Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Tài liệu đáp án (50 câu) + lý thuyết môn điện tử công suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.51 KB, 32 trang )

PHẦN BÀI TẬP ( 50 BÀI)
1. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U
2
= 71V; E = 48V; R = 0,8Ω; f = 50Hz; dòng tải i
d
là liên tục.
Biểu thức giải tích:






+= t
U
u
d
ω
π
2cos
3
2
1
22
2
Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao
cho I
a
= 0,1I
d


.
2. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
tUu
ω
sin2
22
=
; U
2
= 220V; f = 50Hz; E= 120V.
a. Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
b. Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình I
d
= 40A.
3. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ với tải là thuần trở,
các thông số: U
2
= 100V; f = 50Hz; R = 0,5Ω. Tính trị trung bình
của điện áp chỉnh lưu, trị trung bình của dòng điện tải và dòng chảy
qua điốt.
4. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U
2
= 100V; E= 50V; R = 0,8Ω; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:







+=
4
3cos
1
2
63
2
tU
u
d
ω
π
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy
qua điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,5I
d
.
5. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U
2
= 220V; E= 220V; R = 6Ω; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:







+= t
U
u
d
ω
π
6cos
35
2
1
63
2
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy
qua điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,3I
d
.
- 1 -
6. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ với:
k
c
= ∆U/U
m
= 0,01; R = 10kΩ; f= 50Hz.
Tính điện dung C.
7. Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia với các thông số:
k
LC
= 0,01; f= 50Hz. Tính LC.

8. Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu với các thông số:
k
LC
= 0,03; f= 50Hz. Tính LC.
9. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 1 pha không đối xứng với các thông
số:
U
2
= 100V; R = 1Ω; L = ∞; α = 60
0
.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải , dòng chảy qua tiristo, dòng
chảy qua điốt.
10.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U
2
= 220V; f = 50Hz; E = 220V; L
C
= 1mH; R = 2Ω; L = ∞;
a. Xác định góc mở α sao cho công suất do động cơ tái sinh P
d
=
E.I
d
= 5kW.
b. Tính góc trùng dẫn µ.
11.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha không đối xứng với các thông
số sau:
U
2

= 110V; R = 1,285Ω; L = ∞; P
d
= 12,85kW
Xác định góc mở α, trị trung bình của dòng tải, trị trung bình của dòng
chảy qua tiristo, trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
12.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U
2
= 220V; X
C
= 0,3Ω; R = 5Ω; L = ∞; α=0.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải và góc trùng dẫn µ.
13.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:
U
d
= 217V; U
2
= 190V; f= 50Hz; I
d
= 866A; α = 0. Tính R, điện cảm
chuyển mạch L
C
và góc trùng dẫn µ.
14.Một bộ chỉnh lưu điốt cầu 3 pha được nuôi từ nguồn điện xoay chiều
có điện áp dây là 380V, thông qua máy biến áp 3 pha nối tam giác-
sao. Giả thiết điện áp rơi trên mỗi điốt là 0,7V và dòng điện tải coi
như được nắn thẳng I
d
= 60A. Điện áp trên tải là 300V.
- 2 -

Tính trị trung bình của dòng điện chảy qua điốt và điện áp ngược cực đại
mà mỗi điốt phải chịu.
15.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo một pha hai nửa chu kỳ với các thông số:
U
2
= 100V; f= 50Hz; L = 1mH; α=2π/3.
Viết biểu thức của dòng tải i
d
và xác định góc tắt dòng λ.
16.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ làm việc ở chế độ
nghịch lưu phụ thuộc với các thông số:
U
2
= 200V; E= 180V; f = 50Hz; L
C
= 1mH; R = 0,2Ω; L = ∞; I
d
= 200A;
Tính góc mở α và góc trùng dẫn µ.
17.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu
phụ thuộc với các thông sô:
U
2
= 239,6V; f = 50Hz; α= 145
0
; X
C
=0,3Ω; R
C
= 0,05Ω; Điện áp rơi trên

mỗi tiristo là ∆U
T
= 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng i
d
=
I
d
= 60A.
Tính E và góc trùng dẫn µ.
18.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha
là U = 150V; f= 50Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: L
C
= 1,2mH; R= 0,07Ω; Giả thiết điện áp rơi trên mối tiristo là ∆U
T
=
1,5 V và trị trung bình của dòng điện tải là: I
d
= 30A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở α là 0
0
; 30
0
;45
0
;60
0
.
19.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu
phụ thuộc, với các thông số:
U

