Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Midterm test 602 b4 02 hk2 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.41 KB, 7 trang )

Trường Đại Học Bách Khoa - Tp. HCM
Khoa Khoa Học & Kỹ Thuật Máy Tính
***
Mã đề: 02

Kiểm tra giữa kỳ
Mơn: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (503004)
Ngành Khoa Học Máy Tính – HK2 – 2011-2012
Thời gian làm bài: 75 phút
(Bài kiểm tra gồm 20 câu hỏi. Sinh viên được tham khảo ghi chú trong 2 tờ giấy A4.)
Sinh viên chọn 1 câu trả lời đúng nhất. Nếu chọn câu (e) thì sinh viên cần trình bày đáp án khác so với đáp án ở
các câu (a), (b), (c), và (d) và/hoặc giải thích lựa chọn (e) của mình.
Câu 1. Đơn vị dữ liệu đọc/ghi giữa bộ nhớ sơ cấp
(primary memory) và bộ nhớ thứ cấp (secondary
memory) là gì?
a. Phần tử/biến dữ liệu (data item/variable)
b. Bản ghi (record)
c. Khối (block)
d. Tập tin (file)
e. Ý kiến khác.
Câu 2. Cho kích thước của một khối (block) là B =
512 bytes. Một tập tin gồm 120000 bản ghi (record)
có chiều dài cố định. Mỗi bản ghi gồm các vùng tin
(field) sau: NAME (30 bytes), SSN (9 bytes),
ADDRESS (4 bytes), JOBCODE (4 bytes),
GENDER (1 byte). Hãy cho biết số khối dữ liệu cần
dùng để chứa các bản ghi của tập tin này với cách
phân khối không phủ (unspanned blocking).
a. 120000
b. 12000
c. 1200


d. 120
e. Ý kiến khác.
Câu 3. Công thức nào sau đây dùng để dịch chuyển
dữ liệu trong 10 khối (block) liên tục trên cùng 1
cylinder giữa bộ nhớ thứ cấp (secondary memory) và
bộ nhớ sơ cấp (primary memory)? Trong các công
thức, s là seek time, rd là rotational delay, và btt là
block transfer time.
a. s + rd + btt
b. s + rd + 10*btt
c. s + 10*(rd + btt)
d. 10*(s + rd + btt)
e. Ý kiến khác.
Câu 4. Xác định toán tử (operator) được sử dụng
hiệu quả trong điều kiện tìm kiếm (search condition)
trên vùng tin băm (hashing field) của một tập tin.

a. <
b. >
c. =
d. between
e. Ý kiến khác.
Câu 5. Đặc điểm nào của kỹ thuật bộ đệm đôi
(double buffering) sau đây không đúng?
a. Kỹ thuật sử dụng 2 bộ đệm để có khơng gian chứa
dữ liệu chuyển từ bộ nhớ thứ cấp vào bộ nhớ sơ cấp
nhiều hơn.
b. Kỹ thuật sử dụng 2 bộ đệm trong trường hợp
đọc/ghi dữ liệu từ những khối liền kề nhau trong bộ
nhớ thứ cấp.

c. Kỹ thuật sử dụng 2 bộ đệm có thể giảm được thời
gian tìm kiếm và độ trễ quay khi dịch chuyển những
khối liền kề nhau trong bộ nhớ thứ cấp.
d. Kỹ thuật sử dụng 2 bộ đệm sẽ chiếm nhiều không
gian hơn trong bộ nhớ sơ cấp nhưng có thể giảm
được thời gian đợi dữ liệu của các chương trình xử
lý.
e. Ý kiến khác.
Câu 6. Cho 1 thiết bị lưu trữ từ hóa thứ cấp có dung
lượng là 4GB = 4*106*1024 bytes. Thiết bị lưu trữ
này gồm 1 chồng đĩa (disk pack) gồm 10 đĩa hai mặt
(double-sided), mỗi mặt đĩa gồm 400 rãnh (track),
kích thước mỗi khối dữ liệu là B = 512 bytes, giữa 2
khối dữ liệu trên cùng rãnh có khoảng trống
(interblock gap) với kích thước là G = 128 bytes.
Xác định dung lượng hiệu dụng (useful capacity)
của mỗi cylinder trên thiết bị lưu trữ này theo đơn vị
khối (block).
a. 8000
b. 16000
c. 32000
d. 80000
e. Ý kiến khác.
1


