Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Test 2 14 05 2012 204 b10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.7 KB, 4 trang )

Kiểm tra giữa kỳ #2
Môn: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (503004)
Ngành Khoa Học Máy Tính – HK2 – 2011-2012
Thời gian làm bài: 30 phút
(Bài kiểm tra gồm 10 câu hỏi. Sinh viên được tham khảo tài liệu.)
Sinh viên chọn 1 câu trả lời đúng nhất. Nếu chọn câu (e) thì sinh viên cần trình bày đáp án khác
so với đáp án ở các câu (a), (b), (c), và (d) và/hoặc giải thích lựa chọn (e) của mình.
Câu 1. Điểm giống nhau giữa tối ưu hóa truy vấn
dùng qui tắc biến đổi heuristics và dùng chi phí là:
a. Tối ưu hóa truy vấn dùng qui tắc biến đổi
heuristics và tối ưu hóa truy vấn dùng chi phí cho biết
phương thức truy đạt (access method) cụ thể nào là
hiệu quả khi thực hiện mỗi tác vụ.
b. Tối ưu hóa truy vấn dùng qui tắc biến đổi
heuristics và tối ưu hóa truy vấn dùng chi phí đều
được sử dụng phổ biến trong các hệ quản trị cơ sở dữ
liệu ngày nay.
c. Tối ưu hóa truy vấn dùng qui tắc biến đổi
heuristics và tối ưu truy vấn dùng chi phí đều là việc
tìm ra một bản kế hoạch thực thi (execution plan) tốt
nhất có thể trong q trình xử lý truy vấn.
d. Tối ưu hóa truy vấn dùng qui tắc biến đổi
heuristics chính là một dạng của tối ưu hóa truy vấn
dùng chi phí; tuy nhiên, chi phí trong tối ưu hóa truy
vấn dùng qui tắc biến đổi heuristics khơng được tính
tốn cụ thể và tường minh.
e. Ý kiến khác.
Câu 2. Loại chi phí nào sau đây được ưu tiên xem
xét trong trường hợp xử lý truy vấn từ cơ sở dữ liệu
có kích thước tương đối nhỏ?
a. Chi phí giao tiếp (communication cost)


b. Chi phí lưu trữ (storage cost)
c. Chi phí truy đạt (access cost) đến vùng lưu trữ thứ
cấp
d. Chi phí tính tốn (computation cost)
e. Ý kiến khác.
Câu 3. Đặc tính nào sau đây của một giao tác
(transaction) khơng được đảm bảo bởi trình điều

khiển tương tranh (concurrency controller) lẫn phân
hệ phục hồi dữ liệu (recovery subsystem)?
a. Tính nguyên tố (atomicity)
b. Tính nhất quán (consistency)
c. Tính cách ly (isolation)
d. Tính bền vững (durability)
e. Ý kiến khác.
Câu 4. Chọn phát biểu đúng về quay lui dắt dây
(cascading rollback).
a. Quay lui dắt dây sẽ không tồn tại nếu các giao tác
chỉ đọc dữ liệu X mà được ghi bởi giao tác khác đã
commit.
b. Quay lui dắt dây không thể tránh được trong môi
trường đa người dùng với việc thực thi đồng thời đan
xen lẫn nhau của các giao tác.
c. Khi quay lui dắt dây xảy ra, một giao tác đã
commit không quay lui theo yêu cầu của trình điều
khiển tương tranh.
d. Nếu quay lui dắt dây không xảy ra, các tác vụ ghi
(WRITE) được thực hiện trong một giao tác không
cần được ghi nhận trong nhật ký của hệ thống (system
log).

e. Ý kiến khác.
Câu 5. Cho các giao tác T1 và T2 như sau:
T1 = r1(X), w1(X), r1(Y), a1.
T2 = r2(Y), w2(Y), r2(X), w2(X), r2(Z), a2.
Chuỗi S cho biết thứ tự thực hiện các tác vụ của T1
và T2 khi được đan xen như sau:
S = r1(X), r2(X), w1(X), w2(X), r1(Y), r2(Y), w2(Y),
r2(Z), a1, a2.


