ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ ĐẶC BIỆT SỐ 5 MOON.VN
Câu 1 Có các kết quả so sánh:
(1) Tính axit: H
2
SiO
3
> H
2
CO
3
. (2) Tính oxi hóa: Fe
3+
> Cu
2+
. (3) Tính khử: HCl > HF.
(4) Tính phi kim:
14
Si>
7
N>
8
O. (5) Bán kính nguyên tử:
19
K>
12
Mg>
13
Al .(6)Tính dẫn điện: Cu > Ag.
(7) Tính dẻo: Au > Fe. (8) Nhiệt độ nóng chảy: Na > Hg. ( 9) Tính cứng: Cr > Ag.
Số kết quả so sánh đúng là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 2 Oxi hóa 28,8 gam Mg bằng V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm O
2
và O
3
có tỉ khối hơi đối với H
2
là 20, thu được m gam
hỗn hợp Y gồm Mg và MgO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M, thu được H
2
O, H
2
và dung dịch Z chứa (m + 90,6) gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 2,688. B. 5,376. C. 1,344. D. 6,272.
Câu 3 Cho các nguyên tử nguyên tố sau: X (Z = 17), Y (Z = 11), R (Z = 19), T (Z = 9), U (Z = 13), V (Z = 16) và các kết
luận:
(1) Tính kim loại: U < Y < R. (2) Độ âm điện: V < X < T.
(3) Bán kính nguyên tử: U < X < T. (4) Hợp chất tạo bởi X và R là hợp chất cộng hóa trị.
(5) Tính chất hóa học cơ bản X giống T và Y giống R. (6) Hợp chất tạo bởi Y và T là hợp chất ion.
Số kết luận đúng là
A. 1 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4 Đun 0,08 mol hỗn hợp H gồm hai axit hữu cơ chức X, Y là đồng đẳng kế tiếp (M
X
< M
Y
) với một lượng dư ancol
metylic thu được 2,888 gam hỗn hợp este với hiệu suất 50% tính từ X và 40% tính từ Y. Công thức cấu tạo của X và Y lần
lượt là
A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và CH
3
CH
2
COOH.
C. CH
2
=CHCOOH và CH
2
=C(CH
3
)COOH. D. CH
3
CH
2
COOH và CH
3
CH
2
CH
2
COOH.
Câu 5 Cho các phát biểu sau:
(1) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
(2) Phản ứng giữa ancol etylic với axit HBr là phản ứng thế.
(3) Napthalen không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
(4) Cho lòng trắng trứng tác dụng với dung dịch HNO
3
thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
(5) Cho tinh bột vào nước, khuấy đều thấy tinh bột bị tan ra.
(6) Các phân tử phenol tạo được liên kết hiđro liên phân tử với nhau.
(7) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
(8) Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm hơn xà phòng là có thể giặt rửa cả trong nước cứng.
Các phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 6 Hỗn hợp H gồm hai este đơn chức đồng phân X và Y (với n
X
< n
Y
) cùng chứa vòng benzen và có tỉ khối hơi đối với H
2
là 68. Thủy phân hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp H cần vừa đúng 100 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thu được 11,36 gam
hỗn hợp hai muối. Tỉ lệ mol của X và Y trong hỗn hợp H là
A. 1:4 B. 2:3 C. 1:9 D. 3:7
Câu 7 Cho các chất sau: SO
2
, NaHCO
3
, Cl2, Cr
2
(SO
4
)
3
, N
2
, P, Al
2
O
3
, FeSO
4
, HCl, Sn(OH)
2
, Al, ZnSO
4
. Chọn kết luận đúng
trong các kết luận sau:
