Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (940)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.01 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

log 2x
Câu 1. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 log 2x
1
1 − 2 ln 2x
1 − 4 ln 2x
0
0
0
A. y0 =
.
B.
y
=
.
C.
y
=
.
D.


y
=
.
x3
2x3 ln 10
x3 ln 10
2x3 ln 10
9t
Câu 2. [4] Xét hàm số f (t) = t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 2.
B. 1.
C. Vô số.
D. 0.

d = 30 , biết S BC là tam giác đều
Câu 3. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
26
9
13
16
Câu 4. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 4.

B. 3.
!4x
!2−x
3
2


Câu 5. Tập các số x thỏa mãn
"3
! 2
#
2
2
B.

; +∞ .
A. −∞; .
5
5

C. 2.

D. 1.

#
2
C. −∞; .
3

!
2
D. − ; +∞ .
3

Câu 6. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {5; 3}.

C. {3; 4}.

D. {3; 3}.

Câu 7. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 10.
B. 4.


C. 8.

D. 6.

"

Câu 8. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ nhất
của |z + 2 + i|




12 17
.
C. 5.
A. 34.
B.
D. 68.
17
Câu 9. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 8%.
B. 0, 6%.
C. 0, 5%.
D. 0, 7%.
2
1−n
Câu 10. [1] Tính lim 2

bằng?
2n + 1
1
1
1
A. .
B. − .
C. 0.
D. .
2
2
3
3
2
Câu 11. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x + 3mx + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [−1; 3].
B. (−∞; −3].
C. [1; +∞).
D. [−3; 1].
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 12. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).
√ là


√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
3

a 2
a3 3
a3 3
a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
6
12
4
12
Câu 13. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 1.
B. 4 − 2 ln 2.
C. −2 + 2 ln 2.
D. e.
Câu 14. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 2ac
3b + 3ac
3b + 3ac
3b + 2ac
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
c+3
c+1
c+2
c+2
un
Câu 15. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng
vn
A. +∞.
B. 0.
C. −∞.
D. 1.
Câu 16. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A = a 5. Thể tích khối chóp √
S .ABCD là

3
3
3
2a
4a
2a 3
4a3 3
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
x2 − 5x + 6
Câu 17. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 0.
B. 1.
C. 5.
D. −1.
1
Câu 18. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
!
!
!
x
1

2
2016
4
Câu 19. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017
2016
.
D. T = 2017.
A. T = 1008.
B. T = 2016.
C. T =
2017
x+2
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. Vô số.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 21. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
Câu 22. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 135.
B. S = 32.

ln2 x
m
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
x
e

C. S = 22.

Câu 23. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (1; −3).
B. (2; 2).
C. (0; −2).

D. S = 24.
D. (−1; −7).

1 + 2 + ··· + n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
1
A. lim un = 1.
B. lim un = .
2

C. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
D. lim un = 0.

Câu 24. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =

2

Câu 25. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −4x+5 = 9 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 5.
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 26. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
.
D. 12.
A. 18.
B. 27.
C.
2
Câu 27. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1

A. m > .
B. m ≤ .
C. m ≥ .
D. m < .
4
4
4
4
Câu 28. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log2 a = loga 2.
B. log2 a =
.
C. log2 a =
.
D. log2 a = − loga 2.
log2 a
loga 2

Câu 29. [4-1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. Vô số.
B. 64.
C. 63.
D. 62.
Câu 30. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng
(S AB). Thiết diện của

phẳng (AIC) có diện√tích là
√ hình chóp S .ABCD với mặt

2
2
2
a 7
a 5
11a
a2 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
8
16
32
4
1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 31. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
x + 2y
Pmin của P = x +
√ y.




18 11 − 29
9 11 + 19
2 11 − 3
9 11 − 19
A. Pmin =
. B. Pmin =
. C. Pmin =
.
D. Pmin =
.
21
9
3
9
tan x + m
Câu 32. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. [0; +∞).
C. (1; +∞).
D. (−∞; 0] ∪ (1; +∞).
log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
C. m < 0 ∨ m > 4.
D. m < 0.


Câu 33. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
A. m < 0 ∨ m = 4.

B. m ≤ 0.
mx − 4
Câu 34. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 34.
B. 26.
C. 45.
D. 67.

Câu 35. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm.
B. 2 nghiệm.
C. 3 nghiệm.
D. 1 nghiệm.
9x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
9x + 3
1
B. −1.
C. 2.
D. .
2

Câu 36. [2-c] Cho hàm số f (x) =
A. 1.


Câu 37. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A0 B0C 0 là


a3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 .
3
2
6
Câu 38. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
ab
ab
1
1
A. 2
.
B.
.
C.
.

