Hoàng Thị Ngọc Tú
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Lời nói đầu
Trên tay các em là cuốn sách BIG HERO – Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5, là
1 trong 5 cuốn nằm trong bộ sách Big Hero – Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề, dành
riêng cho các bạn học sinh Tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5.
Bộ sách là một tài liệu tham khảo đầy đủ, toàn diện, với phần lý thuyết và bài tập
của đủ các mảng kiến thức: từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp.
Mỗi cuốn gồm 9 đến 12 chủ đề thân thuộc với các em, như chủ đề gia đình, bạn bè,
trường học. Lồng ghép trong mỗi chủ đề chính là các kiến thức và bài tập tiếng Anh,
mỗi bài học gồm các phần:
VOCABULARY (Từ vựng)
Giới thiệu các từ mới xoay quanh các chủ đề của bài học. Các từ vựng kèm hình
ảnh minh họa sinh động và ví dụ cụ thể, sẽ giúp khơi gợi niềm cảm hứng học tập
của các em.
PHONICS (Ngữ âm)
Mỗi bài học sẽ giới thiệu cho các em từ 1 đến 3 âm để các em làm quen và luyện
tập cách phát âm.
STRUCTURE (Cấu trúc)
Phần này gồm các cấu trúc và các kiến thức ngữ pháp được trình bày ngắn gọn,
súc tích giúp các em dễ nắm bắt và ghi nhớ nhanh chóng.
PHONICS EXERCISE (Bài tập ngữ âm)
Bài tập phần ngữ âm sẽ giúp các em phân biệt và ghi nhớ cách dùng các âm vừa
được học.
VOCABULARY EXERCISE (Bài tập từ vựng)
Bài tập thực hành từ vựng được thiết kế đa dạng, lý thú giúp các em ghi nhớ một
cách tự nhiên và nhanh chóng.
STRUCTURE EXERCISE (Bài tập cấu trúc)
Lượng bài tập thực hành ngữ pháp được thiết kế vừa đủ, giúp các em vừa củng cố
và luyện tập ngữ pháp, vừa nâng cao kỹ năng đọc và viết của mình.
ANSWER KEY (Đáp án chi tiết)
Phần này sẽ hướng dẫn chi tiết lời giải các bài tập để các em tự chấm điểm và
đánh giá đúng năng lực.
Cuốn sách được thiết kế với nội dung và hình ảnh sinh động, cấu trúc chặt chẽ, rõ
ràng, chắc chắn đây sẽ là một bộ tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các em.
Trong q trình biên soạn, cuốn sách khơng tránh khỏi những thiếu sót, rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp của các thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh
để cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn.
MegaBook
3
Mục lục
Lời nói đầu ...................................................................................... 03
Mục lục ............................................................................................ 04
Tổng quan về cuốn sách .............................................................. 06
Mục tiêu bài học ........................................................................... 08
Starter
Back together! .................................................. 12
Unit
1
The Ancient Mayans .......................................................... 20
Unit
2
Our vacation! ..................................................................... 29
Unit
3
The food here is great! ...................................................... 38
Unit
4
We had a concert ............................................................... 48
Unit
5
4
The dinosaur museum ....................................................... 56
Unit
6
Whose jacket is this? ......................................................... 65
Unit
7
Go back to the traffic lights .............................................. 73
Unit
8
The best bed! ..................................................................... 83
Unit
9
Will it really happen? ......................................................... 92
Unit
10 How much time do we have? ............................................ 101
Unit
11
Something new to watch! ............................................... 110
Unit
12
Let’s open this present first! ............................................ 118
Answer Keys
.......................................................... 128
5
Tổng quan về cuốn sách
PHONICS
Mỗi bài học sẽ giới thiệu cho
các em từ 1 đến 3 âm để các
em làm quen và luyện tập.
01
Unit
The Ancient Mayans
PHONICS
/ʊ/
/ʊ/
/ʊ/
book (quyển sách)
wool (len)
cook (nấu ăn)
VOCABULARY
start
finish
hoàn thành
use
sử dụng
I’m looking at my book.
I’ve got my wool scarf.
Tơi đang nhìn vào quyển
Tơi có chiếc khăn len.
They started the race
one hour ago.
She used the
computer yesterday.
/ʊ/
/ʊ/
/ʊ/
wood (gỗ)
hood (mũ trùm đầu)
foot (bàn chân)
Họ đã bắt đầu cuộc đua
Họ đã hoàn thành cuộc
Cô ấy đã sử dụng máy
một tiếng trước.
