Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Đề Khảo Sát Chất Lượng Toán 12 Năm 2020 – 2021 Sở Gd&Đt Phú Thọ.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.92 KB, 27 trang )

NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

NĂM HỌC: 2020 – 2021

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 12 THPT - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Đề khảo sát gồm có 05 trang

MÃ ĐỀ THI: 135

Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
Câu 1.

Nghiệm của phương trình log 3  5 x   4 là
A. x  76 .

Câu 2.

Nếu

3



B. x 


f  x  dx  2 và

1

Câu 3.

Câu 4.

3

 g  x  dx  4 thì
1

A. 2 .

81
.
5

B. 6 .

C. x 

64
.
5

3
D. x  .
5


3

  f  x   g  x  dx bằng
1

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
2a 3
8a 3
A.
.
B.
.
3
3

C. 6 .

D. 2 .

C. 2a 3 .

D. 8a 3 .

Cho hàm số f  x   sin 5 x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

cos5 x
C.
5


A.

 f  x dx  

C.

 f  x dx  5cos5x  C .

B.

 f  x dx  cos5x  C .

D.

 f  x dx 

cos5 x
C.
5

Câu 5.

Cho khối nón có chiều cao h  4 và bán kính đáy r  5 . Thể tích khối nón đã cho bằng
80
100
A. 80 .
B.
.
C.
.

D. 100 .
3
3

Câu 6.

Cho số phức z  6  5i . Số phức iz là
A. 5  6i .
B. 5  6i .

Câu 7.

Nghiệm của phương trình 23 x5  16 là
13
A. x  .
B. x  1 .
3

C. 5  6i .

D. 5  6i .

C. x  3 .

1
D. x   .
3

Câu 8.


Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng
3a
2a
A.
.
B. 3a .
C.
.
D. 9a .
2
3

Câu 9.

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA  a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3
a3
.
B. 3a3 .
C. a3 .
D.
.
A.
3
2

Câu 10. Đồ thị hàm số y 
A. 3 .


3x  6
cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng
x2
B. 3 .
C. 0 .

D.  2 .

Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  4 x3  1 là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 1


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

A. x 4  x  C .

B. 4x 4  x  C .

NĂM HỌC: 2020 – 2021

C. x12 x 2  C .

D. x 4  C .

Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. y   x 3  3 x  3 .


B. y  x 3  3 x  3 .

C. y   x 4  3x  3 .

D. y   x 3  3 x  3 .

C. 10  log a .

D. 2log a .

Câu 13. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a  bằng
A. 2  log a .

B. 2  log a .

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 0  và B  5; 4; 6  . Trọng tâm của tam giác
OAB có tọa độ là
A.  4; 6;6  .

B.  3; 3;3 .

C.  2; 2; 2  .

D.  2; 2; 2  .

Câu 15. Cho cấp số cộng  un  có u1  5 và công sai d  4 . Số hạng thứ 6 của cấp số cộng bằng
A. 19 .

B. 25 .


C. 15 .

Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 66 .
B. 6! .
C. 8! .

D. 29 .
D. 5! .

Câu 17. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5  2i có tọa độ là
A.  2;5  .
B.  5; 2  .
C.  2;5 .

D.  5; 2  .

Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z  5  8i là

A. z  5  8i.
B. z  5  8i.

D. z  8  5i.

Câu 20. Tích phân

4

C. z  5  8i.

dx
bằng
x

2
1

https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 2


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

A. 2.

NĂM HỌC: 2020 – 2021

B.


1
.
2

C.

Câu 21. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  1 .

B. y  2 .

1
.
4

D. 1.

2x  6
là đường thẳng có phương trình
x 1
C. y  6 .
D. y  3 .

Câu 22. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm f /  x  như sau:
‒∞

x
f


/

 x



‒2
0

0
0

+

Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x  1 .
B. x  2 .

1
0

+



3
0

C. x  0 .


Câu 23. Đạo hàm của hàm số y  log 3 x là
1
1
A. y / 
B. y / 
.
.
3ln x
x ln 3

C. y / 

x
.
ln 3

+

+∞

D. x  3 .
1
D. y /  .
x

Câu 24. Với x là số dương tùy ý, biểu thức P  3 x 5 bằng
A.

