Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Ôn thi đại học mũ và logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.34 KB, 32 trang )

VẤN ĐỀ 1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Với các số thực dương
, 0,
a b

,
m n
là hai số thực bất kì, ta có các tính chất cơ bản
sau:

m n m n
a a a


m
m n
n
a
a
a



( )
m m m
a b ab

m
m
m


a a
b b
 

 
 

( ) ( )
m n n m mn
a a a
 
*
( , )
m
mn
n
a a m n N
 

II. CÁC VÍ DỤ MẪU
Dạng 1: Rút gọn và tính giá trị biểu thức
Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức:
0,75
2
0,5
3
1
27 25
16
C


 
  
 
 
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
2
1 1
1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 3
2 3
a a a a
C
a a a a
 
 
 
  
 
 
 
 
 
Dạng 2: So sánh hai số thực
Ví dụ 3: So sánh hai số
3
3 30



3
63

Dạng 3: Chứng minh đẳng thức lũy thừa
Ví dụ 4: Chứng minh đẳng thức sau:
 
3
2 3 4 2 2 3 2 4 3 2 3 2
a a b b a b a b    
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Không dùng máy tính, hãy thực hiện các phép tính sau
a)
1 3
3 5
0,75
1 1
81
125 32
A
 

   
  
   
   
b)
1 2 1
1
2 0 2
3 3 3

0,001 ( 2) .64 8 (9 )
B
 

    
c)
0,75
2
0,5
3
1
27 25
16
C

 
  
 
 
2. Rút gọn biểu thức
a)
2 1
2
1
. , 0
A a a
a

 
 

 
 
b)
2
3 ( 3 1)
: , 0.
B b b b
 
 
c)
4
( 5)
C a  d)
4 2
81 , 0.
D a b b
 
e)
(4 ) , 4.
4
x
E x x
x
  


3. Rút gọn các biểu thức sau:
c)
2
1 1

1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 3
2 3
a a a a
C
a a a a
 
 
 
  
 
 
 
 
 
d)
 
0;
n n n n
n n n n
a b a b
D ab a b
a b a b
   
   
 
    
 
4. Trục căn ở mẫu số của các biểu thức sau:

a)
6 3
1
, ( 0, 0)
a b
a b
 
b)
1
3 2

c)
5
4 11

d)
3
3
1
5 2

5. Tìm các số thực

sao cho
a)
1
( ) 1 ( 0).
2
a a a
 


  
b)
3 27


6. So sánh các số
a)
2

3
3
b*)
3
3 30
 và
3
63
c*)
3
15 7
 và
3
10 28

7. Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ các biểu thức sau:
a)
5
3
2 2 2

b)
11
16
: , 0
a a a a a a

c)
2
4
3
, 0
x x x

d)
5
3
( 0)
b a
ab
a b

8. * Chứng minh rằng
a)
3 3
7 5 2 7 5 2 2
   
b)
 
3
2 3 4 2 2 3 2 4 3 2 3 2

a a b b a b a b    
ĐÁP SỐ VẤN ĐỀ 1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
1a)
80
27
 1b)
29
4
1c) 12
2a) a 2b)
3 4
b

2c) (a – 5)
2
2d)
2
9a b

2e)
x(x 4)
 
3a) 9a 3b)
n n
2n 2n
4a b
b a

4a)
6 3 5

a b
ab
4b)
3 2

4c)
4 11

4d)


33 3
1
25 10 4
3
 
5a) a 1: 0, a 1:
    


5b)


3;3
 
6a) < 6b) > 6c) <
7a)
3
10
2

7b)
1
4
a
7c)
7
12
x
7d)
2
15
b
a
 
 
 

8a)
3
7 5 2 (1 2)
  
VẤN ĐỀ 2. LÔGARIT VÀ CÁC CÔNG THỨC
Dạng 1. Sử dụng định nghĩa để tính lôgarit
 Với
0 1, 0.
a b
  
Ta có:
i)
log 1 0

a

ii)
log 1
a
a

iii)
log
a
b
a b

iv)
log
b
a
a b

Các ví dụ:
Ví dụ 1: Sử dụng định nghĩa logarit, tính:
a).
1
27
1
log
81
b).
2
1

log
8
1
2
 
 
 
Ví dụ 2: Tìm giá trị của x biết
log 8 3.
x


Luyện tập:
1. Sử dụng định nghĩa lôgarit, tính các giá trị sau:
a)
2
log 4
b)
1
4
log 2
c)
5
1
log
25
d)
27
log 9


2. Tìm x biết
a)
0,1
log 2
x
 
b)
81
1
log
2
x

c)
log 7 1
x
 
d)
log 8 3.
x

3. Tính giá trị các biểu thức sau đây:
a)
3
2log 5
3
b)
1
2
log 8

c)
2
1
log
7
4
d)
5
1
log
3
1
25
 
 
 
