Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đọc thử big hero 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.58 MB, 21 trang )

Hoàng Thị Ngọc Tú

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


Lời nói đầu
Trên tay các em là cuốn sách BIG HERO – Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 4, là
1 trong 5 cuốn nằm trong bộ sách Big Hero – Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề, dành
riêng cho các bạn học sinh Tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5.
Bộ sách là một tài liệu tham khảo đầy đủ, toàn diện, với phần lý thuyết và bài tập
của đủ các mảng kiến thức: từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp.
Mỗi cuốn gồm 9 đến 12 chủ đề thân thuộc với các em, như chủ đề gia đình, bạn bè,
trường học. Lồng ghép trong mỗi chủ đề chính là các kiến thức và bài tập tiếng Anh,
mỗi bài học gồm các phần:
 VOCABULARY (Từ vựng)
Giới thiệu các từ mới xoay quanh các chủ đề của bài học. Các từ vựng kèm hình
ảnh minh họa sinh động và ví dụ cụ thể, sẽ giúp khơi gợi niềm cảm hứng học tập
của các em.
 PHONICS (Ngữ âm)
Mỗi bài học sẽ giới thiệu cho các em từ 1 đến 3 âm để các em làm quen và luyện
tập cách phát âm.
 STRUCTURE (Cấu trúc)
Phần này gồm các cấu trúc và các kiến thức ngữ pháp được trình bày ngắn gọn,
súc tích giúp các em dễ nắm bắt và ghi nhớ nhanh chóng.
 PHONICS EXERCISE (Bài tập ngữ âm)
Bài tập phần ngữ âm sẽ giúp các em phân biệt và ghi nhớ cách dùng các âm vừa
được học.
 VOCABULARY EXERCISE (Bài tập từ vựng)
Bài tập thực hành từ vựng được thiết kế đa dạng, lý thú giúp các em ghi nhớ một
cách tự nhiên và nhanh chóng.
 STRUCTURE EXERCISE (Bài tập cấu trúc)


Lượng bài tập thực hành ngữ pháp được thiết kế vừa đủ, giúp các em vừa củng cố
và luyện tập ngữ pháp, vừa nâng cao kỹ năng đọc và viết của mình.
 ANSWER KEY (Đáp án chi tiết)
Phần này sẽ hướng dẫn chi tiết lời giải các bài tập để các em tự chấm điểm và
đánh giá đúng năng lực.
Cuốn sách được thiết kế với nội dung và hình ảnh sinh động, cấu trúc chặt chẽ, rõ
ràng, chắc chắn đây sẽ là một bộ tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các em.
Trong q trình biên soạn, cuốn sách khơng tránh khỏi những thiếu sót, rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp của các thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh
để cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn.

MegaBook

3


Mục lục
Lời nói đầu ...................................................................................... 03
Mục lục ............................................................................................ 04
Tổng quan về cuốn sách .............................................................. 06
Mục tiêu bài học ........................................................................... 08

Starter

My family .......................................................... 12

Unit

01 They’re from Australia! ......................................................


21

Unit

02 My weekend ....................................................................... 30
Unit

03 My things ...........................................................................

40

Unit

04 We’re having fun at the beach! ........................................
Unit

50

05 A funny monkey! ................................................................ 60
4


Unit

06 Jim’s day .............................................................................. 69
Unit

07 Places to go! ........................................................................ 78
Unit


08 I’d like a melon! ................................................................... 87
Unit

09 What’s the fastest animal in the world? .......................

97

Unit

10 In the park! ........................................................................ 109
Unit

11

In the museum .................................................................... 119

Unit

12

A clever boy! ....................................................................... 128

Answer Keys

......................................................... 137

5


Tổng quan về cuốn sách

PHONICS
Mỗi bài học sẽ giới thiệu cho
các em từ 1 đến 3 âm để các
em làm quen và luyện tập.