Câu 7. Trong các tác vụ (a, b, c, d) trên tập tin, tác
vụ nào sau đây khác với những tác vụ còn lại khi
xem xét mức tác động (phần tử dữ liệu (data item),
bản ghi (record), khối dữ liệu (data block), tập tin

(file)) của mỗi tác vụ?
a. FINDNEXT
b. FINDORDERED
c. FINDALL
d. REORGANIZE
e. Ý kiến khác.
Câu 8. Công nghệ lưu trữ RAID (Redundant Arrays
of Inexpensive/Independent Disks) khơng có đặc
điểm nào sau đây?
a. Hỗ trợ dư thừa dữ liệu (data redundancy) để gia
tăng độ đáng tin cậy (reliability).
b. Hỗ trợ song song hóa truy đạt đĩa dùng kỹ thuật
chia vệt dữ liệu (data striping) để cải thiện hiệu suất
(efficiency).
c. Cho phép chia sẻ dữ liệu để giảm tải kiểm tra lỗi
của bộ điều khiển đĩa (disk controller).
d. Tùy theo phiên bản RAID khác nhau, khả năng
phát hiện và sửa lỗi có thể được thực hiện cho 0, 1, 2,
hoặc n đĩa hỏng.
e. Ý kiến khác.
Câu 9. Một tập tin có các bản ghi được tổ chức theo
kỹ thuật băm khả mở (extendible hashing). Giả sử:
mỗi thùng (bucket) gồm 1 khối dữ liệu (block); mỗi
khối dữ liệu chỉ có thể chứa 2 bản ghi (record); kỹ
thuật băm khả mở sử dụng hàm băm (hashing
function) là h(K) = K mod 128 và sử dụng d các bit
đầu (leading bits, first bits, most significant bits).
Thông tin về các bản ghi lần lượt được thêm vào tập
tin được cho ở Bảng 1. Xác định độ sâu cục bộ d'
(local depth) của thùng chứa bản ghi có giá trị vùng

tin băm (hashing field value) là 1074 ngay sau khi
thêm bản ghi này vào tập tin.
a. 2
b. 1
c. 0
d. Không thể xác định được local depth d' do quá
trình thêm các bản ghi vào tập tin này vẫn chưa kết
thúc nên local depth d' có thể sẽ bị thay đổi sau khi
thêm các bản ghi khác sau bản ghi này.
e. Ý kiến khác.
Câu 10. Cho cây B+-tree trong Hình 1 dùng cho
việc tạo chỉ mục đa mức của 1 tập tin với p = 4
(nghĩa là, mỗi nút nội có ít nhất 2 con trỏ cây (tree
pointer)) và pleaf = 3 (nghĩa là, mỗi nút lá có ít nhất 2

con trỏ dữ liệu (data pointer)). Xác định đặc điểm
của cây B+-tree sau khi xóa phần tử 48.
a. Chiều cao, số nút lá, và số nút nội đều không đổi.
b. Chiều cao và số nút lá giảm 1, số nút nội giảm 2.
c. Chiều cao không đổi, số nút lá và số nút nội giảm
1.
d. Chiều cao giảm 1, số nút lá và số nút nội không
đổi.
e. Ý kiến khác.
Câu 11. Cho cây B-tree trong Hình 2 dùng cho việc
tạo chỉ mục đa mức của 1 tập tin với p = 4 (nghĩa là,
mỗi nút có ít nhất 2 con trỏ cây (tree pointer)). Kết
quả B-tree đúng sau khi thêm phần tử 17 có đặc điểm
gì sau đây?
a. Chiều cao cây, số nút nội, và số nút lá đều không

