit sắt vừa đủ 90ml ddHCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là:
Gọi CTPT oxit sắt là:FexOy a mol
nHCl =0,09mol
2H
+
+ O
2-
 H
2
O
0,09 0,045 mol
nO
2-
=ay = 0,045 (1)
56a + 16ya = 2,4 (2)
xa =0,03  x:y =2:3  CTPT là Fe
2
O
3

3/ Axít + Bazơ ( kể cả bazơ không tan)




VD:
Dung dịch H
2
SO
4
phản ứng với hổn hợp: Fe(OH)
3
amol, Al(OH)
3
bmol, Cu(OH)
2
cmol
n
OH
-
= 3a+3b+2c = n
H
+

4/ Axít + Kim Loại  Muối và giải phóng khí H
2




VD: Na H  ½ H
2


Al  3H 3/2 H
2
VD1:Cho 8.3 g hỗn hợp Al,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng HCl tăng thêm 7.8
g. Khối lượng mỗi muối tạo ra trong dung dịch và kl mỗi kim loại trong hh
Giải;n H
2
=(8,3-7,8 ):2 =0,25
m
muối
= m
Kim Loại
+ m
gốc axít
m
2H
+
+ O
2
-
 H
2
O



H
+
+ OH
-

 H
2
O
nH
+

+ M


M
n+

+ n/2
H


PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV NGUYỄN HOÀNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong

2

3/2a+b = 0,25
27a +56 b= 8,3 > a=b= 0,1 mol
VD 2: Cho m gam nhôm,Magiê, sắt vào 250 ml dd X chứa hh axít HCl 1M,H
2
SO
4
0,5 M, thu được 0,2375
mol khí H
2
và dd Y.Tính pH của dd Y.

Giải:n H
+
bđ=0,25 +0,25.0,5.2 = 0,5
nH
+
pư = 0,2375.2=0,475
nH
+
dư =0,025 mol  C
H
+
=0,1  pH =1
5/ CO, H
2
khử oxít kim loại sau Al tạo Kim loại + CO
2
, H
2
O





VD
: Hổn hợp gồm CuO  amol
Fe
2
O
3

 bmol + CO  n
O(trong oxít)
= a+3b

CO + O  CO
2

a+3b  a+3b  a+3b
VD:Một hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, FeO và MgO có khối lượng là 4,24 g trong đó có 1,2 g MgO. Khi cho X
phản ứng với CO dư (phản ứng hoàn toàn), ta được chất rắn A và hỗn hợp CO và CO
2
. Hỗn hợp này khi qua
nước vôi trong cho ra 5 g kết tủa. Xác định khối lượng Fe
2
O
3
, FeO trong hỗn hợp X.
Giải: m 2 oxit sắt là: 4,24 –1,2 =3,04 gam > 160 a +72 b =3,04
n CO
2
= n O(trong 2 oxit sắt) = 0,05 > 3a +b = 0,05 > a=0,01 ; b= 0,02
6/ Phản ứng giữa 2 ion chỉ xảy ra khi sản phẩm có chất kết tủa, dễ bay hơi, điện li yếu.
VD
1
: Ca
2+

+ CO
3
2-
 CaCO
3

2H
+
+ CO
3
2-
 H
2
O + CO
2

2H
+
+ S
2-
 H
2
S
Na
+
+ NO
3
-
x không xảy ra
VD

2
: Dung dịch chứa amol AlCl
3
, bmol CuCl
2
, cmol NaCl phản ứng dung dịch AgNO
3
dư thu dmol kết tủa.
Mối liên hệ a,b,c,d
n
Cl
-
= 3a+2b+c
 n
AgCl 
= n
Cl
-
= n
Ag
+
phản ứng
= 3a+2b+c = d
Ag
+
+ Cl
-
 AgCl
7/ Định luật bảo toàn khối lượng:
m

g
hổn hợp kim loại + m
1 g
dung dịch HCl thu được m
2 g
dung dịch A, m
3 g
khí B và m
4 g
rắn không tan.
Ta có : m + m
1
= m
2
+ m
3
+ m
4
 m
2
= m + m
1
– m
3
– m
4

8/ Bảo toàn điện tích:
Trong 1 dung dịch : Tổng điện tích dương = tổng điện tích âm
VD

1
: Dung dịch chứa amol Al
3+
, bmol Ca
2+
, cmol SO
4
2-
, dmol Cl
-
.
Ta co: 3a + 2b = 2c + d
VD
2
: m
g
hổn hợp Fe, Mg, Zn phản ứng dung dịch HCl dư thu (m+m
1
) gam muối.
m
g
hổn hợp trên phản ứng dung dịch HCl thu bao nhiêu gam muối?
. m
muối clorua
= m
kim loại
+ m
Cl
-
 m

Cl
-
= m
1g
 n
Cl
-
=
5,35
1
m
mol
. Bảo toàn điện tích: 2Cl
-
SO
4
2-
( 2.n
SO4
2-
= n
Cl
-
)

5,35
1
m

71

1
m

. muối sunfat = m +
71
1
m
x 96
VD3:Cho m g hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch A. Cô cạn
dung dịch A thu được (m+62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn có khối lượng là:
Giải: n NO
3
-
=62:62 = 1mol > 2NO
3
-
> O
2-
. n O
2-
=0,5 mol
CO + O
( trong oxít)

t
o


CO
2


H
2
+ O
( trong oxít)
t
o
H
2
O
PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV NGUYỄN HOÀNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong

3

1 mol 0.5 mol
m oxit = m kim loại + m O = m + 0,5.16 =( m + 8 ) gam
Vídụ 4: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu
được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunf và khí NO duy nhất. Giá trị a là:
Giải: dd gồm:0,12 mol Fe
3+
, 2a mol Cu

2+
,(0,24+a) mol SO
4
2-
.
áp dụng Đlbt điện tích: 3.0,12 +2.2a =2(0,24 +a) a=0,06
9/ Bảo toàn nguyên tố :
VD
1
: Cho 1mol CO
2
phản ứng 1,2mol NaOH thu m
g
muối. Tính m?
.
2
-
CO
OH
n
n
= 1,2  sản phẩm tạo 2 muối
. Gọi CT 2 muối NaHCO
3
 amol BT nguyên tố Cacbon: a+b = 1 a= 0,08mol
Na
2
CO
3
 bmol BT nguyên tố Natri: a+2b = 1,2  b = 0,02mol

VD
2
: Hổn hợp A gồm FeO a mol, Fe
2
O
3
b mol phản ứng với CO ở t
0
cao thu được hổn hợp B gồm: Fe
cmol, FeO dmol, Fe
2
O
3
e mol, Fe
3
O
4
f mol. Mối quan hệ giữa a,b,c,d…
Ta có : n
Fe
(trong A)

= n
Fe
(trong B)




VD 3:

Hấp thụ hoàn toàn 0,12 mol SO
2
vào 2,5 lít dd Ba(OH)
2
a mol/l thu được 0,08 mol kết tủa. gí trị của a là bao
nhiêu.
Giải:n BaCO
3
=0,08  n C còn lại tạo Ba(HCO
3
)
2
= 0,04  nBa(HCO
3
)
2
=0,02
n Ba =n Ba(OH)
2
=0,08 + 0,02 =0,1  C
M
=0,1/2,5 =0,04 M
VD 4:Hòa tan 5,6 gam Fe vào dd H
2
SO
4
dư thu dược dd X.dd X phản ứng vừa đủ với V lít dd KMnO
4
0,5 M
giá trị của V là?

Giải:
nFe = nFe
2+
=0,1 mol  nMn
2+
= 0,1.1/5=0,02(đlBT electron)  V = 0,02:0.5 =0,04 lít
10/ Bảo toàn Electron :
. Chỉ sử dụng đối với phản ứng oxi hóa khử
. Phương pháp: + Xác định chất khử + xác định chất oxi hóa
+ Viết 2 quá trình + định luật bảo toàn Electron : n
e cho

= n
e nhận

VD : 0,3 mol Fe
x
O
y
phản ứng với dd HNO
3
dư thu được 0,1mol khí NO. Xác định Fe
x
O
y
.
Giải : xFe
2y/x
– ( 3x-2y)  xFe
+3

n
FexOy
= 0,3  n
Fe
2y/x
= 0,3x

x = 3
0,3x  0,3(3x-2y)  y = 4 hoặc x=y=1
N
+5
+ 3e  N
+2
0,3.(3x – 2y) = 0,3  3x – 2y = 1
0,3 0,1
Vậy CTPT : Fe
3
O
4
hoặc FeO
11/ Xác định CTPT chất :
VD :
1 oxít của sắt có % mFe chiếm 70%. Xác định CTPT của oxít.
Gọi CT của oxít là: Fe
x
O
y


y

x
 666,0
16
/
30
56/70
3
2
 Fe
2
O
3


B. HIDROCACBON:
CT chung: C
x
H
y
(x

1, y

2x+2). Nếu là chất khí ở đk thường hoặc đk chuẩn: x

4.
Hoặc: C
n
H
2n+2-2k

, với k là số liên kết

, k

0.
I- DẠNG 1: Hỗn hợp gồm nhiều hidrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng.
PP1:Gọi CT chung của các hidrocacbon
k
n
n
HC
22
2

(cùng dãy đồng đẳng nên k giống nhau)
- Viết phương trình phản ứng
- Lập hệ PT giải

n
, k.
- Gọi CTTQ của các hidrocacbon lần lượt là
k2n2nk2n2n
2211
H
C
,
H
C

và số mol lần lần lượt là

a
1
,a
2
….
a+3b = c + d + 3e + 4f

PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV NGUYỄN HOÀNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong

4

Ta có: +
aa

a
n
a
n
n
21
2211





+ a
1
+a
2

+… =n
hh

Ta có đk: n
1
<n
2


n
1
<
n
<n
2
.
Thí dụ : + Nếu hh là hai chất đồng đẳng liên tiếp và
n
=1,5
Thì n
1
<1,5<n
2
=n
1
+1

