Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC NGẦM TÂN AN CÔNG SUẤT 15000 M3/NGÀY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.3 KB, 31 trang )

Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
CHƯƠNG 1 – HIỆN TRẠNG CẤP NƯỚC & NHU CẦU DÙNG NƯỚC
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN QUI HOẠCH
1.1 HIỆN TRẠNG CẤP NƯỚC THỊ XÃ TÂN AN
Hiện nay hệ thống cấp nước thò xã Tân An lấy từ 2 nguồn nước chủ yếu:
• Nước ngầm
• Nước kênh Bảo Đònh
1.1.1 Hệ thống giếng khoan khai thác nước ngầm
 Nước ngầm ở Tân An khá dồi dào, chất lượng khá tốt: PH từ 6,2 đến 7, hàm lượng sắt
1,2 đến 18. Trữ lượng có thể khai thác đến cấp B là 15.940 m
3
/ngày, đến cấp C
1
24.360
m
3
/ngày. Các giếng khoan hoạt động tương đối ổn đònh. Lưu lượng khai thác trung bình
1 giếng đạt 80 m
3
/ngày
 Hiện nay thò xã Tân An có 7 giếng khoan khai thác. Thời gian hoạt động của các giếng
là 12 h/ngày. Tổng công suất khoảng 7000 m
3
/ngày. Trừ giếng phường 3 các giếng còn
lại không được xử lý (hàm lượng sắt: 1 ÷ 2 mg/l) bơm thẳng vào mạng tiêu thụ
Bảng 1.1 Các thông số kỹ thuật của giếng
S
T
T


Các thông số kỹ
thuật
Giếng
1
Giếng

Thành
Tâm P
2
Giếng
Cần
Đốt
Giếng
Bình
Nhơn
Giếng
Phường
3
Giếng
phường
4
Giếng
phường
3
(hẻm5)
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
Độ sâu giếng (m)
Mực nước tónh (m)
Mực nước động (m)
Lưu lượng khai thác
(m
3
/h)
Thời điểm xây dựng
Tình trạng giếng
Đường kính giếng
(mm)
Loại bơm lắp đặt
(m
3
/h)
Lưu lượng bơm (m
3
/h)
Cột áp bơm (m)
Tình trạng bơm
215
0
-14
45

1985
lên cát
325
trục
đứng
30
30
xấu
280
-2
-34
80
1994
tốt
325
chìm
80
60
tốt
215,5
-0,45
-11
55
1970
sụt lở
325
trục
đứng
55
40

xấu
320
100
1997
tốt
325
chìm
70
60
tốt
280
-1
-15
80
1993
tốt
325
chìm
80
50
tốt
320
0
-24
100
1993
tốt
325
trục
đứng

80
60
tốt
277
-3
-35
85
1995
tốt
325
- 1 -
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
1.1.2 Hệ thống khai thác nước mặt
 Hệ thống khai thác nước mặt gồm 2 cụm xử lý: Cụm xử lý thứ nhất với công suất 4000
m
3
/ngày được xây dưng và đưa vào sử dụng 1982, cụm xử lý thứ hai với công suất
8000 m
3
/ngày được xây dựng và đưa vào sử dụng 1991. Hai cụm này lấy nước tại hồ
Bảo Đònh (từ kênh Bảo Đònh chảy vào) để xử lý
 Các hạn mục công trình xử lý bao gồm: Ngăn tách khí, ngăn phản ứng, bể lắng, bể lọc,
bể chứa
 Hiện nay nước kênh Bảo Đònh có nhiều biến động xấu, độ mặn vào mùa khô của nước
tăng cao so với những năm trước đây. Độ mặn trung bình lên đến 1960 mg/l (theo số
liệu trạm khí tượng thủy văn Long An). Việc khai thác nước mặt bò hạn chế do tình
hình nêu trên nên nhà máy nước mặt hiện nay chỉ khai thác ổn đònh ở 12.000 m
3

/ngày
trong những tháng không bò nhiễm mặn. Trong những tháng nhiễm mặn nhà máy chỉ
hoạt động với công suất 5000 m
3
/ngày
 Nhận xét : Với hiện trạng cấp nước như trên thì Tân An sẽ thiếu nước sinh hoạt vào
mùa khô
1.2 NHU CẦU DÙNG NƯỚC
Bảng 1.2 : Thống kê tỷ lệ dân số được cấp nước
Khu vực
Năm 2005
Dân số Tỷ lệ dân số được
cấp nước (%)
Số dân được cấp
nước (người)
1. Nội thò
2. ngoại thò
Cộng
66.000
65.000
131.000
100
70
66.000
45.000
111.500
Bảng 1.3 : Thống kê các nhu cầu dùng nước
Nhu cầu Năm 2005
Tiêu chuẩn cấp nước Q (m
3

/ngày)
1. Nước sinh hoạt (Q
sh
)
- Nội thò
- Ngoại thò
2. Nước công nghiệp
3. Nước công cộng
4. Nước tưới đường, tưới cây
5. Nước rò ró
6. Nước dùng cho tram xử lý
Cộng
130l/người/ngày
100l/người/ngày
30%Q
sh
10%Q
sh
5%Q
sh
25%
)41( −∑Q
5%
)51( −∑Q
8.580
4.550
3.939
1.313
656
6.799

1.292
27.129
 Như vậy nhu cầu dùng nước trong giai đoạn 2000 – 2005 là 27.000 m
3
/ngày
1.3 PHƯƠNG ÁN MỞ RỘNG HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TÂN AN LÊN 27.000
M
3
/NGÀY
1.3.1 Lưu lượng thiết kế
 Theo tính toán ở phần trên, nhu cầu dùng nước vào năm 2005 của thò xã là 27.000
m
3
/ngày.Mà hiện nay hệ thống cấp nước thò xã có hai nguồn cấp chính:
- 2 -
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
 Nhà máy nùc mặt công suất 12.000 m
3
/ngày
 Các giếng bơm nước ngầm với công suất 7.000 m
3
/ngày
 Tuy nhiên trong các tháng nguồn nước mặt bò nhiễm mặn nhà máy nước mặt chỉ phát
huy được 5.000 m
3
/ngày
 Như vậy là năm 2005 vào mùa khô thò xã Tân An sẽ thiếu 15.000 m
3

/ngày. Ngoài ra
thì việc việc việc nâng công suất nhà máy nước mặt không khả thi (do nguồn nước mặt
bò nhiễm mặn  xử lý rất tốn kém và khó khăn)
 Trước tình hình nêu trên tôi đề nghò xây dựng nhà máy nước ngầm công suất là 15.000
m
3
/ngày cho giai đọan 2000 - 2005
1.3.2 Các phương án qui hoạch bãi giếng & vò trí xây dựng nhà máy
 Các phương án qui hoạch bãi giếng và vò trí xây dựng nhà máy dựa trên một số tiêu
chí sau:
 Chất lượng và lưu lượng nước nguồn
 Đất để xây dựng trạm bơm giếng và khu xử lý tập trung
 Thuận lợi cho việc thi công giếng và khu xử lý
 Đảm bảo môi sinh và không ảnh hưởng đến cảnh quan xung quanh
 Có khả năng phát triển bãi giếng khi nâng công suất
 Gần nguồn tiêu thụ
 Dựa trên các tiêu chí trên, đồng thời đáp ứng nhu cầu dùng nước đang tăng cao của
khu vực từ cầu Tân An tới cầu Bến Lức, ta xem xét 2 phương án qui hoạch bãi giếng
và khu xử lý:
Bảng 1.4 : Đặc điểm 2 phương án qui hoạch bãi giếng
STT Phương án 1 (phường 5) Phương án 2 (QL 1A đi Thủ Thừa)
Vò trí - Nằm bên quốc lộ 1A theo hướng từ
thò xã Tân An đi Thành Phố Hồ Chí
Minh, cách cầu Tân An khoảng 2
km
- Nằm trên đường từ quốc lộ 1A đi vào
thò trấn Thủ Thừa, cách thò xã Tân An 7
km về phía Thành Phố Hồ Chí Minh
Hiện trạng
đất đai

