Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (435)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.25 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Tính lim
x→2

A. 3.

x+2
bằng?
x
B. 2.

C. 0.

D. 1.

Câu 2. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là
C 40 .(3)10
C 20 .(3)30
C 20 .(3)20
C 10 .(3)40


A. 50 50 .
B. 50 50 .
C. 50 50 .
D. 50 50 .
4
4
4
4
2
Câu 3. [1] Tập nghiệm của phương trình log2 (x − 6x + 7) = log2 (x − 3) là
A. {5}.
B. {5; 2}.
C. {3}.
D. {2}.
x+1
bằng
Câu 4. Tính lim
x→−∞ 6x − 2
1
1
1
A. .
B. 1.
C. .
D. .
6
2
3
Câu 5. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 5.

B. 4.
C. 8.
D. 6.
Câu 6. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vng
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 3
a3 5
a3 5
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4
6
12
12
Câu 7. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 70, 128 triệu đồng. B. 50, 7 triệu đồng.
C. 20, 128 triệu đồng. D. 3, 5 triệu đồng.
d = 60◦ . Đường chéo
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB
0

0 0
0 0

BC của mặt bên (BCC B ) tạo với mặt phẳng (AA C C) một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0





4a3 6
a3 6
2a3 6
3
A. a 6.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3


4n2 + 1 − n + 2
Câu 9. Tính lim
bằng
2n − 3
3

A. +∞.
B. .
C. 1.
D. 2.
2
9x
Câu 10. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
9 +3
1
A. .
B. −1.
C. 1.
D. 2.
2
2

Câu 11. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 7.
B. 8.
C. 5.

D. 6.

Câu 12. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Có một.
B. Khơng có.
C. Có một hoặc hai.
D. Có hai.

Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 13. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Câu 14. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.

C. Cả hai đều đúng.

D. Cả hai đều sai.

Câu 15. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
.
B. log2 a = − loga 2.
C. log2 a =
.
D. log2 a = loga 2.
A. log2 a =
loga 2
log2 a

3
2
Câu 16. Giá
√ trị cực đại của hàm số y√= x − 3x − 3x + 2

A. 3 − 4 2.
B. 3 + 4 2.
C. −3 + 4 2.


D. −3 − 4 2.

Câu 17. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 + 2; m = 1.
B. M = e−2 + 1; m = 1.
−2
C. M = e − 2; m = 1.
D. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
Câu 18. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −3.
B. m = 0.
C. m = −2.

D. m = −1.

Câu 19. Tính mơ đun của số phức z√biết (1 + 2i)z2 = 3 + 4i. √

4
C. |z| = 2 5.
D. |z| = 5.

A. |z| = 5.
B. |z| = 5.



x = 1 + 3t




Câu 20. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua




z = 1
điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương
 trình là












x = 1 + 7t
x = 1 + 3t
x = −1 + 2t
x = −1 + 2t
















A. 
.
B. 
C. 
y=1+t
y = 1 + 4t .
y = −10 + 11t . D. 
y = −10 + 11t .

















z = 6 − 5t
z = 1 + 5t
z = 1 − 5t
z = −6 − 5t
x+2
đồng biến trên khoảng
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. Vô số.
Câu 22. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là −3, phần ảo là −4.

B. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
C. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
D. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh

√ S C là a. Thể tích khối chóp S .ABCD là
3
3

a 2
a 3
a3 2
3
A.
.
B.
.
C. a 3.
.
D.
4
6
12
1
Câu 24. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x
+

1
A. xy0 = ey + 1.
B. xy0 = −ey + 1.
C. xy0 = ey − 1.
D. xy0 = −ey − 1.
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 25. Tính lim

x→+∞

A. 2.

x−2
x+3

2
C. − .
3

B. 1.

Câu 26. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
C. f (x) xác định trên K.

D. −3.

B. f (x) liên tục trên K.

D. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.

Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
9
11
.
B. 5.
C. .
D. 7.
A.
2
2
Câu 28. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. n3 lần.
B. n3 lần.
C. 2n2 lần.
D. 2n3 lần.
Câu 29. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
Câu 30. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x+1 y−4 z−4
x−2 y−3 z+4
=
=
và d0 :
=

=
đường thẳng d :
2
3
−5
3
−2
−1
x−2 y+2 z−3
x y z−1
A.
=
=
.
B. = =
.
2
2
2
1 1
1
x−2 y−2 z−3
x y−2 z−3
C.
=
=
.
D. =
=
.