đua năm phút trước.
tính hơm qua.
love
light
hate
ghét
He hates broccoli.
Anh ấy ghét súp lơ xanh.
heavy
20
They finished the race
five minutes ago.
nặng
yêu
I love my family.
live
nhẹ
Feathers are light.
Tơi u gia đình tơi.
I’m sitting on some
wood logs.
I’ve got a coat with a
hood.
I have pain in my right
foot.
Tôi đang ngồi trên vài
Tơi có một cái áo khốc
Tơi bị đau ở bàn chân
khúc gỗ.
có mũ trùm đầu.
phải
Lơng vũ rất nhẹ.
sống
want
STRUCTURE
muốn
She is carrying a
heavy box.
Princesses live in
castles.
The kid wants a candy.
Cô ấy đang bê một cái
Công chúa sống trong
kẹo.
thùng nặng.
lâu đài.
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5
1. Time words (Từ chỉ thời gian)
Đứa trẻ muốn một cái
- Được dùng để chỉ thời gian trong thì
tương lai gần:
I’m going to waterski this
afternoon. (Tôi sẽ đi lướt ván nước
tomorrow (ngày mai)
chiều nay.)
tonight (tối nay)
We’re going to fly home next week.
this afternoon (chiều nay)
(Chúng tôi sẽ bay về nhà vào tuần
soon (sớm)
sau.)
next week/month/year (tuần/ tháng/ năm sau)
30
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5
STRUCTURE
Phần này gồm các cấu trúc và
các kiến thức ngữ pháp được
trình bày ngắn gọn, súc tích giúp
các em dễ nắm bắt và ghi nhớ
nhanh chóng.
6
I am cooking in the
kitchen.
Tơi đang nấu ăn trong bếp.
sách.
VOCABULARY
Phần này sẽ giới thiệu các từ
mới xoay các chủ đề của bài
học. Các từ vựng kèm hình
ảnh minh họa sinh động và
ví dụ cụ thể, sẽ giúp khơi gợi
niềm cảm hứng học tập của
các em.
bắt đầu
PHONICS EXERCISE
Bài tập phần ngữ âm sẽ giúp các
em phân biệt và ghi nhớ cách
dùng các âm vừa được học.
VOCABULARY EXERCISE
Bài tập thực hành từ vựng được
thiết kế đa dạng, lý thú giúp các
em ghi nhớ một cách tự nhiên và
nhanh chóng.
VOCABULARY EXERCISE
PHONICS EXERCISE
Exercise 1: Look, circle and write the correct sound. (Nhìn, khoanh và viết
Exercise 1: Change verbs into past. (Chuyển động từ sang quá khứ.)
âm đúng.)
live
lived
start
___________
finish
___________
love
___________
hate
___________
want
___________
use
___________
walk
___________
live
___________
stop
___________
rr
mi_r r_or
ll
rr
be_ _
she_ _
ll
sme_ _
rr
ll
rr
rr
ll
ca_ _ot
rr
ll
ll
che_ _y
Exercise 2: Circle the word with rr and underline the word with ll. (Khoanh
Exercise 2: Write the opposite adjective. (Viết tính từ trái nghĩa.)
heavy
light
light
___________
soft
___________
light
___________
easy
___________
difficult
___________
Exercise 3: Look and write. (Nhìn và viết.)
trịn từ có chữ rr. Gạch chân từ có chữ ll.)
I’m waiting at the door, looking in the mirror and brushing my hair.
We’re
going to the beach with my friend today! I’m going to take my doll. Her
STRUCTURE
EXERCISE
name is Carrie. We’ve got a picnic: sandwiches, cheese, carrots and cherries.
We’re
going to look
for shells
smell the
sea air.and
Oh! Ipresent
can hear the doorbell.
Exercise 1: Write
sentences,
using
the and
present
simple
Mycâu
friend
is here.
sử dụng
thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn.)
continuous. (Viết
3: Write a sentence using each word. (Viết một câu với mỗi từ.)
Suzy / play theExercise
piano / now
He is smelling the flower.