- Đất trồng trọt (hiện là ruộng lúa).
Cao độ mặt đất tự nhiên là:
+0,9 ÷ +1,1 m. Diện tích đủ khả
năng xây dựng qui hoạch bãi giếng
và khu xử lý
- Đất trồng trọt, cao độ tự nhiên: +0,9 ÷
1,2 m. Diện tích đủ để xây dựng bãi
giếng và khu xử lý
Bố trí
Giếng, khu
xử lý
- 08 giếng khoan được bố trí theo
đường đi trường phổ thông xã Nhơn
Thạnh Trung và 4 giếng bố trí
vuông góc với tuyến đường này
- Khu xử lý bố trí phía Đông Bắc
đường đi trường phổ thông xã Nhơn
Thạnh Trung cách quốc lộ 1A
khoảng 300 m, cách mép đường
hiện hữu là 20 m
- 12 giếng khoan được bố trí 2 bên
đường, cách tim đường khoảng 20 m,
khoảng cách giữa các giếng 300 – 400 m
- Khu xử lý bố trí bên phải đường theo
hướng từ quốc lộ 1A đi Thủ Thừa và
cách quốc lộ 1A khoảng 200 m
Chiều sâu
khoan giếng
250 -300 m 250 -300 m
1.3.3 Lựa chọn phương án qui hoạch bãi giếng và khu xử lý

- 3 -
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
 Cả 2 phương án vò trí nêu trên đều có nhiều điểm thuận lợi giống nhau như:
 Chất lượng nước khá tốt
 Có đủ diện tích xây dựng
 Tuy nhiên xét về khả năng mở rộng bãi giếng, công suất nhà máy sau này và hướng
phát triển của thò xã, các phương án có những thuận lợi và khó khăn sau:
Bảng 1.5 : So sánh 2 phương án qui hoạch bãi giếng
STT Phương án 1 (phường 5) Phương án 2 (QL 1A đi Thủ Thừa)
Thuận lợi - Việc mở rộng bãi giếng có nhiều
thuận lợi. Bãi giếng có thể phát
triển theo 3 hướng chính: Đông
Nam, Tây Nam và Đông Bắc
- Đòa điểm khai thác cách xa thò xã, là nơi
đã có 1 số giếng nước ngầm đang xử dụng
nên sẽ an toàn về mặt lưu lượng và trữ
lượng
- Nằm giữa khu vực đang phát triển cả về
dân sinh và công nghiệp nên khả năng
phát huy tác dụng của hệ thống cao
- Đất đai rộng, giao thông tốt, thuận lợi
cho thi công xây dựng
- Khoảng cách từ nhà máy đến khu vực
cầu Bến Lức gần hơn PA1 và đáp ứng tốt
cho khu Bến Lức đang phát triển
Khó khăn - Đường ống cấp nước từ trạm xử lý
về cầu Bến Lức khá xa, áp lực 2 đầu
mạng lưới chênh lệch nhau nhiều

- Để đưa nước về thò xã phải chuyển tải 7
km
- Hàm lượng sắt cao hơn tại Tân An
 Qua phân tích so sánh ta thấy rằng cả 2 phương án đều khả thi. Tuy nhiên xét về khả
năng phát triển và phát huy năng lực của hệ thống trong những năm tới thì ta chọn
phương án qui hoạch 2
 Kết luận: Đề nghò xây dựng nhà máy nước ngầm công suất 15.000 m
3
/ngày dọc theo
hương lộ 6, từ ngã 3 Bình Ảnh đến Thủ Thừa
CHƯƠNG 2 – CHẤT LƯNG NƯỚC, ĐỀ XUẤT, MÔ TẢ & LỰA CHỌN
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
.12 CHẤT LƯNG NƯỚC NGUỒN
 Theo kết quả lấy mẫu và phân tích của công ty tư vấn và cấp thoát nước số 2 ta có các
thông số về chất lượng nước nguồn như sau:
Bảng 2.1 : Tính chất nguồn nước ngầm
THÔNG
SỐ
ĐƠN VỊ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ
THIẾT KẾ
TIÊU
CHUẨN
1 2 3 4 5
Điện dẫn
suất
Micromhos/cm 421 919 797 263 39
Nhiệt độ
0
C 32 32 32 31 31
PH 6,24 6,25 6,33 6,28 6,49 6,2 6,5 – 8,5

Độ đục NTU 7,5 96,9 3,85 3,67 80,6 97 < 12
Độ màu Co 80 125 110 70 100 125 < 10
- 4 -
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
Sắt tổng
cộng
mg/l 9 18,4 11,35 7,4 8,95 18,4 < 0,3
Độ cứng
tổng cộng
mg/lCaCO
3
160 250 260 88 160 260
Độ kiềm
tổng cộng
mg/lCaCO
3
90 70 106 92 90 70
Rắn tổng
cộng
mg/l 280 674 620 174 310
Rắn hòa
tan
mg/l 264 610 576 164 296
Rằn lơ
lửng
mg/l 16 64 44 10 14 64
Chất hữu
cơ KmnO

4
mg/l 4,3 2,8 2,7 2,2 3,2 4,3 0,5 - 2
Fe
2+
mg/l 8,65 16,4 10,65 6,7 8,5 16,4
Fe
3+
mg/l 0,35 2 0,7 0,7 0,45
Ca
2+
mg/l 32 40 68 24 24
Mg
2+
mg/l 19,52 36,6 21,96 6,83 24,4
Mn
2+
mg/l 0,3 0,6 0,5 0,3 0,3 0,6 < 0,2
HCO
3
-
mg/l 109,8 85,4 129,3
2
112,2
4
109,8
CO
3
2-
mg/l 0 0 0 0 0
Cl

-
mg/l 55 220 155 14 65 220
SO
4
2-
mg/l 23 36 26 23 23
NO
2
-
mg/l 0,013 0,007 0,007 0,01 0,01
CO
2
tự do mg/l 160 180 240 160 120 240
Ghi chú:
Nơi xét nghiệm Nơi lấy mẫu:
Thủ Thừa-Long An
Độ
sâu
Lọai
nước
Mục đích
sử dụng
Ngày-giờ
lấy mẫu
1 Công ty tư vấn cấp
thoát nước số 2
Trường cấp 2 Nhò
Thành
285
m

Nước
ngầm
Cấp nước
sinh hoạt
22/05/97
10 : 10
2 Công ty tư vấn cấp
thoát nước số 2
Giếng nhà máy dệt
Chung-Shin
Nước
ngầm
Cấp nước
sinh hoạt
22/05/97
09 : 15
3 Công ty tư vấn cấp
thoát nước số 2
Giếng thò trấn Thủ
Thừa
270
m
Nước
ngầm
Cấp nước
sinh hoạt
22/05/97
09 : 40
4 Công ty tư vấn cấp
thoát nước số 2

Trường tiểu học Nhò
Thành
230
m
Nước
ngầm
Cấp nước
sinh hoạt
22/05/97
10 : 20
5 Công ty tư vấn cấp
thoát nước số 2
Giếng cư xá công ty
dệt Long An
Nước
ngầm
Cấp nước
sinh hoạt
22/05/97
08 : 40
 Nhận xét: Nguồn nùc chủ yếu là nhiễm sắt và mangan
2.2 ĐỀ SUẤT SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
 Nguồn nùc chủ yếu bò nhiễm sắt và bò nhiễm nhẹ mangan. Do vậy ở đây tôi đề xuất
công nghệ bao gồm các khâu chính sau:
 Làm thoáng
 Lắng (hoặc lọc tiếp xúc)
 Lọc (nhanh)
- 5 -
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3

/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
 Khử trùng
- 6 -
BÓN CÂY
HỒCÔ ĐẶC, NÉN
VÀ PHƠI KHÔ BÙN
BỂ LẮNG NGANG
BÙN ƯỚT
BÓN CÂY
HỒ CHỨA
NƯỚC BẨN
NƯỚC ĐA? RỬA LỌC
BÙN TỪ BỂ LẮNG
NƯỚC RỬA LỌC NHANH
CLO
VÔI
SÂN PHƠI
BÙN
BƠM VỀ TÂN AN
BƠM VỀ BẾN LỨC
TRẠM BƠM
CẤP 2
BỂ CHỨA
NƯỚC SẠCH
BỂ LỌC
NHANH
NƯỚC THÔ TỪ CÁC
TRẠM BƠM GIẾNG
DÀN MƯA
BÙN ƯỚT

BÓN CÂY
HỒ CHỨA NƯỚC BẨN
NƯỚC ĐA? RỬA LỌC
NƯỚC ĐA? RỬA LỌC
NƯỚC RỬA LỌC TIẾP XÚC
NƯỚC RỬA LỌC NHANH
CLO
VÔI
SÂN PHƠI
BÙN
BƠM VỀ TÂN AN
BƠM VỀ BẾN LỨC
TRẠM BƠM
CẤP 2
BỂ CHỨA
NƯỚC SẠCH
BỂ LỌC
NHANH
BỂ LỌC
TIẾP XÚC
THÙNG
QUẠT
GIÓ
NƯỚC THÔ TỪ CÁC
TRẠM BƠM GIẾNG
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
2.2.1 Sơ đồ phương án 1
2.2.2 Sơ đồ phương án 2