5
x3


B.

.

3
x5

C.

.

1
15
x

.

D. x15 .

Câu 25. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
x
y

1 
  1 0
 0  0  0 

5



y

6
6
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  ;0  .

B.  0;1 .

C.  1;   .

D.  1;0 .

Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  2 x   1 là
3

A.  ; 1   3;   .

B.  ; 1  3;   .
D.  1;3 .

C.  1;3 .

Câu 27. Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11 . Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi, rồi cộng các số
trên hai viên bi với nhau. Xác suất để kết quả thu được là một số lẻ bằng
9
8
6

4
A.
.
B. .
C. .
D. .
11
11
11
11
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x3  6 x  2 trên đoạn  0; 2 bằng
A. 6 2  2 .

B. 2 .

C. 4 2  2 .

D. 3 .

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(3;1; 2), B (1;3;5), C (3;1; 3) . Đường trung
tuyến AM của tam giác đã cho có phương trình là
 x  3  t
x  3  t
 x  3  t
x  3  t



A.  y  1  t .
B.  y  1  t .

C.  y  1  t .
D.  y  1  t .
 z  2  t
z  2  t
 z  2  t
z  2  t





https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 3


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

NĂM HỌC: 2020 – 2021

Câu 30. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x) 
?
A. 1;  .

B. (;1] .

Câu 31. Cho số phức z  6  2i . Môđun của số phức
A. 2 .

B. 4 .


1 3
x  x 2  mx  1 đồng biến trên R là
3

C.  ;1 .
z
bằng
1  3i
C. 4 10 .

D. [1; ) .

D. 2 10 .

 x  1  3t

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới
z  4  t

đây?
A. P 10;5; 3 .

B. Q  7; 4;3 .

C. M  1; 2; 4  .

D. N 10;5;1 .

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 4; 3  . Gọi I là hình ciếu của M lên trục Ox . Mặt

cầu tâm I và đi qua điểm M có phương trình là
2

B.  x 1  y 2  z 2  25 .

2

2

D.  x  1  y 2  z 2  5 .

A.  x  1  y2  z 2  25 .

2

C.  x  1  y 2  z 2  5 .

Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  AA  a . Tang
của góc giữa BC ' và mặt phẳng  ABB ' A ' bằng
A.

Câu 35. Nếu

2
.
2

B.

3

.
3

C.





2

2

0

0

  2 f  x   3sin x  dx  7 thì

A. 6 .

B. 4 .

 f  x  dx

3
.
6

D.


2.

bằng
C. 3 .

D. 5 .

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  m  0 có bán kính bằng
5 . Giá trị của m bằng
A. 4 .

B. 4 .

C. 16 .

D. 16 .

Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a . Biết SA vng góc với mặt
phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 45 . Khoảng cách từ B
đến mặt phẳng  SCD  bằng
6a
.
2

Câu 38. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  đi qua điểm A 1; 2;  3 và nhận vecto n 2; 1;3 làm
vecto pháp tuyến có phương trình là
A. x  2 y  3z  9  0 .
B. x  2 y  3z  9  0 .


A.

6a
.
3

B.

6a
.
4

C. 2 x  y  3z  9  0 .

C.

2 6a
.
3

D.

D. 2 x  y  3z  9  0 .

Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1 , góc 
ABC  60 . Mặt bên
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện S . ABC
bằng
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.


Trang 4


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

A.

5 15
.
54

NĂM HỌC: 2020 – 2021

B.

5 6
.
27

C.

5 5
.
216

D.

5 6
.
108


Câu 40. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  1  x  2  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2

1
g  x   f  x   x3  x  2 trên đoạn  1; 2  bằng
3
8
4
A. f 1  .
B. f  0   2 .
C. f  2   .
3
3

4
D. f  1  .
3

Câu 41. Cho số phức z  a  bi thỏa mãn z   5  3i  z  3  2i  0 . Giá trị của 2a  3b bằng
A.

