Hoàng Thị Ngọc Tú
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Lời nói đầu
Trên tay các em là cuốn sách BIG HERO – Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 3, là
1 trong 5 cuốn nằm trong bộ sách Big Hero – Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề, dành
riêng cho các bạn học sinh Tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5.
Bộ sách là một tài liệu tham khảo đầy đủ, toàn diện, với phần lý thuyết và bài tập
của đủ các mảng kiến thức: từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp.
Mỗi cuốn gồm 9 đến 12 chủ đề thân thuộc với các em, như chủ đề gia đình, bạn bè,
trường học. Lồng ghép trong mỗi chủ đề chính là các kiến thức và bài tập tiếng Anh,
mỗi bài học gồm các phần:
VOCABULARY (Từ vựng)
Giới thiệu các từ mới xoay quanh các chủ đề của bài học. Các từ vựng kèm hình
ảnh minh họa sinh động và ví dụ cụ thể, sẽ giúp khơi gợi niềm cảm hứng học tập
của các em.
PHONICS (Ngữ âm)
Mỗi bài học sẽ giới thiệu cho các em từ 1 đến 3 âm để các em làm quen và luyện
tập cách phát âm.
STRUCTURE (Cấu trúc)
Phần này gồm các cấu trúc và các kiến thức ngữ pháp được trình bày ngắn gọn,
súc tích giúp các em dễ nắm bắt và ghi nhớ nhanh chóng.
PHONICS EXERCISE (Bài tập ngữ âm)
Bài tập phần ngữ âm sẽ giúp các em phân biệt và ghi nhớ cách dùng các âm vừa
được học.
VOCABULARY EXERCISE (Bài tập từ vựng)
Bài tập thực hành từ vựng được thiết kế đa dạng, lý thú giúp các em ghi nhớ một
cách tự nhiên và nhanh chóng.
STRUCTURE EXERCISE (Bài tập cấu trúc)
Lượng bài tập thực hành ngữ pháp được thiết kế vừa đủ, giúp các em vừa củng cố
và luyện tập ngữ pháp, vừa nâng cao kỹ năng đọc và viết của mình.
ANSWER KEY (Đáp án chi tiết)
Phần này sẽ hướng dẫn chi tiết lời giải các bài tập để các em tự chấm điểm và
đánh giá đúng năng lực.
Cuốn sách được thiết kế với nội dung và hình ảnh sinh động, cấu trúc chặt chẽ, rõ
ràng, chắc chắn đây sẽ là một bộ tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các em.
Trong q trình biên soạn, cuốn sách khơng tránh khỏi những thiếu sót, rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp của các thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh
để cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn.
MegaBook
3
Mục lục
Lời nói đầu ...................................................................................... 03
Mục lục ............................................................................................ 04
Tổng quan về cuốn sách .............................................................. 06
Mục tiêu bài học ........................................................................... 08
Starter
Welcome back! ................................................... 12
Unit
1
Clean up! ............................................................................. 21
Unit
2
Our new things ................................................................... 31
Unit
3
Do you have a milkshake?................................................. 39
Unit
4
We have English! ................................................................ 49
Unit
5
4
Let’s buy presents! ............................................................ 57
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 3
Unit
6
What time is it? .............................,,,,................................. 65
Unit
7
Where does she work? ...................................................... 74
Unit
8
It’s hot today! ..................................................................... 83
Unit
9
What are you wearing? ...................................................... 91
Unit
10 You’re sleeping! ................................................................ 99
Unit
11
Look at all the animals! .................................................... 107
Unit
12
Look at the photos! ............................................................ 116
Answer Keys ...........................................................
123
5
Tổng quan về cuốn sách
PHONICS
Mỗi bài học sẽ giới thiệu cho
các em từ 1 đến 3 âm để các
em làm quen và luyện tập.
Unit
01
Clean up!
PHONICS
/ɒ/
pot (cái nồi)
fox (con cáo)
log (khúc gỗ)
VOCABULARY
rug
VOCABULARY
Phần này sẽ giới thiệu các từ
mới xoay các chủ đề của bài
học. Các từ vựng kèm hình
ảnh minh họa sinh động và
ví dụ cụ thể, sẽ giúp khơi gợi
niềm cảm hứng học tập của
các em.
cái thảm
There is a rug in my room.