A. Có 7 chất vừa thể hiện tính khử vừa thể tính oxi hóa và 3 chất lưỡng tính.
B. Có 6 chất vừa thể hiện tính khử vừa thể tính oxi hóa và 4 chất lưỡng tính.
C. Có 7 chất vừa thể hiện tính khử vừa thể tính oxi hóa và 4 chất lưỡng tính.
D. Có 6 chất vừa thể hiện tính khử vừa thể tính oxi hóa và 3 chất lưỡng tính.
Câu 8 Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, thu được dung dịch X chứa hai chất tan có
cùng nồng độ mol. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch X, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO là sản phẩm
khử duy nhất, rút thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe giảm 1,04 gam so với ban đầu. Thời gian điện phân là
A. 2895 giây. B. 7720 giây. C. 5790 giây. D. 3860 giây.
Câu 9 Hỗn hợp X gồm Mg và SiO2 được trộn theo tỉ lệ khối lượng 1:1 và đã được nghiền mịn. Nung m gam hỗn hợp trong
điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 2,688
lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,04 B. 9,06 C. 14,40 D. 28,80
Câu 10 Tripeptit mạch hở X được tạo nên từ một aminoaxit A (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH
2
và một
nhóm –COOH). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 120 ml dung dịch NaOH 2M, rồi cô cạn thu được hỗn hợp rắn Y có khối
lượng 16,44 gam gồm hai chất có cùng số mol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X sẽ thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là
A. 9,24 B. 14,52 C. 10,98 D. 21,96
Câu 11 Cho các phản ứng sau:
(1) Nung KMnO
4
rắn. (2 Dẫn khí NH
3
đi qua ống sứ chứa CrO
3
, nung nóng.
(3) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (4) Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch saccarozơ.
(5) Sục khí CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO
3
. (6) Tách một phân tử hiđro từ phân tử etan.
(7) Cho dung dịch FeCl
2
vào dung dịch AgNO
3
dư. (8) Hòa tan hỗn hợp Ba và Al vào nước dư.
Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12 Dung dịch hỗn hợp X chứa x mol axit glutamic và y mol tyrosin. Cho dung dịch X tác dụng với một lượng dung dịch
HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa z mol NaOH. Mối liên hệ giữa x, y và z
là
A. z = 2x + 2y. B. z = 3x + 2y. C. z = 3x + 3y. D. z = 2x + 3y.
Câu 13 Khảo sát tính chất hóa học của Al và Cr qua các phản ứng sau:
(1) Phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng. (2) Phản ứng với Cl
2
ở nhiệt độ thường.
(3) Phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng nguội. (4) Phản ứng với dung dịch AgNO
3
.
(5) Phản ứng với H
2
O. (6) Phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
Trong các tính chất này
A. Al có 6 tính chất và Cr có 4 tính chất. B. Al có 5 tính chất và Cr có 4 tính chất.
C. Al có 6 tính chất và Cr có 3 tính chất. D. Al có 5 tính chất và Cr có 3 tính chất.
Câu 14 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon cần vừa đúng V lít không khí (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Biết không khí gồm có 20% oxi và 80% nitơ theo thể
tích. Biểu thức liên hệ giữa m với V và a là
A. B. C. D.
Câu 15 Cho các nguyên tố X (Z = 19); Y (Z = 20); T (Z = 12); R (Z = 13). Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo thứ
tự từ trái sang phải là
A. T ; R; X ; Y. B. R ; T ; Y ; X. C. Y ; X ; R ; T. D. X ; Y ; T ; R.
Câu 16 Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit no, mạch hở X thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O. Biết b – c = a và thành phần
phần trăm khối lượng cacbon trong X là 50%. Cho m gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 17,28 gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,20 B. 3,52 C. 2,32 D. 2,88
Câu 17 Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục CO
2
từ từ cho đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)
2
.
(2) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ cho đến dư vào dung dịch AlCl
3
. (3) Sục etilen từ từ vào dung dịch KMnO
4
.
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 từ từ cho đến dư vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
.
(5) Nhỏ dung dịch NH
3
từ từ cho đến dư vào dung dịch CuSO4.
(6) Nhỏ dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào dung dịch Cr
2
(SO
4
)
3
.
(7) Sục CO
2
từ từ cho đến dư vào dung dịch Ba(AlO
2
)
2
. (8) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
.
