Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đọc thử big hero 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 22 trang )

Hoàng Thị Ngọc Tú

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


Lời nói đầu
Trên tay các em là cuốn sách BIG HERO – Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5, là
1 trong 5 cuốn nằm trong bộ sách Big Hero – Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề, dành
riêng cho các bạn học sinh Tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5.
Bộ sách là một tài liệu tham khảo đầy đủ, toàn diện, với phần lý thuyết và bài tập
của đủ các mảng kiến thức: từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp.
Mỗi cuốn gồm 9 đến 12 chủ đề thân thuộc với các em, như chủ đề gia đình, bạn bè,
trường học. Lồng ghép trong mỗi chủ đề chính là các kiến thức và bài tập tiếng Anh,
mỗi bài học gồm các phần:
 VOCABULARY (Từ vựng)
Giới thiệu các từ mới xoay quanh các chủ đề của bài học. Các từ vựng kèm hình
ảnh minh họa sinh động và ví dụ cụ thể, sẽ giúp khơi gợi niềm cảm hứng học tập
của các em.
 PHONICS (Ngữ âm)
Mỗi bài học sẽ giới thiệu cho các em từ 1 đến 3 âm để các em làm quen và luyện
tập cách phát âm.
 STRUCTURE (Cấu trúc)
Phần này gồm các cấu trúc và các kiến thức ngữ pháp được trình bày ngắn gọn,
súc tích giúp các em dễ nắm bắt và ghi nhớ nhanh chóng.
 PHONICS EXERCISE (Bài tập ngữ âm)
Bài tập phần ngữ âm sẽ giúp các em phân biệt và ghi nhớ cách dùng các âm vừa
được học.
 VOCABULARY EXERCISE (Bài tập từ vựng)
Bài tập thực hành từ vựng được thiết kế đa dạng, lý thú giúp các em ghi nhớ một
cách tự nhiên và nhanh chóng.
 STRUCTURE EXERCISE (Bài tập cấu trúc)


Lượng bài tập thực hành ngữ pháp được thiết kế vừa đủ, giúp các em vừa củng cố
và luyện tập ngữ pháp, vừa nâng cao kỹ năng đọc và viết của mình.
 ANSWER KEY (Đáp án chi tiết)
Phần này sẽ hướng dẫn chi tiết lời giải các bài tập để các em tự chấm điểm và
đánh giá đúng năng lực.
Cuốn sách được thiết kế với nội dung và hình ảnh sinh động, cấu trúc chặt chẽ, rõ
ràng, chắc chắn đây sẽ là một bộ tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các em.
Trong q trình biên soạn, cuốn sách khơng tránh khỏi những thiếu sót, rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp của các thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh
để cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn.

MegaBook
3


Mục lục
Lời nói đầu ...................................................................................... 03
Mục lục ............................................................................................ 04
Tổng quan về cuốn sách .............................................................. 06
Mục tiêu bài học ........................................................................... 08

Starter

Back together! .................................................. 12

Unit

1

The Ancient Mayans .......................................................... 20


Unit

2

Our vacation! ..................................................................... 29

Unit

3

The food here is great! ...................................................... 38

Unit

4

We had a concert ............................................................... 48

Unit

5
4

The dinosaur museum ....................................................... 56


Unit

6


Whose jacket is this? ......................................................... 65

Unit

7

Go back to the traffic lights .............................................. 73

Unit

8

The best bed! ..................................................................... 83

Unit

9

Will it really happen? ......................................................... 92

Unit

10 How much time do we have? ............................................ 101
Unit

11

Something new to watch! ............................................... 110


Unit

12

Let’s open this present first! ............................................ 118

Answer Keys

.......................................................... 128

5


Tổng quan về cuốn sách
PHONICS
Mỗi bài học sẽ giới thiệu cho
các em từ 1 đến 3 âm để các
em làm quen và luyện tập.