Suzy is playing
the smell
piano now.
mirror
/ right
______________________________________________________
Mark / drink /
a cup
of coffee
now
bell
______________________________________________________
__________________________________________________________________________________
carrot ______________________________________________________
Tony and Tom / always / play football / Thursdays
shell
______________________________________________________
__________________________________________________________________________________
cherry ______________________________________________________
I / sometimes
/ ride to school
68 Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5
________________
laugh
________________
________________
________________
________________
25
__________________________________________________________________________________
I / watch TV / at the moment
STRUCTURE EXERCISE
__________________________________________________________________________________
He / rarely / do homework / in the afternoons
__________________________________________________________________________________
Exercise 2: Write the verbs in the right form, using the simple present
and present progressive. (Viết đúng dạng động từ, sử dụng thì hiện tại đơn và
thì hiện tại tiếp diễn.)
play
Teacher: You come to the sports club every day. You always ____________
(play)
soccer. But today you ___________________ (play) basketball.
Boy:
Teacher:
Yes, that’s right.
And you always ________________ (go) with your dad. Now you
___________________ (go) with your brother.
Boy:
Yes …
Teacher: And you usually ____________________ (wear) football’s T-shirt and shorts.
Today you ____________________ (wear) pants and a shirt.
Teacher: And you normally ___________________ (run) around the field. But today
you __________________ (sit) on the chair outside the field. Let me guess…
Does your brother have a basketball class here?
Boy:
Yes, he does. I go with him today.
Teacher: Oh, I see.
45
Lượng bài tập thực hành ngữ
pháp được thiết kế vừa đủ, giúp
các em vừa củng cố và luyện tập
ngữ pháp, vừa nâng cao kỹ năng
đọc và viết của mình.
ANSWER KEY
STARTER
Phần này sẽ hướng dẫn chi
tiết lời giải các bài tập để các
em tự chấm điểm và đánh giá
đúng năng lực.
STRUCTURE EXERCISE
VOCABULARY EXERCISE
Answer
Kee y s
K
Exercise 1
old
cereal
forty-five
short
meat
12
fifteen
tall
bread
o’clock
11
big
thirty
Exercise 2
Short
Comparative Superlative
Adjectives
small
smaller
the smallest
deep
deeper
the deepest
high
higher
the highest
old
older
large
larger
the largest
long
longer
the longest
the oldest
fast
faster
the fastest
cucumber
onion
mushroom
potato
lemon
Exercise 2
the fastest – faster
larger – the largest
older – the oldest
the highest – higher
Exercise 3
He is going to play the piano.
They are going to do homework.
They are going to visit the museum.
She is going to visit her grandparents.
She is going to have a birthday party.
UNIT 1
PHONICS EXERCISE
Exercise 3
Countable
Noun
Exercise 1
It’s three forty.
It’s seven oh five.
It’s one forty-five.
It’s five thirty-five.
It’s two ten.
Exercise 1
Uncountable
Noun
meat
sauce
bread
milk
cheese
u_e
ue
moon
tune
blue
boot
oo
flute
true
pool
huge
glue
zoo
cube
statue
spoon
tube
clue
129
7
MỤC TIÊU BÀI HỌC
STARTER
Học từ vựng: Từ vựng về đồ ăn và giờ giấc
Học ngữ pháp: Nói về thời gian, sở thích
Xin phép ai đó, đưa ra yêu cầu
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Cách nói một người muốn có một thứ gì đó
Thì tương lai gần
BÀI 1
Học từ vựng: Chủ đề Người Maya cổ đại
Học ngữ âm: /uː/
Học ngữ pháp: Động từ có quy tắc trong quá khứ
Cách nói về những việc đã xảy ra trong quá khứ
BÀI 2
Học từ vựng: Các vật dụng mang theo trong kỳ nghỉ
Học ngữ âm: /ʊ/
Học ngữ pháp: Từ chỉ thời gian
8
Thì tương lai gần
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5
