Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm thép cán tại công ty cổ phần luyện cán thép gia sàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 47 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QTKD
KHOA KẾ TOÁN

Click to add Title
1
Tính cấp thiết của đề tài
1
Click to add Title
2
Mục đích nghiên cứu
2
Click to add Title
1
Phạm vi nghiên cứu
3
Click to add Title
2
Phương pháp nghiên cứu
4



KẾT CẤU KHOÁN LUẬN
KẾT CẤU KHOÁN LUẬN

Chương I: Lý luận chung về tập hợp CPSX và tính
giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.

Chương II: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi
phí và tính giá thành sản phẩm thép cán tại CTCP


luyện cán thép Gia Sàng.

Chương III: Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi
phí và tính giá thành sản phẩm tại CTCP luyện cán
thép Gia Sàng.

CHƯƠNG I
CHƯƠNG I

CHƯƠNG II
CHƯƠNG II

II.THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
II.THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
Tổng quan về Công ty cổ phần luyện cán thép
Gia Sàng
1
Công tác tập hợp chi phí sản xuất tại Công ty
2
3
Công tác tính giá thành sản phẩm tại Công ty

1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG
1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG
Tên gọi:Công ty cổ phần luyện cán thép Gia Sàng
Địa chỉ: Phường Gia Sàng- Tp. Thái Nguyên
Lĩnh vực sản xuất: Chuyên sản xuất thép xây dựng
Lĩnh vực khác: KD xăng dầu, sửa chữa cơ khí.

1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG

1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG
Quy trình công nghệ SX sản phẩm của Công ty
Quy trình công nghệ SX sản phẩm của Công ty
PX luyện thép
Bán thành phẩm
PX Cán thép I
TP Cán IBán TPPX Cán thép IITP Cán II

1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG
1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG
Đại hội đồng cổ đông
Hội đồng quản trị Ban kiểm soát
Tổng giám đốc
Phó giám đốc
Phòng
TC-HC
Phòng
KH- KD
Phòng
KT-CN
Phòng
CĐ-AT
Phòng
BV-TV
Phòng
KĐ-CL
Phòng
KT-TC
Các PX sản xuất
CƠ CẤU BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY

CƠ CẤU BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY

1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG
1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG
Trưởng phòng kế toán
Phó phòng KT kiêm KTTH
Kế toán
TM,TG
kiêm
công nợ
Thủ quỹ
Kế toán
tiêu thụ
XĐKQ
Thuế
Kế toán
tập hợp
CP, tính
giá thành
Kế toán
TSCĐ
XDCB
SCL
Kế toán
tiền
lương
BHXH
Kế toán
NVL,
CCDC


1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG
1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG

Hệ thống KT áp dụng theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC
của Bộ trưởng bộ tài chính ban hành 20/03/2006

Hình thức kế toán Nhật kí-Chứng từ.

Niên độ kế toán: Từ 01/01 đến 31/12.

Kì hạch toán theo tháng.

Phương pháp hạch toán: Kê khai thường xuyên.

Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp BQGQ.

Tính KHTSCĐ theo phương pháp đường thẳng.
Tổ chức công tác kế toán tại Công ty
Tổ chức công tác kế toán tại Công ty

1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG
1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG
Chứng từ gốc và các
bảng phân bổ
Bảng kê NHẬT KÍ
CHỨNG TỪ
Sổ, thẻ kế

toán chi tiết
Sổ cái tài
khoản
Bảng tổng
hợp chi tiết
BÁO CÁO KẾ TOÁN
Sơ đồ hình thức kế toán Nhật kí - Chứng từ

1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG
1.TỔNG QUAN VỀ CTCP LUYỆN CÁN THÉP GIA SÀNG
Để phục vụ công tác kế toán, hiện nay công ty có áp dụng
phần mềm kế toán máy BRAVO.
Bảng tổng hợp
chứng từ, bảng
kê cùng loại
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán,
quản trị
PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
Chứng từ
kế toán
Sổ kế toán
-
Sổ chi tiết
-
Sổ tổng hợp
MÁY VI
TÍNH
Trình tự kế toán trên máy vi tính


2. CÔNG TÁC TẬP HỢP CPSX TẠI CÔNG TY
2. CÔNG TÁC TẬP HỢP CPSX TẠI CÔNG TY
Đối tượng tập hợp chi phí

Đối tượng tập hợp chi phí: Toàn bộ chi phí phát sinh
trong mỗi giai đoạn công nghệ.