Số trường hợp thu được kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18 Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe vào 42 ml dung dịch HNO
3
10M, thu được
0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO, NO
2
có tỉ khối hơi đối với H2 là 21 và dung dịch Z. Dung dịch hòa tan tối đa m gam
bột Cu sinh ra NO là sản phẩm khử duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,40 B. 8,32 C. 1,92 D. 5,12
Câu 19 Một bình kín chứa 0,07 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,18 mol H
2
và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được
hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon có tỉ khối hơi đối với H
2
là 21,4375. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 5 hiđrocacbon thoát ra khỏi bình. Để
làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 80 ml dung dịch Br
2
1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,78 B. 11,16 C. 11,97 D. 13,59
Câu 20 Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Có 4 kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối trong dãy các kim loại: Na, Cu, Mg, Al, Ag, Pb,
Ca, K.
B. Có 4 chất làm mềm được nước cứng tạm thời trong dãy các chất: Na
3
PO
4
, HCl, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, BaCl
2
, NaCl,
K
2
CO
3
.
C. Có 4 kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối trong dãy các kim loại: Na, K, Ba, Ca, Mg, Be, Sr.
D. Có 4 dung dịch cho pH > 7 trong dãy các dung dịch: Na
2
CO
3
, BaCl
2
, CH
3
COONa, KHCO
3
, AlCl
3
, NaNO
3
, NH
4
Cl.
Câu 21 Dãy polime nào sau đây chỉ có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?
A. PVA, PE, PPF, nilon-6,6, PVC, thủy tinh hữu cơ, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-7, cao su buna.
B. PVA, cao su buna, PE, nilon-6,6, PVC, thủy tinh hữu cơ, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-7, cao su clopren.
C. Thủy tinh hữu cơ, cao su buna-S, PVA, PVC, tơ lapsan, tơ nitron, PPF, PE, nilon-7, cao su clopren.
D. Thủy tinh hữu cơ, cao su buna, PVA, PVC, cao su buna-S, tơ nitron, PPF, PE, nilon-7, tơ capron.
Câu 22 Chia 0,16 mol hỗn hợp H gồm hai anđehit đơn chức X và hai chức Y (M
X
< M
Y
) thành hai phần bằng nhau. Hiđro hóa
phần một cần vừa đúng 3,584 lít H
2
(đktc). Cho phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 25,92
gam Ag và 8,52 gam hỗn hợp hai muối amoni của hai axit hữu cơ. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối
lượng của X trong hỗn hợp H là
A. 49,12%. B. 50,88%. C. 34,09%. D. 65,91%.
Câu 23 Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào 320 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X chứa hai chất tan. Chia dung
dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với 190 ml dung dịch NaOH 2M, khuấy đều thu được a gam kết tủa.
Phần hai tác dụng với 180 ml dung dịch NaOH 2M, khuấy đều thu được 2a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 4,32 B. 3,24 C. 2,16 D. 6,48
Câu 24 Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Có các kết luận sau:
(a) Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
(b) Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
(c) Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
(d) Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
Số kết luận đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25 Cho m gam hỗn hợp X gồm Al
4
C
3
và CaC
2
vào nước dư thu được dung dịch Y; a gam kết tủa Z và hỗn hợp khí T. Lọc
bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí T rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Y thu được thêm a gam kết tủa nữa. Tỉ lệ mol của
Al
4
C
3
và CaC
2
trong X là:
A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2
Câu 26 Tiến hai thí nghiệm sau với hai hiđrocacbon đồng phân X, Y ở thể khí trong điều kiện thường:
X X
1
X
2
; Y Y
1
Y
2
.
Biết X
2
hòa tan được Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch xanh lam trong suốt, còn Y
2
thì không có khả năng này. Chọn kết luận đúng
trong các kết luận sau:
A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3 phân biệt được X và Y đựng trong hai lọ mất nhãn.