2
3
4
2
3
−1
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0 B0C 0 D0 , biết tạo độ A(−3; 2; −1),
C(4; 2; 0), B0 (−2; 1; 1), D0 (3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A0 .
A. A0 (−3; 3; 3).
B. A0 (−3; 3; 1).
C. A0 (−3; −3; 3).
D. A0 (−3; −3; −3).
3

Câu 32. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e.
B. e2 .
C. e5 .

D. e3 .

Câu 33. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ơng muốn hồn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
100.1, 03
120.(1, 12)3
A. m =
triệu.

B.
m
=
triệu.
(1, 12)3 − 1
3
100.(1, 01)3
(1, 01)3
C. m =
triệu.
D. m =
triệu.
3
(1, 01)3 − 1
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim = 0.
n
1
C. lim k = 0.
n

B. lim un = c (un = c là hằng số).
D. lim qn = 0 (|q| > 1).
4

Câu 35. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 :
7
5
2

A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .

√3

a2 bằng
5

D. a 8 .

Câu 36. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

A. β = a β .
B. aαβ = (aα )β .
C. aα+β = aα .aβ .
D. aα bα = (ab)α .
a
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 37. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 38. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào

dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.016.000.
B. 102.424.000.
C. 102.016.000.
D. 102.423.000.
Câu 39. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với
nhỏ nhất
√M + m
√ của hàm số. Khi đó tổng
B. 7 3.
A. 8 3.
2−n
Câu 40. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. −1.
B. 1.
x2 − 5x + 6
Câu 41. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. −1.
B. 0.

x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị

C. 8 2.

D. 16.


C. 2.

D. 0.

C. 1.

D. 5.

Câu 42. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 1.

B. 3.
Z

Câu 43. Cho

1
3|x−1|

C. 2.

= 3m − 2 có nghiệm duy

D. 4.

1

xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b


0

1
1
.
B. 0.
C. 1.
D. .
2
4
x
x
x
Câu 44. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 + 3.15 − 5 = 20 là
A. Vô nghiệm.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A.

Câu 45. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng

√ góc với đáy, S C = a 3. Thể tích khối chóp S 3.ABCD là
3
3
a 3
a
a

3
.
B. a3 .
C.
.
D.
.
A.
9
3
3
log7 16
Câu 46. [1-c] Giá trị của biểu thức
bằng
log7 15 − log7 15
30
A. 4.
B. 2.
C. −2.
D. −4.
Câu 47.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
0dx = C, C là hằng số.

A.
Z
C.

1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.

x

B.
Z
D.

dx = x + C, C là hằng số.
xα dx =

xα+1
+ C, C là hằng số.
α+1

log 2x
Câu 48. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 ln 2x
1 − 2 log 2x
1 − 4 ln 2x
1
A. y0 = 3
.
B. y0 =
.
C. y0 =
.
D. y0 = 3
.
3

3
x ln 10
x
2x ln 10
2x ln 10
Câu 49. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
18
9
6
15
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 50.
! định nào sau đây là sai?
Z Các khẳng
0

f (x)dx = f (x).


A.
Z
C.

f (x)dx = F(x) +C ⇒

Z
B.

Z

f (u)dx = F(u) +C. D.

Z

Z

f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C.
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.

Câu 51. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Có vơ số.
B. Khơng có.
C. Có hai.
D. Có một.
Câu 52. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu

A. lim f (x) = f (a).
B. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a
x→a
x→a
C. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
D. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
x→a

x→a

d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 53. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
16

9
13
26
!
x+1
Câu 54. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
x
4035
2017
2016
.
B. 2017.
C.
.
D.
.
A.
2017
2018
2018
7n2 − 2n3 + 1
Câu 55. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
7
2
C. .
D. 0.
A. 1.
B. - .

3
3
x−1
Câu 56. [3-1214d] Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác đều ABI có hai đỉnh A,√B thuộc (C), đoạn thẳng AB

√ có độ dài bằng
A. 2.
B. 6.
C. 2 3.
D. 2 2.
Câu 57. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 7.
Câu 58. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 0.

Câu 59. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
9
1
2

1
.
B. .
C. .
D.
.
A.
10
5
5
10

Câu 60. [4-1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 62.
B. 64.
C. 63.
D. Vơ số.
x
Câu 61.
√ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 1.
3
1
3
A.
.
B. 1.
C. .
D. .
2

2
2
3
Câu 62. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 2.
B. y(−2) = 22.
C. y(−2) = 6.
D. y(−2) = −18.

Câu 63. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. e.
B. −2 + 2 ln 2.
C. 1.

D. 4 − 2 ln 2.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 64. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. Vô số.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 65. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. 2.
B. −1.
C. 1.
!

1
1
1
+ ··· +
Câu 66. [3-1131d] Tính lim +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
3
5
A. .
B. .
C. 2.
2
2
Câu 67. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 12.
C. 10.