Đối tượng tính giá thành: Sản phẩm hoàn thành sau
mỗi quy trình công nghệ.

Trong phạm vi đề tài: Đối tượng tập hợp chi phí và tính
giá thành cho sản phẩm thép cán þ14.

2. CÔNG TÁC TẬP HỢP CPSX TẠI CÔNG TY
2. CÔNG TÁC TẬP HỢP CPSX TẠI CÔNG TY
Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung
Tập hợp chi
phí sản xuất
Tập hợp chi
phí sản xuất

2. CÔNG TÁC TẬP HỢP CPSX TẠI CÔNG TY
2. CÔNG TÁC TẬP HỢP CPSX TẠI CÔNG TY
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Trình tự luân chuyển chứng từ
Phương pháp tính giá NVL xuất kho
Tài khoản sử dụng
Quy trình hạch toán
Đặc điểm NVL của Công ty.

2. CÔNG TÁC TẬP HỢP CPSX TẠI CÔNG TY
2. CÔNG TÁC TẬP HỢP CPSX TẠI CÔNG TY
Nợ TK 6212:
Có TK 15421:
Mẫu số 02 - VT
(Ban hành theo QĐsố15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của trưởngBTC)
Đơn vị:CTCP luyện cán thép Gia Sàng
Bộ phận: Sản xuất
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 13 tháng 1 năm 2010
Số: THOI-03/01
Họ và tên người nhận hàng: Hoàng Văn Bỉnh. Địa chỉ.:Xưởng Cán I
Lý do xuất kho :Tiêu hao cán tháng 1
Xuất tại kho: Kho bán thành phẩm luyện thép(BTPLT)
195.112.148Cộng
195.112.1487.362.84326,5TấnCT5+SDThép thỏi CT5+SD1
321
D
CB
A

Thành tiềnĐơn giá
Số
lượng
ĐVTMã VT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất
VT – DC - HH
S
T
T
Tổng số tiền viết bằng chữ:Một trăm chín lăm triệu một trăm mười hai ngàn một
trăm bốn tám đồng/
Ngày 13 tháng 1 năm 2010
( Đã ký)( Đã ký)( Đã ký)( Đã ký)(Đã ký)
Giám đốcKế toán trưởngThủ khoNgười nhận hàngNgười lập phiếu

2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY
2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY
BảNG KÊ PHIếU XUấT
Từ ngày 01/01/2010 đến 31/01/2010
Đơn vị tính: Đồng
Ngày Số_ct Diễn_giải Mã_vt Mã_kho SL Giá Tiền Tên_vt Tk_Nợ Tk_Có
2/1 01/01-D2 Phục vụ VP T1/2010 DIBO0161 DIEN 1 8 476 190 8 476 190 BO MAY TINH 242 1531
3/1 01/01-X2 phục vụ VP T1/2010 HO4XA002 XDHCHAT 401 13 227 5 303 930 XANG A92 6422 1523
4/1 02/01-X2 Phục vụ KCS T1 HO3TH004 XDHCHAT 5 600 000 3 000 000 THIEC HAT-SN 627482 1522
10/1 01/01-C2 S/C TO1 T1/2010 COBO0009 DCUCO 1 4 100 000 4 100 000 BO MO HAN CAT 627012 1531
10/1 01/01-C2 S/C TO1 T1 COMU0126 DCUCO 1 91 000 91 000 MUI KHOAN 627012 1531
10/1 01/01-P2 SC Nguyên liệu T1 PTEC0501 PTCO 60 1 448 86 885 ECU M20 627492 1524
10/1 02/01-C2 S/C Nguyên liệu T1 COCH0006 DCUCO 60 6 730 403 829 CHOT TAM BOG 627492 1531
10/1 03/01-X2 Phục vụ cắt thỏi T1 HO2GA001 XDHCHAT 450 21 241 9 558 450 GA HOA LONG 627012 1522