2
= 220V; f = 50Hz; E = 400V; R = 1Ω; L=∞; α= 120
0
Tính công suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a. Bỏ qua điện cảm chuyển mạch L
c
( L
C
= 0).
b. Khi L
C
= 2mH.
20. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có
điện áp dây U
d
= 415 V, f= 50Hz, L
C
= 0,9mH. Giả thiết dòng điện
tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi trên các tiristo và điện trở
nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở α
0
( 0
0
,10
0
,30
0
,40
0

,60
0
,80
0
) khi dòng điện tải I
d
= 60A.
- 3 -
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dòng điện tải I
d
( 0,10,20,30,40,50) khi góc mở α= 30
0
21. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U
2
= 80V; E = 50V; R = 0,8Ω; f = 50Hz; dòng tải i
d
là liên tục.
Biểu thức giải tích:






+= t
U
u
d
ω

π
2cos
3
2
1
22
2
Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao
cho I
a
= 0,2I
d
.
22. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
tUu
ω
sin2
22
=
; U
2
= 240V; f = 60Hz; E= 120V.
a. Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
b.Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình I
d
= 30A.
23.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U
2
= 120V; E= 60V; R = 0,5Ω; f = 50Hz;

Biểu thức giải tích:






+=
4
3cos
1
2
63
2
tU
u
d
ω
π
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy
qua điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,5I
d
.
24.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U
2
= 110V; E= 110V; R = 9Ω; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:







+= t
U
u
d
ω
π
6cos
35
2
1
63
2
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy
qua điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,2I
d
.
25.Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ với:
k
c
= ∆U/U
m
= 0,03; R = 15kΩ; f= 50Hz.

Tính điện dung C.
26.Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia với các thông số:
- 4 -
k
LC
= 0,05; f= 50Hz. Tính LC.
27.Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu với các thông số:
k
LC
= 0,04; f= 50Hz. Tính LC.
28.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 1 pha không đối xứng với các thông
số:
U
2
= 120V; R = 3 Ω; L = ∞; α = 60
0
.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải , dòng chảy qua tiristo, dòng
chảy qua điốt.
29.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U
2
= 220V; f = 50Hz; E = 220V; L
C
= 3mH; R = 5Ω; L = ∞;
a. Xác định góc mở α sao cho công suất do động cơ tái sinh P
d
=
E.I
d

= 4kW.
b. Tính góc trùng dẫn µ.
30.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha không đối xứng với các thông
số sau:
U
2
= 130V; R = 1,585Ω; L = ∞; P
d
= 15,85kW
Xác định góc mở α, trị trung bình của dòng tải, trị trung bình của dòng
chảy qua tiristo, trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
31.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U
2
= 110V; X
C
= 0,5Ω; R = 5Ω; L = ∞; α=0.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải và góc trùng dẫn µ.
32.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:
U
d
= 240V; U
2
= 220V; f= 50Hz; I
d
= 866A; α = 0. Tính R, điện cảm
chuyển mạch L
C
và góc trùng dẫn µ.
33.Một bộ chỉnh lưu điốt cầu 3 pha được nuôi từ nguồn điện xoay chiều

có điện áp dây là 380V, thông qua máy biến áp 3 pha nối tam giác-
sao. Giả thiết điện áp rơi trên mỗi điốt là 0,5V và dòng điện tải coi
như được nắn thẳng I
d
= 40A. Điện áp trên tải là 280V.
Tính trị trung bình của dòng điện chảy qua điốt và điện áp ngược cực đại
mà mỗi điốt phải chịu.
34.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ làm việc ở chế độ
nghịch lưu phụ thuộc với các thông số:
- 5 -
U
2
= 220V; E= 200V; f = 50Hz; L
C
= 2mH; R = 0,6Ω; L = ∞; I
d
= 220A;
Tính góc mở α và góc trùng dẫn µ.
35.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu
phụ thuộc với các thông sô:
U
2
= 240V; f = 50Hz; α= 145
0
; X
C
=0,5Ω; R
C
= 0,05Ω; Điện áp rơi trên
mỗi tiristo là ∆U

T
= 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng i
d
=
I
d
= 40A.
Tính E và góc trùng dẫn µ.
36.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha
là U = 170V; f= 50Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: L
C
= 1,5mH; R= 0,07Ω; Giả thiết điện áp rơi trên mối tiristo là ∆U
T
=
1,5 V và trị trung bình của dòng điện tải là: I
d
= 30A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở α là 0
0
; 30
0
;45
0
;60
0
.
37.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu
phụ thuộc, với các thông số:
U
2