Dạng 2. Sử dụng các quy tắc để tính lôgarit
 Với
1 2
0 1, 0, 0.
a b b
   
Ta có:
a)
1 2 1 2
log ( ) log log
a a a
bb b b
 
b)

1
1 2
2
log log log .
a a a
b
b b
b
 

 Với
0 1, 0
a b
  
:
, log log
a a
b b

 
 
Từ đó có:
*
1
, log log
n
a a
n b b
n
   ;

1
log log
a a
b
b
 
Các ví dụ:
Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức sau đây:
a)
6 6
log 9 log 4

b)
1 1 1
2 2 2
1 3
log 2 2log log
3 8
 
Ví dụ 4: Cho
0, 0, 0, 0.
a b c d
   
Tính
2 3
7
4 5
log .
a
b c

d e

Luyện tập:
4. Cho
3 5
1 2
2 , 2 .
b b
 
Tính
2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2
log log ;log log ;log ( )
b b b b bb
  và
1
2
2
log .
b
b
Từ đó suy ra
các đẳng thức bằng nhau giữa chúng.
5. Tính giá trị các biểu thức sau đây:
a)
6 6
log 9 log 4

b)
1 1 1
2 2 2

1 3
log 2 2log log
3 8
 
c)
7 7
log 49 log 343


6. Khẳng định
2
''log ( 1) log ( 1) log ( 1), ( , 1), 0 1''
a a a
x x x x a
          
đúng hay sai? Vì
sao?
7. Tìm x biết rằng:
a)
3
log (1 ) 2.
x
 
b)
3 9
3
log log .
2
x x
 

8. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
1
7
2
log 4
b)
5 5
1
log 3 log 15
2

c)
7
7 7
log 16
log 15 log 30

d)
5 5 5
1
log 3 log 12 log 50
2
 
9. a) Cho
0, 0, 0, 0.
a b c d
   
Tính
2 3

7
4 5
log .
a
b c
d e

b) Cho
0, 0.
b c d e
   
Tính
2
5
3
( )
log .
( )
a
b c
d e


Dạng 3. Sử dụng công thức đổi cơ số để tính lôgarit
 Với
0 1, 0.
a b
  
Khi đó
0 1,

c
  

log log .log .
a a c
b c b

Từ đó có các công thức đổi cơ số
sau:
a)
log
log .
log
a
c
a
b
b
c

b)
1
log , 1.
log
a
b
b b
a
 
c)

1
log log .
a
a
b b



Các ví dụ:
Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức:
1 9
3
3
1
A log 7 2log 49 log
7
  
Luyện tập:
10. Áp dụng bài trên, tính giá trị các biểu thức sau:
a)
4
log 15
2
b)
1
27
log 2
3
c)



1 3 2
4
log log 4.log 3
11. Rút gọn biểu thức
a)
1 9
3
3
1
A log 7 2log 49 log
7
  
b)
1 125
5
1
log 27 log 81
2
B 25
 

Dạng 4. So sánh hai lôgarit cùng cơ số
 Với
0 1, 0, 0:
a b c
   
a) Khi
1
a


thì
log log .
a a
b c b c
  

b) Khi
0 1
a
 
thì
log log .
a a
b c b c
  
Các ví dụ:
Ví dụ 6: So sánh các số sau đây
a)
3
log 4

4
1
log
3
b)
3
4
2

log
5

5
2
3
log
4
Ví dụ 7: Cho
0 1.
a
 
Tìm giá trị bằng số của các biểu thức
a)
log 4
.
a
a b)
log 1
(2 ) .
a
a

Luyện tập:
12. Từ bài trên hãy suy ra rằng:
a) Khi
1
a

thì

log 0 1.
a
b b
  
b) Khi
0 1
a
 
thì
log 0 1.
a
b b
  

c)
log log .
a a
b c b c
  

13. Các lôgarit sau đây dương hay âm?
a)
2
log 5
b)
5
log 2
c)
0,2
log 0,8

d)
1
5
log 7
14. So sánh các số sau đây
a)
3
log 4

4
1
log
3
b)
3
0,1
log 2

0,2
log 0,34

c)
3
4
2
log
5

5
2

3
log
4
d)
6
log 3
2

6
1
log
2
3
15. Cho
0 1.
a
 
Tìm giá trị bằng số của các biểu thức
a)
3
log .
a
a
b)
4
1
3
log .
a
a

c)
7
1
log .
a
a

16. Tìm giá trị bằng số của các biểu thức
a)
2
log 3
4
b)
9
log 2
27 c)
3
log 2
9 d)
8
log 27
4
17. Cho
0 1.
a
 
Tìm giá trị bằng số của các biểu thức
a)
log 4
.