BÀI 3
Học từ vựng: Từ vựng thuộc chủ đề nhà hàng
Học ngữ âm: /eɪ/, /iː/
Học ngữ pháp: Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
BÀI 4
Học từ vựng: Từ vựng về buổi hòa nhạc
Học ngữ âm: /aɪ/, /əʊ/, /uː/
Học ngữ pháp: Trạng từ thời gian trong thì quá khứ đơn,
Quá khứ đơn với động từ “to have”, “to be”
BÀI 5
Học từ vựng: Các từ vựng về bảo tàng
Học ngữ âm: /b/, /v/, /w/, /p/
Học ngữ pháp: Động từ bất quy tắc, quá khứ đơn
với động từ bất quy tắc
BÀI 6
Học từ vựng: Từ vựng chủ đề thi đấu thể thao
Học ngữ âm: /l/, /r/
Học ngữ pháp: Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
9
BÀI 7
Học từ vựng: Các chỉ dẫn khi tham gia giao thông
Học ngữ âm: /s/, /z/ /iz/
Học ngữ pháp: Cách chỉ đường
Cách nói làm một việc là cần thiết
“Why” và “because”
BÀI 8
Học từ vựng: Các tính từ so sánh
Học ngữ âm: /s/, /dʒ/
Học ngữ pháp: So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ dài
So sánh hơn và so sánh nhất bất quy tắc
với tính từ ngắn
BÀI 9
Học từ vựng: Từ vựng thuộc chủ đề vũ trụ
Học ngữ âm: /ɔː/
Học ngữ pháp: Thì tương lai đơn với ‘’will’’
10
Các từ chỉ thời gian trong tương lai đơn
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5
BÀI 10
Học từ vựng: Từ vựng về chủ đề du lịch
Học ngữ âm: /t/, /id/, /d/
Học ngữ pháp: Cách nói về số lượng
“Some” và “Any”
BÀI 11
Học từ vựng: Từ vựng về các chương trình truyền hình
Học ngữ âm: /ə/
Học ngữ pháp: Cách nói về mục đích khi làm một việc
Hỏi đáp về tần suất
BÀI 12
Học từ vựng: Các từ vựng thuộc chủ đề bữa tiệc
Học ngữ âm: /ɜː/
Học ngữ pháp: Số thứ tự
Cách rủ mọi người cùng làm gì đó
11
5. Countable noun and uncountable noun (Danh từ đếm được và danh từ không đếm được)
- Danh từ đếm được: là những danh từ có
thể dùng số để đếm được
one melon (một quả dưa gang)
a/ an/ one + countable noun (singular)
a melon (một quả dưa gang)
(một + danh từ đếm được ở dạng số ít)
two melons (hai quả dưa gang)
some/ number + countable noun (plural)
an apple (một quả táo)
(một vài/ số lượng + danh từ đếm được dạng
three apples (ba quả táo)
some melons (một vài quả dưa gang)
danh từ số nhiều)
- Danh từ không đếm được: là những danh
từ không thể dùng số để đếm được, thường
là các danh từ trừu tượng và là chất lỏng
some bread (một ít bánh mì)
some salad (một ít rau trộn)
some + uncountable noun
(một ít + danh từ không đếm được)
6. Say that somebody wants to have something (Nói một người muốn có một thứ gì đó)
Dùng để nói ai đó muốn cái gì (thường là
I’d like a melon.
đồ ăn/ đồ uống.)
(Tôi muốn một quả dưa gang.)
I/ We + would like + noun.
We’d like some pasta.
= I’d/ We’d like + noun.
(Chúng tơi muốn một ít mỳ ống.)
(Tôi/ Chúng tôi muốn + danh từ.)
7. Near Future Tense (Thì tương lai gần)
– Affirmative (Câu khẳng định) Dùng để nói
về việc ai đó sắp làm theo dự định trước:
I’m going to skateboard every day.
I am going to + verb.
He’s going to play basketball
tomorrow.
(Tôi sẽ + động từ.)
He/ She/ It + is going to + verb.
(Anh ấy/ Cô ấy / Nó sẽ + động từ.)
You/ We/ They + are going to + verb.
(Tôi sẽ đi trượt ván hàng ngày.)
(Anh ấy sẽ chơi bóng rổ vào ngày mai.)
We’re going to have a great holiday.
(Chúng ta sẽ có một kỳ nghỉ tuyệt vời.)
(Bạn – Các bạn/ Chúng tôi/ Họ sẽ + động từ.)
15
01
Unit
The Ancient Mayans
VOCABULARY
start
bắt đầu
hoàn thành
use
sử dụng
She used the
computer yesterday.
They started the race
one hour ago.
They finished the race
five minutes ago.
Họ đã bắt đầu cuộc đua
Họ đã hồn thành cuộc
Cơ ấy đã sử dụng máy
một tiếng trước.
đua năm phút trước.
tính hơm qua.
love
light
hate
ghét
She hates broccoli.
Cô ấy ghét súp lơ xanh.
heavy
20
finish
nặng
yêu
I love my family.
Tôi u gia đình tơi.
live
sống
nhẹ
Feathers are light.
Lơng vũ rất nhẹ.
want
muốn
He is carrying a heavy
box.
The princess lives in
castle.
The kid wants a candy.
Anh ấy đang bê một cái
Công chúa sống trong
kẹo.
thùng nặng.
lâu đài.