= 110V; f = 50Hz; E = 350V; R = 3Ω; L=∞; α= 120
0
Tính công suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a.Bỏ qua điện cảm chuyển mạch L
c
( L
C
= 0).
b.Khi L
C
= 4mH.
38.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có
điện áp dây U
d
= 415 V, f= 50Hz, L
C
= 0,6mH. Giả thiết dòng điện
tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi trên các tiristo và điện trở
nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở α
0
( 0
0
,20
0
,30
0
,45
0
,60

0
,70
0
) khi dòng điện tải I
d
= 50A.
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dòng điện tải I
d
( 0,20,25,45,65,85) khi góc mở α= 30
0
39.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U
2
= 120V; E= 80V; R = 0,8Ω; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:






+=
4
3cos
1
2
63
2
tU
u

d
ω
π
- 6 -
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng
chảy qua điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,3I
d
.
40.Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U
2
= 90V; E = 50V; R = 0,8Ω; f = 50Hz; dòng tải i
d
là liên tục.
Biểu thức giải tích:






+= t
U
u
d
ω
π
2cos

3
2
1
22
2
Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao
cho I
a
= 0,1I
d
.
41.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U
2
= 120V; E= 120V; R = 3Ω; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:






+= t
U
u
d
ω
π
6cos
35

2
1
63
2
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy
qua điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho I
a
= 0,1I
d
.
42.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U
2
= 200V; X
C
= 0,5Ω; R = 3Ω; L = ∞; α=0.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải và góc trùng dẫn µ.
43.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:
U
d
= 200V; U
2
= 180V; f= 50Hz; I
d
= 800A; α = 0. Tính R, điện cảm
chuyển mạch L
C
và góc trùng dẫn µ.
44.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo một pha hai nửa chu kỳ với các thông số:
U

2
= 120V; f= 50Hz; L = 3mH; α=2π/3.
Viết biểu thức của dòng tải i
d
và xác định góc tắt dòng λ.
45.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu
phụ thuộc, với các thông số:
U
2
= 240V; f = 50Hz; E = 350V; R = 1Ω; L=∞; α= 120
0
Tính công suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a.Bỏ qua điện cảm chuyển mạch L
c
( L
C
= 0).
b.Khi L
C
= 1mH.
- 7 -
46.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu
phụ thuộc với các thông sô:
U
2
= 239V; f = 50Hz; α= 145
0
; X
C
=0,3Ω; R

C
= 0,5Ω; Điện áp rơi trên
mỗi tiristo là ∆U
T
= 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng i
d
=
I
d
= 40A.
Tính E và góc trùng dẫn µ.
47.Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
tUu
ω
sin2
22
=
; U
2
= 150V; f = 50Hz; E= 110V.
a.Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
b.Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình I
d
= 60A.
48.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha
là U = 120V; f= 60Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: L
C
= 1,5mH; R= 0,06Ω; Giả thiết điện áp rơi trên mối tiristo là ∆U
T
=

1,5 V và trị trung bình của dòng điện tải là: I
d
= 35A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở α là 0
0
; 30
0
;45
0
;60
0
.
49.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có
điện áp dây U
d
= 405 V, f= 50Hz, L
C
= 0,7mH. Giả thiết dòng điện
tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi trên các tiristo và điện trở
nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở α
0
( 0
0
,10
0
,30
0
,40
0

,60
0
,80
0
) khi dòng điện tải I
d
= 35A.
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dòng điện tải I
d
( 0,10,20,30,40,50) khi góc mở α= 45
0
50. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U
2
= 240V; f = 50Hz; E = 240V; L
C
= 5mH; R = 5Ω; L = ∞;
a. Xác định góc mở α sao cho công suất do động cơ tái sinh P
d
=
E.I
d
= 6kW.
b. Tính góc trùng dẫn µ.
- 8 -
PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI)
Bài 1
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
)(20
8,0

4892,63
)(92,63
71.2222
2
A
R
EU
I
V
U
U
d
d
d
=

=

=
===
ππ
Từ biểu thức giải tích ta có:
)(24
14,3.2.22
615,42
22
;
22
2sin
2

2cos
3
24
;2cos
3
24
1
1
11
2
1
2
mH
I
A
L
L
A
I
t
L
A
tdt
L
A
i
U
A
dt
di

Lt
U
u
a
C
C
a
CC
a
C
a
a
===
=
==
===

ω
ω
ω
ω
ω
π
ω
π
Bài 2.
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong u
d
cắt đường thẳng E tại hai điểm θ
1

,
θ
2
nên θ
1
, θ
2
sẽ là nghiệm của phương trình:
)(47,7
314
34,2
34,239,0.22
)(39,0
385,0
2220
120
sin
sin2
1
1
1
12
ms
rad
EU
==
=−=−=
=
==
=