a
a
b)
log 1
(2 ) .
a
a
c)
2
4log 5
.
a
a

Dạng 5. Bài tập tổng hợp
 Ta có:
10
log : lg
x x

Các ví dụ:
Ví dụ 8: Giả sử các biểu thức đã cho có nghĩa. Chứng minh:
log log
log ( ) .
1 log
a a
ax
a
b x
bx

x



Luyện tập:
18. Tìm
49
log 32
, nếu
2
log 14 .
a


19. Giả sử các biểu thức đã cho có nghĩa. Chứng minh:
a)
log log
log ( ) .
1 log
a a
ax
a
b x
bx
x



b)
2

1 1 1 ( 1)
.
log log log 2log
k
a a
a a
k k
x x x x

   
20. Cho biết lg3 = 0,477. Hãy tính:
a) lg 9000 b) lg 0,000027 c)
81
1
log 100
ĐÁP SỐ VẤN ĐỀ 2. LÔGARIT
1a) 2 1b)
1
2

1c)
2

1d)
2
3
2a) x = 100 2b) x = 9 2c)
1
x
7


2d) x = 4
3a) 25 3b)
3

3c)
1
49
3d) 9
7a) 2 7b)
1
2
1
2 log
3

7c)
1


9a)
8
 
x
9b)
3

x

11a)

2
7
11b)
1
2

11c)
4

11d)
2
12a)
a a a a
2 3 4 5
log b log c log d log e
7 7 7 7
   12b)
a a
2 3
log (b c) log (d e)
5 5
  
14a)
15
14b)
3
1
2
14c)
1

2

15a)
3
log 343
15b)
3
5 9
81
18a) dương 18b) dương 18c) dương 18d) âm
19) lớn hơn 19b) bé hơn 19c) lớn hơn 19d) lớn hơn
20a)
1
3
20b)
1
12
20c)
7


21a) 9 21b)
2 2
21c) 16 21d) 9
22a) 16 22b) 1 22c) 25
23)
5
2(a 1)

25a) 3,954 25b)

4,569

25c) 0,954
biến khi
1,
a

nghịch biến khi
0 1".
a
 

Các ví dụ:
Ví dụ 1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên
khoảng xác định của nó? Vì sao?
a)
1
3
2


x
y b)
1
3( 3 2)
log


y x
Luyện tập:

1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên khoảng xác
định của nó? Vì sao?
a)
1
3
2


x
y
b)
2
log

e
y x
c)
x
y )
32
3
(

 d)
1
3( 3 2)
log


y x

Dạng 2. Tìm giới hạn của hàm số mũ và lôgarit
Phương pháp: Sử dụng các công thức
x
x
x
)
1
1(lim 

0
ln(1 )
lim 1



x
x
x

0
1
lim 1



x
x
e
x


Các ví dụ:
Ví dụ 2: Tìm giới hạn sau:
2 5
0
lim


x x
x
e e
x
Luyện tập:
2. Tìm các giới hạn sau:
a)
2 3 2
0
lim



x
x
e e
x
b)
2 5
0
lim



x x
x
e e
x
c)
0
ln(1 3 )
lim


x
x
x
d)
2
0
ln(1 )
lim


x
x
x
e)
0
1
lim
sin
x
x

e
x


Dạng 3. Tìm đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit
Phương pháp: Sử dụng các công thức


' ln

x x
a a a


' .ln . '

u u
a a a u


'

x x
e e
VẤN ĐỀ 3. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Dạng 1. Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Phương pháp: Sử dụng tính chất "Hàm số mũ
y  a
x
và hàm số lôgarit

y  log
a
x
đồng
 
1
log '
ln

a
x
x a
 
1
log ' '
ln

a
u u
u a
 
1
ln '

x
x
Các ví dụ:
Ví dụ 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:
a)
2 2

( 1)
 
x
y x e
b)
2
sin
sin 2
2
x
x
e x
e x
x

Luyện tập:
3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2 2
( 1)
 
x
y x e
b)
x 2
sin

y e x
c)
2

ln(2 )
 
y x x
d)
2 4
1
 
x
y x e
e)
2



x x
e e
y g)
2 2
1 ln
 
y x x
h)
2
(3 2)ln
 
y x x
i)
1
ln
1



y x
x
k)
2
ln( 1)


x
y
x
4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)