01
Unit

The Ancient Mayans
PHONICS
/ʊ/

/ʊ/

/ʊ/


book (quyển sách)

wool (len)

cook (nấu ăn)

VOCABULARY
start

finish

hoàn thành

use

sử dụng
I’m looking at my book.

I’ve got my wool scarf.

Tơi đang nhìn vào quyển

Tơi có chiếc khăn len.

They started the race
one hour ago.

She used the
computer yesterday.


/ʊ/

/ʊ/

/ʊ/

wood (gỗ)

hood (mũ trùm đầu)

foot (bàn chân)

Họ đã bắt đầu cuộc đua

Họ đã hoàn thành cuộc

Cô ấy đã sử dụng máy

một tiếng trước.

đua năm phút trước.

tính hơm qua.

love

light

hate


ghét

He hates broccoli.
Anh ấy ghét súp lơ xanh.

heavy

20

They finished the race
five minutes ago.

nặng

yêu

I love my family.

live

nhẹ

Feathers are light.

Tơi u gia đình tơi.

I’m sitting on some
wood logs.

I’ve got a coat with a

hood.

I have pain in my right
foot.

Tôi đang ngồi trên vài

Tơi có một cái áo khốc

Tơi bị đau ở bàn chân

khúc gỗ.

có mũ trùm đầu.

phải

Lơng vũ rất nhẹ.

sống

want

STRUCTURE

muốn

She is carrying a
heavy box.


Princesses live in
castles.

The kid wants a candy.

Cô ấy đang bê một cái

Công chúa sống trong

kẹo.

thùng nặng.

lâu đài.

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5

1. Time words (Từ chỉ thời gian)

Đứa trẻ muốn một cái

- Được dùng để chỉ thời gian trong thì
tương lai gần:

I’m going to waterski this
afternoon. (Tôi sẽ đi lướt ván nước

tomorrow (ngày mai)

chiều nay.)


tonight (tối nay)

We’re going to fly home next week.

this afternoon (chiều nay)

(Chúng tôi sẽ bay về nhà vào tuần

soon (sớm)

sau.)

next week/month/year (tuần/ tháng/ năm sau)
30

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5

STRUCTURE
Phần này gồm các cấu trúc và
các kiến thức ngữ pháp được
trình bày ngắn gọn, súc tích giúp
các em dễ nắm bắt và ghi nhớ
nhanh chóng.

6

I am cooking in the
kitchen.
Tơi đang nấu ăn trong bếp.


sách.

VOCABULARY
Phần này sẽ giới thiệu các từ
mới xoay các chủ đề của bài
học. Các từ vựng kèm hình
ảnh minh họa sinh động và
ví dụ cụ thể, sẽ giúp khơi gợi
niềm cảm hứng học tập của
các em.

bắt đầu


PHONICS EXERCISE
Bài tập phần ngữ âm sẽ giúp các
em phân biệt và ghi nhớ cách
dùng các âm vừa được học.

VOCABULARY EXERCISE
Bài tập thực hành từ vựng được
thiết kế đa dạng, lý thú giúp các
em ghi nhớ một cách tự nhiên và
nhanh chóng.

VOCABULARY EXERCISE

PHONICS EXERCISE


Exercise 1: Look, circle and write the correct sound. (Nhìn, khoanh và viết

Exercise 1: Change verbs into past. (Chuyển động từ sang quá khứ.)

âm đúng.)



live

lived



start



___________



finish 

___________



love




___________



hate



___________



want



___________



use



___________




walk



___________



live



___________



stop



___________

rr



mi_r r_or

ll
rr




be_ _

she_ _

ll

sme_ _

rr



ll
rr



rr



ll

ca_ _ot

rr




ll

ll

che_ _y

Exercise 2: Circle the word with rr and underline the word with ll. (Khoanh



Exercise 2: Write the opposite adjective. (Viết tính từ trái nghĩa.)


heavy

light



light

___________



soft

___________




light

___________



easy

___________



difficult

___________

Exercise 3: Look and write. (Nhìn và viết.)


trịn từ có chữ rr. Gạch chân từ có chữ ll.)