D.
.



a + b2
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 39. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; 2).
B. (−∞; 0) và (2; +∞). C. (0; +∞).

D. (−∞; 2).

Câu 40. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2).
B. (−∞; 1).
C. R.

D. (2; +∞).
π
Câu 41. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu √
thức T = a + b 3.


A. T = 3 3 + 1.
B. T = 4.
C. T = 2.
D. T = 2 3.
Câu 42. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai cạnh.
B. Ba cạnh.
C. Năm cạnh.

D. Bốn cạnh.

Câu 43. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
B. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
C. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
2n + 1
Câu 44. Tính giới hạn lim
3n + 2
3
2
1
A. .
B. .
C. .
D. 0.
2
3
2

Câu 45. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−∞; −1) và (0; +∞). B. (−∞; 0) và (1; +∞). C. (−1; 0).
D. (0; 1).
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0 với k > 1.
n
C. lim qn = 1 với |q| > 1.

1
B. lim √ = 0.
n
D. lim un = c (Với un = c là hằng số).

Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim = 0.
n
C. lim un = c (un = c là hằng số).

B. lim qn = 0 (|q| > 1).
1
D. lim k = 0.
n

Câu 48. Bát diện đều thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.

C. {3; 4}.


D. {4; 3}.

Câu 49. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 mặt.
B. 9 mặt.
C. 6 mặt.

D. 7 mặt.

0

0

0

0

Câu 50. [3] Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C)√và (A0C 0 D) bằng



2a 3
a 3
a 3
A.
.
B.
.

C.
.
D. a 3.
2
2
3
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 51. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích khối chóp S .ABC là




a3 2
a3 3
a3 3
2
A. 2a 2.
B.
.
C.
.
D.
.
24
24
12
Câu 52. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.

B. 3 mặt.
C. 6 mặt.
D. 4 mặt.
Câu 53. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = −21.
B. P = −10.
C. P = 10.
D. P = 21.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 54. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Có hai.
B. Có vơ số.
C. Khơng có.
D. Có một.
Câu 55. [2]√Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + (m2 + 1)2 x trên [0; 1] bằng 8 √
A. m = ± 3.
B. m = ±1.
C. m = ±3.
D. m = ± 2.
2

Câu 56. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
1
1
A. 3 .
B. 2 .

C. √ .
2e
e
2 e
x3 − 1
Câu 57. Tính lim
x→1 x − 1
A. 3.
B. −∞.

C. 0.

D.

2
.
e3

D. +∞.

Câu 58. Trong khơng gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần
lượt là hình chiếu
của B, C lên các cạnh AC, AB. Tọa độ hình chiếu
!
! của A lên BC là
!
7
8
5
; 0; 0 .

B. (2; 0; 0).
C.
; 0; 0 .
D.
; 0; 0 .
A.
3
3
3
Câu 59. Tính lim
x→2
A. 3.

x+2
bằng?
x
B. 0.

C. 1.

D. 2.

Câu 60. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 387 m.
B. 27 m.
C. 25 m.

D. 1587 m.
Câu 61.
đề nào sau đây sai?
Z [1233d-2] Mệnh
Z
A.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
B.
f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
Z
C.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
D.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Câu 62. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {3; 5}.
C. {4; 3}.

D. {5; 3}.


Câu 63. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).

Hai mặt bên
√ (S BC) và (S AD) cùng
√hợp với đáy một góc 30
√. Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là
3
3
3
3
8a 3
8a 3
a 3
4a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
3
9
9
Câu 64. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.

C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0 B0C 0 D0 , biết tạo độ A(−3; 2; −1),
C(4; 2; 0), B0 (−2; 1; 1), D0 (3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A0 .
A. A0 (−3; −3; 3).
B. A0 (−3; 3; 3).
C. A0 (−3; −3; −3).
D. A0 (−3; 3; 1).
Câu 66. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
B. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Trang 5/10 Mã đề 1


C. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
1 3
x − 2x2 + 3x − 1.
3
C. (1; 3).
D. (−∞; 1) và (3; +∞).

Câu 67. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =
A. (−∞; 3).

B. (1; +∞).

Câu 68. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 3.
B. 2.


C. 4.

D. 5.

Câu 69. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?!
n
−2
2
A. un = n − 4n.
B. un =
.
3

!n
6
C. un =
.
5

n3 − 3n
D. un =
.
n+1

Câu 70. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 0.
B. 9.
C. 13.


D. Không tồn tại.

Câu 71. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 20 mặt đều.

C. Khối 12 mặt đều.
D. Khối bát diện đều.

Câu 72. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 64.
B. Vơ số.
C. 63.
D. 62.
Câu 73. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
B. −e.
C. − .
A. − 2 .
e
e

D. −

1
.
2e


2
Câu 74. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất√của hàm số y = 2x3 + (m√
+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 2
A. m = ±1.
B. m = ± 3.
C. m = ± 2.
D. m = ±3.