B. X và Y cùng có 8 liên kết xích ma trong phân tử.
C. X có 8 liên kết xích ma trong phân tử, con Y có 9 liên kết xích ma trong phân tử.
D. Cho X và Y tác dụng với HBr thu được cùng một sản phẩm duy nhất.
Câu 27 Nhỏ rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm K
2
CO
3
0,6M và NaHCO
3
0,8M vào dung dịch H
2
SO
4
, khuấy đều, thu
được 1,568 lít CO
2
(đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
thu được m gam kết
tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 27,770 B. 21,945 C. 25,440 D. 21,500
Câu 28 Trong công nghiệp, supephotphat kép được sản xuất từ quặng photphorit và axit sufuric. Để điều chế được 9360 kg
supephot phat kép thì phải dùng bao nhiêu kg quặng photphorit có chứa 20% tạp chất và bao nhiêu kg dung dịch axit sunfuric
70% (Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%) ?
A. 15500 và 9800. B. 15500 và 14000. C. 19375 và 9800. D. 19375 và 14000.
Câu 29 Cho các tính chất sau: Ở trạng thái rắn trong điều kiện thường (1), tan nhiều trong nước ở nhiệt độ thường (2), làm đổi
màu quỳ tím (3), tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa màu trắng (4), tham gia phản ứng thế, cho sản phẩm ưu tiên gắn vào
ortho và para (5), tham gia phản ứng mở vòng (6). Trong các tính chất này, phenol và anilin có chung:
A. 4 tính chất. B. 3 tính chất. C. 2 tính chất. D. 1 tính chất.
Câu 30 Cho 6,48 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với 90 ml dung dịch CuSO4 1M thu được chất rắn Y và dung dịch
Z chứa hai muối. Hòa chất rắn Y cần tối thiểu V ml dung dịch HNO3 4M, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất. Thêm dung
dịch NaOH dư vào dung dịch Z. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,8 gam chất rắn
T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 200 B. 120 C. 100 D. 80
Câu 31 Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Ankan C
8
H
18
có 1 đồng phân khi tác dụng với Cl
2
(askt) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra một sản phẩm duy nhất.
B. Amin C
5
H
13
N có 8 đồng phân tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối dạng RNH
3
Cl ( R là gốc hiđrocacbon)
C. Có 3 chất làm mất màu nước brom trong dãy các chất: Glucozơ, triolein, saccarozơ, tinh bột, xiclopropan, cumen.
D. Có 3 chất ở trạng thái rắn trong điều kiện thường trong dãy các chất: Phenol, glyxin, anilin, saccarozơ, fructozơ.
Câu 32 Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho 2,3-đimetylbutan tác dụng với Cl
2
(askt) theo tỉ lệ mol 1:1. (2) Tách hai phân tử hiđro từ phân tử isopentan.
(3) Cho isopren tác dụng với dung dịch Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1 ở 40
0
C. (4) Tách một phân tử H
2
O từ phân tử pentan-3-ol.
(5) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit vô cơ.
(6) Hiđro hóa hoàn toàn toàn hỗn hợp anđehit acrylic và ancol anlylic.
(7) Hiđrat hóa hoàn toàn hỗn hợp but-1-en và but-2-en.
(8) Đề hiđrat hóa hỗn hợp 2-metylpropan-2-ol và 2-metylpropan-1-ol.
Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 33 Các chất X, Y, Z, T và E có công thức phân tử không theo thứ tự: C
2
H
4
O
2
; C
3
H
8
O
3
; C
2
H
6
O; CH
4
O; C
6
H
12
O
6
. Biết
rằng:
X và Y tác dụng với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch xanh lam trong suốt.
Y tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch.
Z hòa tan được đá vôi.
T không tác dụng được với kim loại kiềm.
Công thức phân tử của X, Y, Z, T, E theo thứ tự là
A. C
3
H
8
O
3
; C
6
H
12
O
6
; C
2
H
4
O
2
; CH
4
O; C
2
H
6
O . B. C
3
H
8
O
3
; C
6
H
12
O
6
; C
2
H
4
O
2
; C
2
H
6
O; CH
4
O.
C. C
3
H
8
O
3
; C
6
H
12
O
6
; C
2
H
6
O; C
2
H
4
O
2
; CH
4
O. D. C
6
H
12
O
6
; C
2
H
4
O
2
; C
3
H
8
O
3
; C
2
H
6
O; CH
4
O
Câu 34 Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe và bột S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có oxi thu được hỗn hợp Y. Hòa tan
hỗn hợp Y bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 1,6 gam chất rắn Z, dung dịch E và khí F có tỉ khối hơi đối với H
2
là 9.