τ
πθπωτ
θ
θ
θ
Tính R, từ công thức:
( )
)(32,2144,0239,0
40
220.22
sin.cos22
sin.cos22
112
112
Ω=−=






−=






−=
TI

U
R
TR
U
I
d
d
θτ
π
θ
θτ
π
θ
Bài 3.
Sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ:
)(17,89
2
34,178
2
)(34,178
5,0
17,89
)(17,89
14,3
100.2222
2
A
I
I
A

R
U
I
V
U
U
d
D
d
d
d
===
===
===
π
- 9 -
Bài 4.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
)(7,27
3
12,83
3
)(12,83
8,0
505,116
)(5,116
14,3.2
100.63
2
63

2
A
I
I
A
R
EU
I
V
U
U
d
D
d
d
d
===
=

=

=
===
π
Từ biểu thức giải tích ta có:
)(5,0
12,83.5,0.314.23
66,28
23
;

23
3sin
3
3cos
8
63
;3cos
8
63
3
3
33
2
3
2
mH
I
A
L
L
A
I
t
L
A
tdt
L
A
i
U

A
dt
di
Lt
U
u
a
t
t
a
tt
a
t
a
a
===
=
==
===

ω
ω
ω
ω
ω
π
ω
π
Bài 5.
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.

)(8,15
3
4,47
3
)(4,47
6
2205,504
)(5,504
14,3
220.6363
2
A
I
I
A
R
EU
I
V
U
U
d
D
d
d
d
===
=

=


=
===
π
Từ biểu thức giải tích ta có:
)(76,0
3,0.4,47.314.26
8,28
26
;
26
6sin
6
6cos
35
66
;6cos
35
66
3
3
33
2
3
2
mH
L
A
L
L

A
I
t
L
A
tdt
L
A
i
U
A
dt
di
Lt
U
u
C
C
a
CC
a
C
a
a
===
=
==
===

ω

ω
ω
ω
ω
π
ω
π
Bài 6.
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
Áp dụng công thức:
- 10 -
)2(
01,0

1
2
1
1
=
=









x

xx
m
fRCmfRCm
Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:
010.510
1142
=+−
−−
CC
Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C
1
=0 (loại); C
2
= 100µF
Vậy C = 100(µF).
Bài 7.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:
( )
6
2
22
22
10.54,22
01,0314.9
2,0
;

===
=

LC
LC
kn
A
LC
LCn
A
k
ω
ω
Nếu chọn L = 22,54 mH thì
FC
µ
1000
10.54,22
10.54,22
3
6
==


Bài 8.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6
( )
6
2
22
22
10.2,89
03,0314.36

095,0
;

===
=
LC
LC
kn
A
LC
LCn
A
k
ω
ω
Nếu chọn L = 89,2 mH thì
FC
µ
1000
10.2,89
10.2,89
3
6
==


Bài 9.
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng
- Trị trung bình của điện áp tải:
( )

)(55,67
2
1
1
14,3
100.2
cos1
2
2
V
U
U
d
=






+=+=
α
π
- Trị trung bình của dòng tải:
)(55,67
1
55,67
A
R
U

I
d
d
===
- Trị trung bình của dòng chảy qua tiristo:
( ) ( )
)(51,22
360
6018055,67
2
A
I
I
d
T
=

=

=
π
απ
- Trị trung bình của dòng chảy qua điốt:
( ) ( )
)(45
360
6018055,67
2
A
I

I
d
T
=
+
=
+
=
π
απ
Bài 10.
- 11 -
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
π
µ
µ
2
3
;
)(72,22
220
5000
'
'
dC
dd
d
d
d

d
IX
U
UUU
R
EU
I
A
E
P
I
=∆
∆−=
+
=
===
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
65131
664,0cos
220
2
50.210.3
272,22
220.63
14,3.2
2
3
63
2
cos

2
3
cos
2
63
0
3
2
2
'
=
−=















+=














+=
−=

α
α
π
π
π
π
α
π
α
π
E
X
RI
U
IXU
U

C
d
dC
d
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng công thức:
( )
( )
0
0
2
2
2
63133
69,00265,0664,0
6
2
coscos
6
2
coscos
=
=+
−=−−=−=+
=+−
µ
µα
αµα
µαα
U

IX
U
IX
dC
dC
Bài 11.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha không đối xứng.
- Xác định góc mở α
( ) ( )
( )
2
;0cos
5,128cos15,128
)(5,128
285,1
12850
.285,1
cos15,128cos1
2
63
2
π
αα
α
αα
π
==
=+
====
+=+=