2.3 THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
2.3.1 Thuyết minh phương án 1
A DÀN MƯA
 Dàn mưa là công trình làm thoáng tự nhiên, có chức năng làm giàu O
2
cho nước và khử
CO
2
có trong nước. Dàn mưa gồm 5 bộ phận chính:
 Hệ thống phân phối nước
 Sàn tung nước
 Sàn đổ vật liệu tiếp xúc
 Hệ thống thu, thóat khí và ngăn nước
 Sàn và ống thu nước
 Nước thô từ các giếng khoan được tập trung vào nhà máy xử lý nước. Đầu tiên nước
được đưa lên dàn mưa
 Mục đích:
 Tách khí CO
2
và các khí khác (H
2
S và NH
3
) trong nước ngầm
 Tăng lượng O
2
hòa tan vào nước
- 7 -
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3

/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
 Nước sau khi qua dàn mưa sẽ có PH tăng đồng thời có 1 lượng O
2
hòa tan giúp xảy ra
các phản ứng oxy hóa sắt và mangan (Fe
2+
 Fe
3+
, Mn
2+
Mn
4+
)
B BỂ LẮNG NGANG
 Lắng là một khâu quan trọng trong công nghệ xử lý nước dựa trên nguyên lý rơi theo
trọng lực, công đoạn lắng có khả năng loại bỏ được 90 ÷ 99% lượng cặn bẩn có trong
nước. Công trình lắng có nhiều dạng: lắng đứng, lắng ngang …. Trong đó thì bể lắng
ngang được dùng phổ biến nhất vì tính hiệu quả của nó. Chất lượng nước sau khi lắng
có thể đạt từ 10 ÷ 12 mg/l, vận hành đơn giản.Tuy nhiên bể lắng ngang lại chiếm 1
diện tích khá lớn so với các công trình khác
 Đặc điểm của bể lắng ngang:
 Dòng nước trong bể chuyển động theo phương nằm ngang dọc theo chiều dài bể
lắng. Tốc độ chảy tại mỗi điểm là bằng nhau. Thời gian lưu lại của mọi phần tử nước
là bằng nhau và bằng dung tích bể chia cho lưu lượng dòng chảy
 Trên mặt cắt ngang vuông góc với chiều dòng chảy ở đầu bể thì nồng độ các hạt cặn
có cùng kích thước tại mỗi điểm bằng nhau
 Hạt cặn ngừng chuyển động khi chạm đáy bể
 Trong bể lắng chia làm 4 vùng tính toán riêng biệt: Vùng phân phối nước vào bể,
vùng chứa cặn, vùng lắng ,vùng thu nước
 Nước sau khi qua dàn mưa được đưa sang bể lắng ngang, vôi được châm ở bể lắng

ngang
 Mục đích:
 Lắng cặn sắt và các cặn khác
 Châm vôi để nâng PH tạo tiền đề cho việc loại bỏ mangan ở bể lọc nhanh
C BỂ LỌC NHANH
 Nước sau khi qua bể lắng được đưa vào bể lọc nhanh, các thành phần cặn không giữ
được ở bể lắng sẽ được tách ra khỏi nước ở bể lọc. Lọc là khâu rất quan trọng không
thể thiếu được trong qui trình xử lý nước
 Ban đầu cặn bẩn phân tán vào khe rỗng giữa các hạt, tạo thành lớp màng lọc. Màng
lọc càng dày sẽ có khả năng lọc tốt, nhưng quá dày sẽ tạo ra tổn thất áp lực lớn. Vì thế
tốc độ lọc giảm dẫn tới lưu lượng qua bể lọc không ổn đònh. Do đó bể lọc sẽ có 1 chu
kỳ rửa lọc tùy thuộc chất lượng nước vào bể
 Qui trình rửa lọc sẽ có tác dụng tách cặn bẩn ra khỏi vật liệu lọc. Ở đây ta chọn rửa
lọc bằng nùc thuần túy. Phương pháp này tốn nhiều nước, tuy nhiên với ý đònh thu lại
nước rửa lọc cùng với việc đơn giản hóa thao tác vận hành, nên chọn phương pháp rửa
này sẽ có nhiều thuận lợi hơn
 Nước sau khi qua bể lắng ngang vào bể lọc nhanh
 Mục đích: Tiếp tục loại bỏ sắt và mangan
D BỂ CHỨA NƯỚC SẠCH
 Nước sau khi qua bể lọc nhanh được đưa vào bể chứa nước sạch, clo được châm ở bể
chứa nước sạch
 Mục đích:
- 8 -
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
 Dự trữ nước cung cấp cho chữa cháy, dùng cho bản thân trạm
 Khử trùng trước khi bơm nước đi tiêu thu
 Chứa lượng nước dự trữ cứu hỏa
 Chứa lượng nước điều hòa giữa trạm bơm nước nguồn và trạm bơm nước sạch

E HỒ CÔ ĐẶC, NÉN VÀ PHƠI KHÔ BÙN
 Hồ cô đặc, nén và làm khô bùn phải có dung tích đủ chứa lượng bùn từ nhà máy xả ra
trong 4 đến 6 tháng mùa lũ. Chiều cao hồ thường chọn từ 1,2 – 1,8 m, Đáy hồ có độ
dóc 1 - 2% về phía cửa tháo nước rửa ra, hình dáng hồ tốt nhất là hình chữ nhật chiều
dài lớn hơn 4 lần chiều rộng
 Bùn ở bể lắng ngang được đưa vào hồ cô đặc, nén và phơi khô bùn
 Mục đích: Tách nén bùn ra khỏi nước
F HỒ CHỨA NƯỚC THẢI
 Nước rửa lọc được đưa vào hồ chứa nước thải
 Mục đích: Tách nén bùn ra khỏi nước
G SÂN PHƠI BÙN
 Bùn sau khi được nén, đưa vào sân phơi bùn. Sau bùn ráo đem phục vụ nông nhiệp
2.3.2 Thuyết minh phương án 2
A THÙNG QUẠT GIÓ
 Thùng quạt gió là công trình làm thoáng nhân tạo (làm thoáng cưởng bức), có chức
năng làm giàu O
2
cho nước và khử CO
2
có trong nước. Dàn mưa gồm bộ phận chính:
 Hệ thống phân phối nước
 Lớp vật liệu tiếp xúc
 Sàn thu nước có xi phông
 Máy quạt gió
 Ống dẫn nước ra
 Ống xả
 Nước thô từ các giếng khoan được tập trung vào nhà máy xử lý nước. Đầu tiên nước
được đưa lên thùng quạt gió
 Mục đích:
 Tách khí CO

2
và các khí khác (H
2
S và NH
3
) trong nước ngầm
 Tăng lượng O
2
hòa tan vào nước
 Nước sau khi qua dàn mưa sẽ có PH tăng đồng thời có 1 lượng O
2
hòa tan giúp xảy ra
các phản ứng oxy hóa sắt và mangan (Fe
2+
 Fe
3+
, Mn
2+
Mn
4+
)
B BỂ LỌC TIẾP XÚC
 Bể lọc tiếp xúc được ứng dụng để xử lý theo sơ đồ 1 bậc. Trong bể lắng tiếp xúc quá
trình lọc xảy ra từ dưới lên. Cấu tạo bể lọc tiếp xúc giống bể lọc nhanh
 Trong công nghệ xử lý nùc xử dụng bể lọc tiếp xúc thường đơn giản bởi vì quá trình
tạo bông cặn và lắng đều xảy ra ở bể lọc tiếp xúc
 Tuy nhiên bể lọc tiếp xúc không được áp dụng trong trường hợp nước có độ đục cao,
thường hàm lượng cặn trước khi đưa vào nước phải <150mg/lnếu hàm lượng cặn lớn thì
sẽ làm tăng nhanh tổn thất áp lực, như vậy chu kỳ rửa lọc sẽ ngắn
- 9 -

Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
 Nước sau khi qua thùng quạt gió được đưa sang bể lọc tiếp xúc, vôi cũng được châm ở
bể lọc tiếp xúc
 Mục đích:
 Lắng cặn sắt và các cặn khác
 Châm vôi để nâng PH tạo tiền đề cho việc loại bỏ mangan ở bể lọc nhanh
C BỂ LỌC NHANH: Đã trình bày ở PA1
D BỂ CHỨA NƯỚC SẠCH: Đã trình bày ở PA1
E HỒ CHỨA NƯỚC THẢI
 Nước rửa lọc được đưa vào hồ chứa nước thải
 Mục đích: Tách nén bùn ra khỏi nước
F SÂN PHƠI BÙN
 Bùn sau khi được nén, đưa vào sân phơi bùn. Sau bùn ráo đem phục vụ nông nhiệp
2.4 LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
 Ta nhận thấy phương án 1 có một số điểm hạn chế như:
 Hiệu quả khử sắt của dàn mưa không bằng thùng quạt gió
 Cần 1 diện tích đất lớn để xây dựng bể lắng ngang, hồ cô đặc, nén và phơi khô bùn
 Do vậy sơ lược ta đề xuất chọn phương án 2 để xử lý nùc
CHƯƠNG 3 – TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ
3.1 GIẾNG KHOAN
 Kết quả tính toán như sau: (Chi tiết tính toán xem trong PHỤ LỤC 1)
 Số lượng : 12
 Lưu lượng : 750 m
3
/h
 Đường kính, chiều dài ống lọc :0,3 m, 8 m
 Đường kính, chiều dài ống vách :400 mm, 250 m
 Đường kính, chiều dài ống lắng :400mm, 5 m