Có một cái thảm trong
phịng tơi.
shelf
cái giá
There is a shelf in the
living room.
Có một cái giá trong
phịng khách.
eleven
số mười một
11
bed
cabinet
cái giường
cái tủ, chạn
Đây là giường của tôi.
There is a cabinet in the
kitchen.
pillow
blanket
This is my bed.
There are two pillows
on the sofa.
Hãy nhìn con cáo.
rug (cái thảm)
bug (con bọ)
Sun (Mặt trời)
I’m on the rug.
The bug is on the flower.
The Sun is shining.
Tôi đang ngồi trên thảm.
Con bọ ở trên bông hoa.
Tớ có một cái chăn màu
xanh da trời.
Mặt trời đang tỏa nắng.
STRUCTURE
Talk about something that exists (Nói về sự tồn tại của sự vật/ sự việc)
số mười hai
12
thirteen
số mười ba
13
- Dùng để nói về sự tồn tại của một vật: There’s a doll on the rug.
There is + a/ an + thing.
(Có một con búp bê trên thảm.)
= There’s + a/ an + thing.
(Có một + tên đồ vật dạng số ít.)
- Dùng để nói về sự tồn tại của nhiều vật: There are three books under the bed.
There are eleven cups.
Có mười một cái cốc.
There are twelve months
in a year.
Có mười hai tháng trong
một năm.
There are thirteen
hearts.
There are + number + things.
(Có ba quyển sách dưới giường.)
(Có + số lượng + tên đồ vật dạng số nhiều.)
Có mười ba trái tim.
21
Phần này gồm các cấu trúc và
các kiến thức ngữ pháp được
trình bày ngắn gọn, súc tích giúp
các em dễ nắm bắt và ghi nhớ
nhanh chóng.
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 3
Ba con ếch đang ngồi
trên khúc gỗ.
cái chăn
STRUCTURE
6
Three frogs are sitting
on the log.
I have a blue blanket.
Có hai cái gối trên ghế
sofa.
twelve
Look at the fox.
Hãy nhìn cái nồi.
/ʌ/
Có một cái chạn trong bếp.
cái gối
Look at the pot.
23
PHONICS EXERCISE
Bài tập phần ngữ âm sẽ giúp các
em phân biệt và ghi nhớ cách
dùng các âm vừa được học.
Exercise 1: Look and circle. (Nhìn và khoanh trịn.)
fox
sun
gfjeansjbe
bug
box
Bài tập thực hành từ vựng được
thiết kế đa dạng, lý thú giúp các
em ghi nhớ một cách tự nhiên và
nhanh chóng.
VOCABULARY EXERCISE
PHONICS EXERCISE
Exercise 1: Match the words that rhyme. (Nối các từ có cùng vần.)
pot
VOCABULARY EXERCISE
hot
rug
wqdhatklm
adscarfpvx
bun
zvshirtafmr
oiskirtyvf
pwqglovesuvn
Exercise 2: Choose and write. (Chọn và viết.)
r
b
f
STRUCTURE EXERCISE
rug
__________________
Exercise 1: Look and circle. (Nhìn và khoanh vào đáp án đúng.)
l
m
og
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 3
Those are coat hooks.
This is a coat hook.
This is a drawer.
sgvcoatbxs
ox
oitdresswav
lhjbootsrbv
Exercise 2: Read and draw the time. (Đọc và vẽ giờ.)
__________________
__________________
24
b
ug
s
um
five thirty
one fifteen
six forty-five
twelve thirty
two fifteen
eight forty-five
un
__________________
That is a drawer.
95
STRUCTURE EXERCISE
This is a picture.
That is a picture.
These are boards.
Those are boards.
This is a new computer.
That is a new computer.
These are new tables.
Those are new tables.
37
Lượng bài tập thực hành ngữ
pháp được thiết kế vừa đủ, giúp
các em vừa củng cố và luyện tập
ngữ pháp, vừa nâng cao kỹ năng
đọc và viết của mình.
ANSWER KEY
STARTER
Phần này sẽ hướng dẫn chi
tiết lời giải các bài tập để các
em tự chấm điểm và đánh giá
đúng năng lực.