25
.
11

B.

21
.

11

C.

31
.
11

D.

3
.
11

Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
3x  4  3 3  3x  m   0 chứa không quá 9 số nguyên ?





A. 3787 .

B. 729 .

C. 2188 .

D. 2187 .

1


Câu 43. Cho hàm số f ( x)  x 3  4 x  f  x  dx và f 1  0 . Giá trị của f  4  bằng.
0

A. 64 .

B. 60 .

C. 62 .

D. 63 .

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 3; 4  , mặt phẳng  P  : 3 x  3 y  5 z  16  0 và đường

x 1 y  1 z  2
thẳng d :


. Đường thẳng Δ cắt d và  P  lần lượt tại M và N sao cho
2
2
1
 
AN  3 AM có phương trình là

 x  1  2t

A.  y  3  3t .
z  4  t



 x  1  2t

B.  y  3  3t .
z  4  t


 x  1  2t

C.  y  3  3t .
 z  4  t


 x  1  2t

D.  y  3  3t .
 z  4  t


Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng, SA vng góc với mặt phẳng đáy và
SA  2a . Biết góc giữa SD và mặt phẳng  SAC  bằng 30 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
2a3
A.
.
3

Câu 46. Cho phương trình m.2 x

a3
C.

.
3

3
B. 4 a .
3
2

 6 x 1

 m2 .22 x

2

12 x 1



8a3
D.
.
3



 7 log 2 x 2  6 x  log 2 m  3 . Có bao nhiêu giá giá trị

nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
A. 1024 .
B. 2047 .

C. 1023 .
D. 2048 .
Câu 47. Cho đường cong  C  : y  4 x3  3x 2 và đường thẳng d đi qua gốc tọa độ tạo thành hai miền
phẳng có diện tích S1 , S2 như hình vẽ.

https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 5


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

Khi S 2 
A.

NĂM HỌC: 2020 – 2021

135
thì S1 bằng
2

135
.
16

B.

135
.
8


C.

8019
.
256

D.

8017
.
256

Câu 48. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số g  x  
A. 6 .

1 3
1
1
có bao nhiêu điểm cực đại?
f  x  f 2  x 
3
2
2021

B. 5 .

C. 3 .


D. 4 .

Câu 49. Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo là các số nguyên đồng thời thoả mãn z  7 và
z  z  1  i  z  1  i  z  2  2i ?

A. 6 .

B. 9 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

C. 7 .

 S  :  x  2

D. 8 .
2

  y  1   z  2   16 và hai điểm
2

2

A  5; 0;3  , B  9; 3; 4  . Gọi  P  ,  Q  lần lượt là hai mặt phẳng chứa AB và tiếp xúc với  S  tại

M , N . Thể tích tứ diện ABMN .
A.

12 130

.
25

B.

36 26
.
25

C.

6 130
.
25

D.

18 26
.
25

____________________ HẾT ____________________
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 6


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

Câu 1.


NĂM HỌC: 2020 – 2021

1.B

2.C

3.D

BẢNG ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
4.A
5.C
6.D
7.C
8.B

11.A

12.D

13.A

14.D

15.B

16.B

17.D


18.B

19.A

20.D

21.B

22.A

23.B

24.A

25.D

26.B

27.C

28.C

29.D

30.D

31.A

32.D


33.B

34.A

35.D

36.C

37.C

38.C

39.A

40.A

41.A

42.D

43.C

44.B

45.B

46.C

47.C


48.D

49.C

50.B

B. x 

81
.
5

Chọn B
Ta có log 3  5 x   4  5 x  34  x 

C. x 
Lời giải

81
.
5

Nghiệm của phương trình log 3  5 x   4 là x 
Nếu

3



f  x  dx  2 và


1

3

 g  x  dx  4 thì
1

A. 2 .

Ta có

64
.
5

3
D. x  .
5

81
.
5

3

  f  x   g  x  dx bằng
1

B. 6 .


C. 6 .

D. 2 .

Lời giải

Chọn C

Câu 3.

