Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thpt 2023 địa lý mã đề 287

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.39 KB, 5 trang )

Đề thi THPT 2023 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 287.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 5.
D. Quốc lộ 9.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Kon Tum.
B. PleiKu.
C. Đắc Lắc
D. Sín Chải.
Câu 4. Cho bảng số liệu: 
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km) 
Năm

2010

2014


2016

2017

Kinh tế nhà nước

157359,1

150189,1

152207,2

155746,9

Kinh tế ngồi Nhà
nước

57667,7

70484,2

86581,3

98756,3

Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngồi

2740,3


2477,8

2588,4

2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần  kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Trịn.
D. Đường.
Câu 5. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 6. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
C. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
1


A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.

B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
D. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
Câu 8. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. titan.
B. dầu khí.
C. cát thủy tinh.
D. muối.
Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
Câu 10. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cả.
B. Đồng bằng sông Mã.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
D. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 12. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Đơng Bắc
D. gió phơn Tây Nam.

Câu 13. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng,
Câu 14. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
B. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
C. Có quy mơ, diện tích và dân số không lớn.
D. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.
Câu 15. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
B. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
C. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
D. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
Câu 16. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
B. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
C. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
D. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 17. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
B. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
C. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
2


D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
Câu 18. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.

B. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
C. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
D. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
Câu 19.
Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
C. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 20. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Hạn hán.
B. Lũ quét.
C. Bão.
D. Động đất.
Câu 21.
Cho biểu đồ: 

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
B. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
D. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. độ ẩm tăng.
B. địa hình dốc

3


C. sinh vật ít.
D. nhiệt độ thấp.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là  chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Việt - Mường.
B. Tày - Thái.
C. Ngôn ngữ đan xen.
D. Môn - Khơ Me.
Câu 24. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
B. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn ni được đảm bảo.
C. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Thái Nguyên.
B. Nam Định.
C. Cẩm Phả.
D. Việt Trì.
Câu 26. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 27. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do

A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
C. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
D. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
Câu 28. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
B. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
C. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
D. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
Câu 29. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
B. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
C. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
D. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
Câu 30. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 31. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
4


C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.

D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 32. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. nhu cầu sử dụng điện cao.
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
D. sơng ngịi ngắn dốc
Câu 33. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ ba dan và đá vôi.
B. đá mẹ badan và đá axit.
C. đá phiến và đá axit.
D. đá vôi và đá phiến.
Câu 34. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
B. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
D. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
Câu 35. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
C. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
D. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 36. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Tỉ lệ lao động nông nghiệp cịn lớn.
D. Lao động thiếu tác phong cơng nghiệp.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn

B. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
C. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân tộc Kinh là đông nhất.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Có quy mơ dân số lớn.
D. Có nhiều dân tộc ít người.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng  nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Xế Xan.
B. Sông Sa Thầy.
C. Sông Kinh Thầy.
D. Sông Hậu.
----HẾT---

5



×