D. 6.

D. +∞.
D. 30.

Câu 68. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
!0
Z
B.
f (x)dx = f (x).

Z
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì
f (x)dx = F(x) + C.
D. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
Câu 69.
có nghĩa
√ Biểu thức nào sau đây không
−3
−1
−1.
B. (−1) .
A.

C. 0−1 .


D. (− 2)0 .

Câu 70. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. 22016 .
B. e2016 .
C. 1.
D. 0.
Câu 71. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =

f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Cả hai câu trên đúng. B. Cả hai câu trên sai.

C. Chỉ có (I) đúng.

D. Chỉ có (II) đúng.

Câu 72. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −5.
B. −9.
C. −15.
D. −12.
un
Câu 73. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng
vn
A. −∞.
B. 0.
C. 1.
D. +∞.
2
m
ln x
Câu 74. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
x

e
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 32.
B. S = 24.
C. S = 135.
D. S = 22.

Câu 75. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã

√ cho là


πa3 3
πa3 6
πa3 3
πa3 3
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
3
6
2
6
Câu 76. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh

A. 8.
B. 10.
C. 4.
D. 6.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 77. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 72cm3 .
B. 64cm3 .
C. 27cm3 .
D. 46cm3 .
Câu 78. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD), S D = a 5. Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là


3
3
3

a
a
a
6
5
15
A. a3 6.
B.

.
C.
.
D.
.
3
3
3
Câu 79.! Dãy số nào sau đây có giới! hạn là 0?
!n
!n
n
n
5
5
4
1
A.
.
B. − .
C.
.
D.
.
3
3
e
3
Câu 80. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −e2 .

B. 2e4 .
C. 2e2 .
D. −2e2 .
1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
Câu 81. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
x
+
1
A. xy0 = ey + 1.
B. xy0 = ey − 1.
C. xy0 = −ey + 1.
D. xy0 = −ey − 1.
mx − 4
Câu 82. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 34.
B. 67.
C. 45.
D. 26.
Câu 83. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt.
Câu 84. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. D. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
Câu 85. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.

A. Câu (I) sai.

B. Khơng có câu nào C. Câu (II) sai.
D. Câu (III) sai.
sai.
Câu 86. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 20.
B. 3, 55.
C. 15, 36.
D. 24.
x2 − 12x + 35
Câu 87. Tính lim
x→5
25 − 5x
2
2
A. .
B. +∞.
C. − .
5
5
4
2
Câu 88. Tìm m để hàm số y = x − 2(m + 1)x − 3 có 3 cực trị
A. m > −1.
B. m ≥ 0.
C. m > 1.


D. m > 0.

Câu 89. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm.
B. 3 nghiệm.
C. 2 nghiệm.

D. Vô nghiệm.

D. −∞.

Câu 90. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
A. y = x3 − 3x.

B. y = x4 − 2x + 1.

C. y =

x−2
.
2x + 1

1
D. y = x + .
x
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 91. Tìm giá trị lớn nhất của√hàm số y =
A. 3.

B. 2 3.




x + 3 + 6 −√x
C. 2 + 3.

Câu 92. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 6.
B. 10.

C. 8.

Câu 93. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 7, 2.
B. 0, 8.
C. −7, 2.


D. 3 2.
D. 12.
D. 72.

Câu 94. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a
a
a 3

A. .
B. .
C. a.
D.
.
2
3
2
Câu 95. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(−4; −8)(.
B. A(−4; 8).
C. A(4; 8).
D. A(4; −8).
Câu 96. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều.
B. Bát diện đều.
C. Nhị thập diện đều.

D. Thập nhị diện đều.

Câu 97. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối 20 mặt đều.

D. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều.

Câu 98. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng


2
.
e
Câu 99. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
f (x) a
A. lim
= .
B. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞ g(x)
x→+∞
b
C. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
D. lim [ f (x)g(x)] = ab.
A. 2e + 1.

x→+∞

B. 2e.

C. 3.

D.

x→+∞

Câu 100. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích√tất cả các mặt bằng 18.
A. 9.
B. 27.

C. 3 3.
D. 8.
5
Câu 101. Tính lim
n+3
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 102. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 mặt.
B. 6 mặt.
C. 9 mặt.

D. 7 mặt.

Câu 103. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
B. Hai hình chóp tam giác.
C. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
D. Hai hình chóp tứ giác.
2n + 1
Câu 104. Tính giới hạn lim
3n + 2
1
3
2
A. .
B. .