STRUCTURE EXERCISE
Exercise 1
-a
-g
-b
-h
-e
-f
Exercise 2
VOCABULARY EXERCISE
Answer
Keys
Exercise 1
straight
grandma
bed
curly
brother
short
fifteen
black
sister
c
jkcousindsn
cousin
cedteddysxa
teddy
qopyellowxsa
yellow
bnsbrotherzax
brother
lkeighteenfgv
eighteen
d
d
Exercise 3
gdoshortwef
short
b
b
c
a
Exercise 2
-j
-c
-i
He has black hair.
This is Billy’s grandma.
How many bikes are there?
Is the teddy on the bed?
What colour is number sixteen?
UNIT 1
vgtnineokl
bgvtrainwed
jilstraightdbn
nine
train
straight
PHONICS EXERCISE
Exercise 3
sixteen
fifteen
doll
train
bike
twenty
one
123
car
teddy
11
orange
12
brown
13
green
14
black
15
blue
16
grandma
17
cousin
18
sister
19
dad
20
brother
Exercise 1
pot
fox
box
hot
124 Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 3
7
MỤC TIÊU BÀI HỌC
STARTER
Học từ vựng: Giới thiệu các thành viên trong gia đình, màu sắc
và số đếm.
Học ngữ pháp: Hỏi và trả lời về vị trí của người/ vật
Cách nói về sự tồn tại của một hoặc nhiều vật
BÀI 1
Học từ vựng: Từ vựng về các đồ vật trong phòng
Các số từ 11 đến 20
Học ngữ âm: /ɒ/, /ʌ/
Học ngữ pháp: Cách nói về sự tồn tại của sự vật/ sự việc
BÀI 2
Học từ vựng: Các đồ vật trong lớp học
Học ngữ âm: /dr/, /tr/, /cr/
Học ngữ pháp: Cách chỉ một hay nhiều vật
8
Hỏi và trả lời về số lượng
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 3
BÀI 3
Học từ vựng: Từ vựng về các món ăn, các số từ 10 – 100
Học ngữ âm: /gr/, /br/, /fr/
Học ngữ pháp: Hỏi và trả lời về những thứ ai đó có
Nói về những thứ hoặc người mà họ thích
BÀI 4
Học từ vựng: Từ vựng về các môn học và các khu vực trong trường học
Học ngữ âm: /fl/, /pl/, /bl/
Học ngữ pháp: Hỏi và trả lời về các môn học trong ngày
Hỏi và trả lời về thời gian chúng ta học một môn học
Hỏi về trả lời về đồ đạc trong các phòng học
BÀI 5
Học từ vựng: Từ vựng chủ đề bữa tiệc
Học ngữ âm: /cl/, /gl/, /sl/
Học ngữ pháp: Hỏi và trả lời về thứ bạn yêu thích
Hỏi và trả lời về thứ ai đó u thích
BÀI 6
Học từ vựng: Từ vựng về hoạt động tại các thời điểm trong ngày
Học ngữ âm: /sm/, /sn/, /st/, /sk/
Học ngữ pháp: Hỏi và trả lời về thời gian của các hoạt động trong ngày
Nói về hoạt động ai đó làm trong ngày tại thời gian đúng
9
BÀI 7
Học từ vựng: Từ vựng chỉ các địa điểm công cộng
Học ngữ âm: /eɪ/
Học ngữ pháp: Hỏi và trả lời về nơi làm việc
Hỏi và trả lời ai đó có làm việc ở một nơi nào đó khơng
BÀI 8
Học từ vựng: Từ vựng về thời tiết
và hoạt động trong các thời tiết khác nhau
Học ngữ âm: /aɪ/
Học ngữ pháp: Hỏi và trả lời về thời tiết
Câu mệnh lệnh
BÀI 9
Học từ vựng: Từ vựng về các loại trang phục và cách đọc thời gian
Học ngữ âm: /əʊ/
Học ngữ pháp: Hỏi và trả lời về quần áo, nói về thời gian
10
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 3
BÀI 10
Học từ vựng: Chủ đề bữa tiệc
Học ngữ âm: /uː/
Học ngữ pháp: Hỏi và trả lời về việc ai đó đang làm
Hỏi và trả lời về hoạt động một người nào đó
đang làm hay khơng
BÀI 11
Học từ vựng: Từ vựng về các con vật và tính từ chỉ đặc điểm của chúng
Học ngữ âm: /iː/
Học ngữ pháp: Cách thêm –er sau tính từ ngắn
So sánh hơn với tính từ ngắn
BÀI 12
Học từ vựng: Các tính từ
Học ngữ âm: /ʌ/, /uː/, /ỉ/, /ỉ/, /ɪ/, /aɪ/
Học ngữ pháp: Cách nói về tình trạng của ai đó trong quá khứ
11
Unit
01
Clean up!