S có phải là một lịch biểu (schedule) khơng?
a. S là một lịch biểu.
b. S là một lịch biểu không dắt dây.
c. S không là một lịch biểu.
d. Không đủ thơng tin mơ tả để khẳng định S có phải
là một lịch biểu không.
e. Ý kiến khác.
Câu 6. Cho các giao tác T1 và T2 như sau:
T1 = r1(X), r1(Y), w1(Y), r1(X), c1.
T2 = r2(X), w2(X), a2.
Lịch biểu S cho việc thực hiện đan xen các tác vụ của
T1 và T2 như sau:
S = r2(X), w2(X), r1(X), r1(Y), w1(Y), r1(X), a2, c1.
Vấn đề nào sau đây xuất hiện với lịch biểu S?
a. Cập nhật của T2 bị mất (lost update).
b. T1 thấy bóng ma (phantom) của X trong lần thứ 2
đọc X.
c. T1 không cập nhật X nhưng khi đọc X nhiều lần,
giá trị X khác nhau cho mỗi lần đọc (unrepeatable
read).

d. T1 đọc giá trị X lần thứ 1 và lần thứ 2 đều từ kết
quả cập nhật X của T2 nhưng sau đó T2 bị abort nên

giá trị X được đọc trong cả 2 lần bởi T1 là giá trị sai
(temporary update/dirty read).
e. Ý kiến khác.
Câu 7. Cho các giao tác T1, T2, và T3 như sau:
T1 = r1(X), r1(Z), w1(X), c1.
T2 = r2(X), r2(Y), w2(Y), c2.
T3 = r3(Z), r3(Y), w3(Z), w3(Y), c3.
Lịch biểu S cho việc thực hiện đan xen các tác vụ của
T1, T2, và T3 như sau:
S = r1(X), r3(Z), r1(Z), r2(X), r2(Y), w1(X), c1, w2(Y),
c2, r3(Y), w3(Z), w3(Y), c3.
Xác định đặc điểm khả phục hồi (recoverability)
đúng nhất của lịch biểu S này?
a. Khả phục hồi (recoverable)
b. Không dắt dây (cascadeless)
c. Nghiêm cách (strict)
d. Không khả phục hồi (non-recoverable)
e. Ý kiến khác.
Câu 8. Cho biểu truy vấn như sau:
σDNO=5 OR SALARY>30000 OR SEX='F'(EMPLOYEE).
Thông tin về tập tin (bảng) EMPLOYEE được trình
bày như sau:

Lược đồ:

Số lượng bản ghi rE = 10000 records.
Số lượng khối bE = 2000 blocks.

Hệ số phân khối bfrE = 5 records/block.
Trên thuộc tính khơng khóa SALARY, một chỉ mục
cụm (clustering index) được định nghĩa gồm 3 mức
(xSALARY = 3), số lượng khối ở tầng cơ sở (tầng lá)
bl1SALARY = 50 blocks, và lượng bản ghi được chọn

trung bình (average selection cardinality) sSALARY =
20.
Trên thuộc tính khơng khóa DNO, một chỉ mục thứ
cấp (secondary index) được định nghĩa gồm 2 mức
(xDNO = 2), số lượng khối ở tầng cơ sở (tầng lá)
bl1DNO = 4 blocks, số lượng giá trị phân biệt tại thuộc
2


tính DNO là dDNO = 125, và lượng bản ghi được chọn
trung bình sDNO = rE/dDNO = 80.

Hãy cho biết S có phải là một lịch biểu khả tuần tự
hóa xung đột (conflict serializable schedule) khơng?

Trên thuộc tính khơng khóa SEX, một chỉ mục thứ
cấp được định nghĩa gồm 1 mức (xSEX = 1), số lượng
giá trị phân biệt tại thuộc tính SEX là dSEX = 2, lượng
bản ghi được chọn trung bình sSEX = rE/dSEX = 5000.

a. S là một lịch biểu không khả phục hồi nhưng là
một lịch biểu khả tuần tự hóa.
b. S khơng là một lịch biểu khả tuần tự hóa xung đột
do khơng thể tìm thấy một lịch biểu tuần tự tương

đương (equivalent serial schedule) nào cho S.
c. S là một lịch biểu khả tuần tự hóa xung đột tương
đương với lịch biểu tuần tự S’ là S’ = r1(X); w1(X);
r2(Y); w2(Y); r2(X); w2(X); r3(Y); w3(Y).
d. S là một lịch biểu khả tuần tự hóa xung đột tương
đương với lịch biểu tuần tự S’ là S’ = T2; T1; T3.
e. Ý kiến khác.