3.2 TÍNH TOÁN CHO PHƯƠNG ÁN 1
3.2.1 Dàn mưa
 Kết quả tính toán như sau: (Chi tiết tính toán xem trong PHỤ LỤC 2 )
 Tiết diện ngang : 75 m
2
 Tổng chiều cao của lớp VLTX : 0,6 m
 Chiều cao lớp tiếp xúc ở mỗi sàn : 0,3 m
 Số tầng của dàn mưa : 2 tầng
 Chiều cao mỗi tầng : 0,8 m
 Chiều cao ngăn thu : 0,3 m
 Tổng chiều cao dàn mưa : 1,9 m
 Đường kính của ống dẫn nước lên : 150 mm
 Đường kính của ống dẫn nước xuống : 175 mm
 Với các thông số trên thì dàn mưa có thể cung cấp oxy hòa tan vào trong nước để
 Oxy hóa hết sắt và magan có trong nước
- 10
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
3.2.2 Bể lắng ngang
 Kết quả tính toán như sau: (Chi tiết tính toán xem trong PHỤ LỤC 2)
 Số lượng bể : 2 bể
 Chiều rộng : 6 m
 Chiều dài : 55 m
 Chiều cao :4 m
 Hệ thống phân phối nước vào : vách ngăn đặt cách đầu bể là 1,5 m gồm 60
lỗ,đường kính mỗi lỗ là 60 mm. Bố trí số lỗ trên vách phân phối thành 10 hàng dọc, 6
hàng ngang. Khoảng cách giữa các lỗ theo hàng dọc là 530 mm, theo hàng ngang là
300 mm

 Hệ thống thu nước ra : Vách ngăn đặt cách đích bể 1,5 m gồm 52 lỗ,
đường kính mỗi lỗ là 50 mm
3.2.3 Bể lọc nhanh
 Kết quả tính toán như sau: (Chi tiết tính toán xem trong PHỤ LỤC 2)
a Kích thước bể
 Số bể : 6 bể
 kích thước bể : 6 x 4 x 4,4 m
b Hệ thống phân phối nước rửa lọc
Ta chọn phương pháp rửa lọc bằng nước thuần túy
 Ống chính:
 Chiều dài : 6 m
 Số lượng : 1
 Lưu lượng : 0,36 m
3
/s
 Đường kính : 500 mm
 Vận tốc : 1,8 m/s
 Ống nhánh:
 Chiều dài : 1,75 m
 Số lượng : 42 ống
 Khoảng cách giữa 2 ống nhánh : 290 mm
 Lưu lượng : 0,009 m
3
/s
 Đường kính : 80 mm
 Vận tốc : 1,8 m/s
 Lỗ trên ống nhánh: Bố trí thành 2 hàng so le nhau, mỗi hàng 7 lỗ, hướng xuống và
nghiêng 1 góc 45
0
so với phương ngang. Đường kính lỗ là 12 mm và khoảng cách 2

tim lỗ là 275 mm
c Máng thu nước rửa lọc
 Máng phân phối:
 Số máng thu : 3 máng
 Khoảng cách giữa 2 máng : 1,17 m
 Kích thước : 6 x 0,58 x 0,8
 Khoảng cách từ VLTX tới mép máng : 0,930 m
- 11
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
 Máng tập trung:
 Số lượng : 1 máng
 Kích thước : 4 x 0,9 x 0,45 m
d Mương và ống xả
 Mương thóat nước:
 Số lượng : 2 mương
 Kích thước : 4 x 1 x 0,5 m
 Ống xả:
 Số lượng : 1 ống
 Chiều dài : 1,5 m
 Đường kính : 330 mm
e Bơm nước rửa lọc
 Lưu lượng : 0,36 m
3
/s
 Cột áp : 14 m
3.2.4 Bể chứa
 Kết quả tính toán như sau: (Chi tiết tính toán xem trong PHỤ LỤC 2)

 Số bể : 1bể
 Thể tích : 4.500 m
3
 Kích thước : 30 x 15 x 10 m
3.2.5 Tính toán hóa chất
 Kết quả tính toán như sau: (Chi tiết tính toán xem trong PHỤ LỤC 2)
 Lượng vôi dùng để kiềm hóa nước : 0,8743 tấn/ngày
 Lượng vổi dùng để ổn đònh hóa nước : 0,186 tấn/ngày
 Tổng lượng vôi cần là : 1,0625 tấn/ngày
 Kích thước nhà kho chứa hóa chất : 6 x 5 m
 Bể hòa tan vôi với dung tích 12 m
3
, tiết diên 2 x2 m, phần đáy hình chóp đều 4 cạnh,
góc cân 60
0
, chiều cao phần thân 2,7 m (0,2 m dự phòng), chiều cao phần đáy 1,5 m
 Bơm đònh lượng:
 Số lượng : 2 cái
 Lưu lượng : 1.065 l/h
3.2.6 Hồ cô đặc, nén và phơi khô bùn
 Kết quả tính toán như sau: (Chi tiết tính toán xem trong PHỤ LỤC 2)
 Kích thước : 101 x 34 x 1,5 m
3.2.7 Sân phơi bùn
 Kết quả tính toán như sau: (Chi tiết tính toán xem trong PHỤ LỤC 2)
 Số lượng : 2 sân
 Kích thước : 9 x 6 x 1,7 m
3.3 TÍNH TOÁN CHO PHƯƠNG ÁN 2
- 12
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m

3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
3.3.1 Thùng quạt gió
 Kết quả tính toán như sau: (Chi tiết tính toán xem trong PHỤ LỤC 2)
a Kích thước
 Số lượng : 3 thùng
 Kích thước : 2 x 2 x 3,8 m
b Hệ thống phân phối nước
 Ống chính:
 Số lượng : 1 ống
 Lưu lượng,đường kính, vận tốc : 0,07 m
3
/s, 300 mm, 1 m/s
 Ống nhánh:
 Số lượng : 14 ống
 Khoảng cách : 300 mm
 Chiều dài : 0,85 m
 Lưu lượng,đường kính, vận tốc : 0,0044 m
3
/s, 55 mm, 1,84 m/s
 Lỗ trên ống nhánh: Bố trí thành 2 hàng so le nhau, mỗi hàng 7lỗ, hướng xuống và
nghiêng 1 góc 45
0
so với phương ngang. Đường kính lỗ là 12 mm và khỏang cách 2
tim lỗ là 125 mm
c Hệ thống phân phối gió
 Ống chính:
 Số lượng : 1 ống
 Lưu lượng,đường kính, vận tốc : 1,4 m
3

/s, 300 mm, 19,8 m/s
 Ống nhánh:
 Số lượng : 16 ống
 Khoảng cách : 300 mm
 Chiều dài : 0,85 m
 Lưu lượng,đường kính, vận tốc : 0,0875 m
3
/s, 75 mm, 19,8 m/s
 Lỗ trên ống nhánh: Bố trí thành 2 hàng so le nhau, mỗi hàng 20 lỗ, hướng xuống và
nghiêng 1 góc 45
0
so với phương ngang. Đường kính lỗ là 5 mm và khỏang cách 2 tim
lỗ là 18,3 mm
3.3.2 Bể lọc tiếp xúc
 Kết quả tính toán như sau: (Chi tiết tính toán xem trong PHỤ LỤC 2)
a Kích thước bể
 Số bể : 6 bể
 Kích thước bể : 6 x 5 x 4,3 m
b Máng phân phối nước rửa lọc
Ta chọn phương pháp rửa lọc bằng nước thuần túy
 Ống chính:
 Chiều dài : 5,6 m
 Số lượng : 1
- 13
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
 Lưu lượng : 0,45 m
3