13/1 01/06-M2 Phục vụ sx TO3 T1 29CL0011 T29 1 3 900 000 3 900 000 VAN DIEN TU 5 627022 1524
13/1 THOI-03/01 Tiêu hao cán 1 T1 CT5+SD BTPLT 26,5 7 362 843 195 112 148 Thép thỏi CT5+SD 6212 15421
@ @
.
@ @ @ @ @ @ @ @
31/1 12/1-N2 Tiêu hao sx TO1 T1 NGTH0023 VTCHINH 33,91 7 538 844 255 642 193 Thép phế đặc biệt 6211 1521
31/1 PHE-03/1 Tiêu hao cho sx T1 PHE109 PHE 3,21 8 097 039 26 007 690 Thép phế K13 6213 1526
31/1 PHE-04/1 Cán phôi cho cán 2 PHE304 PHE 51,23 8 589 814 440 090 542 Thép phế thỏi cụt 6212 1526
31/1 THOI-21/01 Cán phôi K7,K8 T1 CT5+SD BTPLT 21 7 362 843 154 508 423 Thép thỏi CT5+SD 6212 15421
Ngày 31 tháng 1 năm 2010
Ng ời lập biểu Kế toán tr ởng
(Nguồn số liệu phòng kế toán tài chính)

Bảng phân bổ vật liệu
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
Đơn vị tính: Đồng
Mã_sp Tên_sp 1 522 1 523 1 524 1 526 Tổng_cộng
241 Xây dựng cơ bản dở dang 16 880 311 529 076 18 044 706 ; 41 563 293
242 Chi phí trả tr ớc dài hạn 562 619 207 ; 580 614 445
242 Chi phí trả tr ớc dài hạn ; 17 995 238
242 Chi phí trả tr ớc dài hạn 562 619 207 ; 562 619 207
621 Chi phí NVLTT 1 593 417 766 3 844 077 503 3 311 151 969 4 983 497 842 ; 60 512 431 810
6211 Chi phí NVLTT cho XL 1 593 417 766 237 322 496 3 289 014 049 4 517 399 610 @ 55 173 105 434
6212 Chi phí NVLTT cho Cán I 3 525 576 598 22 137 920 440 090 542 @ 3 987 805 060
6213 Chi phí NVLTT cho Cán II 81 178 409 26 007 690 @ 1 351 521 316
627 Chi phí sản xuất chung 139 429 386 66 135 153 266 073 10 530 000 ; 694 218 997
627012 CP vật liệu - PX Luyện thép 45 386 079 66 135 69 068 604 @ 392 457 788
627022 CP vật liệu - PX Cán thép I 93 541 686 77 523 341 @ 283 890 460
627032 CP vật liệu - PX Cán thép II 501 621 6 674 128 10 530 000 @ 17 870 749
6274

CP SX chung - Các Đv phù
trợ 38 951 551 74 700 442 40 497 661 ; 231 990 751
632 Giá vốn hàng bán 791 492 966 ; 791 492 966
641 Chi phí bán hàng 161 200 ; 2 178 295
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 4 166 939 20 978 182 2 772 727 ; 46 829 771
; Tổng cộng 1 793 007 153 3 940 351 338 4 088 352 343 5 785 520 808 ; 62 901 320 328
2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY
2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY

Sổ chi tiết tài khoản 6212
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
Đơn vị tính: Đồng
Ct Ngày Số Diễn giải Mã_kho Ps Nợ Ps Có Tk Du Ma Dt
; - - ; Số d đầu kỳ ; ; ;
PX 31/1/10 11/1-B2 Tiêu hao SX T1/2010 THIETBI 22 137 920 1524 XC1
PX 31/1/10 33/1-X2 Tiêu hao sx TO3 T1 XDHCHAT 3 524 437 848 1523 XC1
PX 31/1/10 35/1-X2 Phục vụ SX XDHCHAT 1 138 750 1523 XC1
PX 31/1/10 DBUOC004/1 Dây buộc sp cán 1 T01 SPP 107 898 193 1552 XC1
PX 31/1/10 DIEN-003/1 Tiêu hao cho sản xuất T1 KHOTAM 686 488 616 15431 XC1
PX 31/1/10 KHINEN-2/1 Tiêu hao sản xuất T01 KHOTAM 133 690 434 15434 XC1
PX 31/1/10 NUOC-002/1 Tiêu hao sản xuất T01 KHOTAM 132 474 570 15432 XC1
PX 31/1/10 OXY-003/1 Tiêu hao sản xuất T01 KHOTAM 1 514 365 15433 XC1
PX 31/1/10 PBTRUCCAN Pb tiêu hao trục cán T01 TCDD 289 293 110 242 XC1
PX 31/1/10 PHE-04/1 Cán phôi K4-K8 cán 2 PHE 440 090 542 1526 XC1
PX 31/1/10 THOI-01/1 Tiêu hao cán 1 T01 BTPLT 98 396 535 698 15421 XC1
PX 31/1/10 THOI-02/1 Cán phôi K7,K8 T01 BTPLT 154 508 423 15421 XC1
PK 31/1/10 85 KC CP 6212 > 15412 @ 103 890 208 469 15412 @
; - - ; Cộng phát sinh trong kỳ ; 103 890 208 469 103 890 208 469 ; ;
; - - ; Số d cuối kỳ ; ; ;
2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY

2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY

Bảng kê số 4 TàI KHOảN 621
Tháng 1 năm 2010
Đơn vị tính: Đồng
TK Tên tài khoản
1 523 1 524 1 526 15 421 1 543 1 552
Cộng phát sinh
621 CPNVLTT 3 844 077 503 3 311 151 969 4 983 497 842 98 551 044 121 4 733 529 692 191 702 119 ; 176 493 820 153
6211 CPNVLTT PX Luyện 237 322 496 3 289 014 049 4 517 399 610 3 758 362 409 @ 59 000 289 363
6212 CPNVLTT PX Cán I 3 525 576 598 22 137 920 440 090 542 98 551 044 121 954 167 985 107 898 193 @ 103 890 208 469
6213 CP NVLTT PX Cán II 81 178 409 26 007 690 20 999 298 83 803 926 @ 1 463 697 481
62141 CPNVLTT Trạm điện 110 @ 12 049 184 840
62142 CPNVLTT PX N ớc @ 90 440 000
; Tổng cộng 3 844 077 503 3 311 151 969 4 983 497 842 98 551 044 121 4 733 529 692 191 702 119 ; 176 493 820 153
Ngày 11 tháng 2 năm 2010
Ng ời lập biểu Kế toán tr ởng
2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY
2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY

2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY
2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY
Đơn vị tính: Đồng
Giám đốcKế toán tr ởngNg ời lập biểu
Ngày tháng năm
;;;;;;;; ;;;D Có
;;;;;;; ;;;D Nợ
103 890 208 469 ;;;;; ;;103 890 208 469Ps Có
103 890 208 469 ;;;;; ;;103 890 208 469Ps Nợ
289 293 110 @@@@@ @@ 289 293 110242

107 898 193 @@@@@ @@ 107 898 1931552
954 167 985 @@@@@ @@ 954 167 9851543
98 551 044 121 @@@@@ @@98 551 044 12115421
440 090 542 @@@@@ @@ 440 090 5421526
22 137 920 @@@@@ @@ 22 137 9201524
3 525 576 598 @@@@@ @@3 525 576 5981523
12 11 10 9 8 7 6 5 4321A
Cộng
T12T11T10T9T8T7T6T5T4T3T2T1Tk_Có
Năm 2010
Sổ cái tài khoản 6212
;;
CóNợ
Số d đầu năm

2. CÔNG TÁC TẬP HỢP CPSX TẠI CÔNG TY
2. CÔNG TÁC TẬP HỢP CPSX TẠI CÔNG TY
CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm: Lương
chính, các khoản trích theo lương, phụ cấp
Công ty áp dụng hình thức trả lương theo
sản phẩm cho công nhân TTSX
Tài khoản sử dụng: TK 622-CPNCTT
Quy trình hạch toán

