Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề Giữa Học Kỳ 2 Toán 11 Năm 2022 – 2023 Trường Thpt Ngô Gia Tự – Đắk Lắk.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.28 KB, 6 trang )

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
(Đề thi có 04 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây liên tục tại điểm x = 2 ?
1
x+2
B. y = x 5 + 8 x3 − x + 1.
C. =
D. y =
A. y = 2
y
x − 3.
.
.
x −4
x−2
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là Sai ?
A. Hai đường thẳng cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Nếu đường thẳng a vng góc với mặt phẳng (P) thì a vng góc với mọi đường thẳng nằm trong (P)
C. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vng góc với một đường
thẳng khác thì chúng song song với nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau


2u
Câu 3. Cho lim un = 2022 . Kết quả lim nn bằng:
3
2
A. 2022
B. 4022
C.
D. 0
3
Câu 4. Cho u n =
A.

4
5

1 − 4n
. Khi đó lim u n bằng
5n

B. −

3
5

C. −

4
5

D.


3
5

Câu 5. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC , BD bằng nhau và vng góc với nhau từng đơi một tại B.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa AC và ( BCD ) là góc ∠CAB

B. Góc giữa AC và ( BCD ) là góc ∠ACB
C. Góc giữa AC và ( BCD ) là góc ∠ADB
D. Góc giữa AC và ( BCD ) là góc ∠CBD
Câu 6. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng:
A. song song
B. song song hoặc trùng nhau
C. trùng nhau
D. cắt nhau
Câu 7. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

2
A.  
3

n

n
B. 4

C.

2n

n −1

D.

1
n

+1

x 2 − 2x − 15
Câu 8. lim
bằng:
x →5
2x − 10

C. –1
D. 4
     
AB b=
, AC c=
, AD d , G là trọng tâm tam giác BCD. Tìm hệ thức liên hệ
Câu 9. Cho tứ diện ABCD, biết=
A. +∞

B. -4

1/4 - Mã đề 111


  


giữa AG với ba vec tơ b, c, d .
 1   
   
A. AG = b + c + d
B. AG= (b + c + d )
3
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

 1   
C. AG=
(b + c + d )
4

 1   
D. AG=
(b + c + d )
2

A. Nếu lim un =a vaø lim vn =b thì lim(un + vn ) =a + b
B. Nếu lim un = +∞ vaø lim v n = +∞ thì lim(un − vn ) = 0
C. Nếu lim q n = 0 nếu q < 1
D. Nếu lim un =a và lim vn =b thì lim(un − vn ) =a − b
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng d thì cắt nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng d thì vng góc với nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng d thì có thể chéo nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng d thì song song với nhau
Câu 12. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1

B. f ( x ) = liên tục tại x = 0.
A. f ( x ) = x liên tục với mọi x ≠1.
x
C. f ( x ) = tan x liên tục trên R.

D. f ( x ) = x 4 − 3 x − 1 liên tục trên R.

Câu 13. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x = 1 ?
1
x −1
x +1
A. y = 2 .
B. y =
C. y = x 2 − x + 1.
D. y =
.
.
x +1
x +1
x −1
Câu 14. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số lượng giác liên tục trên tập giá trị của nó.
B. f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm.
C. Hàm số phân thức liên tục trên R.
D. f(x) không liên tục trên [a;b] và f(a).f(b) ≥ 0 thì phương trình f(x) = 0 vơ nghiệm.
Câu 15. Cho lim un = 3;lim vn = −5 . Kết quả lim(un + vn − 8) bằng:
A. -10
B. 10
C. 15
D. -23

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. SO ⊥ ( ABCD )

B. BD ⊥ ( SAC )

C. CD ⊥ AC

D. AC ⊥ ( SBD )

Câu 17. xlim
( 3x 2 − 3x − 8) bằng:
→−2
A. 5
B. -2
C. 10
D. 9
Câu 18. Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có I là trung điểm. Khẳng định nào sau đây sai?


 
B. IA = IB
C. IA + IB =
D. IA = IB
A. IA = − IB
AB


Câu 19. Cho hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2 . Gọi u1 và u2 lần lượt là vectơ chỉ phương của ∆1 và ∆ 2 . Nếu
 

0
0
u1 , u2 = α và 90 < α < 180 thì góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2 bằng:

(

)

B. −α
C. α
A. 3α
Câu 20. Hàm số nào dưới đây không liên tục trên .
A. y = cos 2023 x

B. y = x − 3 x + 1.
3

C. y= x + tan x.

Câu 21. Điều kiện để thẳng a vng góc với mặt phẳng (P) là :
2/4 - Mã đề 111

D. 180 − α
D. y = x.sin x


A. Đường thẳng a vng góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)
B. Đường thẳng a vng góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng a vng góc với một đường thẳng nằm trong (P).
D. Đường thẳng a vng góc với hai đường thẳng phân biệt thuộc mặt phẳng (P).

Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim x 4 = −∞
x −>−∞

C. lim

x −>+∞

Câu 23. Cho lim f ( x) = 3 . Kết quả L= lim
x →1

x →1

A. L = 0

1
3

B. −

C. L = +∞

( −1)
1 1 1
, − , ,...,
2 4 8
2n

2
3


C.

x →+∞

A.