=
V
R
P
RRIU
U
U
IUP
dd
d
ddd
Trị trung bình của dòng tải:
)(100
285,1
5,128
A
R
U
I
d
d
===
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.
)(3,33
3
100
3
A
I
II

d
dT
====
Bài 12.
- 12 -
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
)(95,48639,97.5.
)(39,97
286,5
86,514
3
)(86,514
14,3
220.63
cos
63
2
3
.
'
2
'
VIRU
A
X
R
U
I
V
U

U
IX
U
IRUUU
dd
C
d
d
d
dC
ddd
===
==
+
=
===
=∆
=∆−=
π
α
π
π
µ
µ
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng công thức:
( )
0
2
2

27
891,0
220.6
4,97.3,0.2
1
6
2
1cos
0
6
2
coscos
=
=−=−=
=
=+−
µ
µ
α
µαα
U
IX
U
IX
dC
dC
Bài 13.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (L
C

≠0) nên điện áp chỉnh lưu U
d

=217(V)
)(41
866.314.3
326,5.2
)(326,5217
14,3.2
190.63
217
2
63
2
3
)(25,0
866
217
2
'
'
mHL
V
U
UU
IX
U
I
U
R

C
dd
dC
d
d
==
=−=−=−==∆
Ω===
π
ππ
µ
Phương trình chuyển mạch:
( )
817
952,0
190.6
866.10.41.314.2(
1cos
6
2
cos1
0
6
2
coscos
0
6
2
2
=

=−=
=−
=
=+−

µ
µ
µ
α
µαα
U
IX
U
IX
dC
dC
Bài 14.
Trong trường hợp lý tưởng ta có:
- 13 -
π
2
63 U
U
d
=
Với trường hợp đang xét:
( )
)(85,128
63
4,1300

)(300)7,0(2
63
2
2
'
VU
V
U
U
d
=
+
=
=−=
π
π
Trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
)(20
3
60
3
A
I
I
d
D
===
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
)(6,31585,128.66
2

VUU
nm
===
Bài 15.
Khi T
1
mở cho dòng chảy qua ta có phương trình:
At
L
U
Attd
L
U
i
dt
di
L
dt
di
LtU
d
dd
+−=+=
==

ω
ω
ωω
ω
ωω

cos
2
sin
2
sin2
22
2
Xác định A.
( )
t
L
U
i
L
U
Ai
tKhi
d
d
ωα
ω
α
ω
π
αω
coscos
2
cos
2
;0

3
2
2
2
−=
==
==
Xác định góc tắt λ
αλ
λω
coscos
0,
=
==
d
itKhi
Phương trình có 2 nghiệm: λ=α (loại); λ=2π-α;
3
4
3
2
2
ππ
πλ
=−=
Bài 16.
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc.
Do L
C

≠0 nên trị trung bình của điện áp tải:
π
α
π
µ
dC
dd
IXU
UUU −=∆−= cos
22
2
'
Xác định góc mở α.
- 14 -
( ) ( )
76131
20022
180200314,02,0
22
.314
cos
cos
22
0
2
2
=
−+
=
−+

=
−+
=
α
ππππ
α
π
α
π
U
EILR
R
IXU
E
I
dc
dc
d
Góc trùng dẫn µ
( )
( )
8720
628152
888,0
200.2
200.314,0
76131cos
2
coscos
2

coscos
0
0
0
2
2
=
=+
=−=−=+
=+−
µ
µα
αµα
µαα
U
IX
U
IX
dC
dC
Bài 17.
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của
điện áp tải:
α
π
cos
63
2
U
U

d
=
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
)(28,485;0;
)(28,4855,1.260.05,0.2
60.3,0.3
145cos
6,239.63
22
'
'
0
'
'
VUER
R
UE
I
VU
UIRUUU
d
d
d
d
Tdcdd
=−==
+
=
−=−−−=
∆−−∆−=

ππ
µ
Xác định góc trùng dẫn µ.
Từ phương trình chuyển mạch:
( )
( )
76
7151
88,0
6,239.6
60.3,0.2
145coscos
6
2
coscos
0
0
0
2
=
=+
−=−=+
=+−
µ
µα
µα
µαα
U
IX
dC

Bài 18.
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
)(4,5
2
30.10.2,1.50.2.3
2
3
3
V
IX
U
dc
===∆

π
π
π
µ
- 15 -
Biểu thức của điện áp tải:
( )
)(
9cos43,175
4,51,25,1cos
2
150.63
'
'

'
α
α
α
π
fU
U
U
d
d
d
=
−=
++−=
α
0
0 30 45 60
U
d

(V) 166,43 142,93 115,04 78,71
Bài 19.
L
C
= 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: P
d
= U
d
.I

d
.