0,5<n
1
<1,5


n
1
=1, n
2
=2.
+ Nếu hh là đđ không liên tiếp, giả sử có M cách nhau 28 đvC (2 nhóm –CH
2
-)
Thì n
1
<
n
=1,5<n
2
=n
1
+2

n
1
=1, n
2
=3.
PP2 : - gọi CT chung của hai hidrocacbon là
yx
H
C
.
- Tương tự như trên


y,x

- Tách ra CTTQ mỗi hidrocacbon

H
C
,
H
C
2211
yxyx

Ta có: x
1
<
x
<x
2
, tương tự như trên

x
1
,x
2
.
y
1
<
y

<y
2
; ĐK: y
1
,y
2
là số chẳn.
nếu là đồng đẳng liên tiếp thì y
2
=y
1
+2. thí dụ
y
=3,5

y
1
<3,5<y
2
=y
1
+2

1,5<y
1
<3,5 ; y
1
là số chẳn

y

1
=2, y
2
=4
nếu là đđ không kế tiếp thì ta thay ĐK : y
2
=y
1
+2 bằng đk y
2
=y
1
+2k (với k là hiệu số nguyên tử
cacbon).
Cho vài thí dụ:
II. DẠNG 2: Tìm CTPT của hidrocacbon khi biết KL phân tử:
 Phương pháp: + Gọi CTTQ của hidrocacbon là C
x
H
y
; Đk: x

1, y

2x+2, y chẳn.
+ Ta có 12x+ y=M
+ Do y>0

12x<M


x<
12
M
(chặn trên) (1)
+ y

2x+2

M-12x

2x+2

x

14
2M

(chặn dưới) (2)
Kết hợp (1) và (2)

x và từ đó

y.
Thí dụ : KLPT của hydrocacbon C
x
H
y
= 58
Ta có 12x+y=58
+ Do y>o


12x<58

x<4,8 và do y

2x+2

58-12x

2x+2

x

4

x=4 ; y=10

CTPT hydrocacbon là C4H10.
III. DẠNG 3 : GIẢI BÀI TOÁN HỖN HỢP
Khi giải bài toán hh nhiều hydrocacbon ta có thể có nhiều cách gọi :
- Cách 1 :
Gọi riêng lẻ, cách này giải ban đầu đơn giản nhưng về sau khó giải, dài, tốn thời gian.
- Cách 2: Gọi chung thành một công thức
yx
HC
hoặc
k22n2n
HC

(Do các hydrocacbon khác dãy đồng

đẳng nên k khác nhau)
Phương pháp:
Gọi Ct chung của các hydrocacbon trong hh là
yx
HC
(nếu chỉ đốt cháy hh) hoặc
k22n2n
HC

(nếu vừa đốt cháy vừa cộng hợp H
2
, Br
2
, HX…)
- Gọi số mol hh.
- Viết các ptpứ xảy ra, lập hệ phương trình, giải hệ phương trình

k,y,x n hoaëc

+ Nếu là
y,x
ta tách các hydrocacbon lần lượt là
HC,HC
2211
yxyx

Ta có: a
1
+a
2

+… =nhh
aa
axax
x
21
2211





aa
ayay
y
21
2211





Nhớ ghi điều kiện của x
1
,y
1

+ x
1



1 nếu là ankan; x
1


2 nếu là anken, ankin; x
1


3 nếu là ankadien…
Chú ý: + Chỉ có 1 hydrocacbon duy nhất có số nguyên tử C=1 nó là CH
4
(x1=1; y1=4)
PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV NGUYỄN HOÀNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong

5

+ Chỉ có 1 hydrocacbon duy nhất có số nguyên tử H=2 nó là C
2
H
2
(y
2
=4) (không học đối với
C
4
H
2
).
Các ví dụ:
IV. CÁC PHẢN ỨNG DẠNG TỔNG QUÁT:

1. Gọi CT chung của các hydrocacbon là
k22n2n
HC


a.Phản ứng với H
2
dư (Ni,t
o
) (Hs=100%)
k22n2n
HC

+
k
H
2

 
o
t,Ni
2n2n
HC

hỗn hợp sau phản ứng có ankan và H
2

Chú ý
: Phản ứng với H
2

(Hs=100%) không biết H
2
dư hay hydrocacbon dư thì có thể dựa vào
M
của hh sau phản ứng. Nếu
M
<26

hh sau phản ứng có H
2
dư và hydrocacbon chưa no phản
ứng hết
b.Phản ứng với Br
2
dư:
k22n2n
HC

+
k
Br
2

k2k2n2n
BrHC


c. Phản ứng với HX
k22n2n
HC


+
k
HX

kk2n2n
XHC


d.Phản ứng với Cl
2
(a's'k't')
k22n2n
HC

+
k
Cl
2


HClxClHC
kk22n2n



e.Phản ứng với AgNO
3
/NH
3


2
k22n2n
HC

+xAg
2
O
 
3
NH
x
OxHAgHC
2x
xk22n2n



2) Đối với ankan:
C
n
H
2n+2
+ xCl
2

 
ASKT
C
n

H
2n+2-x
Cl
x
+ xHCl ĐK: 1

x

2n+2
C
n
H
2n+2

 
Crackinh
C
m
H
2m+2
+ C
x
H
2x
ĐK: m+x=n; m

2, x

2, n


3.
3) Đối với anken:
+ Phản ứng với H
2
, Br
2
, HX đều tuân theo tỉ lệ mol 1:1
+ Chú ý phản ứng thế với Cl
2
ở cacbon


CH
3
-CH=CH
2
+ Cl
2

 
C500
o
ClCH
2
-CH=CH
2
+ HCl
4) Đối với ankin:

+ Phản ứng với H

2
, Br
2
, HX đều tuân theo tỉ lệ mol 1:2
VD: C
n
H
2n-2
+ 2H
2

 
o
t,Ni
C
n
H
2n+2

+ Phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3

2C
n
H
2n-2
+ xAg
2

O

2CnH
2n-2-x
Ag
x
+ xH
2
O
ĐK: 0

x

2
* Nếu x=0

hydrocacbon là ankin

ankin-1
* Nếu x=1

hydrocacbon là ankin-1
* Nếu x= 2

hydrocacbon là C
2
H
2
.
5) Đối với aren và đồng đẳng:

+ Cách xác định số liên kết

ngoài vòng benzen.
Phản ứng với dd Br2

nhydrocacbo
Br
n
n
2


là số liên kết

ngoài vòng benzen.
+ Cách xác định số lk

trong vòng:
Phản ứng với H
2
(Ni,t
o
):

nhydrocacbo
H
n
n
2


* với

là số lk

nằm ngoài vòng benzen
*

là số lk

trong vòng benzen.
Ngoài ra còn có 1 lk

tạo vòng benzen

số lk

tổng là

+

+1.
VD: hydrocacbon có 5

trong đó có 1 lk

tạo vòng benzen, 1lk

ngoài vòng, 3 lk

trong vòng.

Vậy nó có k=5

CTTQ là C
n
H
2n+2-k
với k=5

CTTQ là C
n
H
2n-8

CHÚ Ý KHI GIẢI TOÁN


PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV NGUYỄN HOÀNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong

6

VÍ DỤ 1 :Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp ,thu được 3,36 lít CO
2
(ĐKTC).Hai ankan
trong hỗn hợp là:
Giải : số nt cacbon trung bình= số mol CO
2
: số mol 2 ankan > CTPT
VD 2 :Đốt cháy 6,72 lít khí (ở đktc) hai hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng tạo thành 39,6 gam CO
2
và 10,8

gam H
2
O.
a)Công thức chung của dãy đồng đẳng là:
b) Công thức phân tử mỗi hiđrocacbon là:
Giải :Do chúng ở thể khí, số mol CO
2
> số mol H
2
O >là ankin hoặc ankadien
số mol 2 chất là :nCO
2
- n H
2
O = 0,3 > Số ntử cacbon trung bình là : nCO
2
:n 2HC=3
> n
1
=2 ,n
2
=4 > TCPT là C
2
H
2
và C
4
H
6
VD 3 :Cho 4,6 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp qua dung dịch brôm dư,thấy

có 16 brôm phản ứng.Hai anken là
Giải:n
Br2
= 0,1 =n
2anken
>số nguyên tử cacbon trung bình =
14.1,0
6,4
=3,3
 CTPT 2anken là: C
3
H
6
và C
4
H
8

VD 4:Khi đốt cháy 1hh gồm:0,1 mol C
2
H
4
và 1 hydrocacbon A,thu được 0,5 mol CO
2

và 0,6 mol H
2
O.CTPT của hydrocacbon A là:
Giải:nH
2

O > nCO
2
> A là ankan
Số mol A= nH
2
O - nCO
2
=0,1 > n =(0,5 – 0,1.2): 0,1 =2 >CTPT của A là:C
2
H
6
VD 5:Khi đốt cháy 0,2 mol hh gồm: C
2
H
2
và 1 hydrocacbon A,thu được:
số mol CO
2
=số mol H
2
O =0,5 mol.CTPT của hydrocacbon A là ?
Giải:nH
2
O = nCO
2
> A là ankan > nC
2
H
2
=n A= 0,1 > số nguyên tử cacbon trong Alà:

(0,5 –0,1.2): 0,1 =3 > ctpt của A là: C
3
H
8

V- MỘT SỐ DẠNG BIỆN LUẬN KHI BIẾT MỘT SỐ TÍNH CHẤT
PHƯƠNG PHÁP:
+ Ban đầu đưa về dạng phân tử
+ Sau đó đưa về dạng tổng quát (có nhóm chức, nếu có)
+ Dựa vào điều kiện để biện luận.
VD1
: Biện luận xác định CTPT của (C
2
H
5
)
n


CT có dạng: C
2n
H
5n

Ta có điều kiện: + Số nguyên tử H

2 số nguyên tử C +2

5n


2.2n+2

n

2
+ Số nguyên tử H là số chẳn

n=2

CTPT: C
4
H
10

VD2:
Biện luận xác định CTPT (CH
2
Cl)
n


CT có dạng: C
n
H
2n
Cl
n

Ta có ĐK: + Số nguyên tử H


2 số nguyên tử C + 2 - số nhóm chức

2n

2.2n+2-n

n

2.
+ 2n+n là số chẳn

n chẳn

n=2

CTPT là: C
2
H
4
Cl
2
.
VD3:
Biện luận xác định CTPT (C
4
H
5
)
n
, biết nó không làm mất màu nước brom.