2 2
2 1
x
x x e
  b)
2
sin
sin 2
2
x
x
e x
e x
x

 c)
2
4 1
2
x
x x


d)
2 4 4
4
2 2 2
1
x x
x
x e xe x
e
 

e)
2
x x
e e


g)
2 2
2
ln 2 1
1

x x x
x
x



h)
2
3ln (3 2)ln
x x x
 
i)
2
1
ln
1 ( 1)
x
x x

 
k)
2 2 2
2
2 ( 1)ln( 1)
x x x
x
  
Dạng 4. Tìm đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit
Phương pháp: Sử dụng các công thức



1
' .


x x
 




1
' . . '
u u u
 



Các ví dụ:
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số sau:
37
ln 5

y x
Luyện tập:
5. Tính đạo hàm của các hàm số sau đây:
a)


2

 
y x a

b)
37
ln 5

y x
c)
3
3
3
1
1



x
y
x
d)
3

y cosx
Dạng 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số mũ và lôgarit
Các ví dụ:
Ví dụ 5: Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau đây:
x
y )
3

2
(
Luyện tập:
6. Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số sau đây:
a)


2

x
y b)
x
y )
3
2
( c)
2
log

y x
d)
2
3
log

y x
Bài tập tổng hợp
Các ví dụ:
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)

ln(2 sin )
y x
 
b)
3
1 sin
10
x
y


Luyện tâp:
7. (Ôn học kỳ I – Marie Curie) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
ln(2 sin )
y x
 
b)
2
1
3
log ( 1)
y x x
  
c)
3
(2 3)
x
y x e
 

d)
1
2
x
e
y
x

 e)


2
ln 1
y x x
  
g)
2
3 4
2
x x
y


h)
3
1 sin
10
x
y



i)
ln
3
x
x
y 
VẤN ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 1. Phương trình mũ cơ bản
Ta có:
x
a
m 0, a m x log m
    
Các ví dụ:
Ví dụ 1: Giải phương trình:
a)
2
4
2 4
x x 

b)


2x
2 3 2 3
   c)
x2

3.368
2x
x



Luyện tập:
1. Giải phương trình
a)
2
4
2 4
x x 

b) 1005
x

c)


2x
2 3 2 3
   d)
x x 1 x
2.3 6.3 3 9

  
Dạng 2. Sử dụng phương pháp đưa về cùng một cơ số
Công thức biến đổi cùng cơ số:
x y

a a x y
  
,








f x g x
a a f x g x
   với
0 1
a
 

Các ví dụ:
Ví dụ 2: Giải phương trình:
a)
x 1 2x 1
9 27
 
 b)
2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1
x x x x x x     
  

c)
1 2 3 1
5 5 5 3 3 3
x x x x x x
   
    
Luyện tập:
2. Giải phương trình:
a)
x 5 x 17
x 7 x 3
32 0,25.128
 
 
 b)
2 3
2
0,125.4
8
x
x


 

 
 
 
c)
2 2

3
2cos sin
sin
4 2
8 8.8
x
x
x

 
 
 
 

d)


3
2
x
x
x x

e)


4 1 2 1
8 8
x x
x e x x e

 
  
f)


3 2 2
2 3 .2 1 3 .2 2 0
x x x
x x x
     
g)
2x1xx2x1xx
333222

 h)
 
3
1 1
x
x

 

i)
 
2
4
2
2 2 1
x

x x

  

Dạng 3. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ
Các ví dụ:
Ví dụ 3: Giải phương trình:
3.16 2.81 5.36
x x x
 
Ví dụ 4: Giải phương trình:




2 2
log log
2
2 2 2 2 1
x x
x x
    
.
Luyện tập:
3. Giải phương trình:
a)
3
2
2
22

xx2xx


b)
3.16 2.81 5.36
x x x
 
c)
3 4 0
x
x
  
d)




2
3 2 2 1 2 0
x x
x x
    
e)


x 2
2
x x 1

 

f)




1
3 5 1 5 1 2
x x
x

   
g)
2x 5 x 2
3 3 2
 
 
h)
xxx
8.21227 
i)
1 3
5 5 26
x x 
 
j)
3.4 2.6 9
x x x
 
k)





x x
7 48 7 48 14
   
l)




3
3 5 16 3 5 2
x x
x

   
m)




2
7 4 3 2 3 4
x x
   
n)
3
3( 1)
1 12

2 6.2 1
2 2
x x
x x
   

4. Cho phương trình:




tan tan
3 2 2 3 2 2
x x
m
   

a) Giải phương trình khi
6
m

.
b) Tìm
m
để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt trong
;
2 2
 
 


 
 
.
5. Tìm
a
để phương trình sau có nghiệm:
 
2 2
1 1 1 1
9 2 3 2 1 0
t t
a a
   
    
.
6. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:




2 2
1
2 1 2 1 0
x x
m

    