 I’m waiting at the door, looking in the mirror and brushing my hair.


 We’re
going to the beach with my friend today! I’m going to take my doll. Her
STRUCTURE
EXERCISE

name is Carrie. We’ve got a picnic: sandwiches, cheese, carrots and cherries.
 We’re
going to look
for shells
smell the
sea air.and
Oh! Ipresent
can hear the doorbell.
Exercise 1: Write
sentences,
using
the and
present
simple
Mycâu
friend
is here.
sử dụng
thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn.)
continuous. (Viết

3: Write a sentence using each word. (Viết một câu với mỗi từ.)
 Suzy / play theExercise
piano / now
 He is smelling the flower.

 Suzy is playing
the smell
piano now.
mirror
/ right
______________________________________________________
 Mark / drink / 
a cup
of coffee
now
 bell
 ______________________________________________________
 __________________________________________________________________________________
 carrot  ______________________________________________________
 Tony and Tom / always / play football / Thursdays
 shell
 ______________________________________________________
 __________________________________________________________________________________
 cherry  ______________________________________________________
 I / sometimes
/ ride to school
68 Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5

________________

laugh






________________

________________



________________

________________
25

 __________________________________________________________________________________

 I / watch TV / at the moment

STRUCTURE EXERCISE

 __________________________________________________________________________________

 He / rarely / do homework / in the afternoons
 __________________________________________________________________________________

Exercise 2: Write the verbs in the right form, using the simple present
and present progressive. (Viết đúng dạng động từ, sử dụng thì hiện tại đơn và
thì hiện tại tiếp diễn.)
play
Teacher: You come to the sports club every day. You always  ____________
(play)


soccer. But today you  ___________________ (play) basketball.
Boy:
Teacher:

Yes, that’s right.
And you always  ________________ (go) with your dad. Now you 
___________________ (go) with your brother.

Boy:

Yes …

Teacher: And you usually  ____________________ (wear) football’s T-shirt and shorts.
Today you  ____________________ (wear) pants and a shirt.
Teacher: And you normally  ___________________ (run) around the field. But today
you  __________________ (sit) on the chair outside the field. Let me guess…
Does your brother have a basketball class here?
Boy:

Yes, he does. I go with him today.

Teacher: Oh, I see.
45

Lượng bài tập thực hành ngữ
pháp được thiết kế vừa đủ, giúp
các em vừa củng cố và luyện tập
ngữ pháp, vừa nâng cao kỹ năng
đọc và viết của mình.


ANSWER KEY
STARTER

Phần này sẽ hướng dẫn chi
tiết lời giải các bài tập để các
em tự chấm điểm và đánh giá
đúng năng lực.

STRUCTURE EXERCISE

VOCABULARY EXERCISE

Answer
Kee y s
K

Exercise 1
 old
 cereal
 forty-five
 short
 meat
12

 fifteen
 tall
 bread
 o’clock
11


big

thirty

Exercise 2
Short
Comparative Superlative
Adjectives

 small

smaller

the smallest

 deep

deeper

the deepest

 high

higher

the highest

 old

older


 large

larger

the largest

 long

longer

the longest

the oldest

 fast

faster

the fastest

 cucumber
 onion
 mushroom
 potato
 lemon

Exercise 2
 the fastest – faster
 larger – the largest

 older – the oldest
 the highest – higher
Exercise 3
 He is going to play the piano.
 They are going to do homework.
 They are going to visit the museum.
 She is going to visit her grandparents.
 She is going to have a birthday party.
UNIT 1
PHONICS EXERCISE

Exercise 3
Countable
Noun

Exercise 1
 It’s three forty.
 It’s seven oh five.
 It’s one forty-five.
 It’s five thirty-five.
 It’s two ten.