)(7,367,142.3,257
)(7,142
1
3,257400
)(3,257120cos
220.63
cos
63
0
2
kWP
A
R
EU
I
V
U
U
d
d
d
d
−=−=
=

=
+

=
−===
π
α
π
Với L
C
=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
)(9,310)89.314.002,0.3(5,257
)(18,89
628,0.3
1
7,142
3
)(7,1423,257400
3
3
cos
63
'
'
2
'
VU
A
X
R
UE
I
VUE

X
RI
IX
U
UUU
d
c
d
d
d
c
d
dc
dd
−=−−=
=
+
=
+
+
=
=−=+=






+
−=∆−=

π
π
π
π
α
π
µ
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
P
d
= U
d

.I
d
= -310,9.89,18=-27,67(kW)
Bài 20.
Điện áp tải:
a/
µ
UUU
dd
∆−=
'
;
U
d

= f(α)
- 16 -


2,16cos.45,560
2,16
60.10.9,0.100.2.33
)(6,239
3
415
;cos
63
'
3
2
2
−=
===∆
===

α
π
π
π
α
π
µ
d
dc
d
U
IX
U

VU
U
U
α
0
0 10 30 40 60 80
U
d

(V) 544,2 525,7 469,1 443,1 264 81,1
b/ U
d

= f(I
d
) khi α= 30
0
U
d

=485,36 - 0,27.I
d
I
d
(A) 0 10 20 30 40 50
U
d

(V) 485,36 482,6 480 477,2 474,5 471,8
Bài 21.

Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
)(6,26
8,0
503,71
)(3,71
80.22
22
2
A
R
EU
I
V
U
U
d
d
d
=

=

=
===
ππ
Từ biểu thức giải tích ta có:
)(10
314.32,5.22
5,47
22

;
22
2sin
2
2cos
5,47
.3
80.2.4
3
24
;2cos
3
24
1
1
11
2
1
2
mH
I
A
L
L
A
I
t
L
A
tdt

L
A
i
U
A
dt
di
Lt
U
u
a
C
C
a
CC
a
C
a
a
===
=
==
=====

ω
ω
ω
ω
ω
ππ

ω
π
Bài 22.
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong u
d
cắt đường thẳng E tại hai điểm θ
1
,
θ
2
nên θ
1
, θ
2
sẽ là nghiệm của phương trình:
)(7,7
314
42,2
42,236,0.22
)(36,0
357,0
2240
120
sin
sin2
1
1
1
12
ms

rad
EU
==
=−=−=
=
==
=
τ
πθπωτ
θ
θ
θ
Tính R, từ công thức:
- 17 -
( )
)(58,3137,0297,0
30
240.22
sin.cos22
sin.cos22
112
112
Ω=−=






−=







−=
TI
U
R
TR
U
I
d
d
θτ
π
θ
θτ
π
θ
Bài 23.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
)(6,51
3
155
3
)(155
5,0
605,137

)(5,137
14,3.2
120.63
2
63
2
A
I
I
A
R
EU
I
V
U
U
d
D
d
d
d
===
=

=

=
===
π
Từ biểu thức giải tích ta có:

)(33,0
155.5,0.314.23
4,34
23
;
23
3sin
3
3cos
4,34
.8
120.63
8
63
;3cos
8
63
3
3
33
2
3
2
mH
I
A
L
L
A
I

t
L
A
tdt
L
A
i
U
A
dt
di
Lt
U
u
a
t
t
a
tt
a
t
a
a
===
=
==
=====

ω
ω

ω
ω
ω
ππ
ω
π
Bài 24
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
)(26,5
3
8,15
3
)(8,15
9
1102,252
)(2,252
14,3
110.63
63
2
A
I
I
A
R
EU
I
V
U
U

d
D
d
d
d
===
=

=

=
===
π
Từ biểu thức giải tích ta có:
)(72,1
2,0.8,15.314.26
4,14
26
;
26
6sin
6
6cos
4,14
.35
110.66
35
66
;6cos
35

66
3
3
33
2
3
2
mH
I
A
L
L
A
I
t
L
A
tdt
L
A
i
U
A
dt
di
Lt
U
u
a
C

C
a
CC
a
C
a
a
===
=
==
=====

ω
ω
ω
ω
ω
ππ
ω
π
- 18 -
Bài 25
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
Áp dụng công thức:
)2(
03,0

1
2
1

1
=
=









x
xx
m
fRCmfRCm
Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:
0110.33510,1
6211
=+−

CC
Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C
1
=2.10
-5
(F); C
2
= 3,4.10
-7

(F)
Bài 26
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:
( )
6
222
22
10.5,4
05,0314.9
2,0
;