Dạng 4. Sử dụng phương pháp lôgarit hóa
Các ví dụ:

Ví dụ 5: Giải phương trình:
2
x 1 x x 2
3 .2 8.4
 

.
Luyện tập:
7. Giải phương trình
a)
12.3
2
xx

b)
 
5
x x x 1
1
2 .5 . 10
5


c)


2
2
1
x

x x

 

Dạng 5. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ
Các ví dụ:
Ví dụ 6: Giải phương trình:


2
6 4 3 2
2 2 4 3 6
m x x m
m x m
 
    

Luyện tập:
8. Giải phương trình:
a)
4
log
3 1
x
x x
  
b)
4 4
log log
3 5 2

x x
x
 
c)
2
15 1 4
x
x
 
d)
2 5 1
1 1
2 5 1
x x
e e
x x
 
  
 
e)
x x x
3 4 5
 
f) 04x3
x

g)
3 3
log log
4 2 2

x x
x
 
h)




2
3 2 2 1 2 0
x x
x x
    
i)
2008 2007 1
x
x
 
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 1: Đưa về cùng cơ số
Ta có:
( ) ( )
1
( ) ( )
0 1
( ) ( )
f x g x
a
f x g x
a a

a
f x g x
 






 

 







Các ví dụ:
Ví dụ 7: Giải các bất phương trình sau:
a)
   
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x




  
b)
 
2
2
3
2 2
1 1
x x
x x

  
Luyện tập:
9. Giải các bất phương trình sau:
a)
1
4
x
1 1
2 2
   

   
   
b)
   
1 3

3 1
10 3 10 3 0
x x
x x
 
 
   

c)
 
2
2x 7x
x 3 1

 
d)
 
1
1
log 2 1
log
5 3
0,12
3
x
x
x
x




 

 
 
 
e)
12x82.x2.32.xx4
222
x2x1x2


f)


4 1 2 1
8 8
x x
x e x x e
 
  
g)
2 2 2
3 5 2 2 3 .2 3 5 2 4 .3
x x
x x x x x x x         h)

 
2
2

3
2 2
1 1
x x
x x

  
i)
2
6 6
log log
6 12
x x
x
 
j)


2 1 2 2 2 1
3 2 2 3 2 2
x x x x
x x
   
    
Dạng 2: Phương pháp logarit hoá


 
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )
log log
( )log ( )log ( )
1 1
( )log ( )log ( )
log log
0 1
0 1
f x g x h x
c c
c c
f x g x h x
f x g x h x
c c
c c
a b c
f x a g x b h x
c c
a b c
f x a g x b h x
a b c
c
c




  







 

 

  


 
 
 





 



 




Các ví dụ:
Ví dụ 8: Giải bất phương trình:

2
log 2
4
16
x
x x

Luyện tập:
10. Giải các bất phương trình sau:
a)
2
log 2
4
16
x
x x
 b)
2 2
1 3
log log
2 2
2 2
x x
x 
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
Các ví dụ:
Ví dụ 9: Giải các bất phương trình sau:
a)
2 2 2
2 1 2 1 2

25 9 34.15
x x x x x x
    
 
b)
1 1
15.2 1 2 1 2
x x x
 
   
Ví dụ 10: Tìm
m
để bất phương trình:


.4 1 .2 1 0
x x
m m m
    
nghiệm đúng với mọi
x


.
Luyện tập:
11. Giải các bất phương trình sau:
a)
   
1 3
3 1

10 3 10 3 0
x x
x x
 
 
   
b)
2 2
2 4 1 2
3 2.3 1 0
x x x x  
  
c)






26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1
x x x
     
d)
2 4 4
3 8.3 9.9 0
x x x x  
  
e) 52428
x1xx1



f)
1 3 3 1 3
8 2 4 2 5
x x x    
   
g)
2 2 2
2 1 2
4 .2 3.2 .2 8 12
x x x
x x x x

    
h)
2 10 3 2 5 1 3 2
5 4.5 5
x x x x
     
 
11. Tìm
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
x
thuộc miền xác định:
 
2 2
1 1 1 1
16 5 .4 5 4 0
t t

m m
   
    

Dạng 4: Dùng phương pháp hàm số
Các ví dụ:
Ví dụ 11: Giải bất phương trình:
1
2 4 16
4
2
x
x
x

 


Luyện tập:
12. Giải các bất phương trình sau:
a)
1
2 4 16
4
2
x
x
x

 



b) 2 3
x
x
 
c)


4 1 2 1
8 8
x x
x e x x e
 
  
Vấn đề 5: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Dạng 1. Phương trình lôgarit cơ bản
Ta có:
m
a
log x m x a
  