10.D

Nghiệm của phương trình log 3  5 x   4 là
A. x  76 .

Câu 2.

9.A

3

3

3

1

1


1

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  2  4  6 .

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
A.

2a 3
.
3

B.

8a 3
.
3

Chọn D

C. 2a3 .

D. 8a 3 .

Lời giải

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng  2a   8a3 .
3

Câu 4.


Cho hàm số f  x   sin 5 x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

cos5 x
C.
5

A.

 f  x dx  

C.

 f  x dx  5cos5x  C .

Chọn A
Câu 5.

B.

 f  x dx  cos5x  C .

D.

 f  x dx 

Lời giải

cos5 x
C .
5


Cho khối nón có chiều cao h  4 và bán kính đáy r  5 . Thể tích khối nón đã cho bằng
80
100
A. 80 .
B.
.
C.
.
D. 100 .
3
3
Lời giải

https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 7


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

NĂM HỌC: 2020 – 2021

Chọn C

1
100
.
Thể tích khối nón là V   r 2 h 
3

3

Câu 6.

Cho số phức z  6  5i . Số phức iz là
A. 5  6i .
B. 5  6i .
Chọn D
Ta có: iz  i  6  5i   5  6i .

Câu 7.

Nghiệm của phương trình 23 x5  16 là
13
A. x  .
B. x  1 .
3

C. 5  6i .
Lời giải

C. x  3 .
Lời giải

D. 5  6i .

1
D. x   .
3


Chọn C
Ta có: 23 x 5  16  23 x 5  24  3x  5  4  x  3 .
Câu 8.

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng
3a
2a
A. .
B. 3a .
C.
.
D. 9a .
2
3
Lời giải
Chọn B
S xq 3 a 2
Ta có: S xq   rl  l 

 3a .
r
a

Câu 9.

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA  a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.


a3
.
3

B. 3a3 .

C. a3 .

D.

a3
.
2

Lời giải
Chọn A

1
a3
VS . ABCD   a  a 2  .
3
3
Câu 10. Đồ thị hàm số y 
A. 3 .

3x  6
cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng
x2
B. 3 .
C. 0 .


https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

D. 2 .
Trang 8


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

NĂM HỌC: 2020 – 2021

Lời giải
Chọn D
Điều kiện x  2 .
Phương trình hồnh độ giao điểm

3x  6
 0  x  2 .
x2

Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  4 x 3  1 là
A. x 4  x  C .

B. 4x 4  x  C .

C. x12 x 2  C .

D. x 4  C .

Lời giải

Chọn A

 f ( x)dx   (4 x

3

 1)dx  x4  x  C .

Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. y   x 3  3 x  3 .

B. y  x 3  3 x  3 .

C. y   x 4  3x  3 .

D. y   x 3  3 x  3 .

Lời giải
Chọn D
Dựa vào hình dạng của đồ thị hàm số ta kết luận đây chính là đồ thị hàm số bậc ba.
Mặt khác đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ y  3 .
Vậy đường cong trên chính là đồ thị của hàm số y   x 3  3 x  3 .
Câu 13. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a  bằng
A. 2  log a .

B. 2  log a .

C. 10  log a .


D. 2log a .

Lời giải
Chọn A.
Ta có log 100a   log100  log a  2  log a .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 0  và B  5; 4; 6  . Trọng tâm của tam giác OAB
có tọa độ là

https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 9


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

A.  4; 6;6  .

B.  3; 3;3 .

NĂM HỌC: 2020 – 2021

C.  2; 2; 2  .

D.  2; 2; 2  .

Lời giải
Chọn D.
1 5

x  3  2


2  4

Gọi G  x; y; z  là trọng tâm của tam giác OAB , ta có  y 
 2  G  2; 2; 2  .
3

6

z  3  2


Câu 15. Cho cấp số cộng  un  có u1  5 và cơng sai d  4 . Số hạng thứ 6 của cấp số cộng bằng
A. 19 .

B. 25 .

C. 15 .

D. 29 .

Lời giải
Chọn B.
Ta có u6  u1  5d  5  20  25 .
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 66 .
B. 6! .
C. 8! .