đổi.
b. Chiều cao cây, số nút nội, và số nút lá đều tăng 1.
c. Chiều cao cây và số nút lá tăng 1, số nút nội không
đổi.
d. Chiều cao cây và số nút nội không đổi, số nút lá
tăng 1.
e. Ý kiến khác.
Câu 12. Cho cây B-tree trong Hình 2 dùng cho việc
tạo chỉ mục đa mức của 1 tập tin với p = 4 (nghĩa là,
mỗi nút có ít nhất 2 con trỏ cây (tree pointer)). Xác
định số truy đạt khối cần thực hiện để đọc được bản
ghi có giá trị vùng tin lập chỉ mục là 48.
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
e. Ý kiến khác.
Câu 13. Cho tập tin có số bản ghi r = 30000 bản ghi,
số lượng khối cần dùng để chứa các bản ghi là b =
10000 blocks. Các bản ghi của tập tin được sắp thứ
tự vật lý theo các giá trị của vùng tin khóa (key field).
Xác định số lượng mục tin chỉ mục (index entry) của
chỉ mục được lập trên vùng tin khóa này.
a. 30000
b. 10000
c. 3
d. Không thể xác định được do thông tin mô tả về chỉ
mục này chưa đầy đủ chi tiết.
e. Ý kiến khác.
Câu 14. Giả sử bậc của cây B-tree là p = 23, mỗi nút

của cây B-tree chứa đầy ít nhất 50%. Xác định số
2


mức (level) tối thiểu của cây (kể cả mức gốc (root))
để cây B-tree này có thể chỉ mục được 100000 bản
ghi. Lưu ý lấy cận trên khi làm tròn.
a. 6
b. 5
c. 4
d. 3
e. Ý kiến khác.
Câu 15. Giả sử bậc của cây B+-tree cho các nút nội
là p = 34 và bậc của cây B+-tree cho các nút lá là
pleaf = 31, mỗi nút của cây B+-tree chứa đầy ít nhất
50%. Xác định số bản ghi có thể được chỉ mục khi
số mức (level) của cây B+-tree này là 5 kể cả mức
gốc (root). Lưu ý lấy cận trên khi làm tròn.
a. < 100000
b. >= 100000 và <= 250000
c. >= 250000 và <= 1000000
d. > 1000000
e. Ý kiến khác.
Câu 16. Cho: vùng đệm (buffer) có thể chứa được 3
khối dữ liệu (buffer size = 3); mỗi khối dữ liệu
(block) chứa được 1 bản ghi (record); một tập tin có
12 bản ghi. Xác định số truy đạt khối (block access)
cần thực hiện khi sắp thứ tự ngoại (external sorting)
các bản ghi của tập tin này.
a. 12

b. 24
c. 48
d. 72
e. Ý kiến khác.
Câu 17. Cho biểu thức đại số quan hệ dùng để lấy
các bản ghi về DEPARTMENT trong tập tin dữ liệu
như sau: σDNUMBER>5(DEPARTMENT). Tập tin dữ
liệu DEPARTMENT chứa các bản ghi được sắp thứ
tự vật lý theo giá trị vùng tin DNUMBER. Một chỉ
mục B+-tree được tạo trên vùng tin DNUMBER của
tập tin này. Phương thức tìm kiếm nào sau đây nên
được chọn để tính tốn biểu thức này?
a. Tìm kiếm tuyến tính (linear search) trên vùng tin
DNUMBER.
b. Tìm kiếm nhị phân (binary search) trên vùng tin
DNUMBER.
c. Tìm kiếm thơng qua chỉ mục trên vùng tin
DNUMBER.