Exercise 1
Uncountable
Noun

 meat
 sauce
 bread
 milk

 cheese

u_e

ue

moon

tune

blue

boot

oo

flute

true

pool

huge

glue

zoo

cube


statue

spoon

tube

clue

129

7


MỤC TIÊU BÀI HỌC
STARTER
 Học từ vựng: Từ vựng về đồ ăn và giờ giấc
 Học ngữ pháp: Nói về thời gian, sở thích


Xin phép ai đó, đưa ra yêu cầu



Danh từ đếm được và danh từ không đếm được



Cách nói một người muốn có một thứ gì đó




Thì tương lai gần

BÀI 1
 Học từ vựng: Chủ đề Người Maya cổ đại
 Học ngữ âm: /uː/
 Học ngữ pháp: Động từ có quy tắc trong quá khứ


Cách nói về những việc đã xảy ra trong quá khứ

BÀI 2
 Học từ vựng: Các vật dụng mang theo trong kỳ nghỉ
 Học ngữ âm: /ʊ/
 Học ngữ pháp: Từ chỉ thời gian


8

Thì tương lai gần

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5


BÀI 3
 Học từ vựng: Từ vựng thuộc chủ đề nhà hàng
 Học ngữ âm: /eɪ/, /iː/
 Học ngữ pháp: Thì hiện tại đơn



Thì hiện tại tiếp diễn

BÀI 4
 Học từ vựng: Từ vựng về buổi hòa nhạc
 Học ngữ âm: /aɪ/, /əʊ/, /uː/
 Học ngữ pháp: Trạng từ thời gian trong thì quá khứ đơn,


Quá khứ đơn với động từ “to have”, “to be”

BÀI 5
 Học từ vựng: Các từ vựng về bảo tàng
 Học ngữ âm: /b/, /v/, /w/, /p/
 Học ngữ pháp: Động từ bất quy tắc, quá khứ đơn
với động từ bất quy tắc

BÀI 6
 Học từ vựng: Từ vựng chủ đề thi đấu thể thao
 Học ngữ âm: /l/, /r/
 Học ngữ pháp: Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu

9


BÀI 7
 Học từ vựng: Các chỉ dẫn khi tham gia giao thông
 Học ngữ âm: /s/, /z/ /iz/
 Học ngữ pháp: Cách chỉ đường



Cách nói làm một việc là cần thiết



“Why” và “because”

BÀI 8
 Học từ vựng: Các tính từ so sánh
 Học ngữ âm: /s/, /dʒ/
 Học ngữ pháp: So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ dài


So sánh hơn và so sánh nhất bất quy tắc

với tính từ ngắn

BÀI 9
 Học từ vựng: Từ vựng thuộc chủ đề vũ trụ
 Học ngữ âm: /ɔː/
 Học ngữ pháp: Thì tương lai đơn với ‘’will’’


10

Các từ chỉ thời gian trong tương lai đơn

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5


BÀI 10

 Học từ vựng: Từ vựng về chủ đề du lịch
 Học ngữ âm: /t/, /id/, /d/
 Học ngữ pháp: Cách nói về số lượng


“Some” và “Any”

BÀI 11
 Học từ vựng: Từ vựng về các chương trình truyền hình
 Học ngữ âm: /ə/
 Học ngữ pháp: Cách nói về mục đích khi làm một việc


Hỏi đáp về tần suất

BÀI 12
 Học từ vựng: Các từ vựng thuộc chủ đề bữa tiệc
 Học ngữ âm: /ɜː/
 Học ngữ pháp: Số thứ tự


Cách rủ mọi người cùng làm gì đó

11


5. Countable noun and uncountable noun (Danh từ đếm được và danh từ không đếm được)
- Danh từ đếm được: là những danh từ có
thể dùng số để đếm được


one melon (một quả dưa gang)

a/ an/ one + countable noun (singular)

a melon (một quả dưa gang)

(một + danh từ đếm được ở dạng số ít)

two melons (hai quả dưa gang)

some/ number + countable noun (plural)

an apple (một quả táo)

(một vài/ số lượng + danh từ đếm được dạng

three apples (ba quả táo)

some melons (một vài quả dưa gang)

danh từ số nhiều)

- Danh từ không đếm được: là những danh
từ không thể dùng số để đếm được, thường
là các danh từ trừu tượng và là chất lỏng

some bread (một ít bánh mì)
some salad (một ít rau trộn)

some + uncountable noun

(một ít + danh từ không đếm được)

6. Say that somebody wants to have something (Nói một người muốn có một thứ gì đó)
Dùng để nói ai đó muốn cái gì (thường là

I’d like a melon.