D. 5! .


Lời giải
Chọn B.
Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 6 phần tử.
Do đó số cách sắp là P6  6! .
Câu 17. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có giá trị cực tiểu của hàm số là 2
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5  2i có tọa độ là
A.  2;5  .

B.  5; 2  .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

C.  2;5 .

D.  5; 2  .


Trang 10


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

NĂM HỌC: 2020 – 2021

Lời giải
Chọn A
Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn là  a; b  .
Do đó: Điểm biểu diễn số phức 5  2i có tọa độ là  5; 2  .
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z  5  8i là
A. z  5  8i.
B. z  5  8i.

C. z  5  8i.

D. z  8  5i.

Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z  a  bi là z  a  bi
do đó: số phức liên hợp của số phức z  5  8i là z  5  8i.
Câu 20. Tích phân

4

dx
bằng
x


2
1

A. 2.

B.

1
.
2

C.

1
.
4

D. 1.

Lời giải
Chọn D
4

4
dx
 x  1.
1
x


2
1

Câu 21. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  1 .
Chọn B

B. y  2 .

2x  6
là đường thẳng có phương trình
x 1
C. y  6 .
D. y  3 .
Lời giải

2x  6
 2.
x x  1

Ta có lim y  lim
x

Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

2x  6
là đường thẳng có phương trình y  2 .
x 1

Câu 22. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm f /  x  như sau:

x
f

/

 x

‒∞


‒2
0

+

Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x  1 .
B. x  2 .
Chọn A
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

0
0

+

1
0

C. x  0 .

Lời giải



3
0

+∞
+
D. x  3 .

Trang 11


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

NĂM HỌC: 2020 – 2021

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f /  x  đổi dấu từ dương sang âm (theo chiều từ trái sang phải) khi
đi qua điểm x  1 .
Vậy điểm cực đại của hàm số đã cho là x  1 .
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y  log 3 x là
A. y / 

1
.
3ln x

B. y / 


1
.
x ln 3

C. y / 
Lời giải

Chọn B

Áp dụng cơng thức tính đạo hàm  log a x  
/

x
.
ln 3

1
D. y /  .
x

1
.
x ln a

1
.
x ln 3

Vậy y /   log 3 x  
/


Câu 24. Với x là số dương tùy ý, biểu thức P  3 x 5 bằng
A.

5
x3

B.

.

3
x5

C.

.

1
15
x

.

D. x15 .

Lời giải

Chọn A
Áp dụng công thức


n

m

x m  x n với x  0 .

5

Vậy P  3 x 5  x 3 .
Câu 25. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
x
y





1
0 

0
0 
5



1
0







y

6

6

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  ;0  .

B.  0;1 .

C.  1;   .

D.  1;0 .

Lời giải

Chọn D

Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  2 x   1 là
3

A.  ; 1   3;   .

B.  ; 1  3;   .


C.  1;3 .

D.  1;3 .
Lời giải

Chọn B

1

 x  1
1
.
Ta có: log 1  x  2 x   1  x  2 x     x 2  2 x  3  0  
 3
x  3
3
2

2

Tập nghiệm S   ; 1  3;   .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 12


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM


NĂM HỌC: 2020 – 2021

Câu 27. Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11 . Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi, rồi cộng các số
trên hai viên bi với nhau. Xác suất để kết quả thu được là một số lẻ bằng
9
8
6
4
A.
.
B. .
C. .
D. .
11
11
11
11
Lời giải
Chọn C
Không gian mẫu n     C112 .

Để tổng của các số trên 2 viên bi là một số lẻ thì trong 2 viên bi phải có 1 viên bi mang số lẻ và
1 viên bi mang số chẵn. Do đó số kết quả thuận lợi là n  A  C51.C61 .

Xác suất cần tính là P  A  

n  A

n 




C51.C61 6
 .
C112
11

Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 3  6 x  2 trên đoạn  0; 2 bằng
A. 6 2  2 .