Unit

01

They’re from Australia!
PHONICS
/ɔːl/
ball (quả bóng)

mall (trung tâm
thương mại)

VOCABULARY
Korea

VOCABULARY
Phần này sẽ giới thiệu các từ
mới xoay các chủ đề của bài
học. Các từ vựng kèm hình
ảnh minh họa sinh động và
ví dụ cụ thể, sẽ giúp khơi gợi
niềm cảm hứng học tập của
các em.

Hàn Quốc


They’re from Korea.
Họ đến từ Hàn Quốc.

Thailand

Thái Lan

Viet Nam

Việt Nam

My teacher is from
Viet Nam.

Mê-xi-cô

the USA

This is a wall.

Tôi đang ở trung tâm thương
mại.

Đây là một bức tường.

/ɔːl/

Tôi muốn đến Thái Lan.


Chuột túi là biểu tượng
của nước Úc.

Tơi có một người bạn
đến từ Hoa Kỳ.

Brazil

spring

summer

mùa xuân

tall (cao)

small (nhỏ)

Hoa Kỳ, Mỹ

I have a friend from
the USA.

Bra-xin

I’m in a mall.

Tơi có một quả bóng.

Thầy giáo tơi sống ở

Mê-xi-cô một năm trước.
Úc

Kangaroo is the
symbol of Australia.

I want to go to
Thailand.

I have a ball.

My teacher lived in
Mexico one year ago.

Thầy giáo tôi đến từ
Việt Nam.

Australia

Mexico

The giraffe is very tall.

This is very small.

Con hươu cao cổ rất cao.

Con chuột rất bé.

STRUCTURE

1. Present progressive (Hiện tại tiếp diễn)

mùa hè

- Câu khẳng định: Dùng để nói xem bạn
hoặc ai đó đang làm gì ngay tại thời điểm
nói.
I’m + verb - ing. (Tơi đang + động từ thêm ing.)
He’s/She’s/It’s + verb - ing. (Anh ấy / Cô ấy /

My friend’s cousin is
from Brazil.

Flowers bloom in the
spring.

We usually go to the
beach in the summer.

Anh họ của bạn tôi đến
từ Bra-xin.

Hoa nở rộ vào mùa
xuân.

Chúng tơi thường đi
biển vào mùa hè.

Nó đang + động từ thêm ing.)


You’re/We’re/They’re + verb - ing. (Bạn – Các
bạn/ Chúng tôi/ Họ đang + động từ thêm ing.)
21

52

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 4

STRUCTURE
Phần này gồm các cấu trúc và
các kiến thức ngữ pháp được
trình bày ngắn gọn, súc tích giúp
các em dễ nắm bắt và ghi nhớ
nhanh chóng.

6

wall (bức tường)

I’m swimming. (Tơi đang bơi.)
He’s surfing. (Anh ấy đang lướt sóng.)
We’re sailing.
(Chúng tơi đang đi thuyền buồm.)


PHONICS EXERCISE
Bài tập phần ngữ âm sẽ giúp các
em phân biệt và ghi nhớ cách
dùng các âm vừa được học.


VOCABULARY EXERCISE
Bài tập thực hành từ vựng được
thiết kế đa dạng, lý thú giúp các
em ghi nhớ một cách tự nhiên và
nhanh chóng.

Exercise 3: Look and write. (Nhìn và viết.)

PHONICS EXERCISE

Exercise 1: Trace the word and match. (Tô lại chữ và nối.)

 She is sitting on the wall.

ball

 We shop at the ________.

call

 I toss the ________.

fall

 The man is very ________.

mall

 That new tree is ________.


hall

VOCABULARY EXERCISE

Exercise 1: Change the verb to verb-ing. (Chuyển sang dạng động từ

wall

thêm ing.)

STRUCTURE EXERCISE

Exercise 2: Follow and write. (Đi theo đường kẻ và viết.)
Exercise 1: Read and tick (√). (Đọc và đánh dấu √)
sm
small
 ____________



He’s swimming.

t



He isn’t swimming.

m


all

w

He’s surfing.