đồ ăn/ đồ uống.)

(Tôi muốn một quả dưa gang.)

I/ We + would like + noun.

We’d like some pasta.

= I’d/ We’d like + noun.

(Chúng tơi muốn một ít mỳ ống.)

(Tôi/ Chúng tôi muốn + danh từ.)

7. Near Future Tense (Thì tương lai gần)
– Affirmative (Câu khẳng định) Dùng để nói
về việc ai đó sắp làm theo dự định trước:

I’m going to skateboard every day.

I am going to + verb.

He’s going to play basketball

tomorrow.

(Tôi sẽ + động từ.)

He/ She/ It + is going to + verb.
(Anh ấy/ Cô ấy / Nó sẽ + động từ.)

You/ We/ They + are going to + verb.

(Tôi sẽ đi trượt ván hàng ngày.)

(Anh ấy sẽ chơi bóng rổ vào ngày mai.)

We’re going to have a great holiday.
(Chúng ta sẽ có một kỳ nghỉ tuyệt vời.)

(Bạn – Các bạn/ Chúng tôi/ Họ sẽ + động từ.)
15


01
Unit

The Ancient Mayans

VOCABULARY
start

bắt đầu


hoàn thành

use

sử dụng

She used the
computer yesterday.

They started the race
one hour ago.

They finished the race
five minutes ago.

Họ đã bắt đầu cuộc đua

Họ đã hồn thành cuộc

Cơ ấy đã sử dụng máy

một tiếng trước.

đua năm phút trước.

tính hơm qua.

love

light


hate

ghét

She hates broccoli.
Cô ấy ghét súp lơ xanh.

heavy

20

finish

nặng

yêu

I love my family.
Tôi u gia đình tơi.

live

sống

nhẹ

Feathers are light.
Lơng vũ rất nhẹ.


want

muốn

He is carrying a heavy
box.

The princess lives in
castle.

The kid wants a candy.

Anh ấy đang bê một cái

Công chúa sống trong

kẹo.

thùng nặng.

lâu đài.

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5

Đứa trẻ muốn một cái


hard

cứng


soft

mềm

easy

dễ dàng

The nut is too hard
for him to crack.

She is sitting on a
soft pillow.

This exercise is too
easy for him.

Cái hạt quá cứng để anh

Cô ấy đang ngồi trên

Bài tập này quá dễ đối

ấy làm vỡ.

một cái gối mềm.

với anh ấy.


difficult

khó khăn

This exercise is too
difficult for her.
Bài tập này quá khó đối
với cô ấy.

PHONICS
/uː/

/uː/

/uː/

moon (Mặt trăng)

boot (cái ủng)

blue (màu xanh da trời)

There are the Moon and
some stars in the sky.

The boot is under the
table.

This is a blue splash of
paint.


Có trăng và sao trên bầu

Chiếc ủng đang ở dưới

Đây là một vết sơn màu

trời.

cái bàn.

xanh da trời.
21


/uː/

/uː/

/uː/

glue (keo dán)

tune (giai điệu)

tube (cái ống)

I use glue to make a
paper house.


He’s creating a new
tune.

This is a paper tube.

Tôi dùng keo làm một

Anh ấy đang tạo ra một

giấy.

ngôi nhà giấy.

giai điệu mới.