VOCABULARY
rug
cái thảm
There is a rug in my room.
Có một cái thảm trong
phịng tơi.
shelf
cái giá
There is a shelf in the
living room.
Có một cái giá trong
phịng khách.
eleven
số mười một
11
There are eleven cups.
Có mười một cái cốc.
bed
cái giường
cabinet
cái tủ, chạn
Đây là giường của tôi.
There is a cabinet in the
kitchen.
pillow
blanket
This is my bed.
cái gối
There are two pillows
on the sofa.
Có hai cái gối trên ghế
sofa.
twelve
số mười hai
12
There are twelve months
in a year.
Có mười hai tháng trong
một năm.
Có một cái chạn trong bếp.
cái chăn
I have a blue blanket.
Tớ có một cái chăn màu
xanh da trời.
thirteen
số mười ba
13
There are thirteen
hearts.
Có mười ba trái tim.
21
fourteen
số mười bốn
14
fifteen
sixteen
số mười sáu
16
This is number fourteen.
There are fifteen birds.
There are sixteen animals.
Đây là số mười bốn.
Có mười lăm con chim.
Có mười sáu con vật.
seventeen
số mười bảy
17
There are seventeen
animals.
Có mười bảy con vật.
twenty
eighteen
số mười tám
18
nineteen
số mười chín
19
This is number eighteen.
There are nineteen hearts.
Đây là số mười tám.
Có mười chín trái tim.
số hai mươi
20
There are twenty bows.
Có hai mươi cái nơ.
22
số mười lăm
15
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 3
PHONICS
/ɒ/
pot (cái nồi)
fox (con cáo)
Look at the pot.
Look at the fox.
Hãy nhìn cái nồi.
Hãy nhìn con cáo.
log (khúc gỗ)
Three frogs are sitting
on the log.
Ba con ếch đang ngồi
trên khúc gỗ.
/ʌ/
rug (cái thảm)
bug (con bọ)
Sun (Mặt trời)
I’m on the rug.
The bug is on the flower.
The Sun is shining.
Tôi đang ngồi trên thảm.
Con bọ ở trên bông hoa.
Mặt trời đang tỏa nắng.
STRUCTURE
Talk about something that exists (Nói về sự tồn tại của sự vật/ sự việc)
- Dùng để nói về sự tồn tại của một vật: There’s a doll on the rug.
There is + a/ an + thing.
(Có một con búp bê trên thảm.)
= There’s + a/ an + thing.
(Có một + tên đồ vật) (dạng số ít.)
- Dùng để nói về sự tồn tại của nhiều vật: There are three books under the bed.
There are + number + things.
(Có ba quyển sách dưới giường.)
(Có + số lượng + tên đồ vật) (dạng số nhiều.)
23
PHONICS EXERCISE
Exercise 1: Match the words that rhyme. (Nối các từ có cùng vần.)
pot
fox
sun
bug
box
hot
rug
bun
Exercise 2: Choose and write. (Chọn và viết.)
r
b
ug
f
rug
__________________
l
m
ox
__________________
og
__________________
24
b
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 3
s
__________________
um
un
p
ot
b
ug
__________________
un
ug
__________________
Exercise 3: Read and write. (Đọc và viết.)
I’m in the living room.
rug
I’m on the _________.
A blue rug, _________, rug.
Look at the _________.
A big bug, _________, bug on the flower.
Look at the _________.
The fox hop over the _________.
A small pot, _________, pot.
25
VOCABULARY EXERCISE
Exercise 1: Look and choose the right word. (Nhìn và chọn từ đúng.)
eleven
seventeen
sixteen
eighteen
twelve
twenty
eighteen
twelve
fifteen
fifteen
thirteen
thirteen
26
fourteen
twenty
sixteen
twelve
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 3
Exercise 3: Read, draw and colour. (Đọc, vẽ và tô màu.)