Bảng phân bổ tiền l ơng và bhxh
Tháng 1 năm 2010 Đơn vị tính: Đồng
Ghi có tk
Tk 334 : Phải trả CNV TK 338 Phải trả, phải nộp khác

đt sử dụng 3 341 3 353 33 821 33 822 33 831 33 841 33 891
CP NCTT TK 622 6 834 650 871 357 310 002 85 463 191 46 018 641 149 518 717 19 935 827 ;
9 967 914
CPNCTT các PXC 5 284 239 293 357 310 002 65 307 840 35 165 760 108 584 904 14 477 986 7 238 993
PX LT TK 6221 3 101 745 162 193 576 525 36 942 687 19 892 216 58 827 036 7 843 604 @ 3 921 802
PX Cán I TK 6222 2 100 948 309 163 733 477 27 312 328 14 706 638 46 571 404 6 209 520 @ 3 104 760
PX Cán II TK 6223 81 545 822 @ 1 052 825 566 906 3 186 464 424 862 @ 212 431
CP NCTT PX PTrợ 1 550 411 578 20 155 351 10 852 881 40 933 813 5 457 841 2 728 921
CP SXC TK 627
367 424 114 @
4 776 513 2 571 969 8 088 717 1 078 496 ;
@
CP SXC các PXC 233 815 345 3 039 599 1 636 707 5 147 366 686 315 343 158
-PX LT TK 62701 122 474 705 @ 1 592 171 857 323 2 696 239 359 499 @ 179 749
-PX Cán 1TK 62702 89 072 512 @ 1 157 943 623 508 1 960 901 261 453 @ 130 727
-PX Cán 2 TK 62703 22 268 128 @ 289 486 155 877 490 225 65 363 @ 32 682
CPSXC PX phù trợ 133 608 769
@
1 736 914 935 261 2 941 352 392 180 196 090
TK 6421 CPNVQL
428 483 002
@
8 950 279 4 819 381 34 070 659 4 542 754
2 271 377
TK 6411CPNVBH
19 812 460
@
257 562 138 687 980 451 130 727
65 363
PhảI trả CNV


@

@
côNG
7 650 370 447 357 310 002 99 447 545 53 548 678 192 658 544 25 687 804 ; 12 843 902
2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY
2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY

Sổ chi tiết tài khoản 6222
Tháng 1 năm 2010
Đơn vị tính: Đồng
Ct Ngày Số Diễn giải Ps Nợ Ps Có Tk Du Tên Dt
; - - ; Số d đầu kỳ ; ;
PK 1/31/2010 84 Kết chuyển CP 6222 > 15412 2 362 586 436 15412 @
PK 1/31/2010 TL002 Trích KPCDT1/2010 27 312 328 33821 CTCPLCT Gia Sàng
PK 1/31/2010 TL003 KPCDT01/2010 14 706 638 33822 CTCPLCT Gia Sàng
PK 1/31/2010 TL004 BHYT 3% T01/2010 6 209 520 33841 CTCPLCT Gia Sàng
PK 1/31/2010 TL005 BHXH 16% T01/2010 46 571 404 33831 CTCPLCT Gia Sàng
PK 1/31/2010 TL006 BHTN 1% T01/2010 3 104 760 @ 33891 CTCPLCT Gia Sàng
PK 1/31/2010 TL007 Trích tr ớc L ơng Nghỉ phép 163 733 477 3353 CTCPLCT Gia Sàng
PK 1/31/2010 TL1 Phân bổ tiền l ơng T01/2010 2 100 948 309 3341 CTCPLCT Gia Sàng
; - - ; Cộng phát sinh trong kỳ 2 362 586 436 2 362 586 436 ; ;
; - - ; Số d cuối kỳ ; ;
Ngày 11 tháng 2 năm 2010
Ng ời lập biểu Kế toán tổng hợp
(Nguồn số liệu phòng kế toán - tài chính)
2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY
2. CễNG TC TP HP CPSX TI CễNG TY

×