CT có dạng: C
4n
H
5n
, nó không làm mất màu nước brom

nó là ankan loại vì 5n<2.4n+2 hoặc aren.
ĐK aren: Số nguyên tử H =2số C -6


5n =2.4n-6

n=2. Vậy CTPT của aren là C
8
H
10
.
 Chú ý các qui tắc:
+ Thế halogen vào ankan: ưu tiên thế vào H ở C bậc cao.
+ Cộng theo Maccôpnhicôp vào anken
+ Cộng H
2
, Br
2
, HX theo tỷ lệ 1:1 vào ankađien.
+ Phản ứng thế Ag
2
O/NH
3
vào ankin.

+ Quy luật thế vào vòng benzen
+ Phản ứng tách HX tuân theo quy tắc Zaixep.

C. NHÓM CHỨC
I- RƯỢU:
1) Khi đốt cháy rượu:
22
COOH
nn 

rượu này no, mạch hở.
2) Khi tách nước rượu tạo ra olefin

rượu này no đơn chức, hở.
3) Khi tách nước rượu A đơn chức tạo ra chất B.
-
1d
A/B


B là hydrocacbon chưa no (nếu là rượu no thì B là anken).
-
1d
A/B


B là ete.
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUN -THPT EAHLEO YM:cungcong

7


OH
+
NaOH
ONa
+


H
2
O
CH
2
OH
+
NaOH


không phản ứng
4) - Oxi hóa rượu bậc 1 tạo ra andehit hoặc axit mạch hở.
R-CH2OH

]O[
R-CH=O hoặc R-COOH
- Oxi hóa rượu bậc 2 thì tạo ra xeton:
R-CHOH-R'

]O[
R-CO-R'
- Rượu bậc ba khơng phản ứng (do khơng có H)

5) Tách nước từ rượu no đơn chức tạo ra anken tn theo quy tắc zaixep: Tách -OH và H ở C có bậc
cao hơn
6) - Rượu no đa chức có nhóm -OH nằm ở cacbon kế cận mới có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra
dd màu xanh lam.
- 2,3 nhóm -OH liên kết trên cùng một C sẽkhơng bền, dễ dàng tách nước tạo ra anđehit, xeton
hoặc axit cacboxylic.
- Nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đơi sẽ khơng bền, nó đồng phân hóa tạo thành
anđehit hoặc xeton.
CH
2
=CHOH

CH
3
-CHO
CH
2
=COH-CH
3


CH
3
-CO-CH
3
.
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
Rượu no
a. Khi đốt cháy rượu :
no


là rượu

này

rượu
n
n
22
COOH



rượu
CO
ứng phảnrượuCOOH
n
n
cácbontử nguyên sốnnn
2
22


Nếu là hổn hợp rượu cùng dãy đồng đẳng thì số ngun tử Cacbon trung bình.
VD
:
n
= 1,6  n
1
<

n
=1,6  phải có 1 rượu là CH
3
OH
b.
2
x

rượu
H
n
n
2
 x là số nhóm chức rượu ( tương tự với axít)
c. rượu đơn chức no (A) tách nước tạo chất (B) (xúc tác : H
2
SO
4
đđ)
. d
B/A
< 1  B là olêfin
. d
B/A
> 1  A là ete
d. + oxi hóa rượu bậc 1 tạo anđehit : R-CHO
 
0
,tCu
R- CH= O

+ oxi hóa rượu bậc 2 tạo xeton : R- CH – R’
O
R – C – R’
OH O
+ rượu bậc 3 khơng bị oxi hóa.

II. PHENOL
:
- Nhóm OH liên kết trực tiếp trên nhân benzen, nên liên kết giữa O và H phân cực mạch vì vậy
hợp chất của chúng thể hiện tính axit (phản ứng được với dd bazơ)




- Nhóm -OH liên kết trên nhánh (khơng liên kết trực tiếp trên nhân benzen) khơng thể hiện tính axit.



CHÚ Ý
KHI GIẢI TỐN
a/ Hợp chất HC
: A + Na  H
2

A
H
n
n
2
2

x
 x là số ngun tử H linh động trong – OH hoặc -
COOH.
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUN -THPT EAHLEO YM:cungcong

8

b/ Hợp chất HC: A + Na  muối + H
2
O 
y
A
NaOH
n
ứng
phản
n
 y là số nhóm chức phản ứng với
NaOH là – OH liên kết trên nhân hoặc – COOH và cũng là số ngun tử H linh động phản ứng với
NaOH.
VD : .
1
n
n
A
H
2

 A có 2 ngun tử H linh động phản ứng Natri
.

1
A
NaOH
n
n
 A có 1 ngun tử H linh động phản ứng NaOH
. nếu A có 2 ngun tử Oxi
 A có 2 nhóm OH ( 2H linh động phản ứng Na) trong đó có 1 nhóm –OH nằm trên nhân thơm ( H linh
động phản ứng NaOH) và 1 nhóm OH liên kết trên nhánh như
HO-C
6
H
4
-CH
2
-OH

III. AMIN:
- Nhóm hút e làm giảm tính bazơ của amin.
- Nhóm đẩy e làm tăng tính bazơ của amin.
VD: C
6
H
5
-NH
2
<NH
3
<CH
3

-NH
2
<C
2
H
5
NH
2
<(CH
3
)
2
NH
2
(tính bazơ tăng dần)
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN

x

amin
H
n
n
 x là số nhóm chức amin
VD: n
H
+
: n
amin
= 1 :1  amin này đơn chức

 CT của amin no đơn chức là C
n
H
2n+3
N (n  1)
. Khi đốt cháy n
H2O
> n
CO2
 n
H2O
– n
CO2
= 1,5 n
amin