/s
 Đường kính : 550 mm
 Vận tốc : 1,9 m/s
 Ống nhánh:
 Chiều dài : 2.225 m
 Số lượng : 42 ống
 Khoảng cách giữa 2 ống nhánh: 280 mm
 Lưu lượng : 0,011 m
3
/s
 Đường kính : 85 mm
 Vận tốc : 1,94 m/s
 Lỗ trên ống nhánh: Bố trí thành 2 hàng so le nhau, mỗi hàng 8 lỗ, hướng xuống và
nghiêng 1 góc 45
0
so với phương ngang. Đường kính lỗ là 12 mm và khoảng cách 2
tim lỗ là 303,5 mm
c Máng thu nước rửa lọc
 Máng phân phối:
 Số máng : 3 máng
 Khoảng cách giữa 2 máng : 1,648 m
 Kích thước : 6 x 0,628 x 0,865
 Khoảng cách từ vật liệu tiếp xúc tới mép máng thu : 0,995 m
 Máng tập trung:
 Số lượng : 1 máng
 Kích thước : 5 x 1 x 0,48 m
d Mương và ống xả
 Mương thoát nước:
 Số lượng : 1 mương
 Kích thước : 5 x 1 x 0,5 m

 Ống xả:
 Số lượng : 1 ống
 Chiều dài : 1,29 m
 Đường kính : 400 mm
e Bơm nước rửa lọc
 Lưu lượng : 0,45 m
3
/s
 Cột áp : 15 m
3.3.3 Bể lọc nhanh, bể chứa, hóa chất, trạm clo: Giống phương án 1
3.3.4 Hồ chứa nước thải
 Kết quả tính toán như sau: (Chi tiết tính toán xem trong PHỤ LỤC 2)
 Kích thước :Đáy lớn (30 x15 m), đáy bé (20 x 10 m), cao 4,3
m ( dự phòng 0,2 m)
3.2.7 Sân phơi bùn
- 14
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
 Kết quả tính toán như sau: (Chi tiết tính toán xem trong PHỤ LỤC 2)
 Số lượng : 2 sân
 Kích thước : 9 x 6 x 1,7 m
CHƯƠNG 4 – TÍNH TOÁN MẠNG LƯỜI CẤP NƯỚC CHO KHU CÔNG
NGHIỆP THUẬN ĐẠO (LONG AN)
4.1 CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
 Diện tích sử dụng của khu công nghiệp : 110 ha
 Tiêu chuẩn cấp nước của khu công nghiệp : 40 m
3
/ngày

 Lưu lượng trung bình trong 1 ngày : 4.400 m
3
/ngày
 Hệ số không điều hòa giờ cao điểm : K
h.max
= 1,35
 Lưu lượng max trong 1 h :
5,24735,1
24
400.4
max.
=×=
h
Q
m
3
/h
 Lưu lượng max trong 1 s :
75,68
6.3
5,247
max.
==
h
Q
l/s
 Lưu lượng nước dùng cho chữa cháy : q
cháy
= 15 l/s (1 điểm cháy, điểm số 5)
 Tổng chiều dài của đoạn ống : 7.990 m

 Lưu lượng đơn vò dọc đường: :
00861,0
990.7
75,68
01
==q
l/m.s
 Biểu đồ dùng nước trong ngày đêm của khu công nghiệp
4.2 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN:
- Dùng phần mềm LOOP 4.0 ta có kết quả tính toán như sau:
4.2.1 Kết quả tính toán thủy lực

Title of the Project : TTTL GIO DUNG NUOC MAX
- 15
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
Name of the User : ANH DUC
Number of Pipes : 28
Number of Nodes : 19
Type of Pipe Materials Used : MS/
Number of Commercial Dia per Material : 7/
Peak Design Factor : 1
Newton-Raphson Stopping Criterion lps : .01
Minimum Pressure m : 20
Maximum Pressure m : 40
Design Hydraulic Gradient m in km : 5
Simulate or Design? (S/D) : D
No. of Res. Nodes with Fixed HGL : 1

No. of Res. Nodes with Variable HGL :
No. of Booster Pumps :
No. of Pressure Reducing Valves :
No. of Check Valves :
Type of Formula : Hazen's
Pipe Data
==================================================================
Pipe From To Length Diameter Hazen's Pipe Status
No. Node Node m mm Const Material (E/P)

1 1 2 250.00 200.0 110.00000 MS
2 2 3 270.00 175.0 110.00000 MS
3 3 4 230.00 150.0 110.00000 MS
4 4 5 100.00 100.0 110.00000 MS
5 5 10 450.00 50.0 110.00000 MS
6 9 10 150.00 75.0 110.00000 MS
7 8 9 210.00 100.0 110.00000 MS
8 7 8 270.00 150.0 110.00000 MS
9 6 7 330.00 150.0 110.00000 MS
10 6 11 300.00 150.0 110.00000 MS
11 11 12 420.00 100.0 110.00000 MS
12 12 13 150.00 75.0 110.00000 MS
13 13 14 150.00 75.0 110.00000 MS
14 14 15 220.00 75.0 110.00000 MS
15 16 15 140.00 50.0 110.00000 MS
16 11 17 120.00 100.0 110.00000 MS
17 17 18 500.00 75.0 110.00000 MS
18 18 19 150.00 50.0 110.00000 MS
19 13 19 200.00 50.0 110.00000 MS
20 1 6 450.00 200.0 110.00000 MS

21 2 7 480.00 150.0 110.00000 MS
22 3 8 500.00 100.0 110.00000 MS
23 4 9 480.00 75.0 110.00000 MS
24 7 12 360.00 100.0 110.00000 MS
25 8 14 300.00 75.0 110.00000 MS
26 9 15 300.00 50.0 110.00000 MS
27 10 16 300.00 50.0 110.00000 MS
28 12 18 210.00 75.0 110.00000 MS
==================================================================

Node Data
=============================================================
Node Peak Flow Elevation Min Press Max Press
No. lps m m m

1 1.00 9.380 2.00 20.00 40.00
2 1.00 -4.305 2.00 20.00 40.00
3 1.00 -4.305 2.00 20.00 40.00
4 1.00 -3.487 2.00 20.00 40.00
5 1.00 -2.368 2.00 20.00 40.00
- 16
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
6 1.00 -4.649 2.00 20.00 40.00
7 1.00 -6.199 2.00 20.00 40.00
8 1.00 -5.510 2.00 20.00 40.00
9 1.00 -4.908 2.00 20.00 40.00
10 1.00 -3.444 2.00 20.00 40.00

11 1.00 -3.616 2.00 20.00 40.00
12 1.00 -5.166 2.00 20.00 40.00
13 1.00 1.250 2.00 20.00 40.00
14 1.00 -2.884 2.00 20.00 40.00
15 1.00 -2.841 2.00 20.00 40.00
16 1.00 0.000 2.00 20.00 40.00
17 1.00 -2.669 2.00 20.00 40.00
18 1.00 -3.961 2.00 20.00 40.00
19 1.00 -1.507 2.00 20.00 40.00
Pipe Details
=========================================================================
Pipe From To Flow Dia HL HL/1000m Length Velocity
No. Node Node (lps) (mm) (m ) (m ) (m ) (m/s )

1 1 2 32.468 200.0 1.97 7.87 250.00 1.03
2 2 3 17.056 175.0 1.24 4.58 270.00 0.71
3 3 4 9.145 150.0 0.70 3.06 230.00 0.52
4 4 5 3.331 100.0 0.34 3.39 100.00 0.42
5 5 10 0.963 50.0 4.49 9.97 450.00 0.49
6 9 10 2.725 75.0 1.42 9.50 150.00 0.62
7 8 9 6.032 100.0 2.14 10.19 210.00 0.77
8 7 8 10.670 150.0 1.10 4.07 270.00 0.60
9 6 7 10.749 150.0 1.36 4.12 330.00 0.61
10 6 11 12.703 150.0 1.69 5.62 300.00 0.72
11 11 12 4.267 100.0 2.25 5.37 420.00 0.54
12 12 13 1.657 75.0 0.57 3.78 150.00 0.38
13 13 14 2.021 75.0 0.82 5.46 150.00 0.46
14 14 15 1.871 75.0 1.04 4.74 220.00 0.42
15 16 15 0.244 50.0 0.11 0.78 140.00 0.12
16 11 17 4.819 100.0 0.81 6.72 120.00 0.61

17 17 18 2.150 75.0 3.06 6.13 500.00 0.49
18 18 19 0.621 50.0 0.66 4.42 150.00 0.32
19 13 19 0.886 50.0 1.71 8.55 200.00 0.45
20 1 6 28.101 200.0 2.71 6.02 450.00 0.89
21 2 7 11.107 150.0 2.10 4.38 480.00 0.63
22 3 8 3.606 100.0 1.97 3.93 500.00 0.46
23 4 9 2.327 75.0 3.40 7.09 480.00 0.53
24 7 12 4.987 100.0 2.58 7.16 360.00 0.63
25 8 14 2.735 75.0 2.87 9.56 300.00 0.62
26 9 15 0.725 50.0 1.77 5.90 300.00 0.37
27 10 16 0.244 50.0 0.24 0.78 300.00 0.12
28 12 18 2.431 75.0 1.61 7.69 210.00 0.55
Pipe Pressure Details
==========================================================================
Pipe From To Dia Hazen's Pipe Max Press Allow Press Status
No. Node Node (mm) Const Material (m ) (m ) (E/P)