Câu 75.
đề nào sai? Z
Z Cho hàm số f (x),Zg(x) liên tụcZtrên R. Trong cácZmệnh đề sau, mệnh Z
A.
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx + g(x)dx.
B.
( f (x) − g(x))dx =
f (x)dx − g(x)dx.
Z
Z
Z
Z
Z
C.
k f (x)dx = f
f (x)dx, k ∈ R, k , 0.
D.
f (x)g(x)dx =
f (x)dx g(x)dx.
Câu 76. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Trục ảo.

B. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
C. Trục thực.
D. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
Câu 77. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
Z
B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì

f (x)dx = F(x) + C.

C. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
!0
Z
D.
f (x)dx = f (x).
Câu 78. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 12.
B. 8.

C. 10.

D. 6.

Câu 79. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.
√ tích khối chóp S .ABC3 √


3

a 6
a 6
a3 2
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
36
6
6
18
Trang 6/10 Mã đề 1


1
Câu 80. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 ≤ m ≤ 1.
B. 2 < m ≤ 3.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 0 < m ≤ 1.
Câu 81. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
B. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.

D. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
Câu 82. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = 1 − ln x.
B. y0 = x + ln x.

C. y0 = 1 + ln x.

D. y0 = ln x − 1.

Câu 83. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Tăng lên (n − 1) lần. B. Giảm đi n lần.
C. Không thay đổi.
D. Tăng lên n lần.
Câu 84. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +2x = 82−x là
A. 6.
B. −5.
C. 5.

D. −6.

Câu 85. Giá trị của lim (3x − 2x + 1)
x→1
A. 3.
B. 2.

D. 1.

2


2

C. +∞.

Câu 86. Cho z là√nghiệm của phương trình√ x2 + x + 1 = 0. Tính P = z4 + 2z3 − z
−1 + i 3
−1 − i 3
.
B. P =
.
C. P = 2i.
D. P = 2.
A. P =
2
2


Câu 87. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của khối chóp S .ABCD là √


a3 3
a3
a3 3
3
A. a 3.
B.
.
C.
.

D.
.
3
4
12
[ = 60◦ , S O
Câu 88. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ BC) bằng
√ với mặt đáy và S O = a.√Khoảng cách từ O đến (S

2a 57
a 57
a 57
.
B.
.
C.
.
D. a 57.
A.
19
19
17
Câu 89. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A. y = log 14 x.
B. y = log √2 x.

C. y = log π4 x.
D. y = loga x trong đó a = 3 − 2.

Câu 90. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng BD và S C bằng




a 6
a 6
a 6
A. a 6.
B.
.
C.
.
D.
.
6
3
2
Câu 91. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3



2 3
A. 1.
B.
.
C. 2.
D. 3.
3
Câu 92. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 15 tháng.
B. 16 tháng.
C. 17 tháng.
D. 18 tháng.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 93. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.

2
Câu 94. Xác định phần ảo của số
√ phức z = ( 2 + 3i)
C. −7.
A. 7.
B. 6 2.


D. Vơ nghiệm.


D. −6 2.
3a
Câu 95. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =
, hình chiếu vng
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng

2a
a
a 2
a
A.
.
B. .
C.
.
D. .
3
4
3
3
Câu 96.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
dx = x + C, C là hằng số.

A.

Z
C.

xα dx =

xα+1
+ C, C là hằng số.
α+1

1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
x
Z
D.
0dx = C, C là hằng số.

B.

Câu 97. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Nhị thập diện đều. B. Thập nhị diện đều. C. Tứ diện đều.
4x + 1
bằng?
x→−∞ x + 1
B. 2.

D. Bát diện đều.

Câu 98. [1] Tính lim
A. 4.


C. −1.

D. −4.

Câu 99. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
2

A. −1.

B. 4.

Câu 100. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 20.

3

Z

6
3x + 1

C. 2.

D. 6.

C. 12.

D. 30.


. Tính

1

f (x)dx.
0

Câu 101. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
B. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
C. Cả ba đáp án trên.

D. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
Z 2
ln(x + 1)
Câu 102. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. −3.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
d = 300 .
Câu 103. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC
0
Độ dài cạnh bên
√ CC = 3a. Thể tích V 3của
√ khối lăng trụ đã cho.


a3 3
3a 3
A. V =
D. V = 6a3 .
.
B. V =
.
C. V = 3a3 3.
2
2
Câu 104. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm mặt.
B. Ba mặt.
C. Hai mặt.
√3
Câu 105. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a : a2 bằng
5
7
2
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 106. Tập các số x thỏa mãn


5

5
A. [1; +∞).
B. (+∞; −∞).
C. (−∞; 1].

D. Bốn mặt.

4
3

5

D. a 8 .

D. [3; +∞).
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 107. Phần thực và√phần ảo của số phức
√ z=
A. Phần thực là 1√− 2, phần ảo là − √3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là − 3.