===
=
LC
LC
kn
A
LC
LCn
A
k
ω
ω
Nếu chọn L = 4,5 mH thì
FC
µ
1000
10.5,4

10.5,4
3
6
==


Bài 27
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6
( )
6
222
22
10.9,66
04,0314.36
095,0
;

===
=
LC
LC
kn
A
LC
LCn
A
k
ω
ω
Nếu chọn L = 66,9 mH thì

FC
µ
1000
10.9,66
10.9,66
3
6
==


Bài 28.
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng
- Trị trung bình của điện áp tải:
( )
)(25,80
2
1
1
14,3
120.2
cos1
2
2
V
U
U
d
=







+=+=
α
π
- Trị trung bình của dòng tải:
)(75,26
3
25,80
A
R
U
I
d
d
===
- Trị trung bình của dòng chảy qua tiristo:
( )
( )
)(9,8
360
6018075,26
2
A
I
I
d
T

=

=

=
π
απ
- Trị trung bình của dòng chảy qua điốt:
( )
( )
)(8,17
360
6018075,26
2
A
I
I
d
T
=
+
=
+
=
π
απ
- 19 -
Bài 29.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.

π
µ
µ
2
3
;
)(1,18
220
4000
'
'
dC
dd
d
d
d
d
IX
U
UUU
R
EU
I
A
E
P
I
=∆
∆−=
+

=
===
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
1134
696,0cos
220
2
50.210.3.3
21,18
220.63
14,3.2
2
3
63
2
cos
2
3
cos
2
63
0
3
2
2
'
=
−=
















+=













+=
−=


α
α
π
π
π
π
α
π
α
π
E
X
RI
U
IX
U
U
C
d
dC
d
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng công thức:
( )
( )
35
4139
760,0
220.6
1,18.314.10.3.2

696,0
6
2
coscos
6
2
coscos
0
0
3
2
2
=
=+
−=−−=−=+
=+−

µ
µα
αµα
µαα
U
IX
U
IX
dC
dC
Bài 30.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha không đối xứng.
- Xác định góc mở α

( ) ( )
( )
586;06,0cos
5,158cos1149
)(5,158
585,1
15850
.585,1
cos1149cos1
2
63
0
2
==
=+
====
+=+=
=
αα
α
αα
π
V
R
P
RRIU
U
U
IUP
dd

d
ddd
Trị trung bình của dòng tải:
)(100
585,1
5,158
A
R
U
I
d
d
===
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.
- 20 -
)(3,33
3
100
3
A
I
II
d
dT
====
Bài 31.
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
)(5,2301,46.5.
)(1,46
47,5

2,252
3
)(2,252
14,3
110.63
cos
63
2
3
.
'
2
'
VIRU
A
X
R
U
I
V
U
U
IX
U
IRUUU
dd
C
d
d
d

dC
ddd
===
==
+
=
===
=∆
=∆−=
π
α
π
π
µ
µ
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng công thức:
( )
0
2
2
34
825,0
110.6
1,46.5,0.2
1
6
2
1cos
0

6
2
coscos
=
=−=−=
=
=+−
µ
µ
α
µαα
U
IX
U
IX
dC
dC
Bài 32
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (L
C
≠0) nên điện áp chỉnh lưu U
d

=240(V)
)(09,0
866.314.3
2,12.2
)(2,12240
14,3.2

220.63
240
2
63
2
3
)(27,0
866
240
2
'
'
mHL
V
U
UU
IX
U
I
U
R
C
dd
dC
d
d
==
=−=−=−==∆
Ω===
π

ππ
µ
Phương trình chuyển mạch:
( )
885
073,0
220.6
866.09,0.314.2
1cos
6
2
cos1
0
6
2
coscos
0
2
2
=
=−=
=−
=
=+−
µ
µ
µ
α
µαα
U

IX
U
IX
dC
dC
- 21 -
Bài 33
Trong trường hợp lý tưởng ta có:
π
2
63 U
U
d
=
Với trường hợp đang xét:
( )
)(5,122
63
1280
)(280)5,0(2
63
2
2
'
VU
V
U
U
d
=

+
=
=−=
π
π
Trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
)(3,13
3
40
3
A
I
I
d
D
===
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
)(2945,122.66
2
VUU
nm
===
Bài 34
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc.
Do L
C
≠0 nên trị trung bình của điện áp tải:
π
α

π
µ
dC
dd
IXU
UUU −=∆−= cos
22
2
'
Xác định góc mở α.
( )
( )
982
220.22
20022010.2.3146,0
22
.314
cos
cos
22
0
3
2
2
−=
−+
=
−+
=
−+