1 1 2 200.0 110.00000 MS 38.00 100.00
2 2 3 175.0 110.00000 MS 36.03 100.00
3 3 4 150.0 110.00000 MS 34.80 100.00
4 4 5 100.0 110.00000 MS 34.10 100.00
5 5 10 50.0 110.00000 MS 33.76 100.00
6 9 10 75.0 110.00000 MS 30.69 100.00
7 8 9 100.0 110.00000 MS 32.83 100.00
8 7 8 150.0 110.00000 MS 33.93 100.00
- 17
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo

9 6 7 150.0 110.00000 MS 35.29 100.00
10 6 11 150.0 110.00000 MS 35.29 100.00
11 11 12 100.0 110.00000 MS 33.61 100.00
12 12 13 75.0 110.00000 MS 31.35 100.00
13 13 14 75.0 110.00000 MS 30.78 100.00
14 14 15 75.0 110.00000 MS 29.96 100.00
15 16 15 50.0 110.00000 MS 29.03 100.00
16 11 17 100.0 110.00000 MS 33.61 100.00
17 17 18 75.0 110.00000 MS 32.80 100.00
18 18 19 50.0 110.00000 MS 29.74 100.00
19 13 19 50.0 110.00000 MS 30.78 100.00
20 1 6 200.0 110.00000 MS 38.00 100.00
21 2 7 150.0 110.00000 MS 36.03 100.00
22 3 8 100.0 110.00000 MS 34.80 100.00
23 4 9 75.0 110.00000 MS 34.10 100.00
24 7 12 100.0 110.00000 MS 33.93 100.00
25 8 14 75.0 110.00000 MS 32.83 100.00
26 9 15 50.0 110.00000 MS 30.69 100.00
27 10 16 50.0 110.00000 MS 29.27 100.00
28 12 18 75.0 110.00000 MS 31.35 100.00
=======================================================================
Node Details
=======================================================
Node Flow Elev. H G L Pressure
No. (lps) (m ) (m ) (m )

1 S 60.569 2.00 40.00 38.00
2 -4.305 2.00 38.03 36.03
3 -4.305 2.00 36.80 34.80
4 -3.487 2.00 36.10 34.10

5 -2.368 2.00 35.76 33.76
6 -4.649 2.00 37.29 35.29
7 -6.199 2.00 35.93 33.93
8 -5.510 2.00 34.83 32.83
9 -4.908 2.00 32.69 30.69
10 -3.444 2.00 31.27 29.27
11 -3.616 2.00 35.61 33.61
12 -5.166 2.00 33.35 31.35
13 1.250 2.00 32.78 30.78
14 -2.884 2.00 31.96 29.96
15 -2.841 2.00 30.92 28.92
16 0.000 2.00 31.03 29.03
17 -2.669 2.00 34.80 32.80
18 -3.961 2.00 31.74 29.74
19 -1.507 2.00 31.07 29.07
=====================================================
Title of the Project : TTTL GIO DUNG NUOC MAX CO CHAY
Name of the User : ANH DUC
Number of Pipes : 28
Number of Nodes : 19
Type of Pipe Materials Used : MS/
Number of Commercial Dia per Material : 7/
Peak Design Factor : 1
Newton-Raphson Stopping Criterion lps : .01
Minimum Pressure m : 20
Maximum Pressure m : 40
Design Hydraulic Gradient m in km : 5
Simulate or Design? (S/D) : D
No. of Res. Nodes with Fixed HGL : 1
No. of Res. Nodes with Variable HGL : 0

No. of Booster Pumps : 0
No. of Pressure Reducing Valves : 0
No. of Check Valves : 0
- 18
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
Type of Formula : Hazen's
Pipe Data
===================================================================
Pipe From To Length Diameter Hazen's Pipe Status
No. Node Node m mm Const Material (E/P)

1 1 2 250.00 200.0 110.00000 MS
2 2 3 270.00 175.0 110.00000 MS
3 3 4 230.00 150.0 110.00000 MS
4 4 5 100.00 100.0 110.00000 MS
5 5 10 450.00 50.0 110.00000 MS
6 9 10 150.00 75.0 110.00000 MS
7 8 9 210.00 100.0 110.00000 MS
8 7 8 270.00 150.0 110.00000 MS
9 6 7 330.00 150.0 110.00000 MS
10 6 11 300.00 150.0 110.00000 MS
11 11 12 420.00 100.0 110.00000 MS
12 12 13 150.00 75.0 110.00000 MS
13 13 14 150.00 75.0 110.00000 MS
14 14 15 220.00 75.0 110.00000 MS
15 16 15 140.00 50.0 110.00000 MS
16 11 17 120.00 100.0 110.00000 MS

17 17 18 500.00 75.0 110.00000 MS
18 18 19 150.00 50.0 110.00000 MS
19 13 19 200.00 50.0 110.00000 MS
20 1 6 450.00 200.0 110.00000 MS
21 2 7 480.00 150.0 110.00000 MS
22 3 8 500.00 100.0 110.00000 MS
23 4 9 480.00 75.0 110.00000 MS
24 7 12 360.00 100.0 110.00000 MS
25 8 14 300.00 75.0 110.00000 MS
26 9 15 300.00 50.0 110.00000 MS
27 10 16 300.00 50.0 110.00000 MS
28 12 18 210.00 75.0 110.00000 MS
=============================================================
Node Data
=============================================================
Node Peak Flow Elevation Min Press Max Press
No. lps m m m

1 1.00 9.380 2.00 20.00 40.00
2 1.00 -4.305 2.00 20.00 40.00
3 1.00 -4.305 2.00 20.00 40.00
4 1.00 -3.487 2.00 20.00 40.00
5 1.00 -17.368 2.00 20.00 40.00
6 1.00 -4.649 2.00 20.00 40.00
7 1.00 -6.199 2.00 20.00 40.00
8 1.00 -5.510 2.00 20.00 40.00
9 1.00 -4.908 2.00 20.00 40.00
10 1.00 -3.444 2.00 20.00 40.00
11 1.00 -3.616 2.00 20.00 40.00
12 1.00 -5.166 2.00 20.00 40.00

13 1.00 1.250 2.00 20.00 40.00
14 1.00 -2.884 2.00 20.00 40.00
15 1.00 -2.841 2.00 20.00 40.00
16 1.00 0.000 2.00 20.00 40.00
17 1.00 -2.669 2.00 20.00 40.00
18 1.00 -3.961 2.00 20.00 40.00
19 1.00 -1.507 2.00 20.00 40.00
=============================================================
- 19
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
Pipe Details
=========================================================================
Pipe From To Flow Dia HL HL/1000m Length Velocity
No. Node Node (lps) (mm) (m ) (m ) (m ) (m/s )

1 1 2 43.682 200.0 3.41 13.63 250.00 1.39
2 2 3 28.045 175.0 3.10 11.49 270.00 1.17
3 3 4 21.377 150.0 3.39 14.73 230.00 1.21
4 4 5 16.602 100.0 6.64 66.44 100.00 2.11
5 5 10 -0.766 50.0 -2.94 -6.53 450.00 -0.39
6 9 10 3.748 75.0 2.57 17.14 150.00 0.85
7 8 9 8.020 100.0 3.63 17.27 210.00 1.02
8 7 8 14.013 150.0 1.82 6.74 270.00 0.79
9 6 7 13.816 150.0 2.17 6.56 330.00 0.78
10 6 11 13.422 150.0 1.87 6.22 300.00 0.76
11 11 12 4.825 100.0 2.83 6.74 420.00 0.61
12 12 13 2.234 75.0 0.99 6.58 150.00 0.51

13 13 14 2.689 75.0 1.39 9.27 150.00 0.61
14 14 15 2.651 75.0 1.99 9.03 220.00 0.60
15 16 15 -0.461 50.0 -0.36 -2.55 140.00 -0.23
16 11 17 4.981 100.0 0.86 7.15 120.00 0.63
17 17 18 2.312 75.0 3.50 7.00 500.00 0.52
18 18 19 0.712 50.0 0.85 5.70 150.00 0.36
19 13 19 0.795 50.0 1.40 6.99 200.00 0.40
20 1 6 31.887 200.0 3.42 7.61 450.00 1.01
21 2 7 11.332 150.0 2.18 4.55 480.00 0.64
22 3 8 2.363 100.0 0.90 1.80 500.00 0.30
23 4 9 1.288 75.0 1.14 2.37 480.00 0.29
24 7 12 4.936 100.0 2.53 7.03 360.00 0.63
25 8 14 2.846 75.0 3.09 10.29 300.00 0.64
26 9 15 0.651 50.0 1.45 4.83 300.00 0.33
27 10 16 -0.461 50.0 -0.77 -2.55 300.00 -0.23
28 12 18 2.361 75.0 1.53 7.28 210.00 0.53