Sục khí F từ từ vào dung dịch CuCl
2
dư thấy tạo thành 9,6 gam kết tủa màu đen. Thành phần phần trăm khối lượng S trong hỗn
hợp X là
A. 36,36%. B. 30,00%. C. 53,33%. D. 22,22%.
Câu 35 Hiđrocacbon C
6
H
10
(X) có x đồng phân tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa vàng nhạt, ancol thơm C
8
H
10
O
(Y) có y đồng phân oxi hóa thu được sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương, este hai chức có mạch cacbon không
phân nhánh C
6
H
10
O
4
(Z) có z đồng phân tác dụng dung với dung dịch NaOH tạo ra một muối một ancol, amin C
4
H
11
N (T) có t
đồng phân tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối dạng RNH
3
Cl ( R là gốc hiđrocacbon). Mối liên hệ đúng giữa x, y, z và t là
A. 0,448 B. 0,672 C. 0,896 D. 1,120
Câu 36 Hiđrocacbon C6H10 (X) có x đồng phân tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt, ancol thơm
C8H10O (Y) có y đồng phân oxi hóa thu được sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương, este hai chức có mạch cacbon
không phân nhánh C6H10O4 (Z) có z đồng phân tác dụng dung với dung dịch NaOH tạo ra một muối một ancol, amin
C4H11N (T) có t đồng phân tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl ( R là gốc hiđrocacbon). Mối liên hệ đúng
giữa x, y, z và t là
A. x = y; z = t. B. x = z; y = t. C. x = y = z = t. D. x > y = z > t.
Câu 37 Có các kết luận so sánh sau:
(1) Hàm lượng metan trong khí thiên nhiên luôn thấp hơn so với trong khí mỏ dầu.
(2) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn so với cao su thiên nhiên.
(3) Hợp chất C
4
H
11
N có số đồng phân lớn hơn số đồng phân của hợp chất C
4
H
10
O.
(4) HO-CH
2
-CH=CH-CHO cộng brom theo tỉ lệ mol 1:1.
(5) Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim bé hơn tốc độ của cùng phản ứng nhờ xúc tác hóa học.
(6) Axit axetic có tính axit mạnh hơn so với axit fomic.
(7) Cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch Br
2
ở 40
o
C thì lượng sản phẩm cộng 1,4 lớn hơn so với 1,2.
(8) Nhiệt độ sôi của ancol etylic lớn hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
Số so sánh đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 38 Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Các khí SO
2
, CO
2
, NO
2
, H
2
S cùng tồn tại trong một hỗn hợp.
B. Các chất CaO, MgF
2
, NaCl, SiO
2
có cùng bản chất liên kết trong phân tử.
C. Nguyên tắc luyện gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
D. Trong công nghiệp, N
2
được điều chế từ phản ứng nhiệt phân NH
4
NO
2
bão hòa.
Câu 39 Cho hai sơ đồ biến hóa:
(1) K
2
Cr
2
O
7
X Y Z
(2) NaOH R T Na
3
PO
4
X, Y và Z là các hợp chất của crom. Z và T theo thứ tự là
A. Cr(OH)
2
; Na
2
HPO
4
. B. NaCrO
2
; Na
2
HPO
4
C. Cr(OH)
2
; NaH
2
PO
4
. D. NaCrO
2
; NaH
2
PO
4
Câu 40 Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Fe vào dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa hai chất tan có cùng nồng độ
mol/l. Cho dung dịch X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,448 lít NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 25,12. B. 40,92 C. 36,60 D. 13,64
Câu 41 Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m
gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H
2
dư ( Ni, t
0
) thu được 14,56 gam
sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. 80% B. 50% C. 40% D. 60%
Câu 42 Chất khí X được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy, chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm; chất khí Y gây ra
hiện tượng mưa axit; chất khí Z trong y học dùng để chữa sâu răng. X, Y và Z theo thứ tự là
A. SO
2
, NO
2
, CO
2
. B. SO
2
, NO
2
, O
3
. C. Cl
2
, SO
2
, O
3
D. Cl
2
, NO
2
, CO.