=

α
ππ
ππ
α
π
α
π
U
EILR
R
IX
U
E
I
dc
dc
d
Góc trùng dẫn µ
( )
( )
0
0
0
2
2
27
955
56,0

220.2
220.628,0
982cos
2
coscos
2
coscos
=
−=+
−=−=−=+
=+−
µ
µα
αµα
µαα
U
IX
U
IX
dC
dC
Bài 35
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của
điện áp tải:
- 22 -
α
π
cos
63
2

U
U
d
=
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
)(468;0;
)(4685,1.260.05,0.2
40.5,0.3
145cos
240.63
22
'
'
0
'
'
VUER
R
UE
I
VU
UIRUUU
d
d
d
d
Tdcdd
=−==
+
=

−=−−−=
∆−−∆−=
ππ
µ
Xác định góc trùng dẫn µ.
Từ phương trình chuyển mạch:
( )
( )
76
7151
87,0
240.6
40.5,0.2
145coscos
6
2
coscos
0
0
0
2
=
=+
−=−=+
=+−
µ
µα
µα
µαα
U

IX
dC
Bài 36
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
)(75,6
2
30.10.5,1.50.2.3
2
3
3
V
IX
U
dc
===∆

π
π
π
µ
Biểu thức của điện áp tải:
( )
)(
35,10cos9,194
75,61,25,1cos
2
170.63
'

'
'
α
α
α
π
fU
U
U
d
d
d
=
−=
++−=
α
0
0 30 45 60
U
d

(V) 184,55 157,26 126,08 184,55
Bài 37
L
C
= 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: P
d
= U
d

.I
d
.
- 23 -

)(4,96,74.1,126
)(6,74
3
1,126350
)(1,126120cos
110.63
cos
63
0
2
kWP
A
R
EU
I
V
U
U
d
d
d
d
−=−=
=


=
+
=
−===
π
α
π
Với L
C
=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
)(78,406
9,23310.4.314.3
120cos
110.63
)(9,2331,126350
3
3
cos
63
3
/
2
'
VU
VUE
X
RI
IX
U
UUU

d
d
c
d
dc
dd
−=−=
=−=+=






+=
−=∆−=

ππ
π
π
α
π
µ
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
P
d
= U
d

.I

d
= - 406,78.233,9=-95,14(kW)
Bài 38
Điện áp tải:
a/
µ
UUU
dd
∆−=
'
;
U
d

= f(α)
9cos.4,549
9
50.10.6,0.50.2.3
3
)(6,239
3
415
;cos
63
'
3
2
2
−=
===∆

===

α
π
π
π
α
π
µ
d
dc
d
U
IX
U
VU
U
U

α
0
0 20 30 45 60 70
U
d

(V) 540,4 507,2 475,7 379,4 265,7 178,9
b/ U
d

= f(I

d
) khi α= 30
0
U
d

=475,7 - 0,18.I
d
I
d
(A) 0 20 25 45 65 85
U
d

(V) 475,7 472,1 471,2 467,6 464 460,4
Bài 39
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
- 24 -
)(9,23
3
8,71
3
)(8,71
8,0
805,137
)(5,137
14,3.2
120.63
2
63

2
A
I
I
A
R
EU
I
V
U
U
d
D
d
d
d
===
=

=

=
===
π
Từ biểu thức giải tích ta có:
)(2,1
8,71.3,0.314.23
4,34
23
;

23
3sin
3
3cos
4,34
8
120.63
8
63
;3cos
8
63
3
3
33
2
3
2
mH
I
A
L
L
A
I
t
L
A
tdt
L

A
i
U
A
dt
di
Lt
U
u
a
t
t
a
tt
a
t
a
a
===
=
==
=====

ω
ω
ω
ω
ω
ππ
ω

π
Bài 40.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
)(8,37
8,0
5025,80
)(25,80
90.22
22
2
A
R
EU
I
V
U
U
d
d
d
=

=

=
===
ππ
Từ biểu thức giải tích ta có:
)(16
78,3.314.22

5,53
22
;
22
2sin
2
2cos
5,53
3
90.24
3
24
;2cos
3
24
1
1
11
2
1
2
mH
I
A
L
L
A
I
t
L

A
tdt
L
A
i
U
A
dt
di
Lt
U
u
a
C
C
a
CC
a
C
a
a
===
=
==
=====

ω
ω
ω
ω

ω
ππ
ω
π
Bài 41.
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
)(2,17
3
7,51
3
)(7,51
3
12015,275
)(15,275
14,3
120.63
63
2
A
I
I
A
R
EU
I
V
U
U
d
D

d
d
d
===
=

=

=
===
π
- 25 -

×