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5
Đứa trẻ muốn một cái
hard
cứng
soft
mềm
easy
dễ dàng
The nut is too hard
for him to crack.
She is sitting on a
soft pillow.
This exercise is too
easy for him.
Cái hạt quá cứng để anh
Cô ấy đang ngồi trên
Bài tập này quá dễ đối
ấy làm vỡ.
một cái gối mềm.
với anh ấy.
difficult
khó khăn
This exercise is too
difficult for her.
Bài tập này quá khó đối
với cô ấy.
PHONICS
/uː/
/uː/
/uː/
moon (Mặt trăng)
boot (cái ủng)
blue (màu xanh da trời)
There are the Moon and
some stars in the sky.
The boot is under the
table.
This is a blue splash of
paint.
Có trăng và sao trên bầu
Chiếc ủng đang ở dưới
Đây là một vết sơn màu
trời.
cái bàn.
xanh da trời.
21
/uː/
/uː/
/uː/
glue (keo dán)
tune (giai điệu)
tube (cái ống)
I use glue to make a
paper house.
He’s creating a new
tune.
This is a paper tube.
Tôi dùng keo làm một
Anh ấy đang tạo ra một
giấy.
ngôi nhà giấy.
giai điệu mới.
Đây là một cái ống bằng
STRUCTURE
1. Regular verbs in the past (Động từ có quy tắc trong quá khứ)
Để chuyển động từ về dạng quá khứ, ta
start (bắt đầu) started (đã bắt đầu)
làm theo quy tắc sau:
finish (hoàn thành) finished (đã
- Thêm ed vào sau các động từ thường.
hoàn thành)
- Thêm ed vào hầu hết các động từ
live (sống) lived (đã bắt đầu)
thường.
hate (ghét) hated (đã ghét)
- Thêm d vào các động từ có chữ cái cuối
study (sống) studied (đã sống)
cùng là e.
- Đối với động từ có kết thúc là chữ y và
trước chữ y là phụ âm thì chuyển y thành i
rồi mới thêm ed.
- Đối với động từ kết thúc bằng 1 phụ âm
+ 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì thêm 1 chữ
cái cuối cùng rồi mới thêm ed.
22
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5
copy (sao chép) copied (đã sao chép)
stop (dừng lại) stopped (đã dừng lại)
clap (vỗ tay) clapped (đã vỗ tay)
2. Regular verbs in the past (Động từ có quy tắc trong quá khứ)
Dùng để nói về những sự việc đã xảy ra
trong quá khứ
They lived 5,000 years ago.
(Chúng đã sống 5000 năm trước.)
- Câu khẳng định:
Ellie didn’t finish her homework last
night.
Subject + verb - ed.
(Chủ ngữ + đã + động từ thêm ed.)
(Ellie đã khơng hồn thành bài tập về
- Câu phủ định:
nhà tối qua.)
Subject + did not = didn’t + verb infinitive.
(Chủ ngữ + đã không + động từ nguyên thể.)
PHONICS EXERCISE
Exercise 1: Write the word in the right column. (Viết từ vào đúng cột.)
moon
tune
true
statue
blue
huge
spoon
boot
pool
cube
flute
glue
tube
zoo
clue
oo
u_e
ue
moon
__________________
__________________
__________________
__________________
__________________
__________________
__________________
__________________
__________________
__________________
__________________
__________________
__________________
__________________
__________________
23
VOCABULARY EXERCISE
Exercise 1: Change verbs into past. (Chuyển động từ sang quá khứ.)
live
lived
start
___________
finish
___________
love
___________
hate
___________
use
___________
walk
___________
live
___________
stop
___________
want
___________
Exercise 2: Write the opposite adjective. (Viết tính từ trái nghĩa.)
heavy
light
light
___________
soft
___________
hard
___________
easy
___________
difficult
___________
Exercise 3: Look and write. (Nhìn và viết.)
________________
laugh
________________
________________
________________
________________
25
________________
________________
STRUCTURE EXERCISE
Exercise 1: Read and circle the correct option. (Đọc và khoanh vào đáp án đúng.)
She started / didn’t start writing
a letter.
He loved / didn’t love eating chicken.
They wanted / didn’t want the candy.
She used / didn’t use her scissors.
26
They finished / didn’t finish the
running race.
Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5
They lived / didn’t live in the house.
Exercise 2: Rewrite the sentences in the past. (Viết lại câu ở dạng quá khứ.)
Matt doesn’t open the window.
Matt didn’t open the window.