He isn’t surfing.

b

54













 ____________
 ____________
 ____________


 sail

sailing
______________

 snorkel

 swim

______________

 waterski

 drive

______________

 eat

 surf

______________

10

wear

______________

 kayak


______________

11

sit

______________

 windsurf ______________

12

ride

______________

______________
______________
______________

 ____________

Big Hero - Chinh
phục
tiếng Anh theo chủ đề lớp 4
She’s
sailing.

55


She isn’t sailing.

STRUCTURE EXERCISE

They’re snorkeling.
They aren’t snorkeling.

They are kayaking.
They aren’t kayaking.

He’s waterskiing.
He isn’t waterskiing.

I’m kayaking.
I’m not kayaking.

She’s windsurfing.
She isn’t windsurfing.
57

Lượng bài tập thực hành ngữ
pháp được thiết kế vừa đủ, giúp
các em vừa củng cố và luyện tập
ngữ pháp, vừa nâng cao kỹ năng
đọc và viết của mình.

ANSWER KEY
Exercise 2


UNIT 8

Phần này sẽ hướng dẫn chi
tiết lời giải các bài tập để các
em tự chấm điểm và đánh giá
đúng năng lực.

PHONICS EXERCISE

Exercise 1
 nt
 nt
 mp

 nd
 mp

Exercise 2
 tent
 pond
 camp

 lamp
 plant

Answers



g


a

r

l

r

i

c



j

p

a

s

t

r

y




s

a

u

c

e

f



b

a

e

a

n



m u

s


h

t

p

o

r

o

o m

u

t

s

s

Exercise 3
Countable Noun

Exercise 3
 tent
 pond
 lamp

 plant
 hand / hands

Uncountable Noun

 potato

 meat

 cucumber

 sauce

 melon

 cheese

 mushroom

 milk

 onion

10

bread

STRUCTURE EXERCISE

VOCABULARY EXERCISE


Exercise 1
 cereal
 cucumber
 meat
 lemon
 noodles
 onion
 bread

s

r

Exercise 1
 She’d like some bread.
 He’d like some meat.
 The girls would like some cucumbers.
 The boys would like some noodles.
 She’d like some cereal.

137

4

2

8

5


6

1

7

3

Exercise 2
 Yes, please.
 No, thanks.
 No, thanks.
 Yes, please.
 No, thanks.

149

7


MỤC TIÊU BÀI HỌC
STARTER
 Học từ vựng: Các thành viên trong gia đình, các tháng trong năm, số đếm
 Học ngữ pháp: So sánh hơn, so sánh hơn với tính từ ngắn


Cách hỏi và trả lời về tháng yêu thích




Hỏi và trả lời về sinh nhật



Thì quá khứ đơn với động từ tobe

BÀI 1
 Học từ vựng: Từ vựng về tên các quốc gia và các mùa trong năm
 Học ngữ âm: /cr/, /br/, /sp/, /sn/, /dr/, /pl/
 Học ngữ pháp: Cách nói một người đến từ đâu


Hỏi và trả lời về mùa yêu thích nhất

BÀI 2
 Học từ vựng: Từ vựng về các hoạt động trong ngày cuối tuần
 Học ngữ âm: /eɪ/. /aɪ/, /əʊ/, /uː/
 Học ngữ pháp: Nói về việc ai đó thích/khơng thích làm


8

Cách hỏi một người có thích làm một việc nào đó khơng

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 4


BÀI 3
 Học từ vựng: Từ vựng về các đồ vật trong phòng

 Học ngữ âm: /ɑː/
 Học ngữ pháp: Tính từ sở hữu, xin phép ai đó làm gì,
đưa ra sự nhờ cậy

BÀI 4
 Học từ vựng: Các hoạt động ở bãi biển
 Học ngữ âm: /ɔːl/
 Học ngữ pháp: Thì Hiện tại tiếp diễn, cách thêm -ing vào động từ,


Hỏi và trả lời về việc bạn thích làm tại nơi nào đó

BÀI 5
 Học từ vựng: Các con vật trong sở thú
 Học ngữ âm: /ɔɪ/
 Học ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn

BÀI 6
 Học từ vựng: Thì hiện tại tiếp diễn
 Học ngữ âm: /aʊ/
 Học ngữ pháp: Thì hiện tại đơn

9


BÀI 7
 Học từ vựng: Các địa điểm công cộng
 Học ngữ âm: /ld/, /lt/
 Học ngữ pháp: Trạng từ chỉ tần suất, hiện tại đơn với
trạng từ chỉ tần suất


BÀI 8
 Học từ vựng: Các địa điểm công cộng
 Học ngữ âm: /nd/, /nt/, /mp/
 Học ngữ pháp: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được


Hỏi một người có muốn thứ gì đó khơng

BÀI 9
 Học từ vựng: Từ vựng về thiên nhiên
 Học ngữ âm: /eɪ/
 Học ngữ pháp: So sánh hơn và so sánh nhất với tính từ ngắn
Cách đặt câu hỏi có so sánh nhất
Cách đặt câu hỏi Có/Khơng với so sánh hơn và
so sánh nhất

10

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 4


BÀI 10
 Học từ vựng: Các sự vật và hoạt động trong công viên
 Học ngữ âm: /iː/, /i/
 Học ngữ pháp: Nói về sự bắt buộc hoặc nhiệm vụ


Từ nối: and, or


BÀI 11
 Học từ vựng: Các phương tiện giao thơng và vị trí
 Học ngữ âm: /aɪ/
 Học ngữ pháp: Quá khứ đơn với động từ to be

BÀI 12
 Học từ vựng: Từ vựng miêu tả ngoại hình và tính cách
 Học ngữ âm: /əʊ/
 Học ngữ pháp: Quá khứ đơn với động từ to be


Quá khứ đơn với động từ to have



Từ nối: and, but

11


Unit

01

They’re from Australia!

VOCABULARY
Korea

Hàn Quốc


They’re from Korea.
Họ đến từ Hàn Quốc.

Thailand

Thái Lan

Viet Nam

Việt Nam

My teacher is from
Viet Nam.

Mê-xi-cô

My teacher lived in
Mexico one year ago.

Thầy giáo tôi đến từ
Việt Nam.

Australia

Mexico

Thầy giáo tôi sống ở
Mê-xi-cô một năm trước.
Úc


the USA

Hoa Kỳ, Mỹ

Kangaroo is the
symbol of Australia.

I have a friend from
the USA.

Tôi muốn đến Thái Lan.

Chuột túi là biểu tượng
của nước Úc.

Tơi có một người bạn
đến từ Hoa Kỳ.

Brazil

spring

summer

I want to go to
Thailand.

Bra-xin


mùa xuân

mùa hè

My friend’s cousin is
from Brazil.

Flowers bloom in the
spring.

We usually go to the
beach in the summer.

Anh họ của bạn tôi đến
từ Bra-xin.

Hoa nở rộ vào mùa
xuân.

Chúng tôi thường đi
biển vào mùa hè.
21


fall

mùa thu

Leaves fall in fall.
Lá rụng vào mùa thu.


winter

mùa đông

It can snow in the
winter.
Trời có thể có tuyết vào
mùa đơng.

season

Mùa

There are four
seasons in a year.
Có bốn mùa trong một
năm.

PHONICS
/cr/

/br/

crayon (bút sáp màu)

This is a box of crayons.
Đây là một hộp bút sáp
màu.


/sn/
snake (con rắn)

I don’t like snakes.
Tơi khơng thích rắn.

22

/sp/
brush (lược)

spoon (thìa)

The girl uses brush to
brush hair.

I eat soup with a
wooden spoon.

Cơ bé dùng lược để chải tóc.

Tơi ăn súp bằng một chiếc
thìa gỗ.

/dr/

/pl/
drink (uống)

play (chơi)


He is drinking a cup of
water.

They are playing with
each other.

Anh ấy đang uống một cốc
nước.

Họ đang chơi với nhau.