Đây là một cái ống bằng

STRUCTURE
1. Regular verbs in the past (Động từ có quy tắc trong quá khứ)
Để chuyển động từ về dạng quá khứ, ta

start (bắt đầu)  started (đã bắt đầu)

làm theo quy tắc sau:

finish (hoàn thành)  finished (đã

- Thêm ed vào sau các động từ thường.

hoàn thành)


- Thêm ed vào hầu hết các động từ

live (sống)  lived (đã bắt đầu)

thường.

hate (ghét)  hated (đã ghét)

- Thêm d vào các động từ có chữ cái cuối

study (sống)  studied (đã sống)

cùng là e.
- Đối với động từ có kết thúc là chữ y và
trước chữ y là phụ âm thì chuyển y thành i
rồi mới thêm ed.
- Đối với động từ kết thúc bằng 1 phụ âm
+ 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì thêm 1 chữ
cái cuối cùng rồi mới thêm ed.

22

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5

copy (sao chép)  copied (đã sao chép)
stop (dừng lại)  stopped (đã dừng lại)
clap (vỗ tay)  clapped (đã vỗ tay)



2. Regular verbs in the past (Động từ có quy tắc trong quá khứ)
Dùng để nói về những sự việc đã xảy ra
trong quá khứ

They lived 5,000 years ago.
(Chúng đã sống 5000 năm trước.)

- Câu khẳng định:
Ellie didn’t finish her homework last
night.

Subject + verb - ed.
(Chủ ngữ + đã + động từ thêm ed.)

(Ellie đã khơng hồn thành bài tập về

- Câu phủ định:

nhà tối qua.)

Subject + did not = didn’t + verb infinitive.
(Chủ ngữ + đã không + động từ nguyên thể.)

PHONICS EXERCISE

Exercise 1: Write the word in the right column. (Viết từ vào đúng cột.)
moon

tune


true

statue

blue

huge

spoon

boot

pool

cube

flute

glue

tube

zoo

clue

oo

u_e


ue

moon
__________________

__________________

__________________

__________________

__________________

__________________

__________________

__________________

__________________

__________________

__________________

__________________

__________________

__________________


__________________

23


VOCABULARY EXERCISE

Exercise 1: Change verbs into past. (Chuyển động từ sang quá khứ.)
 live



lived

 start

___________

 finish 

___________

 love

___________

 hate 

___________




 use



___________

 walk

___________

 live



___________

 stop

___________

want

___________

Exercise 2: Write the opposite adjective. (Viết tính từ trái nghĩa.)



heavy

light



light

___________



soft

___________



hard

___________



easy

___________




difficult

___________

Exercise 3: Look and write. (Nhìn và viết.)




________________

laugh







________________

________________



________________

________________
25







________________

________________

STRUCTURE EXERCISE

Exercise 1: Read and circle the correct option. (Đọc và khoanh vào đáp án đúng.)




She started / didn’t start writing
a letter.





He loved / didn’t love eating chicken.



They wanted / didn’t want the candy.




She used / didn’t use her scissors.
26

They finished / didn’t finish the
running race.

Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5

They lived / didn’t live in the house.


Exercise 2: Rewrite the sentences in the past. (Viết lại câu ở dạng quá khứ.)
 Matt doesn’t open the window.
 Matt didn’t open the window.

 My mum works on the computer and my sister plays with her doll.
 ________________________________________________________________________.

 They use scissors and glue to make a paper boat.
 ________________________________________________________________________.

 We don’t live in a big city. We live in a small village.
 ________________________________________________________________________.

 He likes eating noodles, but he hates eating sandwich.
 ________________________________________________________________________.

 They walk to school because they live near their school.
 ________________________________________________________________________.


Exercise 3: Look at the table and write about the activities they did
or didn’t do yesterday. (Nhìn bảng và viết về những hoạt động họ đã làm hoặc
không làm ngày hôm qua.)

