Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thử địa lý mã đề 028

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.19 KB, 5 trang )

Đề thi thử Địa lý.docx
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 028.
Câu 1. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
C. sơng ngịi ngắn dốc
D. nhu cầu sử dụng điện cao.
Câu 2. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
B. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
C. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
Câu 3. Đặc điểm của đơ thị nước ta hiện nay là
A. phân bố đồng đều cả nước
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. có nhiều loại khác nhau.
D. đều có quy mơ rất lớn.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Huế.
D. Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 5. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
B. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
D. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.


Câu 6. Đơ thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
B. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
C. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
D. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
Câu 7. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do  nguyên nhân nào sau
đây?
A. Gia tăng cơ học cao.
B. Quy mơ dân số lớn.
C. Xu hướng già hóa dân số.
D. Tuổi thọ ngày càng cao.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Thanh Hố
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An
Câu 9. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. Vùng biển rộng 200 hải lý.
C. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
D. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
Câu 10. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
1


A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam.

Câu 11. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tin phong bán cầu Nam.
B. gió mùa Đơng Nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 12.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Hải Dương.
D. Quảng Ngãi.
Câu 15. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Quảng Ngãi.
B. thành phố Đà Nẵng.
C. tỉnh Khánh Hòa

D. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Ngun.
C. Tây Bắc
D. Đơng Bắc
Câu 17. Hướng chun mơn hố của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng và phân hoá học
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
C. cơ khí và luyện kim.
D. dệt may, xi măng và hoá chất.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên rất cao.
B. Có quy mơ dân số lớn.
C. Có nhiều dân tộc ít người.
D. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
2


Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đơng sang Tây là
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
B. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
Câu 20. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. titan.
B. muối.
C. dầu khí.
D. cát thủy tinh.

Câu 21. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
C. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
Câu 22. Kĩ thuật ni tơm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
C. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
D. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 23. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
B. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
C. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 24.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 

(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 25. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
D. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
Câu 26. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?

A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
C. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
D. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
Câu 27. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
3


B. đưa chăn ni thành ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
C. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
Câu 28. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
D. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
Câu 30. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Mã.
C. Đồng bằng sông Cả.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 31. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017

Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp

nơng

Đất
nghiệp

lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác

2000

32924,1

9345,4

11575,4

1976,0


10027,3

2017

33123,6

11508,0

14910,5

2586,2

4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
B. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
D. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
D. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Kiên Lương.
B. Định An, Bạc Liêu.

C. Định An, Năm Căn.
D. Năm Căn, Rạch Giá.
Câu 34. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
B. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
4


D. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển cơng nghiệp.
Câu 35. Tính đa dạng sinh học của nước ta khơng trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần lồi.
B. hệ sinh thái.
C. vùng phân bố.
D. nguồn gen.
Câu 36. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
B. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
C. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
B. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 38. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng và Gia Lai.

B. KonTum và Gia Lai.
C. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
D. Bình Phước và ĐăkLăk.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Vùng Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 40. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
----HẾT---

5



×