(

D. L = 3

n +1

,... là:

1
3

D. 1

Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
1
1
B. lim = +∞ .
C. lim = −∞
A. lim = +∞ .
x →0 x
x →0 x
x →0 x

Câu 26. lim

1
=0
x −>−∞ x 9

D. lim

f ( x)
bằng:
( x − 1) 2

B. L = −∞

Câu 24. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
A. −

1
=0
x −>+∞ x 6

B. lim x 5 = +∞

D. lim
x →0

1
= +∞ .
x3


)

x 2 + 3 x + 1 − x bằng:

3
2

B.

1
2

C.

1
4

D.

2
3

Câu 27. Giả sử ta có lim f ( x ) = a và lim g ( x ) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x →+∞

x →+∞

A. lim  f ( x ) − g ( x )  =
a −b
x →+∞


B. lim  f ( x ) + g ( x )  =
a+b
x →+∞

C. lim [ f ( x ) .g ( x )] = a.b

D. lim

x →+∞

Câu 28. lim
x →1−

x →+∞

f ( x) a
=
g ( x) b

x+2
bằng:
x −1

B. +∞

A. −∞

C.


1
2

D. −

1
2

Câu 29. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Hệ thức nào sau đây đúng?
   
   
A. AB + AD + AA′ =
B. AB + AC + AD =
AC ′
AA '
   
   
D. AB + AD − AA′ =
C. AB − AD − AA′ =
AC ′
AC ′
Câu 30. Giả sử lim f ( x ) = 2023 . Kết quả L= lim [ x5 . f ( x)] bằng:
x →−∞

x →−∞

B. L = 0
C. L = −∞
D. L = +∞
A. L = 2023

Câu 31. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tổng, hiệu của hai hàm liên tục tại một điểm là những hàm liên tục tại điểm đó.

B. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc đoạn [ a; b ] .

C. Cho hàm số f ( x ) có miền xác định D và a ∈ D . Ta nói f ( x) là hàm liên tục tại x = a nếu

lim f ( x ) = f ( a ) .
x→a

D. Các hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, lượng giác liên tục trên các khoảng mà nó xác định.
3/4 - Mã đề 111



Câu 32. Cho hai đường thẳng a,b có vectơ chỉ phương lần lượt là u, v . Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng
a,b. Khi đó :




A. ϕ = u, v
B.=
C. cosϕ = cos u, v
D. cosϕ = cos u, v
ϕ 180 − u, v

( )

( )


( )

( )

Câu 33. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu d ⊥ (α ) và đường thẳng a / / (α ) thì d ⊥ a
B. Nếu d vng góc với hai đường thẳng trong (α ) thì d ⊥ (α )
C. Nếu đường thẳng d ⊥ (α ) thì d vng góc với hai đường thẳng trong (α )
D. Nếu d vng góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α ) thì d vng góc với bất kì đường thẳng
nào nằm trong (α )

Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng:
A. 450
B. 900
C. 600
D. 00
Câu 35. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ và bằng vectơ

AD là:




B. DC
C. AB
D. DA
A. A′D′
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)

Câu 1. (1.0 điểm) Tìm giới hạn sau:
a) lim

3n − 2.5n
.
2 n + 5n

b) lim
x2

x2
x 1 1

AB 2=
AD 2a và
Câu 2. (1.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có =
SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và SB , biết SA = 4a .
a) Chứng minh BC ⊥ ( SAB )
b) Tính góc giữa MN và mặt phẳng ( SAC ) .
Câu 3. (0.5 điểm) Chứng minh rằng phương trình 6 x5 − 5 x + 2 =
0 có nghiệm thuộc khoảng (0;6) .
------ HẾT -----Ghi chú: Học sinh làm bài trên PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA TẬP TRUNG
- Viết bằng bút mực
- Tô (SBD, mã đề, các phương án trả lời trắc nghiệm) bằng bút chì mã 2B hoặc 3B.

4/4 - Mã đề 111


ĐÁP ÁN
MƠN TỐN – Khối lớp 11

Thời gian làm bài : 90 phút

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
(Khơng kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
111
112
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

B
A
D
C
B
B
A
D
B
B
C
D
D
B
A
C
C

D
D
C
B
A
C
C
B
A
D
A
A
C
B
C
B

A
B
C
C
B
D
C
A
C
D
C
B
D

D
B
B
D
C
A
A
B
D
C
D
D
A
C
C
A
A
B
D
B

113

114

115

116

117


118

B
A
A
B
B
C
D
C
B
A
A
D
D
A
B
B
C
A
B
C
D
B
C
D
C
D
D

B
A
B
C
D
D

B
C
D
C
C
A
B
C
D
D
B
C
A
D
A
C
C
A
B
C
A
B
D

D
A
C
B
C
A
B
D
A
C

C
D
D
B
B
C
A
B
A
B
B
A
C
D
B
D
D
B
A

C
D
B
A
C
C
A
D
D
B
A
D
B
C

C
D
D
A
A
B
D
A
D
A
B
A
C
A
B

C
C
A
B
C
C
B
B
C
C
D
B
D
B
B
A
A
D

D
D
B
A
A
C
C
A
A
D
B

D
B
A
B
A
C
B
A
C
D
C
D
A
C
A
B
C
A
B
D
A
B

C
B
A
A
C
B
D

B
A
C
C
D
B
D
A
A
D
C
C
D
D
A
A
B
C
D
D
C
B
A
B
A
B
1


34

35

B
A

D
A

C
A

B
D

D
C

C
C

C
D

A
B

Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
/>
2




×