My mum works on the computer and my sister plays with her doll.
________________________________________________________________________.
They use scissors and glue to make a paper boat.
________________________________________________________________________.
We don’t live in a big city. We live in a small village.
________________________________________________________________________.
He likes eating noodles, but he hates eating sandwich.
________________________________________________________________________.
They walk to school because they live near their school.
________________________________________________________________________.
Exercise 3: Look at the table and write about the activities they did
or didn’t do yesterday. (Nhìn bảng và viết về những hoạt động họ đã làm hoặc
không làm ngày hôm qua.)
James
Kim
May and her sister
The cat
start doing homework
finish tidying his room
play volleyball
use the computer
cook dinner
watch TV
listen to music
sleep
You
James started doing his homework, but he didn’t finish tidying his room.
Kim ___________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
27
Answer
Kee y s
K
STARTER
STRUCTURE EXERCISE
VOCABULARY EXERCISE
Exercise 1
old
cereal
forty-five
short
meat
12
fifteen
tall
bread
o’clock
11
big
thirty
Exercise 2
Short
Comparative Superlative
Adjectives
small
smaller
the smallest
deep
deeper
the deepest
high
higher
the highest
old
older
the oldest
large
larger
the largest
long
longer
the longest
fast
faster
the fastest
cucumber
onion
mushroom
potato
lemon
Exercise 2
the fastest – faster
larger – the largest
older – the oldest
the highest – higher
Exercise 3
He’s going to play the piano.
They are going to do homework.
They are going to visit the museum.
She’s going to visit her grandparents.
She’s going to have a birthday party.
UNIT 1
PHONICS EXERCISE
Exercise 3
Countable
Noun
Exercise 1
It’s three forty.
It’s seven five.
It’s one forty-five.
It’s five thirty-five.
It’s two ten.
Exercise 1
Uncountable
Noun
meat
sauce
bread
milk
cheese
oo
u_e
ue
moon
tune
blue
boot
flute
true
pool
huge
glue
zoo
cube
statue
spoon
tube
clue
129
Exercise 2
oo
oo
u_e
ue
ue
Exercise 3
blue
boot
tune
tube
moon
STRUCTURE EXERCISE
VOCABULARY EXERCISE
Exercise 1
started
finished
loved
hated
wanted
used
walked
lived
stopped
Exercise 2
heavy
hard
soft
difficult
easy
Exercise 3
start
use
finish
live
Exercise 1
finished
didn’t love
wanted
used
didn’t live
Exercise 2
My mum worked on the computer and
my sister played with her doll.
They used scissors and glue to make
a paper boat.
We didn’t live in a big city. We lived in
a small village.
He liked eating noodles, but he hated
eating sandwich.
They walked to school because they
lived near their school.
Exercise 3
Kim played volleyball, but she didn’t
use the computer.
May and her sister cooked dinner, but
they didn’t watch TV.
The cat listened to music, but it didn’t
sleep.
want
hate
love
130 Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5
Exercise 4
paintings
rivers
Sometimes
writing
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
16 Hàng Chuối, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: Tổng biên tập (024) 39714736
Quản lý xuất bản: (024) 39728806; Biên tập: (024) 39714896
Hợp tác xuất bản: (024) 39725997; Fax: (024) 39729436
Chịu trách nhiệm xuất bản
Phó giám đốc - Tổng biên tập: NGUYỄN THỊ HỒNG NGA
Biên tập chuyên môn:
Bùi Thị Hương Giang
Biên tập xuất bản:
Phan Hải Như
Sửa bản in:
MegaBook
Chế bản:
Trang Huyền
Trình bày bìa:
Trọng Kiên
LIÊN KẾT XUẤT BẢN
CƠNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN MEGABOOK
Số 8, ngõ 102 Khuất Duy Tiến, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0981 039 959 Email:
Chi nhánh phía Nam
143/2 Phan Huy Ích, Phường 15, Q. Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
SĐT: 036 835 7055
Mã số: 2L-742PT2022
In 1.500 cuốn, khổ 19x26,5cm, tại Công ty Cổ phần in Bắc Sơn
Địa chỉ: 764 phường Phúc Diễn, đường Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Số xác nhận ĐKXB: 3240-2022/CXBIPH/10-304/ĐHQGHN ngày 15/09/2022
Quyết định xuất bản số: 2064 LK-XH/QĐ-NXB ĐHQGHN, ngày 23/12/2022
In xong và nộp lưu chiểu năm 2023
Mã ISBN: 978-604-384-506-8