Câu 43 Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
và dung dịch Br
2
phân biệt các chất hữu cơ cùng chức: CH
2
O
2
, C
2
H
4
O
2
, C
3
H
4
O
2
.
B. Dùng CuO, nhiệt độ và dung dịch AgNO
3
/NH
3
các ancol có cùng công thức C
3
H
8
O.
C. Hiđro hóa hiđrocacbon X thu được propan. X có tất cả 3 công thức cấu tạo.
D. Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt nấm mốc,…
Câu 44Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
; (2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
;
(3) Cho Ba vào dung dịch H
2
SO
4
loãng; (4) Cho H
2
S vào dung dịch FeSO
4
;
(5) Cho SO
2
đến dư vào dung dịch H
2
S; (6) Cho NaHCO
3
vào dung dịch BaCl
2
;
(7) dung dịch NaAlO
2
dư vào dung dịch HCl; (8) Cho dung dịch H
3
PO
4
dư vào dung dịch AgNO
3
;
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là ?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 45 Xét các hệ cân bằng sau trong một bình kín:
(1) C (r) + H
2
O (k) CO(k) + H
2
(k) ; ∆H> 0.
(2) CO (k) + H
2
O (k) CO
2
(k) + H
2
(k) ; ∆H< 0.
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch.
B. Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều thuận và cân bằng (2) không bị chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Giảm áp suất cân bằng (1) và cân bằng (2) cùng không bị chuyển dịch.
D. Giảm áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch.
Câu 46 Cho các trường hợp sau:
(1) O
3
tác dụng với dung dịch KI. (2) Axit HF tác dụng với SiO
2
.
(3) MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (4) Khí SO
2
tác dụng với nước Cl
2
.
(5) KClO
3
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
.
(7) Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng. (8) dung dịch FeCl
2
+ dung dịch AgNO
3
(9) dung dịch CuSO
4
+ dung dịch NaI
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 47 Cho dãy chất: CH
3
CHO, CH
3
–CH
2
–COOCH
3
, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
2
=CH
2
, CH
3
COCH
3
, HCOOCH
2
CH
3
, C
2
H
5
Cl,
CH≡CH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
–CH
3
. Số chất bằng 1 phản ứng có thể điều chế trực tiếp ra ancol etylic là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 48 Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp NO
2
và NO có tỉ khối hơi đối với H
2
là 19,8. Số
phân tử HNO
3
đóng vai trò chất oxi hóa (nguyên, tối giản), trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 38 B 2 C. 86 D 5
Câu 49 Cho Na dư vào 20,0 ml cồn etanol thấy thoát ra 8,512 lít H2 (đktc). Xác định độ của cồn đó. Biết rằng khối lượng
riêng của etanol là 0,8 gam/ml; của nước là 1,0 gam/ml.
A. 46,0
o
B. 41,4o C. 87,4o D. 13,8o
Câu 50 Các phát biểu sau:
a) Có 3 xeton có CTPT C
5
H
10
O
b) Andehit và xeton đều không làm mất màu nước Br
2
c) Đốt cháy hoàn toàn andehit thu được n
H2O
= n
CO2
thì andehit là no, đơn chức, mạch hở.
d) HCN, H
2
, KMnO
4
, nước Br
2
, Br
2
khan/CH
3
COOH, số chất phản ứng với axeton ở điều kiện thích hợp là 2.
e) HCHO ở điều kiện thường là chất khí không màu tan tốt trong nước
f) Andehit vừa có tính OXH, vừa có tính khử
g) Andehit cộng hợp H
2
tạo ancol bậc 2, xeton cộng hợp H
2
tạo ancol bậc 1
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 51 Cho các phản ứng sau:
(1) Butan-2-ol but-1-en (X
1
) + but-2-en (X
2
)
(2) Toluen + Br
2
m-bromtoluen (X
3
) + p-bromtoluen (X
4
)
(3) Isobutilen + H
2
O 2-metylpropan-1-ol (X
5
) + 2-metylpropan-2-ol (X
6
)
(4) Propan + Cl
2
1-clopropan (X
7
) + 2-clopropan X
8
)