Các ví dụ:
Ví dụ 1: Giải phương trình: 3xlog
2
4

Luyện tập:
1. Giải phương trình:

a)


 
3
3
lg 152 lg 2
x x   b) 3xlog
2
4

c)


x
3
log 3 8 2 x
  
d)


2
log x x 1 1
 
 
 
e)
 
 
4 3 2 2

1
log 2log 1 log 1 3log
2
x
 
  
 
f)


5
log 5 4 1
x
x
  
g)


2
3
1
log 3 1 2
2
x
x x

   
h)
4
2 1

2
log 1
2 1
x
x
x

 


 
 

 

Dạng 2. Đưa về cùng một cơ số
Công thức biến đổi cùng cơ số:
a a
x 0 (y 0)
log x log y
x y
 

 



;
( ) 0
log ( ) log ( ) ( ) ( )

0 1
a a
g x
f x g x f x g x
a



  


 

Các ví dụ:
Ví dụ 2: Giải phương trình:
a)
3 9 27
log log log 11
x x x
  

b)
     
8
4 2
2
1 1
log 3 log 1 log 4
2 4
x x x

   
Ví dụ 3: Tìm
m
để phương trình sau có nghiệm duy nhất:




2
2 4
log 2 log 6 9
x x x m
    

Luyện tập:
2. Giải phương trình
a)
3
2
3
27
16log 3log 0
x
x
x x
 
b)
 
1
lg 5 4 lg 1 2 lg0,18

2
x x    
c)




2 2
log 4.3 6 log 9 6 1
x x
   
d)




2
lg x 6x 7 lg x 3
   
e)
 
2
2 1
2
1
log log x x 1
x
  
f)



4 x
log x 12 .log 2 1
 

g)


2 2
log x log x 1 1
  
h)




3 3
2 2
log 25 1 2 log 5 1
x x 
   
i)




3 3
2 2
log 25 1 2 log 5 1
x x 

   
j)
7 8 9 10
log log log log
x x x x
  
k)
   
 
4
4
2
3 1 1
3
3
1
log 1 log 3 2 log 1
2
x x x
     
l)
           
2
2
1 2 2 1 2 2
2
2
log 5 2 log 5 2 .log 5 2 log 2 5 log 2 1 .log 5 2
x
x x x x x x


        
3. Cho




.log 2 0 1
x
f x x x
  
. Tính


f x

và giải bất phương trình:


0
f x


.
4. Tìm
a
để phương trình sau có nghiệm duy nhất:





2
lg lg 1
x ax x a
   
.
Dạng 3. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ
Các ví dụ:
Ví dụ 4: Giải phương trình:
a)
1 1
1
5 lg 1 lgx x
 
 

b)




2 2
3 2 3
log 2 9 9 log 4 12 9 4 0
x x
x x x x
 
      
Ví dụ 5: Tìm
m

để phương trình sau có nghiệm trên khoảng


0;1
:


2
2 1
2
4 log log 0
x x m
  
.
Luyện tập:
5. Giải phương trình
a)
16 2
3log 16 4log 2log
x
x x
  b)
2
2
log 16 log 64 3
x
x
 

c)

   
1
2 2 1
1
log 4 4 log 4 1 log
8
x x
  
d)
2 3
4 2
2
4log 2log 3log
x x x
x x x
 
e)




3 3
2 2
log 25 1 2 log 5 1
x x 
   
f)


1 2

log 4 1 log 1
x
x

  
g)
  
2
3 3
1 log 4 log 16 0
x x x x
   
h)




1
2 2
log 2 1 .log 2 2 6
x x
  

i)
2
2 2
6 4
3
log 2x log x
 

j)
8
2
4 16
log 4x
log x
log 2x log 8x

k)
 
 
2
2 1
2
1
log 4 4 1 2 2 2 log
2
x x x x x
 
      
 
 
l)
 


 
1
4
6 2

2log 4 x
1
1
log 3 x log 3 x

 
 

m)




2 3
2 2
log 4 1 log 2 6
x x
x

   
n)
2 3
lg 20lg 1 0
x x
  
6. Cho phương trình 01m21xlogxlog
2
3
2
3


a) Giải phương trình khi
2
m

.
b) Tìm
m
để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
3
1;3
 
 
.
Dạng 4. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ
Các ví dụ:
Ví dụ 6: Giải phương trình:


2 5
log log 2 1 2
x x
  

Luyện tập:
7. Giải phương trình:
a)





2
lg 6 4 lg 2
x x x x
     
b)


7 3
log log 2
x x
 
c)








2
3 3
2 log 1 4 1 log 1 16 0
x x x x
      
d)


5

log 5 4 1
x
x
  
e)
4
log x 1 x
 
f)