C. .
D. 0.
2
2
3
Câu 105. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất khơng đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 13 năm.
B. 11 năm.
C. 12 năm.
D. 10 năm.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 106. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 6 mặt.
C. 3 mặt.

D. 5 mặt.

Câu 107. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên
(S BC) và (S AD) cùng
hợp với đáy một góc 30◦ .√Thể tích khối chóp S .ABCD

√ là


3
3
3
3
a 3
8a 3
4a 3
8a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
9
9
3
9

Câu 108. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.


√ tích khối chóp S .ABC3 √
3
a 6
a3 6

a3 6
a 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
6
18
36
6
x2 − 3x + 3
đạt cực đại tại
Câu 109. Hàm số y =
x−2
A. x = 3.
B. x = 2.
C. x = 1.
D. x = 0.
Câu 110. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = 10.
B. P = −10.
C. P = 21.
D. P = −21.
Câu 111. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối lập phương.


C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối bát diện đều.

Câu 112. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. 3n3 lần.
B. n2 lần.
C. n3 lần.
D. n lần.
Câu 113. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
B. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
C. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
D. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
1
Câu 114. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 ≤ m ≤ 1.
B. 0 < m ≤ 1.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 2 < m ≤ 3.
Câu 115.
[1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?
Z

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
Z

B.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
C.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
Z
D.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.

A.

Câu 116. Dãy!số nào có giới hạn bằng!0?
n
n
−2
6
A. un =
.
B. un =
.
3
5

C. un =


n3 − 3n
.
n+1

D. un = n2 − 4n.

Câu 117. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1134 m.
B. 6510 m.
C. 2400 m.
D. 1202 m.
Câu 118. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB) bằng




a 6
A. a 3.
B. a 6.
C. 2a 6.
D.
.
2
Câu 119. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
Trang 9/10 Mã đề 1



B. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
D. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
Câu 120. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
B. m < .
C. m ≤ .
D. m > .
A. m ≥ .
4
4
4
4
Câu 121.
√ [4-1245d] Trong tất cả
√ các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.
A. 2.
B. 10.
C. 1.
D. 2.
Câu 122. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
0 0
(AB0C) và
√ (A C D) bằng




2a 3
a 3
a 3
A.
.
B. a 3.
C.
.
D.
.
2
3
2

Câu 123. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 6.
B. 108.
C. 4.
D. 36.
Câu 124. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. (−∞; −3].
B. [1; +∞).
C. [−3; 1].
D. [−1; 3].
Câu 125. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình chóp.
B. Hình lăng trụ.
C. Hình tam giác.


D. Hình lập phương.

Câu 126. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 30.
B. 20.

D. 12.

C. 8.

Câu 127. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 6
a3 3
a3 6
a 6
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.

8
24
24
48
Câu 128. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 4 lần.
B. Tăng gấp 8 lần.
C. Tăng gấp 6 lần.
D. Tăng gấp đôi.
Câu 129. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 9.
B. 0.
C. 13.

D. Không tồn tại.

Câu 130. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = 1 + ln x.
B. y0 = x + ln x.

D. y0 = ln x − 1.

C. y0 = 1 − ln x.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1



ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B

3. A

4. A

5.

D

7.

C

9.

C

6.

B

10.

C


12.

C

14.

15. A
17.

D

8. A

11. A
13.

C

2.

C

B

16.

C

18.


C

19.

B

20.

D

21.

B

22.

D

23. A
25.

24.
B

27.
29.

C
B


31. A

26.

B

28.

B

30.

B

32.

33.
C

D

36. A

B

38.

39.


C

34.

D

35.
37.

C

D

B

40. A

41. A

42. A

43. A

44.

D

46.

D


45.

C

47.
50.

D

48. A

C

52. A
54.
56.

D

C

53.

C

55.

D


C

59. A

60. A

61.

62.

D

63. A

64.

D

65.

66.

B

57.

C

58.


51.

67.

C

68. A

69.
1

B
D
B
C


70.

D

71. A

72.

D

73.

74. A


75. A
D

76.
78.

B

77.

C

79.

B

80. A

81.

82. A

83.

84.

C

85.


86.

C

87. A

88. A

D
B
C
B

89.

C
D

90.

C

91.

92.

C

93.


C

94.

C

95.

C

D

96.

97.

98.

C

100.

C

101.

102.

C


103.

104.

C

105.

99. A

106. A
108.

D
B
C

107. A
109.

B

110.
C

114.

C


111.

D

112.

D

113.

C

115.

D

116. A
118.

B

117.
B

D
B

119. A

120.


C

121.

C

122.

C

123.

C

124.

C

125.

C

126.
128.

D
B

130. A


2

127.

B

129.

B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×