B. 2 .

Chọn C

C. 4 2  2 .
Lời giải

D. 3 .

 x   2   0; 2
.
f   x   0  3 x 2  6  0  
 x  2   0; 2

f  0   2 ; f

 2  4

2  2  3, 66 ; f  2   2 .


Vậy max f  x   4 2  2 .
0;2

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(3;1; 2), B (1;3;5), C (3;1; 3) . Đường trung
tuyến AM của tam giác đã cho có phương trình là
 x  3  t
x  3  t
 x  3  t
x  3  t



A.  y  1  t .
B.  y  1  t .
C.  y  1  t .
D.  y  1  t .
 z  2  t
z  2  t
 z  2  t
z  2  t




Lời giải
Chọn D

Trung điểm của đoạn thẳng BC là M (2; 2;1) , AM  ( 1;1; 1) . Đường trung tuyến AM của
x  3  t


tam giác đã cho đi qua điểm A và nhận AM làm vec tơ chỉ phương có phương trình là  y  1  t .
z  2  t


Câu 30. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x) 
?

A. 1;  .

B. (;1] .

Chọn D

1 3
x  x 2  mx  1 đồng biến trên R là
3

C.  ;1 .

D. [1; ) .

Lời giải

1 3
x  x 2  mx  1 đồng biến trên R  f   x   x 2  2 x  m  0, x  R
3
 1  m  0  m  1.

Hàm số f ( x ) 


https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 13


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

NĂM HỌC: 2020 – 2021

Câu 31. Cho số phức z  6  2i . Môđun của số phức
A. 2 .

B. 4 .

Chọn A
6  2i
 2i  2 , ( Dùng casio)
1  3i

z
bằng
1  3i

C. 4 10 .
Lời giải

D. 2 10 .

 x  1  3t


Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới
z  4  t

đây?

A. P 10;5; 3 .

B. Q  7; 4;3 .

C. M  1; 2; 4  .

D. N 10;5;1 .

Lời giải

Chọn D

 x  10

Thay t  3 vào phương trình tham số của d , ta được: d :  y  5 . Vậy N 10;5;1  d .
z  1

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 4; 3  . Gọi I là hình ciếu của M lên trục Ox . Mặt
cầu tâm I và đi qua điểm M có phương trình là
2

B.  x 1  y 2  z 2  25 .

2


2

D.  x  1  y 2  z 2  5 .

A.  x  1  y2  z 2  25 .

2

C.  x  1  y 2  z 2  5 .

Lời giải

Chọn B
+ Ta có I 1; 0; 0  .
+ Mặt cầu có bán kính R  IM  5 .
2

+ Phương trình mặt cầu:  x 1  y 2  z 2  25 .
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, AB  AA '  a .
Tang của góc giữa BC ' và mặt phẳng  ABB ' A ' bằng
A.

2
.
2

B.

3
.

3

https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

C.
Lời giải

3
.
6

D.

2.

Trang 14


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

NĂM HỌC: 2020 – 2021
B'

C'

A'

C

B


A

Chọn A
 A ' C '  AA '
+ Ta có: 
 A ' C '   ABB ' A '  A ' C '  BA '
 A 'C '  A ' B '
+ BA ' là hình chiếu vng góc của BC ' lên  ABB ' A '

  BC ',  ABB ' A '   
BC ', BA '  
A ' BC ' .

+ Tam giác A ' BC ' vuông tại A ' , ta có: tan 
A ' BC ' 

Câu 35. Nếu





2

2

  2 f  x   3sin x  dx  7 thì
0


A. 6 .

 f  x  dx

bằng

0

B. 4 .

C. 3 .
Lời giải

Chọn D
+ Ta có: 7 

A'C '
a
2
.


A' B a 2
2





2


2

0

0

D. 5 .



  2 f  x   3sin x  dx  2.  f  x  dx  3cos x 02


2

 2.  f  x  dx  3
0





2

 f  x  dx  5 .
0

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  m  0 có bán kính bằng
5 . Giá trị của m bằng

A. 4 .
B. 4 .

C. 16 .

D. 16 .

Lời giải

Chọn C
2

+ Ta có: R  5  12   2   2 2  m  5  9  m  25  m  16 .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a . Biết SA vng góc với mặt
phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 45 . Khoảng cách từ B đến
mặt phẳng  SCD bằng

https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 15


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

A.