2 − 1 − 3i lần lượt√l

B. Phần thực là √2, phần ảo là 1 − √3.
D. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.


Câu 108. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (1; 3; 2).
B. (2; 4; 4).
C. (2; 4; 6).
D. (2; 4; 3).
Câu 109. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 110. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
.
B. −7.
C. −2.
D. −4.
A.
27
Câu 111. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối bát diện đều.
Câu 112. [1]! Tập xác định của hàm số y! = log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
B. −∞; − .

C. − ; +∞ .
A. −∞; .
2
2
2

!
1
D.
; +∞ .
2

Câu 113. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2 x) log4 (2x) = 2 bằng
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. 4.
2
8
4
Câu 114. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. −7.
B. −3.
C. Không tồn tại.
D. −5.
Câu 115. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB)

√ bằng



a 6
.
B. 2a 6.
C. a 3.
D. a 6.
A.
2
Câu 116. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −2e2 .
B. 2e2 .
C. −e2 .
D. 2e4 .
Câu 117. Tứ diện đều thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {4; 3}.

C. {5; 3}.

Câu 118. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m > 0.
B. m > 1.
C. m ≥ 0.

D. {3; 4}.
D. m > −1.


Câu 119. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng S B và√AD bằng



a 2
a 2
B.
.
C. a 3.
D.
.
A. a 2.
3
2
Câu 120. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
môđun z.




5 13
B. 2 13.
C.
.
D. 26.
A. 2.
13
√3
Câu 121. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga a bằng

1
1
A. − .
B. 3.
C. −3.
D. .
3
3
2
Câu 122. Tính
z biết (1 + 2i)z = 3 + 4i.
√ mô đun của số phức √
√4
A. |z| = 2 5.
B. |z| = 5.
C. |z| = 5.
D. |z| = 5.
Trang 9/10 Mã đề 1


3
2
Câu 123. Giá
√ trị cực đại của hàm số y√= x − 3x − 3x + 2 √
B. −3 − 4 2.
C. 3 + 4 2.
A. 3 − 4 2.

Câu 124. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 30.

B. 20.
2
x − 3x + 3
Câu 125. Hàm số y =
đạt cực đại tại
x−2
A. x = 2.
B. x = 3.


D. −3 + 4 2.

C. 12.

D. 8.

C. x = 0.

D. x = 1.

Câu 126. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d song song với (P).
B. d ⊥ P.
C. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
D. d nằm trên P.
1
Câu 127. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 4.

B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 128. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. 13.
B. log2 13.
C. 2020.
D. log2 2020.
1
ln x p 2
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
Câu 129. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
x
3
1
8
8
1
B. .
C. .
D. .
A. .
9
3
9
3
log3 12
Câu 130. [1] Giá trị của biểu thức 9
bằng
A. 2.

B. 24.
C. 4.
D. 144.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

C

2. A

3.

C

4.

B

6.

B

8.


B
B

5.

D

7.

C

9.

D

10.

11.

D

12.

13.

D

14.


15.

16.

B

17.

D
C
B

18.

D

19. A

D

20.

B

21.

C

22.


B

23.

C

24.

B

25. A
27.

26. A
28.

B
D

29.

30. A

C

31.

C
C


32.

33. A

34. A

35.

B

36. A

37.

B

38.

39.

B

40. A

41.

B

42.


B

44.

B

43. A
45.

C

B

46.

C

47.

B

48.

C

49.

B

50.


C

51.

B

52.

B

54. A

53. A
55.

D

56.

B

58.

57. A
59.

D

D


60.

B

61. A

62.

B

63. A

64.

C

66.

C

68.

C

65.
67.

B
D

1


69.

70. A

B

71.
73.

D

74. A

75.

D

76.

77.

C

D

78. A
D


79.

D

72.

C

80.

B

81.

B

82.

83.

B

84.

85.

B

86.


87.

B

88. A

89.

B

90.

B

92.

B

94.

B

C

91.
93.

B


95. A

B
D

C

96.

97.

B

99.

B

98. A
100.

101.
103.

C

D

B

102. A

104.

B

B

105.

C

106. A

107.

C

108.

C

110.

C

109.

D

111.


C

112.

C

113.

C

114.

C

116.

C

115.

D

118.

117. A
119.

D

120.


121.

D

122.

123.

D

124.

125.

D

126.

127.

C

128.

129.

C

130.


2

D
C
D
B
C
B
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×