CH NG IIIƯƠ
Ch đ pháp lý vế ộ ề
H p đ ng ợ ồ
trong kinh doanh
I. Khái niệm, đặc điểm
II. Ký kết hợp đồng
III. Thực hiện hợp đồng
IV. Sửa đổi, chấm dứt hợp đồng và xử lý hợp đồng
trái pháp luật
V. Trách nhiệm vật chất do vi phạm hợp đồng
NỘI DUNG
Thương nhân
Thương nhân
Thương nhân
Sự thỏa thuận
Người có
liên quan
Sự thỏa thuận
Quyền – nghĩa vụ
Nghĩa vụ - quyền
Hợp đồng thương mại
2. Khái niệm:
I. Khái niệm, đặc điểm
•
Lời nói
•
Văn bản
•
Hành vi cụ thể
•
Sinh lời
•
Hoạt động thương
mại.
•
Chủ yếu là thương nhân
•
Người có liên quan
Chủ
thể
Nội
dung
Hình
thức
Mục
đích
2. Đặc điểm:
I. Khái niệm, đặc điểm
1. Nguyên tắc ký kết:
•
Tự do giao kết hợp đồng
•
Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí hợp tác, trung thực và
ngay thẳng
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
2. Năng lực chủ thể và người ký kết:
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
Chủ thể
ký kết
Người ký kết
Người ký kết
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
2. Năng lực chủ thể và người ký kết:
Cty TNHH A
Cá nhân B
HỢP ĐỒNG
Giám đốc Cá nhân B
Ký kết
NGƯỜI KÝ KẾT
CHỦ THỂ HỢP ĐỒNG
2.1. Năng lực chủ thể:
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
-
DNTN
-
Cty cổ phần
-
………
-
Tổ hợp tác
-
….
- Cá nhân có đủ điều kiện
2.2. Người ký kết:
I. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
Chủ thể
Đại diện theo
ủy quyền
Đại diện theo
pháp luật
Đại diện hợp pháp
2.2. Người ký kết:
I. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
Đại
diện
hợp
pháp
Thời hạn
Phạm vi
3. Phương thức ký kết – Trực tiếp
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
3. Phương thức ký kết – Gián tiếp
Gián tiếp
Bên A
Bên B
Gửi Đề nghị giao kết hợp đồng
Trả lời
3. Phương thức ký kết – Gián tiếp
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
Đề nghị giao kết hợp đồng
Nội dung
Thời điểm có hiệu lực
Trả lời
Từ chối
Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng
Ưu điểm
4. Nội dung hợp đồng:
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
Số lượng
Chất lượng
Thời hạn, địa
điểm thực
hiện
Nội
dung
Thông tin cơ
bản
Đối tượng
hợp đồng
Giá cả
Thanh toán
Quyền và
nghĩa vụ các
bên
Biện pháp
đảm bảo
thực hiện
Trách nhiệm
vật chất
Các thỏa
thuận khác
4. Nội dung hợp đồng:
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
Thông tin cơ bản
–
Thông tin về chủ thể
–
Thông tin người ký kết
–
….
Đối tượng hợp đồng
–
Hàng hóa
–
Dịch vụ
–
Công việc
4. Nội dung hợp đồng:
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
Số lượng, chất lượng
–
Số lượng kiểm hàng
–
Chất lượng đánh giá
Giá cả, phương thức
thanh toán
–
Giá cả cụ thể, chi tiết
–
Phương thức: nêu rõ
ngày thanh toán, cách
thức
4. Nội dung hợp đồng:
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
Thời hạn, địa điểm thực
hiện
–
Nêu một cách cụ thể, rõ
ràng
Quyền và nghĩa vụ các bên
–
Trước khi thực hiện hợp
đồng
–
Trong quá trình thực hiện
hợp đồng
–
Sau khi thực hiện hợp đồng
4. Nội dung hợp đồng:
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
Biện pháp đảm bảo thực
hiện hợp đồng
–
Thế chấp
–
Cầm cố
–
Đặt cọc
–
…
Trách nhiệm vật chất
–
Bồi thường
–
Phạt vi phạm
–
Buộc thực hiện
–
Tạm ngừng, đình chỉ thực
hiện
–
Hủy bỏ hợp đồng
4. Nội dung hợp đồng:
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
Thỏa thuận khác
–
Thời hiệu
–
Cơ quan giải quyết tranh chấp
–
….
4. Nội dung hợp đồng:
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
Số lượng
Chất lượng
Thời hạn, địa
điểm thực
hiện
Nội
dung
Thông tin cơ
bản
Đối tượng
hợp đồng
Giá cả
Thanh toán
Quyền và
nghĩa vụ các
bên
Biện pháp
đảm bảo
thực hiện
Trách nhiệm
vật chất
Các thỏa
thuận khác
4. Nội dung hợp đồng:
II. Ký kết hợp đồng (giao kết hợp đồng)
3 loại điều khoản:
–
Chủ yếu phải có, phải thỏa thuận
–
Thường lệ có thể có/không vì PL đã quy định
–
Tùy nghi tự thỏa thuận tùy hoàn cảnh
1. Nguyên tắc thực hiện
III. Thực hiện hợp đồng
2. Thực hiện hợp đồng
III. Thực hiện hợp đồng
Đối tượng, số
lượng, giá trị
KHÔNG ĐÚNG
XỬ
LÝ
Chất lượng
Thời gian, địa điểm
Việc thanh toán
Bảo hành
3. Các biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng
III. Thực hiện hợp đồng
Cầm cố tài sản
BÊN A
BÊN B
ĐỘNG SẢN
BẤT ĐỘNG SẢN
GIAO TÀI SẢN
3. Các biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng
III. Thực hiện hợp đồng
Thế chấp tài sản
BÊN A
BÊN B
Bất ĐỘNG SẢN
GIAO GIẤY TỜ