.

amin
CO
n
n
2
số ngun tử cacbon
 Bậc của amin : -NH
2
bậc 1 ; -NH- bậc 2 ; -N - bậc 3

IV. ANĐEHIT :
1. Phản ứng tráng gương và với Cu(OH)

2
(t
o
)
R-CH=O +Ag
2
O
 
o
t,ddNH
3
R-COOH + 2Ag


R-CH=O + 2Cu(OH)
2


o
t
R-COOH + Cu
2
O

+2H
2
O
 Nếu R là Hydro, Ag
2
O dư, Cu(OH)

2
dư:
H-CHO + 2Ag
2
O
 
o
t,ddNH
3
H
2
O + CO
2
+ 4Ag


H-CH=O + 4Cu(OH)
2


o
t
5H
2
O + CO
2
+ 2Cu
2
O



 Các chất: H-COOH, muối của axit fomic, este của axit fomic cũng cho được phản ứng tráng
gương.
HCOOH + Ag
2
O
 
o
t,ddNH
3
H
2
O + CO
2
+2Ag


HCOONa + Ag
2
O
 
o
t,ddNH
3
NaHCO
3
+ 2Ag


H-COOR + Ag

2
O
 
o
t,ddNH
3
ROH + CO
2
+ 2Ag


 Anđehit vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa:
+ Chất khử: Khi phản ứng với O
2
, Ag
2
O/NH
3
, Cu(OH)
2
(t
o
)
+ Chất oxi hóa khi tác dụng với H
2
(Ni, t
o
)
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
a.

andehyt. chức nhóm sốlà x
n
n
anđehyt
Ag
 x2

+ Trường hợp đặc biệt : H-CH = O phản ứng Ag
2
O tạo 4mol Ag nhưng %O = 53,33%
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUN -THPT EAHLEO YM:cungcong

9

+ 1 nhóm andehyt ( - CH = O ) có 1 liên kết đơi C = O  andehyt no đơn chức chỉ có 1 liên kết  nên
khi đốt cháy
22
COOH
n
n

( và ngược lại)
+ andehyt A có 2 liên kết  có 2 khả năng : andehyt no 2 chức ( 2 ở C = O) hoặc andehyt khơng no
có 1 liên kết đơi ( 1 trong C = O, 1  trong C = C).
b. +
andehyt chức nhóm sốlà
n
n
andehyt
OCu

2
xx 

+
andehyt chức nhóm sốlà
n
ứng
phản
n
andehyt
Cu(OH)
2
xx  2

+
C) C )đôi( kết liên số andehyt chức nhóm số (là x
n

ứng
phản
n
2
H
 x
andehyt

V. AXIT CACBOXYLIC:
+ Khi cân bằng phản ứng cháy nhớ tính cacbon trong nhóm chức.
VD: C
n

H
2n+1
COOH +
)
2
1n3
(

O
2

(n+1)CO
2
+ (n+1)H
2
O
+ Riêng axit fomic tráng gương, phản ứng với Cu(OH)
2
tạo

đỏ gạch.
 Chú ý axit phản ứng với Cu(OH)
2
tạo ra dd màu xanh do có ion Cu
2+

+ Cộng HX của axit acrylic, axit metacrylic, andehit acrylic nó trái với quy tắc cộng Maccopnhicop:
VD: CH
2
=CH-COOH + HCl


ClCH
2
-CH
2
-COOH
+ Khi giải tốn về muối của axit cacboxylic khi đốt cháy trong O
2
cho ra CO
2
, H
2
O và Na
2
CO
3

VD : C
x
H
y
O
z
Na
t
+ O
2


)

2
t
x( 
CO
2
+
2
y
H
2
O +
2
t
Na
2
CO
3
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN

COOH) - (axít chức nhóm sốlà x
n
ứng
phản
n
axít
OH
-
 x

 Chí có axít fomic ( H-COOH) tham gia phản ứng tráng gương

 Đốt axít :
Ta có :
22nnCOOH
O
H
C
:
CT

lại)

ngược


(

chức.

đơn

no

trên
axít
n
n
2

2



loại) kim ứng phản(axít chức nhóm sốlà x
n
n
axít
H
2

2
sinh
x
ra

 Lưu ý khi giải tốn :
+ Số mol Na (trong muối hữu cơ) = số mol Na (trong Na
2
CO
3
) (bảo tồn ngun tố Na)
+ Số mol C (trong Muối hữu cơ) = số mol C (trong CO
2
) + Số mol C (trong Na
2
CO
3
) (bảo tồn
ngun tố C)
 So sánh tính axit : Gốc hút e làm tăng tính axit, gốc đẩy e làm giảm tính acit của axit cacboxylic.
VI. ESTE :
 cách viết CT của một este bất kì :

Este do axit x chức và rưỡu y chức : R
y
(COO)
x.y
R’
x
.
 Nhân chéo x cho gốc hidrocacbon của rượu và y cho gốc hdrocacbon của axit.
 x.y là số nhóm chức este.
VD : - Axit đơn chức + rượu 3 chức : (RCOO)
3
R’
- Axit 3 chức + rượu đơn chức : R(COO-R’)
3