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 4


STRUCTURE
1. Ask and answer about where somebody’s from using “to be” (Nói một người đến từ
đâu bằng động từ “to be”)

- Dùng để hỏi và trả lời về nơi bạn đến
từ:

Billy: Where are you from?

Where are you from?

Tom: I’m from the USA.

(Bạn – Các bạn đến từ đâu?)


I’m from + country.
(Tôi đến từ + tên nước.)

- Dùng để hỏi và trả lời về nơi anh ấy/
cơ ấy/ nó đến từ:
Where is he/she/it from?
(Anh ấy/ Cơ ấy/ Nó đến từ đâu?)

He’s/ She’s/ It’s from + country.

(Bạn đến từ đâu?)
(Tôi đến từ Mỹ.)

Billy: Where is he from?
(Anh ấy đến từ đâu?)

Tom: He’s from Brazil.
(Anh ấy đến từ Bra-xin.)

Billy: Where are they from?
(Họ đến từ đâu?)

(Anh ấy/ Cơ ấy/ Nó đến từ + tên nước.)

Tom: They’re from Mexico.

- Dùng để hỏi và trả lời về nơi anh ấy/
cơ ấy/ nó đến từ:

(Họ đến từ Mê-xi-cô.)


Where are they from?
(Họ đến từ đâu?)

 We’re/ They’re from + country.
(Chúng tôi/ Họ đến từ + tên nước.)

2. Ask and answer about someone’s birthday (Hỏi và trả lời về sinh nhật của ai đó)
- Dùng để hỏi về sinh nhật của ai đó:

Joe: When’s your mum’s birthday?

- When’s her/his birthday?

(Sinh nhật của mẹ bạn khi nào?)

(Sinh nhật của anh ấy/ cô ấy khi nào?)

Jack: Her birthday is in April.

- Dùng để trả lời về tháng sinh nhật
của ai đó:

(Sinh nhật của bà ấy vào tháng Tư.)

Her/ His birthday is in + month.

(Sinh nhật của bố bạn khi nào?)

(Sinh nhật của anh ấy/ cô ấy vào + tháng


Jack: His birthday is in May.

sinh nhật.)

Joe: When’s your dad’s birthday?

(Sinh nhật của ông ấy vào tháng Năm.)

23


3. Ask and answer about the favorite season (Hỏi và trả lời về mùa yêu thích nhất)
- Dùng để hỏi về mùa bạn yêu thích
nhất:

Joe: What’s your favorite season?

What’s your favorite season?

Jack: My favorite season is spring.

(Bạn thích mùa nào nhất?)

- Dùng để trả lời về mùa bạn yêu thích
nhất:

(Bạn thích mùa nào nhất?)
(Mùa u thích nhất của tơi là mùa xuân.)


My favorite season is + one season.
(Mùa yêu thích nhất của tôi là + 1 mùa.)

PHONICS EXERCISE

Exercise 1: Look and circle the right sound. (Nhìn và khoanh vào âm đúng.)






24

pl



dr

sn

cr

sp

sp

cr




sp

sn

br

pl

sn

cr



pl

sn

dr

pl

sp

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 4


Exercise 2: Write the word that rhymes. (Viết từ có cùng vần.)





draw

drink
__________



spider

__________

plane

__________

snowy

__________



crab

__________






brown

__________

Exercise 3: Look at the pictures and write. (Nhìn tranh và viết.)












snake
This is a cute  _________.
It’s hot today so Mr Snake  __________ lots of water.
Mr Snake uses a  __________ to comb his hair and some  __________ to draw
pictures. He likes  __________ with the  __________ all day.
25


VOCABULARY EXERCISE


Exercise 1: Look and write. (Nhìn và viết.)






summer
_________________

_________________





_________________

_________________

_________________

Exercise 2: Look and match. (Nhìn và nối.)

26



Viet Nam




Thailand



Brazil



Korea



Australia



the USA

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 4


Exercise 3: Choose the right word and write. (Chọn từ đúng và viết.)