Dựa trên tối ưu hóa truy vấn dùng chi phí, kế hoạch
thực thi (execution plan) nào sau đây là hợp lý nhất
cho biểu thức truy vấn này?
a. Tìm kiếm tuyến tính (linear search) trên tập tin
EMPLOYEE bằng cách duyệt qua lần lượt 2000
blocks của tập tin để kiểm tra xem mỗi bản ghi có
thỏa ít nhất 1 trong 3 điều kiện chọn trong biểu thức
truy vấn không.
b. Thực hiện hợp (union) 3 tập kết quả đạt được từ
việc kiểm tra các bản ghi thỏa 3 điều kiện chọn tương
ứng trong biểu thức truy vấn: cho điều kiện trên
DNO, tìm kiếm dùng chỉ mục thứ cấp với chi phí là
82 block accesses; cho điều kiện trên SALARY, tìm
kiếm dùng chỉ mục cụm với chi phí là 1003 block
accesses; và cho điều kiện trên SEX, tìm kiếm tuyến
tính khơng dùng chỉ mục thứ cấp với chi phí là 2000
block accesses.
c. Thực hiện tìm kiếm các bản ghi thỏa điều kiện trên
DNO thông qua chỉ mục thứ cấp với chi phí là 82
block accesses; sau đó, xác định xem liệu các bản ghi
trong số bản ghi trả về này thỏa 2 điều kiện còn lại
trên SALARY và SEX để đưa vào tập kết quả sau

cùng cho việc trả lời biểu thức truy vấn này.
d. Thực hiện tìm kiếm các bản ghi thỏa điều kiện trên
SEX thơng qua chỉ mục thứ cấp với chi phí là 5001
block accesses; sau đó, xác định xem liệu các bản ghi
trong số bản ghi trả về này thỏa ít nhất 1 trong 2 điều
kiện còn lại trên DNO và SALARY để đưa vào tập
kết quả sau cùng cho việc trả lời biểu thức truy vấn
này.
e. Ý kiến khác.
Câu 9. Cho các giao tác T1, T2, và T3 như sau:
T1 = r1(X); w1(X).
T2 = r2(Y); w2(Y); r2(X); w2(X).
T3 = r3(Y);w3(Y).
S = r2(Y); r1(X); w2(Y); r2(X); r3(Y); w1(X); w3(Y);
w2(X).

Câu 10. Cho lịch biểu S với sự thực thi đan xen các
tác vụ của các giao tác T1, T2, và T3 như sau:
T1
read_lock(A)
read_item(A)

T2

T3

write_lock(B)
write_item(B)
read_lock(B)
read_lock(C)

read_item(C)
write_lock( C)
read_lock(A)
Xác định mơ tả đúng về tình trạng thực thi của các
giao tác T1, T2, và T3 khi read_lock(A) xảy ra.
a. Khóa chết (deadlock) khơng xảy ra khi T3 u cầu
read_lock(A) từ T1.
b. T3 bị quay lui do việc yêu cầu read_lock(A) của
T3 làm cho deadlock xảy ra.
c. Deadlock sẽ không xảy ra nếu trước đó, T1 yêu cầu
write_lock(B) từ T2 thay cho việc yêu cầu
read_lock(B).
d. Deadlock vẫn xảy ra nếu trước đó, T2 yêu cầu
read_lock(C) từ T3 thay cho việc yêu cầu
write_lock(C).
e. Ý kiến khác.

3


Họ - Tên: ……………………………………………………………………………….
Mã Số Sinh Viên: ………………………………………………………………………
Phần trả lời
Câu hỏi

a

b

c


d

e

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Môn: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (503004)
Học kỳ 2 - 2011-2012
Ngày: 14/05/2012 – Phòng: 204 B4

4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×