2
6 4 3 2
2 2 4 3 6
m x x m
m x m
 
    
g)
2 2
2 3
2 2 3
log ( 2 2) log ( 2 3)
x x x x


    
Dạng 5. Đoán nghiệm và chứng minh nghiệm đó là duy nhất
Các ví dụ:
Ví dụ 7: Giải phương trình:



5
log 5 4 1
x
x
  
Luyện tập:
8. Giải các phương trình sau:
a)




2 2
lg 6 3 lg 3 3
x x x x x x
       
b)


5
log 5 4 1
x
x
  
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Dạng 1: Đưa về cùng cơ số
Ta có:
1

( ) ( ) 0
log ( ) log ( )
0 1
0 ( ) ( )
a a
a
f x g x
f x g x
a
f x g x
 



 


 

 



 



Các ví dụ:
Ví dụ 8: Giải các bất phương trình sau:
a)

2 0,5
31
log log 2 2
15
x
 
 
 
 
 
 
 
b)






2
2 1 2
2
log 2 3 log 3 log 1
x x x x
     
Luyện tập:
9. Giải các bất phương trình sau:
a)
 
 

2
2
9
log 3 4 1
x
x x

 
  
 
b)
6 2
3
1
log log 0
2
x
x
x


 

 

 

c)





2
1 5
5
log 6 18 2log 4 0
x x x
    
d)
 
 
2
2
4
1 1
log 3 1
log 3
x
x x



e)




2
1 5
5

log 6 8 2log 4 0
x x x
    
f)


1 1 2
2 4
log 2log 1 log 6 0
x x
   

g)
1
3
5
log log 3
2
x
x   h)
9
2x 1
log
x 1 2


i)


2 3 4 2 2

2 2
5 6 log log 5 5 6
x x x x x x x x x x
        
Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ
Các ví dụ:
Ví dụ 9: Giải các bất phương trình sau:
a)
 
2 2
3
4
2 1 2 1
2
2 2
32
log log 9log 4 log
8
x
x x
x
   
  
   
   
b)


2 4
0,5 2 16

log 4log 2 4 log
x x x
  
Ví dụ 10: Tìm
m
để bất phương trình:


2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3
x x m x
   
nghiệm đúng với mọi


32;x
 
.
Luyện tập:
10. Giải các bất phương trình sau:
a)


2 2
2 4
log 2 2 4 log 2 2 5
x x x x
     

b) )2.32(log)44(log
x1x2
2
1
x
2
1


c)




1
2 2
log 2 1 log 2 2 2
x x
  
d)
1 2
1
5 log 1 log
a a
x x
 
 

e)
2 2

log 2.log 2.log 4 1
x x
x

f)
 
3
log 2 log 2
x x
x x

11. Tìm
m
để bất phương trình:
2
lg lg 3 0
x m x m
   
có nghiệm
1
x

.
12. Tìm
m
để bất phương trình:





2 2
log 3 1 log 2.3 2 1
x x
m m
   
có nghiệm thuộc khoảng


0;2
.
VẤN ĐỀ 6: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
A. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Dạng 1: Giải hệ bằng phương pháp biến đổi tương đương
Ví dụ 1: Giải các hệ phương trình sau:
a)
 
2x
3y
5
y
x
2 1 y
x
y y
2 2 .2
3 3.3









b)
2 2
x.y 1
lg x lg y 2



 

Dạng 2: Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ 2: Giải các hệ phương trình sau
2 3
2 3
log 3 5 log 5
3 log 1 log 1
x y
x y

  


   


Dạng 3: Giải hệ bằng phương pháp hàm số
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình sau:



1 2
2
1 4 .5 1 3
1
3 1 2
x y x y x y
x y y y
x
    

  


   


Dạng 4: Hệ phương trình chứ tham số
Ví dụ 4: Tìm
m
để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:




 
2
3
3 3

2
2
2 5
log 1 log 1 log 4
log 2 5 log 2 5
x x
x x
x x m
 

   


   


.
Luyện tập:
1. Giải các hệ phương trình sau:
a)
4 2
4 3 0
log log 0
x y
x y
   


 



b)
1
3 2
4 2
2 2
2 5 4
x x
x
x
y
y y








 

d)


2 2
2
4 2
log 5
2log log 4

x y
x y

 


 


e)


 
3 2
3 2
log 2 3 5 3
log 2 3 5 3
x
y
x x x y
y y y x

   


   


2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp biến đổi tương đương:
a)

4 4 4
20
log log 1 log 9
x y
x y
 


  

b)
1
3 2
4 2
2 2
2 5 4
x x
x
x
y
y y








 


c)


2 2
2
4 2
log 5
2log log 4
x y
x y

 


 


d)