d. Không thể xác định được phương thức tìm kiếm
phù hợp do cịn thiếu mơ tả về các vùng tin khác và
các dạng chỉ mục khác trên tập tin này.
e. Ý kiến khác.
Câu 18. Sắp thứ tự ngoại (external sorting) cần được
thực hiện trong phần xử lý truy vấn của tác vụ nào
sau đây?
a. Kết nội (inner join)
b. Giao (intersection)
c. Hiệu (difference)
d. Tất cả tác vụ a, b, và c

e. Ý kiến khác.
Câu 19. Cho 2 quan hệ EMPLOYEE
DEPARTMENT có lược đồ như sau:



EMPLOYEE
(ENAME,
SSN,
ADDRESS,
SALARY, DNO);
DEPARTMENT (DNAME, DNUMBER, MGRSSN)
Câu lệnh SQL sau dùng để truy vấn tên (ENAME) và
địa chỉ (ADDRESS) của tất cả nhân viên làm việc ở
phịng 'RESEARCH' có lương lớn hơn 50000:
SELECT ENAME, ADDRESS
FROM EMPLOYEE JOIN DEPARTMENT ON
DNO = DNUMBER
WHERE DNAME = 'RESEARCH'
AND SALARY > 50000;
Hãy cho biết cây truy vấn (query tree) nào sau đây là
dạng biểu diễn của câu lệnh SQL trên hiệu quả nhất
dựa trên các qui tắc biến đổi tối ưu (optimization
transformation rule)?
a. Hình 3
b. Hình 4
c. Hình 5
d. Hình 6
e. Ý kiến khác.
Câu 20. Cho đoạn mã chương trình trong Hình 7.

Xác định tác vụ được hiện thực trên hai tập tin (quan
hệ) R và S bởi đoạn mã chương trình này.
a. Hội (union)
b. Giao (intersection)
c. Hiệu (difference)
d. Kết tự nhiên (natural join)
e. Ý kiến khác.

3


Bảng 1 - Câu 9: Thông tin về các bản ghi lần lượt thêm vào tập tin với kỹ thuật băm khả mở
Thứ tự thêm vào
tập tin
1
2
3
4

Giá trị vùng tin băm của
mỗi bản ghi
3760
5659
1821
1074

Kết quả băm (mod 128) trong
hệ thập phân
48
27

29
50

Kết quả băm (mod 128) trong
hệ nhị phân
0110000
0011011
0011101
0110010

5
6
7

7115
1620
3943

75
84
103

1001011
1010100
1100111

Hình 1 - Câu 10: Cây B+-tree ban đầu, trước khi xóa phần tử 48

Hình 2 - Câu 11 và 12: Cây B-tree ban đầu, trước khi thêm phần tử 17


Hình 3 - Câu 19.a: Cây truy vấn

4


Hình 4 - Câu 19.b: Cây truy vấn

Hình 5 - Câu 19.c: Cây truy vấn

Hình 6 - Câu 19.d: Cây truy vấn

5


sort the tuples in R and S using the same unique sort attributes;
set i ← 1, j ← 1;
while (i≤n) and (j≤m)
do {
if R(i) > S(j)
then {
output S(j) to T;
set j ← j+1;
}
elseif R(i) < S(j)
then {
output R(i) to T;
set i ← i+1;
}
else set j ← j+1
}

if (i≤n) then add tuples R(i) to R(n) to T;
if (j≤m) then add tuples S(j) to S(m) to T;
Hình 7 - Câu 20: Đoạn mã chương trình hiện thực tác vụ trên 2 tập tin (quan hệ) R và S

6


Họ - Tên: ……………………………………………………………………………….
Mã Số Sinh Viên: ………………………………………………………………………
Phần trả lời
Câu hỏi

a

b

c

d

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Môn: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (503004)
Học kỳ 2 - 2011-2012
Ngày thi: ......03/04/2012.....
Phòng thi: ............................
Mã đề: 02

e (Ý kiến khác)



×