6a
.
3


B.

NĂM HỌC: 2020 – 2021

6a
.
4

C.

2 6a
.
3

D.

6a
.
2

Lời giải
Chọn C.

Ta có:

  45  SAC
SC; ABCD  SCA


vuông cân tại A  SA  AC  2 2a .


AB / /  SCD  d  B;  SCD   d  A;  SCD  .

Kẻ AM  SD  M  SD  .
CD  AD
 CD   SAD   CD  AM .

CD  SA
 AM  SD
 AM   SCD   d  A ;  SCD   AM .

 AM  CD
Xét tam giác SAD vuông tại A có: AM 
 d  B;  SCD  

SA. AD
SA2  AD 2



2 2a.2a



8a 2  4a 2

2 6a
.
3


2 6a
.
3


Câu 38. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  đi qua điểm A 1; 2;  3 và nhận vecto n 2; 1;3 làm

vecto pháp tuyến có phương trình là
A. x  2 y  3z  9  0 .

B. x  2 y  3z  9  0 .

C. 2 x  y  3z  9  0 .

D. 2 x  y  3z  9  0 .
Lời giải

Chọn C.


Phương trình mặt phẳng đi qua A 1; 2;  3 và nhận n  2; 1;3 làm vecto pháp tuyến là:

2  x 1 1 y  2  3  z  3  0  2 x  y  3z  9  0

  60 . Mặt bên
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1 , góc ABC
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện S . ABC
bằng
A.


5 15
.
54

B.

5 6
.
27

C.

5 5
.
216

D.

5 6
.
108

Lời giải
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 16


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM


NĂM HỌC: 2020 – 2021

Chọn A.

Gọi O là giao điểm của AC và BD .

H là trung điểm của AB  SH  AB; SH 

3
( vì tam giác SAB đều).
2

 SAB    ABCD 

Ta có:  SAB    ABCD   AB  SH   ABCD  .

SH  AB ; SH   SAB 


Tam giác ABC đều  CH  AB  CH   SAB  .

G; K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC ; SAB  G; K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC và SAB .

Qua G dựng đường thẳng d vng góc với  ABC   d / / SH .
Qua K dựng đường thẳng d  vuông góc với mặt phẳng  SAB   d  / / CH .
Gọi d cắt d  tại I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S . ABC .

1
2  2

2




Xét tam giác IGB vuông tại G ta có: IB  IG  BG  KH  BG   SH    BO
 3
  3

2

2

2

2

2

 3 2  2 3 2
5
15
     .  
.
 IB 


 6   3 2 
12
6

3
4  15 
  5 15 .
 VC   

3  6 
54

Câu 40. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  1  x  2  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2

1
g  x   f  x   x 3  x  2 trên đoạn  1; 2  bằng
3
8
4
A. f 1  .
B. f  0   2 .
C. f  2   .
3
3
Chọn A

4
D. f  1  .
3

Lời giải

Ta có: g '  x   f '  x   x 2  1


https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 17


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

NĂM HỌC: 2020 – 2021

g '  x   0   x  1 x  1

2

 x  2   x 2  1  0   x 2  1  x  1 x  2   1  0

 x  1
.
  x 2  1 x 2  3 x  3   0   x 2  1 x 2  3 x  3  0 .  
x  1
Bảng biến thiên:

8
Vậy min g  x   g 1  f 1  .
 1;2
3
Câu 41. Cho số phức z  a  bi thỏa mãn z   5  3i  z  3  2i  0 . Giá trị của 2a  3b bằng
A.

25

.
11

B.

21
.
11

C.

31
.
11

D.

3
.
11

Lời giải

Chọn A

Ta có z   5  3i  z  3  2i  0  a  bi   5  3i  a  bi   3  2i  0

 a  bi  5a  5bi  3ai  3b  3  2i  0   4a  3b  3   3a  6b  2  i  0
4


a









4
3
3
0
4
3
3
a
b
a
b



11
.