1. ESTE ĐƠN CHỨC :
Este + NaOH

o
t
Muối + rượu
Este + NaOH

1 muối + 1 anđehit

este này khi phản ứng với dd NaOH tạo ra rượu
có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đơi bậc 1, khơng bền đồng phân hóa tạo ra anđehit.
VD: R-COOCH=CH2 + NaOH

o

t
R-COONa + CH
2
=CH-OH


x

y
CH
3
-
CH=O

Đp hóa
PP GII TON HểA HC-GV NGUYN HONG NGUYấN -THPT EAHLEO YM:cungcong

10
Este + NaOH

1 mui + 1 xeton

este ny khi phn ng to ru cú nhúm OH liờn
kt trờn cacbon mang ni ụi bc 2 khụng bn ng phõn húa to xeton.
+ NaOH

o
t
R-COONa + CH
2

=CHOH-CH
3



Este + NaOH

2mui +H
2
O

Este ny cú gc ru l ng ng ca phenol hoc
phenol
VD :
+ 2NaOH

o
t
RCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
( do phenol cú tớnh axit nờn phn ng tip vi NaOH to ra mui v H
2
O)
Este + NaOH


1 sn phm duy nht

Este n chc 1 vũng

+NaOH

o
t



CCH XC NH S NHểM CHC ESTE :


Este
ửựng)NaOH(phaỷn
n
n


l s nhúm chc este (tr trng hp este ca phenol v ng ng
ca nú)
n
NaOH
cn <2n
este
(este phn ng ht)

Este ny n chcv NaOH cũn d.
Este n chc cú CTPT l : C

x
H
y
O
2


R-COOR K : y

2x
Ta cú 12x+y+32 = R + R + 44.
Khi gii bi toỏn v este ta thng s dng c hai cụng thc trờn.
+ Ct C
x
H
y
O
2
dựng t chỏy cho phự hp.
+ CT R-COOR dựng phn ng vi NaOH

CT cu to ca este.
Hn hp este n chc khi phn ng vi NaOH to 1 mui + 2 ru n chc

2 este ny cựng gc axit v do hai ru khỏc nhau to nờn.
Vy cụng thc 2 este l R-COO
'
R
gii


R,R ; K : R1<
'
R
<R2

CT
2
2
1
OHC
COORR
COORR
yx







Hn hp este n chc khi phn ng vi NaOH to ra 3 mui + 1 ru

3 este ny cựng gc
ru v do 3 axit to nờn.
CT 3 este l
R
COOR

CT 3este






'COORR
'COORR
'COORR
3
2
1

2
OHC
yx

Hn hp este khi phn ng vi NaOH

3 mui + 2 ru u n chc

CTCT ca 3este l
R
COO
'
R
(trong ú 2 este cựng gc ru)

CT 3este l:






'COORR
'COORR
'COORR
23
12
11



2
OHC
yx

Hn hp 2 cht hu c n chc khi phn ng vi NaOH thu c 1 mui + 1 ru : Cú 3 trng
hp xy ra :
+ TH1 : 1 axit + 1 ru



OH'R
RCOOH

+ TH2 : 1 axit + 1 este (cựng gc axit)



'RCOOR
RCOOH


+ TH3 : 1 ru + 1 este (cựng gc ru)



'RCOOR
OH'R

RCOOC=CH
2
CH
3
CH
3
-
CO
-
CH
3

p húa

RCOO
R
C
O
O
R COONa
OH
PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV NGUYỄN HOÀNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong


11
 Hỗn hợp hai chất hữu cơ khi phản ứng với dd NaOH thu được hai muối + 1 rượu (đều đơn chức).
Có hai trường hợp :
+ TH1 : 1 axit + 1 este



'RCOOR
RCOOH

+ TH2 : 2 este (cùng gốc rượu) :



'COORR
'COORR
2
1

RCOO
'
R
.
Hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức khi phản ứng với dd NaOH thu được 1 muối + 2 rượu. Có hai
trường hợp :
+ TH1 : 1 rượu + 1 este




'RCOOR
OH'R

+ TH 2 : 2 este cùng gốc axit



2
1
RCOOR
RCOOR

 Lưu ý :
Nếu giả thiết cho các hợp chất hữu cơ đồng chức thì mỗi phần trên chỉ có 1 trường hợp là
hh 2 este (cùng gốc rượu hoặc cùng gốc axit).
2. ESTE ĐA CHỨC :
a) - Do axit đa chức + rượu đơn chức : R(COOR’)
x
(x

2)
- Nếu este này do axit đa chức + rượu đơn chức (nhiều rượu) : R(COO
'
R
)
x

- Nếu este đa chức + NaOH

1 muối+2rượu đơn chức


este này có tối thiểu hai chức.