Pipe Pressure Details
==========================================================================
Pipe From To Dia Hazen's Pipe Max Press Allow Press Status
No. Node Node (mm) Const Material (m ) (m ) (E/P)

1 1 2 200.0 110.00000 MS 38.00 100.00
2 2 3 175.0 110.00000 MS 34.59 100.00
3 3 4 150.0 110.00000 MS 31.49 100.00
4 4 5 100.0 110.00000 MS 28.10 100.00
5 5 10 50.0 110.00000 MS 24.40 100.00
6 9 10 75.0 110.00000 MS 26.97 100.00
7 8 9 100.0 110.00000 MS 30.59 100.00
8 7 8 150.0 110.00000 MS 32.41 100.00

9 6 7 150.0 110.00000 MS 34.58 100.00
10 6 11 150.0 110.00000 MS 34.58 100.00
11 11 12 100.0 110.00000 MS 32.71 100.00
12 12 13 75.0 110.00000 MS 29.88 100.00
13 13 14 75.0 110.00000 MS 28.89 100.00
14 14 15 75.0 110.00000 MS 27.50 100.00
15 16 15 50.0 110.00000 MS 25.52 100.00
16 11 17 100.0 110.00000 MS 32.71 100.00
17 17 18 75.0 110.00000 MS 31.85 100.00
18 18 19 50.0 110.00000 MS 28.35 100.00
19 13 19 50.0 110.00000 MS 28.89 100.00
20 1 6 200.0 110.00000 MS 38.00 100.00
21 2 7 150.0 110.00000 MS 34.59 100.00
22 3 8 100.0 110.00000 MS 31.49 100.00
23 4 9 75.0 110.00000 MS 28.10 100.00
24 7 12 100.0 110.00000 MS 32.41 100.00
- 20
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
25 8 14 75.0 110.00000 MS 30.59 100.00
26 9 15 50.0 110.00000 MS 26.97 100.00
27 10 16 50.0 110.00000 MS 25.16 100.00
28 12 18 75.0 110.00000 MS 29.88 100.00
==========================================================================

Node Details
=======================================================
Node Flow Elev. H G L Pressure

No. (lps) (m ) (m ) (m )

1 S 75.569 2.00 40.00 38.00
2 -4.305 2.00 36.59 34.59
3 -4.305 2.00 33.49 31.49
4 -3.487 2.00 30.10 28.10
5 -17.368 2.00 23.46 21.46
6 -4.649 2.00 36.58 34.58
7 -6.199 2.00 34.41 32.41
8 -5.510 2.00 32.59 30.59
9 -4.908 2.00 28.97 26.97
10 -3.444 2.00 26.40 24.40
11 -3.616 2.00 34.71 32.71
12 -5.166 2.00 31.88 29.88
13 1.250 2.00 30.89 28.89
14 -2.884 2.00 29.50 27.50
15 -2.841 2.00 27.52 25.52
16 0.000 2.00 27.16 25.16
17 -2.669 2.00 33.85 31.85
18 -3.961 2.00 30.35 28.35
19 -1.507 2.00 29.50 27.50
=======================================================

Title of the Project : TTTL GIO DUNG NUOC MIN
Name of the User : ANH DUC
Number of Pipes : 28
Number of Nodes : 19
Type of Pipe Materials Used : MS/
Number of Commercial Dia per Material : 7/
Peak Design Factor : 1

Newton-Raphson Stopping Criterion lps : .01
Minimum Pressure m : 20
Maximum Pressure m : 40
Design Hydraulic Gradient m in km : 5
Simulate or Design? (S/D) : D
No. of Res. Nodes with Fixed HGL : 1
No. of Res. Nodes with Variable HGL : 0
No. of Booster Pumps : 0
No. of Pressure Reducing Valves : 0
No. of Check Valves : 0
Type of Formula : Hazen's
Pipe Data
===================================================================
Pipe From To Length Diameter Hazen's Pipe Status
No. Node Node m mm Const Material (E/P)

1 1 2 250.00 200.0 110.00000 MS
2 2 3 270.00 175.0 110.00000 MS
3 3 4 230.00 150.0 110.00000 MS
4 4 5 100.00 100.0 110.00000 MS
5 5 10 450.00 50.0 110.00000 MS
6 9 10 150.00 75.0 110.00000 MS
- 21
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
7 8 9 210.00 100.0 110.00000 MS
8 7 8 270.00 150.0 110.00000 MS
9 6 7 330.00 150.0 110.00000 MS

10 6 11 300.00 150.0 110.00000 MS
11 11 12 420.00 100.0 110.00000 MS
12 12 13 150.00 75.0 110.00000 MS
13 13 14 150.00 75.0 110.00000 MS
14 14 15 220.00 75.0 110.00000 MS
15 16 15 140.00 50.0 110.00000 MS
16 11 17 120.00 100.0 110.00000 MS
17 17 18 500.00 75.0 110.00000 MS
18 18 19 150.00 50.0 110.00000 MS
19 13 19 200.00 50.0 110.00000 MS
20 1 6 450.00 200.0 110.00000 MS
21 2 7 480.00 150.0 110.00000 MS
22 3 8 500.00 100.0 110.00000 MS
23 4 9 480.00 75.0 110.00000 MS
24 7 12 360.00 100.0 110.00000 MS
25 8 14 300.00 75.0 110.00000 MS
26 9 15 300.00 50.0 110.00000 MS
27 10 16 300.00 50.0 110.00000 MS
28 12 18 210.00 75.0 110.00000 MS
===================================================================

Node Data
=============================================================
Node Peak Flow Elevation Min Press Max Press
No. lps m m m

1 1.00 5.208 2.00 20.00 40.00
2 1.00 -4.305 2.00 20.00 40.00
3 1.00 -4.305 2.00 20.00 40.00
4 1.00 -3.487 2.00 20.00 40.00

5 1.00 -2.368 2.00 20.00 40.00
6 1.00 -4.649 2.00 20.00 40.00
7 1.00 -6.199 2.00 20.00 40.00
8 1.00 -5.510 2.00 20.00 40.00
9 1.00 -4.908 2.00 20.00 40.00
10 1.00 -3.444 2.00 20.00 40.00
11 1.00 -3.616 2.00 20.00 40.00
12 1.00 -5.166 2.00 20.00 40.00
13 1.00 2.500 2.00 20.00 40.00
14 1.00 -2.884 2.00 20.00 40.00
15 1.00 -2.841 2.00 20.00 40.00
16 1.00 0.000 2.00 20.00 40.00
17 1.00 -2.669 2.00 20.00 40.00
18 1.00 -3.961 2.00 20.00 40.00
19 1.00 -1.507 2.00 20.00 40.00
=============================================================

Pipe Details
=========================================================================
Pipe From To Flow Dia HL HL/1000m Length Velocity
No. Node Node (lps) (mm) (m ) (m ) (m ) (m/s )

1 1 2 31.954 200.0 1.91 7.64 250.00 1.02
2 2 3 16.892 175.0 1.21 4.49 270.00 0.70
3 3 4 9.087 150.0 0.69 3.02 230.00 0.51
4 4 5 3.315 100.0 0.34 3.36 100.00 0.42
5 5 10 0.947 50.0 4.35 9.67 450.00 0.4
6 9 10 2.695 75.0 1.40 9.30 150.00 0.61
7 8 9 6.012 100.0 2.13 10.13 210.00 0.77
8 7 8 10.634 150.0 1.09 4.04 270.00 0.60

9 6 7 10.540 150.0 1.31 3.98 330.00 0.60
- 22
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
10 6 11 12.176 150.0 1.56 5.19 300.00 0.69
11 11 12 3.840 100.0 1.85 4.41 420.00 0.49
12 12 13 0.614 50.0 0.65 4.33 150.00 0.31
13 13 14 2.221 75.0 0.98 6.50 150.00 0.50
14 14 15 1.949 75.0 1.12 5.11 220.00 0.44
15 16 15 0.198 50.0 0.07 0.53 140.00 0.10
16 11 17 4.721 100.0 0.78 6.47 120.00 0.60
17 17 18 2.052 75.0 2.81 5.62 500.00 0.46
18 18 19 0.615 50.0 0.65 4.34 150.00 0.31
19 13 19 0.892 50.0 1.73 8.66 200.00 0.45
20 1 6 27.365 200.0 2.58 5.73 450.00 0.87
21 2 7 10.757 150.0 1.98 4.13 480.00 0.61
22 3 8 3.500 100.0 1.86 3.72 500.00 0.45
23 4 9 2.285 75.0 3.29 6.86 480.00 0.52
24 7 12 4.464 100.0 2.10 5.83 360.00 0.57
25 8 14 2.612 75.0 2.63 8.78 300.00 0.59
26 9 15 0.694 50.0 1.63 5.44 300.00 0.35
27 10 16 0.198 50.0 0.16 0.53 300.00 0.10
28 12 18 2.524 75.0 1.73 8.24 210.00 0.57