Các sản phẩm chính là
A. X2, X4, X6, X8. B. X2, X3, X6, X8. C. X1, X4, X5, X7. D. X1, X3, X5, X7.
Câu 52 Điện phân nóng chảy hoàn toàn 13,3 gam muối clorua của một kim loại kiềm thổ, thu được 3,136 lít khí (đktc) thoát
ra ở anot. Hòa tan hoàn toàn lượng kim loại sinh ra vào dung dịch HNO
3
2M, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,448 lít khí X (đktc) và dung dịch Y chứa 21,52 gam muối. Biết trong quá trình này HNO
3
đã dùng dư 20% so với
lượng cần thiết. Thể tích dung dịch HNO
3
2M đã dùng là
A. 170 ml. B. 144 ml. C. 120 ml. D. 204 ml.
Câu 53 Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy
X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan
trong Z là
A. 20% B. 25% C. 40% D. 30%
Câu 54 Tiến hành lên men một m gam glucozơ thu được ancol etylic với hiệu suất 80%. Đun toàn bộ lượng ancol etylic sinh
ra với H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,08 gam hỗn hợp X gồm
hai chất hữu cơ có tỉ khối hơi đối với H2 là 25,5. Giá trị của m là
A. 9,00 B. 7,20 C. 13,50 D. 10,80
Câu 55 Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit
cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,
đun nóng thì thu được khối lượng Ag là:
A. 21,6 gam. B. 16,2 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam.
Câu 56 Cho amin bậc một X tác dụng với hỗn hợp (NaNO
2
+ HCl), ở nhiệt độ thường và bằng phương pháp thích hợp tách
thu được ancol Y. Đun Y với H
2
SO
4
đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm hữu cơ Z có tỉ khối hơi đối với
Y là 0,7. Số công thức cấu tạo thoả mãn X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57 Chất hữu cơ M có một nhóm amino, một chức este. Hàm lượng oxi trong M là 35,96 %. Xà phòng hóa a gam chất M
được ancol. Cho toàn bộ hơi ancol đi qua CuO dư, t
o
thu andehit Z. Cho Z phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được
16,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Giá trị của a là
A. 3,8625 gam B. 3,3375 gam C. 6,675 gam D. 7,725 gam
Câu 58 Cho các phản ứng sau:
(1) Hòa tan quặng pyrit sắt vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng thu được khí X.
(2) Nhiệt phân quặng đolomit thu được khí Y.
(3) Nhiệt phân dung dịch natri nitrit bão hòa thu được khí Z.
(4) Hòa tan sunfua sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng thu được khí T.
Khí gây ra hiện tượng mưa axit và hiệu ứng nhà kính trong các khí trên theo thứ tự là
A. X và Y. B. X và Z. C. Y và Z. D. Y và T.
Câu 59 Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(a) Cho dung dịch KMnO
4
tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F
2
.
(b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được : HF, HCl, HBr, HI.
(c) Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp bột Al với Fe
2
O
3
.
(d) Amophot (hỗn hợp các muối NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
) là phân hỗn hợp.
(e) Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách cho H
2
SO
4
đặc vào axit fomic và đun nóng.
(f) Thép là hợp chất của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm từ 0,01-2% khối lượng cùng với một số nguyên tố khác (Si, Mn,
Cr, Ni ).
(g) Cho oxit sắt từ tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HI dư, sản phẩm thu được là sắt(II) iotdua và sắt(III) iotdua.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 60 Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: X và Y; Z và T; X và Z. Nhúng các cặp trên vào dung
dịch axit người ta thấy rằng: Cặp X và Y, Y bị phá hủy trước; cặp Z và T, Z bị phá hủy trước; cặp X và Z, X bị phá hủy trước.
X, Y, Z, T là các kim loại thuộc dãy điện hóa. Thứ tự của X, Y, Z và T trong dãy điện hóa là
A. X, Y, Z, T. B. Y, X, Z, T. C. Y, Z, X, T. D. T, Z, X, Y.