VD : (3 chức este mà chỉ thu được 2 rượu)

- Nếu este này có 5 nguyên tử oxi

este này tối đa hai chức
este (do 1 chức este có tối đa hai nguyên tử oxi)
b) - Do axit đơn + rượu đa : (RCOO)
y
R’ (y

2)
+ Tương tự như phần a.
c) Este do axit đa + rượu đa : R
y
(COO)
x.y
R’
x
(ĐK : x,y

2)
nếu x=y

CT : R(COO)xR’
Khi cho este phản ứng với dd NaOH ta gọi Ct este là RCOOR’ nhưng khi đốt ta nên gọi CTPT là
C
x

H
y
O
2
(y

2x) vì vậy ta phải có phương pháp đổi từ CTCT sang CTPT để dễ giải.
VD : este 3 chức do rượu no 3 chức + 3 axit đơn chức (có 1 axit no, iaxit có 1 nối đôi, 1 axit có một
nối ba) (este này mạch hở)
Phương pháp giải : + este này 3 chức

Pt có 6 nguyên tử Oxi
+ Số lkết

: có 3 nhóm –COO- mỗi nhóm có 1 lk



3

.
+ Số lk

trong gốc hydrocacbon không no là 3 ( 1

trong axit có 1 nối đôi, 2

trong axit có
1 nối ba)


CT có dạng : CnH2n+2-2kO6 với k=6

CT : CnH2n-10O6.
+ Gọi CTCT là :


C
m+x+y+a+3
H
2m+2x+2y+2a-4
O
6


Đặt : n=m+x+y+a+3

C
n
H
2n-10
O
6

 Chú ý : Phản ứng este hóa giữa axit và rượu : (phản ứng không hoàn toàn)

+ Rượu đa chức + axit đơn chức :

xRCOOH + R’(OH)n
(RCOO)
x

R’(OH)
(n-x)
+ xH
2
O Điều kiện : 1

x

n
+ Rượu đơn + axit đa :

R(COOH)
n
+ xR’OH + xH
2
O
Điều kiện : 1

x

n
 Ngoài ra còn những este đăc biệt khác :
 Este do rượu đa, axit đa và axit đơn :
R
COOR
1
COOR
2
R
COOR

1
COOR
2
COOR
1
C
m
H
2m+1
COO
C
x
H
2x-1
COO
C
y
H
2y-3
COO
C
a
H
2a-1
H
+
, t
o
H
+

, t
o
R
(COOR')
x
(COOH)
(n-x)
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUN -THPT EAHLEO YM:cungcong

12

VD :
Khi phản ứng với NaOH tạo ra R(COONa)
2
, R’COONa và R’’(OH)
3


Hoặc este + NaOH

muối của axit đa + rượu đa và rượu đơn
VD :

khi cho phản ứng với NaOH cho R(COONa)
3
+ R’(OH)
2
+ R’’OH




Este do axit tạp chức tạo nên :
VD : R-COO-R’-COO-R’’ khi phản ứng NaOh tạo : R-COONa, và R’’OH
VD :

khi phản ứng với NaOH tạo :


CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN :
 Este + NaOH

0
t
muối + nước

nó).cuả đẳng đồngvà (
phenolcủa este biệt đặc hợptrườngtrừ este chức nhóm sốlà
n
ứng
phản
n
este
NaOH
xx 

VD: CH
3
– COOC
6
H

5
+ NaOH

0
t
CH
3
– COONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
 Đốt cháy este :
22nnCO OH
O
H
C


CT


chức

đơn

no


này

este
n
n
22




VII. BIỆN LUẬN XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ CĨ NHĨM CHỨC

CT chung : C
n
H
2n+2-x-2k
X
x
với X là nhóm chức hóa học : -OH, -CHO, -COOH, -NH
2

 Giả thiết cho CT dạng phân tử và một số tính chất của hợp chất hữu cơ.
 Phương pháp
:- Đưa CTPT về dạng CTCT có nhóm chức của nó.
- Đặt điều kiện theo cơng thức chung :
+ Nếu no : k=0 thì ta ln có số ngun tử H = 2 số ngun tử C + 2 – số nhóm chức.
+ Nếu khơng cho no thì ta có : số ngun tử H

2 số ngun tử C + 2 – số nhóm chức.
VD1 : Một rượu no có cơng thức là (C

2
H
5
O)
n
. Biện luận để xác định CTPTcủa rượu đó.
+ Đưa CT trên về dạng cấu tạo : (C
2
H
5
O)
n

C
2n
H
4n
(OH)
n

+ Đặt ĐK : số ngun tử H = 2 số ngun tử C + 2 – số nhóm chức

4n=2.2n+2-n

n=2

Ct rượu là C
4
H
8

(OH)
2

VD2 : Một axit hữu cơ có CTPT là (C
4
H
3
O
2
)
n
, biết rằng axit hữu cơ này khơng làm mất màu dd nước
brom. Xác định CTCT của axit ?
+ Đưa về dạng cấu tạo : (C
4
H
3
O
2
)
n


C
4n
H
3n
O
2n



C
3n
H
2n
(COOH)
n

+ Do axit hữu cơ này khơng làm mất màu nước brom nên có 2 trường hợp :
 Axit này no : (k=0) loại vì theo ĐK : H=2C+2-số nhóm chức

2n=6n+2-n

n<0.
 Axit này thơm : k=4 (do 3 lk

tạo 3 lk đơi C=C và một lk

tạo vòng benzen)
ĐK : H=2C+2-2k-số nhóm chức

2n=6n+2-8-n

n=2. Vậy Ct của axit là C
6
H
4
(COOH)
2
(vẽ CTCT : có 3

CT).


R
COO
COO
R'
COO R"
R
COO
COO
R"
R'
COO
R'
OH
COONa
R
COO
R
OOC
R'
OH
COONa

×