Draw a pillow on the bed.
Colour it green.
Draw a blanket under
the bed. Colour it brown.
Draw a book next to
the car. Colour it orange.
Draw a teddy under
the table. Colour it blue.
Draw a dress near the
cupboard. Colour it red.
STRUCTURE EXERCISE
Exercise 1: Look and write There’s or There are. (Nhìn và viết There’s hoặc
There are.)
There’s a rug in my bedroom.
__________
__________ two beds in this room.
__________ one cupboard in the kitchen.
28
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 3
__________ three blankets in my living room.
__________ one bookshelf in the room.
__________ two sofas in the living room.
Exercise 2: Read the text and write True or False. (Đọc đoạn văn và viết
Đúng hoặc Sai.)
My name is Sue. This is my bedroom. There is a bed in my bedroom. There are lots
of teddy bears on my blanket and pillow. There is a shelf. I have got thirteen pens
on my shelf. There is a cupboard, too. My dress and skirts are in the cupboard. I
have got lots of toys and a big box toy. There is a green rug next to the cupboard.
There are teddy bears on my rug too. I like my bedroom and I like teddy bears!
There are books on her blanket.
Sue has got thirteen pens on her shelf.
Sue has got three cupboards.
She has got lots of toys.
There are teddy bears on the rug.
The rug is blue.
Sue likes her bedroom.
There are lots of dolls in her bedroom.
False
_________
_________
_________
_________
_________
_________
_________
_________
29
Answer
Keys
123
STARTER
STRUCTURE EXERCISE
VOCABULARY EXERCISE
Exercise 1
straight
grandma
bed
curly
brother
short
fifteen
black
sister
jkcousindsn
cousin
c
c
a
gdoshortwef
short
qopyellowxsa
yellow
cedteddysxa
teddy
bnsbrotherzax
brother
lkeighteenfgv
eighteen
- j
- c
-i
Exercise 2
Exercise 2
Exercise 1
- g
- a
- b
- h
- e
- f
b
b
d
d
Exercise 3
He has black hair.
This is Billy’s grandma.
How many bikes are there?
Is the teddy on the bed?
What colour is number sixteen?
UNIT 1
vgtnineokl
bgvtrainwed
jilstraightdbn
nine
train
straight
PHONICS EXERCISE
Exercise 3
sixteen
fifteen
doll
train
bike
twenty
one
car
teddy
11
orange
12
brown
13
green
14
black
15
blue
16
grandma
17
cousin
18
sister
19
dad
20
brother
124 Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 3
Exercise 1
pot
fox
box
hot
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
16 Hàng Chuối, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: Tổng biên tập (024) 39714736
Quản lý xuất bản: (024) 39728806; Biên tập: (024) 39714896
Hợp tác xuất bản: (024) 39725997; Fax: (024) 39729436
Chịu trách nhiệm xuất bản
Phó giám đốc - Tổng biên tập: NGUYỄN THỊ HỒNG NGA
Biên tập chuyên môn:
Bùi Thị Hương Giang
Biên tập xuất bản:
Phan Hải Như
Sửa bài:
MegaBook
Chế bản:
Trang Huyền
Trình bày bìa:
Trọng Kiên
LIÊN KẾT XUẤT BẢN
CƠNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN MEGABOOK
Số 8, ngõ 102 Khuất Duy Tiến, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0981 039 959 Email:
Chi nhánh phía Nam
143/2 Phan Huy Ích, Phường 15, Q. Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
SĐT: 036 835 7055
Mã số: 2L-740PT2022
In 1.500 cuốn, khổ 19x26,5cm, tại Công ty Cổ phần in Bắc Sơn
Địa chỉ: 764 phường Phúc Diễn, đường Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Số xác nhận ĐKXB: 3240-2022/CXBIPH/08-304/ĐHQGHN ngày 15/09/2022
Quyết định xuất bản số: 2057 LK-XH/QĐ-NXB ĐHQGHN, ngày 22/12/2022
In xong và nộp lưu chiểu năm 2023
Mã ISBN: 978-604-384-504-4