Korea


spring

Mexico

fall

Korea
_____________


_____________


summer

the USA

winter

Thailand

_____________


_____________


seasons

Brazil


year

Viet Nam
_____________

_____________
STRUCTURE EXERCISE

Exercise 1: Circle the correct option. (Khoanh vào đáp án đúng.)
 Where are you ………….? - I’m from Brazil.


A. from

B. to

C. in

D. on

 When’s her birthday? - Her birthday is ……. June.


A. from

B. to

C. in


D. on

 What’s your favorite month? - My …………month is September.


A. like

 …….. is he from?


A. What

B. love

C. want

D. favorite

- He’s from the USA.
B. Where

C. Who

D. How
27


 Where are they from? - ………… from Australia.



A. He’s

B. We’re

C. They’re

D. I’m

 Where…….. Hieu from? - He’s from Viet Nam.


A. are

B. am

C. was

D. is

 When’s your brother’s birthday? - …………birthday is in May.


A. His

B. Her

C. Their

D. Your


 ……….. your favorite season? - My favorite season is fall.


A. How’s

B. Where’s

C. Who’s

D. What’s

Exercise 2: Look and write. (Nhìn và viết.)
 you / the USA
Where are you from? – I’m from the USA.

 they / Brazil
Where are they from? – _____________________________.

 he / Viet Nam
_____________________________? - He’s from Viet Nam.

 she / Mexico
Where is she from? – _____________________________.

 the boys / Thailand
_____________________________? - They’re from Thailand.

Exercise 3: Read and answer about you. (Nhìn và trả lời về bạn.)

28


 Where are you from?

___________________________

 When’s your birthday?

___________________________

 What’s your favorite season?

___________________________

 When’s your mum’s birthday?

___________________________

 When’s your dad’s birthday?

___________________________

 What’s your favorite month?

___________________________

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 4


Answer
Keys


137


Exercise 2

 were
 was
10

were
UNIT 1
PHONICS EXERCISE

Exercise 1
 dr
 br
 sp

 pl
 cr

Exercise 2
 spoon
 crayon
 play
 brush
 snake
Exercise 3
 drinks

 brush
 crayons
 playing
 spoon
VOCABULARY EXERCISE

Exercise 1
 fall
 spring
 season
 winter

Viet Nam



Thailand



Brazil




Korea



Australia




the USA

Exercise 3
 fall
 winter
 Thailand
 seasons
 Brazil
STRUCTURE EXERCISE

Exercise 1
 C
 B
 D
D

D
C
A

Exercise 2
 They are from Brazil./ They're from
Brazil.

 Where is he from?
 She’s from Mexico.
 Where are the boys from?

139


NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
16 Hàng Chuối, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: Tổng biên tập (024) 39714736
Quản lý xuất bản: (024) 39728806; Biên tập: (024) 39714896
Hợp tác xuất bản: (024) 39725997; Fax: (024) 39729436

Chịu trách nhiệm xuất bản
Phó giám đốc - Tổng biên tập: NGUYỄN THỊ HỒNG NGA
Biên tập chuyên môn:

Ngô Thị Phương Thảo

Biên tập xuất bản:



Phan Hải Như

Sửa bài:







MegaBook


Chế bản:





Đỗ Xn

Trình bày bìa:



Trọng Kiên

LIÊN KẾT XUẤT BẢN

CƠNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN MEGABOOK
Số 8, ngõ 102 Khuất Duy Tiến, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0981 039 959 Email:

Chi nhánh phía Nam
143/2 Phan Huy Ích, Phường 15, Q. Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
SĐT: 036 835 7055

Mã số: 2L-741PT2022
In 1.500 cuốn, khổ 19x26,5cm, tại Công ty Cổ phần in Bắc Sơn
Địa chỉ: 764 phường Phúc Diễn, đường Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Số xác nhận ĐKXB: 3240-2022/CXBIPH/09-741/ĐHQGHN ngày 15/09/2022
Quyết định xuất bản số: 2036 LK-XH/QĐ-NXB ĐHQGHN, ngày 16/12/2022

In xong và nộp lưu chiểu năm 2023
Mã ISBN: 978-604-384-505-1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×