Pipe Pressure Details
==========================================================================
Pipe From To Dia Hazen's Pipe Max Press Allow Press Status
No. Node Node (mm) Const Material (m ) (m ) (E/P)


1 1 2 200.0 110.00000 MS 38.00 100.00
2 2 3 175.0 110.00000 MS 36.09 100.00
3 3 4 150.0 110.00000 MS 34.88 100.00
4 4 5 100.0 110.00000 MS 34.18 100.00
6 9 10 75.0 110.00000 MS 30.89 100.00
5 5 10 50.0 110.00000 MS 33.85 100.00
7 8 9 100.0 110.00000 MS 33.02 100.00
8 7 8 150.0 110.00000 MS 34.11 100.00
9 6 7 150.0 110.00000 MS 35.42 100.00
10 6 11 150.0 110.00000 MS 35.42 100.00
12 12 13 50.0 110.00000 MS 32.01 100.00
11 11 12 100.0 110.00000 MS 33.86 100.00
13 13 14 75.0 110.00000 MS 31.36 100.00
14 14 15 75.0 110.00000 MS 30.38 100.00
15 16 15 50.0 110.00000 MS 29.34 100.00
16 11 17 100.0 110.00000 MS 33.86 100.00
17 17 18 75.0 110.00000 MS 33.09 100.00
18 18 19 50.0 110.00000 MS 30.28 100.00
19 13 19 50.0 110.00000 MS 31.36 100.00
20 1 6 200.0 110.00000 MS 38.00 100.00
21 2 7 150.0 110.00000 MS 36.09 100.00
22 3 8 100.0 110.00000 MS 34.88 100.00
23 4 9 75.0 110.00000 MS 34.18 100.00
24 7 12 100.0 110.00000 MS 34.11 100.00
25 8 14 75.0 110.00000 MS 33.02 100.00
26 9 15 50.0 110.00000 MS 30.89 100.00
27 10 16 50.0 110.00000 MS 29.50 100.00
28 12 18 75.0 110.00000 MS 32.01 100.00
==========================================================================


Node Details
=======================================================
Node Flow Elev. H G L Pressure
No. (lps) (m ) (m ) (m )

1 S 59.319 2.00 40.00 38.00
2 -4.305 2.00 38.09 36.09
3 -4.305 2.00 36.88 34.88
4 -3.487 2.00 36.18 34.18
- 23
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
5 -2.368 2.00 35.85 33.85
6 -4.649 2.00 37.42 35.42
7 -6.199 2.00 36.11 34.11
8 -5.510 2.00 35.02 33.02
9 -4.908 2.00 32.89 30.89
10 -3.444 2.00 31.50 29.50
11 -3.616 2.00 35.86 33.86
12 -5.166 2.00 34.01 32.01
13 2.500 2.00 33.36 31.36
14 -2.884 2.00 32.38 30.38
15 -2.841 2.00 31.26 29.26
16 0.000 2.00 31.34 29.34
17 -2.669 2.00 35.09 33.09
18 -3.961 2.00 32.28 30.28
19 -1.507 2.00 31.63 29.63

=======================================================

4.2.2 Tính đài nước
 Dung tích đài nước : Q
đ
= Q
đh
+
10
CC
Q
= 18,75 + 9 = 27,75 m
3
Trong đó:
 Q
đ
: Dung tích đài nước
 Q
đh
: Dung tích điều hòa. Q
đh
= 2,5%Q
tr
= 0,025x750 = 18,75 m
3

10
CC
Q
: Dung tích cần cho chữa cháy trong 10 phut1.

10
CC
Q
= 15x10x60x10
-3
= 9 m
3
 Chiều cao đài nước : H
đ
= Z
bl
- Z
đ
+ H
td
+ h = 2 – 2 + 22 +1,97 = 23,97 m
Trong đó:
 Z
bl
: Cốt mặt đất tại điểm bất lợi nhất(m). Z
bl
= 2 m
 Z
đ
: Cốt mặt đất tại điểm nút đặt đài(m). Z
đ
= 2 m
 H
td
: Áp lực cần thiết của ngôi nhà bất lợi(m). H

td
= 22 m (4 tầng)
 h : Tổng tổn thất áp lực trên đường ống dẫn nước từ đài đến ngôi nhà bất lợi(m). h =
h
13-14
+ h
14-15
+ h
15-16
= 0,82 + 1,04 + 0,11 = 1,97 m
Bảng 4.1 Xác đònh dung tích điều hòa của đài nước bằng % Q
ngđ
Giờ ngày
đêm
Nước tiêu
thụ
Nước bơm Nước vào
đài
Nước ra đài Nước còn lại
trong đài
0 – 1 3 2,5 0,5 1,9
1 – 2 3,2 2,5 0,7 1,2
2 – 3 2,5 2,5 1,2
3 – 4 2,6 2,5 0,1 1,1
4 – 5 3,5 4,5 1 2,1
5 – 6 4,1 4,5 0,4 2,5
6 – 7 4,5 4,5 2,5
7 – 8 4,9 4,5 0,4 2,1
8 – 9 4,9 4,5 0,4 1,7
9 – 10 5,6 4,5 1,1 0,6

10 -11 4,9 4,5 0,4 0,2
11 – 12 4,7 4,5 0,2 0
12 – 13 4,4 4,5 0,1 0,1
13 – 14 4,1 4,5 0,4 0,5
14 – 15 4,1 4,5 0,4 0,9
- 24
-
Thiết kế trạm xử lý nước ngầm Tân An, công suất 15.000m
3
/ngày. Tính toán MLCN cho KCN Thuận Đạo
15 – 16 4,4 4,5 0,1 1
16 – 17 4,3 4,5 0,2 1,2
17 – 18 4,1 4,5 0,4 1,6
18 – 19 4,5 4,5 1,6
19 – 20 4,5 4,5 1,6
20 – 21 4,5 4,5 1,6
21 – 22 4,8 4,5 0,3 1,3
22 – 23 4,6 4,5 0,1 1,2
23 – 24 3,3 4,5 1,2 2,4
 Chọn bơm C
2
vận hành 2 bậc:
 Bậc 1 từ 0 – 4h. Q
bâc1
= 2,5%Q
tr
 Bậc 2 từ 4 – 23h. Q
bâc1
= 2,5%Q
tr

Trong giờ dùng nước nhiều nhất ta có:
 Q
b
= 4,5%Q
tr
= 9,38 l/s
 Q
đ
= 0,6%Q
tr
= 1,25 l/s
 Trong giờ dùng nước ít nhất ta có:
 Q
b
= 2,5%Q
tr
= 5,208 l/s
 Q
đ
= 1,2%Q
tr
= 2,5 l/s
CHƯƠNG 5 – TÍNH KINH TẾ
5.1 TÍNH TOÁN CHO PHƯƠNG ÁN 1
5.1.1 Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Bảng 5.1 : Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản cho phương án 1
Đơn vò tính: Triệu đồng
Stt Hạng mục công trình Xây lấp Thiết bò Đường ống Cộng
A
I

1
2
3
4
II
1
2
3
4
5
6
7
Nhà máy nước ngầm 15.000 m
3
/ngày
Các trạm bơm giếng và ống góp nước thô
Khoan 12 giếng khoan khai thác
Xây dựng 12 trạm bơm giếng
Lắp đặt 12 bơm giếng Q = 80 m
3
/h, H =
55 - 60m
Tuyến ống góp nước thô
. Ống PVC D = 200, L = 900 m
. Ống PVC D = 300, L = 900 m
. Ống PVC D = 350, L = 600 m
. Ống PVC D = 400, L = 900 m
Cụm xử lý 15.000 m
3
/ngày

Dàn mưa
Cụm xử lý (lắng ngang + lọc nhanh)
Bể chứa + trạm bơm cấp II + rửa lọc
Nhà điều khiển
Hồ chứa nước thải
Sân phơi bùn
Nhà Clo
. Nhà trạm
5.400
1.000
360
10
10
10
10
5.000
3.000
80
150
40
50
960
100
3.000
120
310
710
650
1.250
20

5.400
1.000
1.320
320
720
660
1.260
300
2.000
6.000
200
150
40
50
- 25
-

×