 James
 Kim
 May and her sister
 The cat

start doing homework

finish tidying his room

play volleyball

use the computer

cook dinner

watch TV

listen to music

sleep

 You
 James started doing his homework, but he didn’t finish tidying his room.
 Kim ___________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________

27


Answer
Kee y s
K


STARTER

STRUCTURE EXERCISE

VOCABULARY EXERCISE

Exercise 1
 old
 cereal
 forty-five
 short
 meat
12

 fifteen
 tall
 bread
 o’clock
11

big


thirty

Exercise 2
Short
Comparative Superlative
Adjectives

 small

smaller

the smallest

 deep

deeper

the deepest

 high

higher

the highest

 old

older

the oldest


 large

larger

the largest

 long

longer

the longest

 fast

faster

the fastest

 cucumber
 onion
 mushroom
 potato
 lemon

Exercise 2
 the fastest – faster
 larger – the largest
 older – the oldest
 the highest – higher











Exercise 3
 He’s going to play the piano.
 They are going to do homework.
 They are going to visit the museum.
 She’s going to visit her grandparents.
 She’s going to have a birthday party.
UNIT 1
PHONICS EXERCISE

Exercise 3
Countable
Noun

Exercise 1
 It’s three forty.
 It’s seven five.
 It’s one forty-five.
 It’s five thirty-five.
 It’s two ten.


Exercise 1
Uncountable
Noun

 meat
 sauce
 bread
 milk
 cheese

oo

u_e

ue

moon

tune

blue

boot

flute

true

pool


huge

glue

zoo

cube

statue

spoon

tube

clue

129


Exercise 2
 oo
 oo
 u_e

 ue
 ue

Exercise 3
 blue
 boot

 tune

 tube
 moon

STRUCTURE EXERCISE

VOCABULARY EXERCISE

Exercise 1
 started
 finished
 loved
 hated
 wanted
 used
 walked
 lived
 stopped
Exercise 2
 heavy
 hard
 soft
 difficult
 easy
Exercise 3
 start
 use
 finish
 live


Exercise 1
 finished
 didn’t love
 wanted
 used
 didn’t live




Exercise 2
 My mum worked on the computer and
my sister played with her doll.

 They used scissors and glue to make



a paper boat.

 We didn’t live in a big city. We lived in
a small village.

 He liked eating noodles, but he hated
eating sandwich.

 They walked to school because they



lived near their school.

Exercise 3
 Kim played volleyball, but she didn’t
use the computer.



 May and her sister cooked dinner, but
they didn’t watch TV.



 The cat listened to music, but it didn’t
sleep.

 want
 hate
 love


130 Big Hero - Chinh phục tiếng Anh theo chủ đề lớp 5

Exercise 4
 paintings
 rivers
 Sometimes
 writing



NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
16 Hàng Chuối, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: Tổng biên tập (024) 39714736
Quản lý xuất bản: (024) 39728806; Biên tập: (024) 39714896
Hợp tác xuất bản: (024) 39725997; Fax: (024) 39729436

Chịu trách nhiệm xuất bản
Phó giám đốc - Tổng biên tập: NGUYỄN THỊ HỒNG NGA
Biên tập chuyên môn:

Bùi Thị Hương Giang

Biên tập xuất bản:



Phan Hải Như

Sửa bản in:





MegaBook

Chế bản:






Trang Huyền

Trình bày bìa:



Trọng Kiên

LIÊN KẾT XUẤT BẢN

CƠNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN MEGABOOK
Số 8, ngõ 102 Khuất Duy Tiến, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0981 039 959 Email:

Chi nhánh phía Nam
143/2 Phan Huy Ích, Phường 15, Q. Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
SĐT: 036 835 7055

Mã số: 2L-742PT2022
In 1.500 cuốn, khổ 19x26,5cm, tại Công ty Cổ phần in Bắc Sơn
Địa chỉ: 764 phường Phúc Diễn, đường Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Số xác nhận ĐKXB: 3240-2022/CXBIPH/10-304/ĐHQGHN ngày 15/09/2022
Quyết định xuất bản số: 2064 LK-XH/QĐ-NXB ĐHQGHN, ngày 23/12/2022
In xong và nộp lưu chiểu năm 2023
Mã ISBN: 978-604-384-506-8




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×