17

3a  6b  2  0
3a  6b  2
b 

33
25
.
Vậy 2a  3b 
11
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình

3

x4



 3 3  3x  m   0 chứa không quá 9 số nguyên ?

A. 3787 .

B. 729 .

C. 2188 .

D. 2187 .

Lời giải

Chọn D


1
 x
3 
3x  4  3 3

Xét phương trình 3  3 3  3  m   0   x

9 3
 x
 3 m
 3  m
1
Mà m    nên suy ra m 
9 3
1
5
3x  4  3 3  3x  m   0 
 3x  m    x  log 3 m .
2
9 3





x4




x



log m  7
YCBT   3
 1  m  2187 . Mà m   . Suy ra m  1; 2;...; 2187 .
 m 1
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

Trang 18


NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

NĂM HỌC: 2020 – 2021

1

Câu 43. Cho hàm số f ( x)  x 3  4 x  f  x  dx và f 1  0 . Giá trị của f  4  bằng.
0

A. 64 .

B. 60 .

C. 62 .
Lời giải

Chọn C


D. 63 .

1

Đặt m   f  x  dx  m  0  . Khi đó ta có f ( x)  x3  4mx .
0

 x0
f  x  0  
 x  2 m

Ta có f 1  0  1  4m  0  4m  1 . Suy ra 2 m  1 .

Suy ra
1

2 m

0

0

m   x 3  4mx dx  m  
 m  

2 m

0


x

3

1

2 m

2 m

1

2 m

 4mx dx  

 x4

 m     2mx 2 
 4
0
m

x3  4mx dx  

x

3

 4mx dx

1

 x4

   2mx 2 
 4
2

2

x 3  4mx dx

m

2

16m
1
 16m
 8m 2    2 m  
 8m 2
4
4
4



1

m


1
4
 8m 2  3m   0  
1
4
m 

8
Vì m 

1
1
1
nên ta có m  (nhận). Suy ra f ( x)  x 3  x . Suy ra f  4   62 .
4
8
2

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 3; 4  , mặt phẳng  P  : 3 x  3 y  5 z  16  0 và đường

x 1 y  1 z  2


. Đường thẳng Δ cắt d và  P  lần lượt tại M và N sao cho
thẳng d :
1
2
2
 

AN  3 AM có phương trình là

 x  1  2t

A.  y  3  3t .
z  4  t


 x  1  2t

B.  y  3  3t .
z  4  t


https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

 x  1  2t

C.  y  3  3t .
 z  4  t


 x  1  2t

D.  y  3  3t .
 z  4  t

Trang 19



NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM

NĂM HỌC: 2020 – 2021

Lời giải

Chọn B
Vì M  Δ  d nên M  d , do đó M 1  2t ; 1  t ; 2  2t  .



AM   2t ; 4  t ; 6  2t  ; 3 AM   6t ; 12  3t ; 18  6t  .

Điểm N  Δ   P  ; N   x; y; z  ; AN   x  1; y  3; z  4  .

 x  1  6t
 x  6t  1
 


Vì AN  3 AM   y  3  12  3t   y  9  3t .
 z  14  6t
 z  4  18  6t


N   P  nên 3  6t  1  3  9  3t   5  14  6t   16  0  t  2

 x  13



  y  15  N 13; 15; 2  ; M  5; 3; 2  ; MN   8;12; 4   4  2; 3; 1
 z  2


 
AN  3 AM suy ra A, M , N thẳng hàng.

 MN
Đường thẳng  đi qua A và nhận
  2; 3; 1 là véc tơ chỉ phương có phương trình là
4

 x  1  2t

 y  3  3t .
z  4  t

Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng, SA vng góc với mặt phẳng đáy và

SA  2a . Biết góc giữa SD và mặt phẳng  SAC  bằng 30 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng

A.

2a3
.
3

3
B. 4 a .


3

Chọn B.

https:/www.facebook.com/groups/toanvd.

C.
Lời giải

a3
.
3

D.

8a3
.
3

Trang 20



×