 
3 2
3 2
log 2 3 5 3
log 2 3 5 3
x
y
x x x y
y y y x


   


   


e)
4 2
4 3
log log 0
x y
x y
   


 


f)
3 1 2 3
2
2 2 2
3 1 1
x y x y
x xy x
  

 



   


3. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
a)





322
ylogxylog
yx
xy
b)
   
lg lg
lg4 lg3
3 4
4 3
x y
x y








c)
2 3
2 3
log 3 5 log 5
3 log 1 log 1
x y
x y

  


   


d)
2 2
64 64 12
64 4 2
x y
x y

 





e)






322
ylogxylog
yx
xy

4. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp hàm số:
a)
2 2
1
2 2
x y x
x y y x
x y
 

  


  


b)




2 2

ln 1 ln 1
12 20 0
x y x y
x xy y

    


  


c)
2 1
2 1
2 2 3 1
2 2 3 1
y
x
x x x
y y y



    


    


d)



2 1
1
x y x y
x y
e e x
e x y
 


  


  


e)


1 2
2
1 4 .5 1 3
1
3 1 2
x y x y x y
x y y y
x
    


  


   


f)




   
2 3
2 3
log 1 3cos log sin 2
log 1 3sin log cos 2
x y
y x

  


  


5. Tìm giá trị của
m
để hệ sau có nghiệm thực:
 
1 1 1

4 2
2008 2008 2008 2008
1 2 1 0
x x x
x
m x mx m
   

  


    


B. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Các ví dụ:
Ví dụ 1: Giải hệ bất phương trình sau:
 




 
1
1 lg 2 lg 2 1 lg 7.2 12
log 2 2
x x
x
x
x



    


 


Luyện tập:
6. Giải các hệ bấp phương trình sau:
a)
2
2
4
0
16 64
lg 7 lg( 5) 2lg2
x
x x
x x




 


   

b)

2 2
2 2
3
2
log log 0
3 5 9 0
3
x x
x
x x

 


   


c)


 
2
4
log 2 0
log 2 2 0
x
y
y
x




 


 


7. Tìm
k
để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
3
2 3
2 2
1 3 0
1 1
log log ( 1) 1
2 3
x x k
x x

   


  


CHUYÊN ĐỀ : ÔN TẬP TỔNG HỢP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Dạng 1: Phương pháp biến đổi tương đương
Kiểu 1: Đưa về cùng cơ số

1.
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x  
2.
( ) 0
log ( ) log ( ) ( ) ( )
0 1
a a
g x
f x g x f x g x
a



  


 

Ví dụ 1: Giải phương trình sau
3 3
2 2
) log (25 1) 2 log (5 1).
x x
a
 
   
b)

 
3
3 1
1 12
2 6.2 1
2
2
x x
x
x
   
Ví dụ 2: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất
2
2 4
log ( 2) log ( 6 9)x x x m    

Kiểu 2: Đưa về dạng tích
Ví dụ 3: Giải phương trình sau

2 2
1 2 2 1 2 2
2
log (5 2 ) log (5 2 ).log (5 2 ) log (2 5) log (2 1).log (5 2 )
x
x x x x x x

        
2
Luyện tập
Bài 1: Giải các phương trình sau:

a.
2
( 3)
1
log (3 1 2 )
2
x
x x

   
b.
4
2 1
2
log ( ) 1
2 1
x
x
x





c.
3 2
2 2
log log 3 1x x
x
x

 

d.
3
2
( )
x x
x x
e.
7 8 9 10
log log log logx x x x  
f.
4
4 2
3 1 1
3
3
1
log ( 1) log (3 2) log ( 1)
2
x x x     
g.
 
 
2
9 3 3
2 log log .log 2 1 1 : x 1 v x 4.x x x Ds à    
 
2 2 2
2 3 6

log 2 log 2
6 6
. log 1 .log 1 log 1
1
: x 1 v 3 3
2
h x x x x x x
Ds à x

   
 
 
      
 
 
 
   
  
Bài 2: Tìm a để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
 
 
2
log x ax log x a 1    Đs: a > 1
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a.
2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1
x x x x x x     
  

b.
4 1 2 1
8 ( 8)
x x
x e x x e
 
  
c.
3 2 2
2 3 .2 (1 3 )2 2 0
x x x
x x x     
Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ 4: Giải các phương trình sau
a)
2 3
2 2
log (4 1) log (2 6)
x x
x

   
b)
2 2
log log 2
(2 2) (2 2) 1 .
x x
x x    
c)
 

2 2
2 2
9 3 3 2 2 0
x x
x x    
Ví dụ 5: Giải phương trình:
 
 
2
2
2 2 2
log 1 log .log 2 0x x x x x
 
    
 
 
 

×